Đề khảo sát Toán 9 lần 5 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Kinh Môn – Hải Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi khảo sát chất lượng môn Toán 9 lần 05 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương; đề thi gồm 1 trang với 5 câu tự luận có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

UBND THỊ XÃ KINH MÔN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 LẦN 05
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút, không kể giao đề
(Đề gồm 05 câu, 01 trang)
Câu 1. ( 2.0 điểm)
1) Giải phương trình:
42
x 3x 4 0
+ −=
2) Giải hệ phương trình:
x y 3 2(x y)
x1 y3
23
++=
−+
=
Câu 2. ( 2.0 điểm)
1) Rút gọn biểu thức sau:
31 1
A:
9
26 3 26
xx
x
xx x

+
= ++

−+ +

vi
0 ; 9xx≥≠
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các đường thẳng
( )
1
d : y 2x 1= +
( )
2
d :y x 2= +
. Lập phương trình đường thẳng song song với
(
)
3
d
đồng thời đi qua giao điểm của
( )
1
d
( )
2
d
Câu 3. (2.0 điểm)
1) Một đi xe vn ti d định điu mt s xe cùng loi đi vn chuyn 30 tn hàng.
Lúc sp khi hành, đi xe đó đưc giao thêm 15 tn hàng nữa. Do đó, đội xe được điu
thêm 4 xe cùng loi trên nên mi xe ch ít hơn 1 tn so vi d định. Hỏi lúc đầu đội xe
có bao nhiêu chiếc? Biết rằng các xe chở như nhau.
2) Cho phương trình:
( )
22
2 1 2 9 70
x m xm m+ + + + +=
( với m là tham số)
Tìm m để phương trình có 2 nghim
1
x
2
x
sao cho biu thc
1 2 12
7( ) 2A x x xx= +−
giá tr lớn nhất.
u 4. ( 3.0 điểm)
1. Người ta xây dựng cây cầu Dinh qua sông Kinh Thầy nối thị Kinh Môn (Hải
Dương) với huyện Thủy Nguyên (Hải Phòng), cầu được trang trí khung thép trên thành
cầu như hình vẽ. Nếu biết độ dài BC = 80m,
, . Tính chiều cao từ điểm A
xuống mặt của cầu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
2. Cho đim M nm ngoài đưng tròn (O ; R). T đim M ngoài đường tròn k hai
tiếp tuyến MA, MB với đưng tròn đó (A, B các tiếp đim). Qua đim A k đưng
thng song song với MB cắt đưng tròn (O ; R) ti C. Nối MC cắt đưng tròn (O; R) ti
D. Tia AD ct MB ti E.
a) Chứng minh MAOB là t giác ni tiếp.
b) Chứng minh EM = EB tìm v trí ca đim M đ BD
MA.
Câu 5. (1.0 điểm) Cho các số thực dương
,,abc
thỏa mãn
222
1abc++=
.
Chứng minh:
222
222
222
2
111
ab c bc a ca b
ab bc ca
ab c bc a ca b
+++
+ + ≥+ + +
+ +− +−
–––––––– Hết ––––––––
A
B
C
UBND THỊ XÃ KINH MÔN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 LẦN 05
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN
(Hướng dẫn chấm gồm 05 trang)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
(bài)
ý
(phần)
Nội dung Điểm
Câu 1
(2,0đ)
1)
Đặt x
2
= t, t
0.
Khi đó phương trình đã cho có dng: t
2
+ 3t 4 = 0 (1)
0,25
Phương trình (1) tng các h số a+b+c= 1+3+(-4)= 0 nên
PT(1) có hai nghim t
1
= 1; t
2
= - 4
0, 5
Do t
0 nên ch có t
1
= 1 tha mãn.
Vi t
1
= 1 => x
2
= 1 <=> x =
±
1.
Vy phương trình có nghim là x
1
= 1; x
2
= -1 .
0,25
2)
x y 3 2(x y)
x1 y3
23
++=
−+
=
x 3y 3
3x 2y 9
−+ =
−=
0,25
3x+9y 9
3x 2y 9
−=
−=
0,25
7y 0
3x 2y 9
=
−=
y0
3x 2.0 9
=
−=
0,25
y0
x3
=
=
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
( ) ( )
x, y 3; 0=
0,25
Câu 2
(2,0đ)
1)
Rút gn :
31 1
A:
9
26 3 26
xx
x
xx x

+
= ++

−+ +

với
0 ; 9xx≥≠
A
( )
( )
( )
( )
31 1
:
3
2 3 3 32 3

+

= +−

+
+− +

xx
x
x xx x
0,25
( )
( )
( )
(
)
3. 3 2( 3) 2 2 3
.
1
23 3
++ −− +
=
+
+−
x x xx
A
x
xx
0,25
A=
( )( )
( )
( )( )
23
39262 33
.
1
23 3 3 1
+
++ −− +
=
+
+− −+
x
xxx x
x
xx xx
0,25
( )
( )( )
31
31
+
=
−+
x
xx
3
3
=
x
Vy
3
3
=
A
x
vi
0; 9≥≠xx
0,25
2)
Gọi phương trình đường thẳng cần tìm dạng tổng quát
(d):
y ax b
= +
Tọa độ giao điểm của
( )
1
d
( )
2
d
là nghiệm của hệ
phương trình:
y 2x 1
yx2
= +
= +
0,25
Giải hệ phương trình ta được
x1
y3
=
=
0,25
Do (d) song song với
( )
3
d
nên
a2=
b1
Do (d) đi qua giao điểm của
( )
1
d
( )
2
d
có tọa độ
( )
1; 3
nên ta có
3 2.1 b=−+
0,25
b5⇔=
( thỏa mãn)
Vậy phương trình đường thẳng (d):
y 2x 5
=−+
0,25
Câu 3
(2,0đ)
1)
Gọi số chiếc xe theo dự định của đoàn xe x (chiếc). ĐK:
*
N
x
0,25
Số chiếc xe thực tế chuyên chở là x + 4 (chiếc)
Theo dự định mỗi xe phải chở số tấn hàng là
30
x
( tấn)
Thực tế mỗi xe phải chở số tấn hàng là
45
x4+
( tấn)
Do thực tế mỗi xe chở hơn dự định 1 tấn nên ta
phương trình:
30 45
1
x x4
−=
+
0,25
22
30x 120 45x x 4x x 19x 120 0 + =+⇔+ =
0,25
x 5 (TM)
x 24 (KTM)
=
=
Vậy lúc đầu đội 5 xe.
0,25
2)
Phương trình có
( )
( )
( )
( )( )
22
2
22
2 1 2 9 70
' 1 2 97 76 1 6
x m xm m
m mm mm m m
+ + + + +=
∆= + + + = = + +
Phương trình có hai nghiệm x
1
; x
2
khi
'0 6 1m ≤−
Theo hệ thức Vi-et ta có
( )
12
2
12
21
2 97
xx m
xx m m
+= +
= ++
Ta có
( )
( )
( )( )
2
1 2 12
22
7( ) 2 7.2 1 2. 2 9 7
4 32 28 4 8 7 4 1 7
A x x xx m m m
m m mm m m
= + = +− + +
= = + += + +
Do
61m ≤−
nên
( )( )
1 70mm+ +≤
0,25
0,25
0,25
( )
( ) ( ) ( )
22
4 1 7 4 4 9 4 4 36 36A mm m m

= + += +−= ++

Giá trị lớn nhất của A là 36 khi và chỉ khi m = - 4 (thỏa
mãn)
0,25
Câu 4
(3,0đ)
1
Từ thực tế ta hình vẽ sau, coi chiều cao từ A xuống mặt
cầu là AH.
H
B
C
A
Xét ABH vuông tại H ta có:
0
AH
BH
tan3
=
Xét ACH vuông tại H ta có:
0
AH
CH
tan5
=
00
AH AH
BC BH CH
tan3 tan5
=+= +
00
00
11
AH 80
tan3 tan5
80
AH 2,6m
11
tan3 tan5

+=


⇔=
+
Vậy chiều cao từ điểm A xuống mặt cầu là 2,6 m
Nếu không làm tròn trừ 0,25 điểm, không có hình minh họa
trừ 0,25 điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
Vẽ hình phần 1 đúng cho 0,25 điểm
Nếu vẽ sai hình thì không chấm điểm cả câu 4.2
1
2
I
2
2
1
1
1
1
A
B
C
O
D
E
M
2
0.25
2a)
Vì MA, MB là các tiếp tuyến của (O) nên:
0
MAO MBO 90= =
Tứ giác MAOB có:
0
MAO MBO 180+=
Tứ giác MAOB nội tiếp
0,25
0,5
2b)
Ta có:
1
1
1
1
EMD C (so le trong, AC // MB)
1
A C AD
2
EMD A
=

= =


⇒=
EMD và
EAM có:
11
E chung , EMD A=
EMD
EAM (g.g)
2
EM ED
EM EA.ED
EA EM
⇒= =
(1)
0,25
EBD và
EAB có:
2 12
1
E chung , B A BD
2

= =


EBD
EAB (g.g)
2
EB ED
EB EA.ED
EA EB
⇒= =
(2)
Từ (1) và (2)
22
EM EB EM EB =⇒=
0,25
Gọi I là giao điểm của của BD và MA
Ta có:
2
1
CB
=
( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung AD)
1
C EMD=
( 2 góc so le trong)
2
B EMD⇒=
Do đó để:
00
2
BD AM AIB 90 MAB B 90 = +=
MAB
=
MBA
( do tam giác MAB cân tại M)
0
MBA EMD 90+=
MC AB⇒⊥
0,25
- Chứng minh được
MO AB
Nên M, O, C thẳng hàng => D là điểm chính giữa của cung
AB
MAB đều
0
AMO 30⇒=
Mà tam giác AMO vuông tại A nên OM =2OA = 2R
Vậy khi M cách O một khoảng bằng 2R thì
BD AM
0,25
Câu 5
(1,0đ)
Cho các số thực dương
,,abc
thỏa mãn
222
1abc++=
. Chứng minh:
222
222
222
2
111
ab c bc a ca b
ab bc ca
ab c bc a ca b
+++
+ + ≥+ + +
+ +− +−
Do
222
1abc++=
nên ta có
( )( )
22 2 2
2 222 2 22
222
22 2 2
1
2
ab c ab c ab c ab c
ab c a b c ab c a b ab
ab c a b ab
++ + +
= = =
+ +++ ++
+ ++
0,25
Áp dụng bất đẳng thức
( )
,, 0
2
xy
xy x y
+
≤>
0,25
(
)( )
( )
222
222
222 222
2
22
2
22
abc
c a b ab
abcabab abc
++
+++
+ ++ =++
(
)(
)
( )
22 2
2
2 222
222
22 2
21
1
2
ab c ab c ab c
ab c
abc abc
ab c a b ab
++ +
= ≥=+
+ ++
+ ++
Tương tự
( )
2
2
2
2
22
1
bc a
bc a
bc a
+
≥+
+−
(
)
2
2
2
2
23
1
ca b
ca b
ca b
+
≥+
+−
0,25
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (1), (2), (3) kết hợp
222
1abc++=
ta có
222
222
222
2
111
ab c bc a ca b
ab bc ca
ab c bc a ca b
+++
+ + ≥+ + +
+ +− +−
.
Dấu “=’’ khi
1
3
abc= = =
.
0,25
- Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
| 1/6

Preview text:

UBND THỊ XÃ KINH MÔN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 LẦN 05
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút, không kể giao đề
(Đề gồm 05 câu, 01 trang)
Câu 1.
( 2.0 điểm) 1) Giải phương trình: 4 2 x + 3x − 4 = 0 x + y + 3 = 2(x − y)
2) Giải hệ phương trình: x −1 y + 3 =  2 3
Câu 2. ( 2.0 điểm)  
1) Rút gọn biểu thức sau: 3 1 x x +1 A =  + +  :
với x ≥ 0 ; x ≠ 9 2 x − 6
x + 3 9 − x 2 x +   6
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các đường thẳng (d : y = 2x +1 1 ) (d : y = x + 2 và (d : y = 2x −
+1. Lập phương trình đường thẳng song song với 3 ) 2 )
(d đồng thời đi qua giao điểm của (d và (d 2 ) 1 ) 3 )
Câu 3. (2.0 điểm)
1) Một đội xe vận tải dự định điều một số xe cùng loại đi vận chuyển 30 tấn hàng.
Lúc sắp khởi hành, đội xe đó được giao thêm 15 tấn hàng nữa. Do đó, đội xe được điều
thêm 4 xe cùng loại trên nên mỗi xe chở ít hơn 1 tấn so với dự định. Hỏi lúc đầu đội xe
có bao nhiêu chiếc? Biết rằng các xe chở như nhau. 2) Cho phương trình: 2 x + (m + ) 2 2
1 x + 2m + 9m + 7 = 0 ( với m là tham số)
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x x sao cho biểu thức A = 7(x + x ) − 2 có 1 2 x x 1 2 1 2 giá trị lớn nhất.
Câu 4. ( 3.0 điểm)
1. Người ta xây dựng cây cầu Dinh qua sông Kinh Thầy nối thị xã Kinh Môn (Hải
Dương) với huyện Thủy Nguyên (Hải Phòng), cầu được trang trí khung thép trên thành
cầu như hình vẽ. Nếu biết độ dài BC = 80m, ,
. Tính chiều cao từ điểm A
xuống mặt của cầu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) A B C
2. Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O ; R). Từ điểm M ở ngoài đường tròn kẻ hai
tiếp tuyến MA, MB với đường tròn đó (A, B là các tiếp điểm). Qua điểm A kẻ đường
thẳng song song với MB cắt đường tròn (O ; R) tại C. Nối MC cắt đường tròn (O; R) tại D. Tia AD cắt MB tại E.
a) Chứng minh MAOB là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh EM = EB và tìm vị trí của điểm M để BD ⊥ MA.
Câu 5. (1.0 điểm) Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn 2 2 2
a + b + c =1. 2 2 2
Chứng minh: ab + 2c bc + 2a ca + 2b + +
≥ 2 + ab + bc + ca 2 2 2 1+ ab c 1+ bc a 1+ ca b
–––––––– Hết –––––––– UBND THỊ XÃ KINH MÔN HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 LẦN 05 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN
(Hướng dẫn chấm gồm 05 trang)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu ý (bài) (phần) Nội dung Điểm Đặt x2 = t, t ≥0.
Khi đó phương trình đã cho có dạng: t2 + 3t – 4 = 0 (1) 0,25
Phương trình (1) có tổng các hệ số a+b+c= 1+3+(-4)= 0 nên 1)
PT(1) có hai nghiệm t1 = 1; t2 = - 4 0, 5
Do t ≥0 nên chỉ có t1 = 1 thỏa mãn.
Với t1 = 1 => x2 = 1 <=> x = ± 1. 0,25
Vậy phương trình có nghiệm là x1 = 1; x2 = -1 . x + y + 3 = 2(x − y)  −x + 3y = 3 − Câu 1 x −1 y + 3 ⇔  =  3x  − 2y = 9 (2,0đ)  2 3 0,25  3x+ − 9y = 9 − ⇔ 0,25 3x   − 2y = 9 2) 7y = 0 y = 0 ⇔ ⇔ 0,25 3x    − 2y = 9 3x  − 2.0 = 9 y = 0 ⇔  x = 3
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x, y) = (3;0) 0,25   Rút gọn : 3 1 x x +1 A =  + +  :
với x ≥ 0 ; x ≠ 9 2 x − 6
x + 3 9 − x 2 x +   6   A 3 1 x x +1   = + −  0,25 2 x x  ( − 3) +
( x +3)( x −3) : 3  2  ( x + 3)
3.( x + 3) + 2( x −3) − 2 x 2( x + 3) Câu 2 A = 0,25
2( x + 3)( x −3) . x +1 (2,0đ) 1) 2 x x x ( x + + + − − 3 3 9 2 6 2 ) A= 3 x + 3 = 0,25
2( x + 3)( x −3) . x +1
( x −3)( x + )1 3( x + )1 = 3 ( = x − 3)( x + ) 1 x − 3 0,25 Vậy 3 A =
với x ≥ 0; x ≠ 9 x − 3
Gọi phương trình đường thẳng cần tìm có dạng tổng quát là (d): y = ax + b
Tọa độ giao điểm của (d và (d là nghiệm của hệ 2 ) 1 ) 0,25 y = 2x +1 phương trình:   y = x + 2 x =1 2)
Giải hệ phương trình ta được  0,25 y = 3
Do (d) song song với (d nên a = 2 − và b ≠1 3 )
Do (d) đi qua giao điểm của (d và (d có tọa độ (1;3) 0,25 2 ) 1 ) nên ta có 3 = 2.1 − + b ⇔ b = 5( thỏa mãn)
Vậy phương trình đường thẳng (d): y = 2x − + 5 0,25
Gọi số chiếc xe theo dự định của đoàn xe là x (chiếc). ĐK: * x N 0,25
Số chiếc xe thực tế chuyên chở là x + 4 (chiếc)
Theo dự định mỗi xe phải chở số tấn hàng là 30 ( tấn) x
Thực tế mỗi xe phải chở số tấn hàng là 45 ( tấn) x + 4
Do thực tế mỗi xe chở hơn dự định là 1 tấn nên ta có 1) phương trình: 30 45 − =1 x x + 4 0,25 2 2
⇒ 30x +120 − 45x = x + 4x ⇔ x +19x −120 = 0 0,25 Câu 3 x = 5 (TM) ⇔  (2,0đ) x = 2 − 4 (KTM) 0,25
Vậy lúc đầu đội có 5 xe. Phương trình có 2 x + 2(m + ) 2
1 x + 2m + 9m + 7 = 0 2 2 2 ∆ ' = (m + )
1 − (2m + 9m + 7) = −m − 7m − 6 = −(m + ) 1 (m + 6)
Phương trình có hai nghiệm x1; x2 khi ∆' ≥ 0 ⇔ 6 − ≤ m ≤ 1 − 0,25 x + x = 2 − m +  1 1 2 ( ) 2)
Theo hệ thức Vi-et ta có  0,25 2
x x = 2m + 9m + 7 1 2 Ta có
A = 7(x + x ) − 2x x = 7.2 − (m + ) 1 − 2.( 2 2m + 9m + 7 1 2 1 2 ) 2 2 = 4
m − 32m − 28 = 4 m + 8m + 7 = 4 (m + ) 1 (m + 7) 0,25 Do 6 − ≤ m ≤ 1 − nên (m + ) 1 (m + 7) ≤ 0
A = − (m + )(m + ) = − (m + )2 −  = − (m + )2 4 1 7 4 4 9 4 4 + 36 ≤ 36   0,25
Giá trị lớn nhất của A là 36 khi và chỉ khi m = - 4 (thỏa mãn)
Từ thực tế ta có hình vẽ sau, coi chiều cao từ A xuống mặt cầu là AH. A B H C
Xét ∆ ABH vuông tại H ta có: AH 0,25 BH = 0 tan3
Xét ∆ ACH vuông tại H ta có: 0,25 AH 1 CH = 0 tan5 AH AH Mà BC = BH + CH = + 0 0 tan3 tan5  1 1 AH  + =   80 0 0  tan3 tan5  0,25 80 ⇔ AH = ≈ 2,6m 1 1 + 0 0 tan3 tan5
Vậy chiều cao từ điểm A xuống mặt cầu là 2,6 m 0,25
Nếu không làm tròn trừ 0,25 điểm, không có hình minh họa trừ 0,25 điểm
Vẽ hình phần 1 đúng cho 0,25 điểm
Nếu vẽ sai hình thì không chấm điểm cả câu 4.2 Câu 4 A (3,0đ) I 1 2 1 C D 2 0.25 1 M O 1 2 E 2 1 B
Vì MA, MB là các tiếp tuyến của (O) nên:  =  0 MAO MBO = 90 0,25 2a) Tứ giác MAOB có:  +  0 MAO MBO =180 0,5
⇒ Tứ giác MAOB nội tiếp Ta có:  =  EMD 1 C (so le trong, AC // MB)  =   1 =   1 A 1 C  sđAD 2    ⇒  =  EMD 1 A 0,25 ∆ EMD và ∆ EAM có:   =  1 E chung , EMD 1 A ⇒ ∆ EMD ∆ EAM (g.g) EM ED 2 ⇒ = ⇒ EM = EA.ED (1) EA EM ∆ EBD và ∆ EAB có:   =   1 =  E  2 chung , 1 B A2  sđBD 2    ⇒ ∆ EBD ∆ EAB (g.g) EB ED 2 ⇒ = ⇒ EB = EA.ED (2) 0,25 2b) EA EB Từ (1) và (2) 2 2
⇒ EM = EB ⇒ EM = EB
Gọi I là giao điểm của của BD và MA Ta có:  =  1
C B2 ( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung AD) Mà  =  1 C EMD ( 2 góc so le trong) ⇒  =  B2 EMD 0,25 Do đó để: ⊥ ⇔  0 = ⇔  +  0 BD AM AIB 90 MAB B2 = 90 Mà  MAB = 
MBA ( do tam giác MAB cân tại M) ⇒  +  0 MBA EMD = 90 ⇒ MC ⊥ AB
- Chứng minh được MO ⊥ AB
Nên M, O, C thẳng hàng => D là điểm chính giữa của cung AB ⇒ ∆ MAB đều ⇒  0 AMO = 30 0,25
Mà tam giác AMO vuông tại A nên OM =2OA = 2R
Vậy khi M cách O một khoảng bằng 2R thì BD ⊥ AM
Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn 2 2 2
a + b + c =1. Chứng minh: 2 2 2 ab + 2c bc + 2a ca + 2b + +
≥ 2 + ab + bc + ca 2 2 2 1+ ab c 1+ bc a 1+ ca b Câu 5 Do 2 2 2
a + b + c =1 nên ta có (1,0đ) 2 2 2 2 ab + 2c ab + 2c ab + 2c ab + 2c = = = 2 2 2 2 2 2 2 0,25 1+ ab c
a + b + c + ab c
a + b + ab ( 2 ab + 2c )( 2 2
a + b + ab)
Áp dụng bất đẳng thức x + y xy ≤ , (x, y > 0) 2 0,25 2 2 2 ⇒ (
c + a + b + ab a + b + c
ab + 2c )(a + b + ab) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ( ) 2 2 2 ≤ ≤
= a + b + c 2 2 2 2 2 ab + 2c ab + 2c ab + 2c 2 ⇒ = ≥ = ab + 2c 1 2 2 2 2 ( ) 1+ ab c ( 2 2 )( 2 2 ) a +b + + + + c ab c a b ab 0,25 2 2
Tương tự bc + 2a 2 +
bc + 2a 2 và ca 2b 2 ≥ ca + 2b 3 2 ( ) 2 ( ) 1+ bc a 1+ ca b
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (1), (2), (3) kết hợp 2 2 2
a + b + c =1 2 2 2 ta có ab + 2c bc + 2a ca + 2b + +
≥ 2 + ab + bc + ca . 2 2 2 1+ ab c 1+ bc a 1+ ca b 0,25 Dấu “=’’ khi 1
a = b = c = . 3
- Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa