Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Hình học 11 trường THPT Xuân Giang – Hà Nội

Với mục đích kiểm tra, đánh giá các nội dung kiến thức chủ đề phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng, trường THPT Xuân Giang – Hà Nội tổ chức kỳ kiểm tra 1 tiết chương 1 Hình học 11 năm học 2019 – 2020.

Trang 1/3 - Mã đề thi 209
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT XUÂN GIANG
Mã đề thi: 209
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1
Tên môn: HÌNH HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4, AC = 7. Phép tịnh tiến theo
v
biến B thành
B
/
, biến C thành C
/
. Khi đó độ dài đoạn B
/
C
/
bằng:
A.
65
B.
33
C.
33
D.
65
Câu 2: Cho tam giác ABC có AB = AC và góc ABC = 60
0
. Phép quay tâm I góc quay
biến A thành M , biến B thành N, biến C thành H. Khi đó tam giác MNH là:
A.
Tam giác vuông
B.
Tam giác vuông cân
C.
Tam giác đều
D.
Tam giác không
đều
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm
1;3A
qua phép quay tâm O góc quay
90
o
là điểm
nào trong các điểm dưới đây?
A.
3;1M
B.
3; 1Q 
C.
3; 1N
D.
3;1P
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho điểm
(1;1)I
và đường tròn
()C
có tâm
I
bán kính bằng
2
. Gọi đường tròn
( ')C
là ảnh của đường tròn trên qua phép đồng dạng có được
bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm
O
, góc
45
và phép vị tự tâm
O
, tỉ số
2
. Tìm
phương trình của đường tròn
( ')C
?
A.
22
( 2) 8xy
.
B.
22
( 2) 8xy
.
C.
22
( 1) 8xy
.
D.
22
( 1) ( 1) 8xy
.
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm
2; 1M
qua phép quay tâm O góc quay
90
o
là điểm
o trong các điểm dưới đây?
A.
1;2B
B.
2;1A
C.
1; 2D 
D.
2; 1C 
Câu 6: Cho hình vuông ABCD tâm O như hình bên.
Hãy cho biết phép quay nào trong các phép quay dưới
đây biến tam giác OAD thành tam giác ODC?
A.
; 45
o
O
Q
B.
;90
o
O
Q
C.
; 90
o
O
Q
D.
;45
o
O
Q
Câu 7: Phép tịnh tiến theo một véc tơ là phép dời hình có tỉ số là?
A.
2
B.
1
C.
3
D.
-1
Câu 8: Trong mp Oxy cho
2;0v
và điểm
1;1M
. Điểm
'M
nào là ảnh của M qua phép
tịnh tiến theo vectơ
v
?
A.
' 1;1M
B.
' 3;1M
C.
'(1; 1)M
D.
' 3;1M
Câu 9: Tam giác
ABC
M
,
N
,
P
lần lượt là trung điểm của
BC
,
AC
,
AB
.Gọi
I
trung
điểm của
PN
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
.Tìm khẳng định
sai
?
Trang 2/3 - Mã đề thi 209
A.
( ) .
AN
T PAN PMN
B.
( ) .
NM
T PAN BPM
C.
( ) .
I
Đ PAN PMN
D.
1
;
2
( ) .
G
V ABC MNP



Câu 10: Nếu
//
( ) , ( )
vv
T A A T M M

thì :
A.
//
A M MA

B.
//
A M AM

C.
//
A M AM

D.
//
2A M AM

Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường trung tuyến AM, biết AB = 6 ; AC = 8. Phép
dời hình biến A thành A
/
, biến M thành M
/
. Khi đó độ dài đoạn A
/
M
/
bằng:
A.
5
B.
4
C.
8
D.
6
Câu 12: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh tương ứng là 3, 4, 5. Phép dời hình biến tam gc
ABC thành tam giác gì ?
A.
Tam giác vuông
cân
B.
Tam giác cân
C.
Tam giác vuông
D.
Tam giác đều
Câu 13: Cho đường tròn
C
đường kính AB,
là tiếp tuyến của đường tròn
C
biết
song
song với
.AB
Phép tịnh tiến theo vectơ
AB
biến
thành
'
thì ta có:
A.
'
trùng với
B.
'
vuông góc với AB tại B
C.
'
song song với
D.
'
vuông góc với AB tại A
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường thẳng
( ): yx
qua phép quay tâm O góc quay
90
o
là điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.
2yx
B.
2
yx

C.
2yx
D.
yx
Câu 15: Cho tam giác ABC có AB = 4 ; AC = 5 ; góc BAC là 60
0
. Phép đồng dạng tỉ số k = 2
biến A thành A
/
, biến B thành B
/
, biến C thành C
/
. Khi đó diện tích tam giác A
/
B
/
C
/
bằng:
A.
20 3
B.
10 3
C.
20
D.
10
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho điểm
I(1; 2)
. Phép vị tự
(I,3)
V
biến điểm
M( 3;2)
thành
điểm M’ có tọa độ là:
A.
(6; 8)
B.
( 6;2)
C.
(11; 10)
D.
( 11;10)
Câu 17:
Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.
a
T A M AM a
B.
a
T A M MA a
C.
a
T A M AM a
D.
2
a
T A M AM a
Câu 18: Cho
ABC
, đường cao
AH
(H thuộc cạnh BC). Biết
4, 2, 8.AH HB HC
Phép đồng
dạng F biến
HBA
thành
.HAC
Phép biến hình F có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai
phép biến hình nào sau đây?
A.
Phép vị tự tâm H tỉ số
2
và phép quay tâm H góc quay
0
90 .
B.
Phép tịnh tiến theo vectơ
BA
và phép vị tự tâm H tỉ số
2.k
Trang 3/3 - Mã đề thi 209
C.
Phép quay
H; 180
o
Q
và phép vị tự tâm H tỉ số
1
.
2
k
D.
Phép vị tự tâm H tỉ số
2
và phép quay tâm H góc quay
0
90 .
Câu 19: Cho hình bình hành
.ABCD
Phép tịnh tiến
DA
T
biến:
A.
A thành D
B.
C thành B
C.
C thành A
D.
B thành C
Câu 20: Cho điểm I thuộc đoạn thẳng AB và AB = 4AI. Chọn mệnh đề đúng:
A.
Phép vị tự tâm I tỉ số k = 3 biến điểm A thành điểm B
B.
Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 4 biến điểm A thành điểm B
C.
Phép vị tự tâm I tỉ số k = 4 biến điểm A thành điểm B
D.
Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 3 biến điểm A thành điểm B
Câu 21: Phép vtự tâm I tỉ số k = 2 biến điểm M thành điểm M
/
. Chọn mệnh đề đúng:
A.
/
2IM IM
B.
/
2IM IM
C.
/
2IM IM
D.
/
2IM IM
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn
22
: 2 1 4C x y
và đường thẳng
: 2 0d x y
cắt nhau tại hai điểm A và B , gọi M là trung điểm AB. Phép vị tự tâm O tỉ số k = 3
biến điểm M thành điểm
/
M
có tọa độ là ?
A.
93
;
22



B.
9; 3
C.
9;3
D.
93
;
22



Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy cho A(-2 ; 1), B(4 ; -3). Phép vị tự tâm O(0 ; 0) tỉ số k = 3 biến A
thành M và biến B thành N . Khi đó độ dài đoạn MN là:
A.
9 13
B.
6 13
C.
3 13
D.
65
Câu 24: Phép vtự tâm O tỉ số k = -3 là phép đồng dạng có tỉ số là?
A.
-1
B.
3
C.
2
D. -
3
Câu 25: Phép quay tâm I góc quay
0
100
biến A thành B, ta có :
A.
IA IB
0
, 100IA IB 
B.
2IA IB
0
, 100IA IB
C.
IA IB
0
, 100IA IB
D.
IA IB
0
, 200IA IB
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/3 - Mã đề thi 209
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT XUÂN GIANG
Mã đề thi: 209
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ
Tên môn: HÌNH HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4, AC = 7. Phép tịnh tiến theo
v
biến B thành
B
/
, biến C thành C
/
. Khi đó độ dài đoạn B
/
C
/
bằng:
A.
65
B.
33
C.
33
D.
65
Câu 2: Cho tam giác ABC có AB = AC và góc ABC = 60
0
. Phép quay tâm I góc quay
biến A thành M , biến B thành N, biến C thành H. Khi đó tam giác MNH là:
A.
Tam giác vuông
B.
Tam giác vuông cân
C.
Tam giác đều
D.
Tam giác không
đều
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm
1;3A
qua phép quay tâm O góc quay
90
o
là điểm
nào trong các điểm dưới đây?
A.
3;1M
B.
3; 1Q 
C.
3; 1N
D.
3;1P
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho điểm
(1;1)I
và đường tròn
()C
có tâm
I
bán kính bằng
2
. Gọi đường tròn
( ')C
là ảnh của đường tròn trên qua phép đồng dạng có được
bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm
O
, góc
45
và phép vị tự tâm
O
, tỉ số
2
. Tìm
phương trình của đường tròn
( ')C
?
A.
22
( 2) 8xy
.
B.
22
( 2) 8xy
.
C.
22
( 1) 8xy
.
D.
22
( 1) ( 1) 8xy
.
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm
2; 1M
qua phép quay tâm O góc quay
90
o
là điểm
o trong các điểm dưới đây?
A.
1;2B
B.
2;1A
C.
1; 2D 
D.
2; 1C 
Câu 6: Cho hình vuông ABCD tâm O như hình bên.
Hãy cho biết phép quay nào trong các phép quay dưới
đây biến tam giác OAD thành tam giác ODC?
A.
; 45
o
O
Q
B.
;90
o
O
Q
C.
; 90
o
O
Q
D.
;45
o
O
Q
Câu 7: Phép tịnh tiến theo một véc tơ là phép dời hình có tỉ số là?
A.
2
B.
1
C.
3
D.
-1
Câu 8: Trong mp Oxy cho
2;0v
và điểm
1;1M
. Điểm
'M
nào là ảnh của M qua phép
tịnh tiến theo vectơ
v
?
A.
' 1;1M
B.
' 3;1M
C.
'(1; 1)M
D.
' 3;1M
Câu 9: Tam giác
ABC
M
,
N
,
P
lần lượt là trung điểm của
BC
,
AC
,
AB
.Gọi
I
trung
điểm của
PN
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
.Tìm khẳng định
sai
?
Trang 2/3 - Mã đề thi 209
A.
( ) .
AN
T PAN PMN
B.
( ) .
NM
T PAN BPM
C.
( ) .
I
Đ PAN PMN
D.
1
;
2
( ) .
G
V ABC MNP



Câu 10: Nếu
//
( ) , ( )
vv
T A A T M M

thì :
A.
//
A M MA

B.
//
A M AM

C.
//
A M AM

D.
//
2A M AM

Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường trung tuyến AM, biết AB = 6 ; AC = 8. Phép
dời hình biến A thành A
/
, biến M thành M
/
. Khi đó độ dài đoạn A
/
M
/
bằng:
A.
5
B.
4
C.
8
D.
6
Câu 12: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh tương ứng là 3, 4, 5. Phép dời hình biến tam gc
ABC thành tam giác gì ?
A.
Tam giác vuông
cân
B.
Tam giác cân
C.
Tam giác vuông
D.
Tam giác đều
Câu 13: Cho đường tròn
C
đường kính AB,
là tiếp tuyến của đường tròn
C
biết
song
song với
.AB
Phép tịnh tiến theo vectơ
AB
biến
thành
'
thì ta có:
A.
'
trùng với
B.
'
vuông góc với AB tại B
C.
'
song song với
D.
'
vuông góc với AB tại A
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường thẳng
( ): yx
qua phép quay tâm O góc quay
90
o
là điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.
2yx
B.
2
yx

C.
2yx
D.
yx
Câu 15: Cho tam giác ABC có AB = 4 ; AC = 5 ; góc BAC là 60
0
. Phép đồng dạng tỉ số k = 2
biến A thành A
/
, biến B thành B
/
, biến C thành C
/
. Khi đó diện tích tam giác A
/
B
/
C
/
bằng:
A.
20 3
B.
10 3
C.
20
D.
10
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho điểm
I(1; 2)
. Phép vị tự
(I,3)
V
biến điểm
M( 3;2)
thành
điểm M’ có tọa độ là:
A.
(6; 8)
B.
( 6;2)
C.
(11; 10)
D.
( 11;10)
Câu 17:
Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.
a
T A M AM a
B.
a
T A M MA a
C.
a
T A M AM a
D.
2
a
T A M AM a
Câu 18: Cho
ABC
, đường cao
AH
(H thuộc cạnh BC). Biết
4, 2, 8.AH HB HC
Phép đồng
dạng F biến
HBA
thành
.HAC
Phép biến hình F có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai
phép biến hình nào sau đây?
A.
Phép vị tự tâm H tỉ số
2
và phép quay tâm H góc quay
0
90 .
B.
Phép tịnh tiến theo vectơ
BA
và phép vị tự tâm H tỉ số
2.k
Trang 3/3 - Mã đề thi 209
C.
Phép quay
H; 180
o
Q
và phép vị tự tâm H tỉ số
1
.
2
k
D.
Phép vị tự tâm H tỉ số
2
và phép quay tâm H góc quay
0
90 .
Câu 19: Cho hình bình hành
.ABCD
Phép tịnh tiến
DA
T
biến:
A.
A thành D
B.
C thành B
C.
C thành A
D.
B thành C
Câu 20: Cho điểm I thuộc đoạn thẳng AB và AB = 4AI. Chọn mệnh đề đúng:
A.
Phép vị tự tâm I tỉ số k = 3 biến điểm A thành điểm B
B.
Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 4 biến điểm A thành điểm B
C.
Phép vị tự tâm I tỉ số k = 4 biến điểm A thành điểm B
D.
Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 3 biến điểm A thành điểm B
Câu 21: Phép vtự tâm I tỉ số k = 2 biến điểm M thành điểm M
/
. Chọn mệnh đề đúng:
A.
/
2IM IM
B.
/
2IM IM
C.
/
2IM IM
D.
/
2IM IM
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn
22
: 2 1 4C x y
và đường thẳng
: 2 0d x y
cắt nhau tại hai điểm A và B , gọi M là trung điểm AB. Phép vị tự tâm O tỉ số k = 3
biến điểm M thành điểm
/
M
có tọa độ là ?
A.
93
;
22



B.
9; 3
C.
9;3
D.
93
;
22



Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy cho A(-2 ; 1), B(4 ; -3). Phép vị tự tâm O(0 ; 0) tỉ số k = 3 biến A
thành M và biến B thành N . Khi đó độ dài đoạn MN là:
A.
9 13
B.
6 13
C.
3 13
D.
65
Câu 24: Phép vtự tâm O tỉ số k = -3 là phép đồng dạng có tỉ số là?
A.
-1
B.
3
C.
2
D. -
3
Câu 25: Phép quay tâm I góc quay
0
100
biến A thành B, ta có :
A.
IA IB
0
, 100IA IB 
B.
2IA IB
0
, 100IA IB
C.
IA IB
0
, 100IA IB
D.
IA IB
0
, 200IA IB
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1
TRƯỜNG THPT XUÂN GIANG
Tên môn: HÌNH HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 209
(25 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4, AC = 7. Phép tịnh tiến theo v biến B thành
B/ , biến C thành C/. Khi đó độ dài đoạn B/C/ bằng: A. 65 B. 33 C. 33 D. 65
Câu 2: Cho tam giác ABC có AB = AC và góc ABC = 600 . Phép quay tâm I góc quay 0   90
biến A thành M , biến B thành N, biến C thành H. Khi đó tam giác MNH là: D. Tam giác không A. Tam giác vuông
B. Tam giác vuông cân C. Tam giác đều đều
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm A1;3 qua phép quay tâm O góc quay 90o  là điểm
nào trong các điểm dưới đây? A. M 3;  1 B. Q  3  ;  1
C. N 3;   1 D. P  3  ;  1
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm I(1;1) và đường tròn (C ) có tâm I
bán kính bằng 2 . Gọi đường tròn (C ') là ảnh của đường tròn trên qua phép đồng dạng có được
bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O , góc 45 và phép vị tự tâm O , tỉ số 2 . Tìm
phương trình của đường tròn (C ')? A. 2 2
(x  2)  y  8 . B. 2 2
x  (y  2)  8 . C. 2 2
x  (y 1)  8 . D. 2 2
(x 1)  (y 1)  8 .
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M 2;  
1 qua phép quay tâm O góc quay 90o là điểm
nào trong các điểm dưới đây?
A. B 1; 2 B. A2;  1 C. D  1  ; 2   D. C  2  ;  1
Câu 6: Cho hình vuông ABCD tâm O như hình bên.
Hãy cho biết phép quay nào trong các phép quay dưới
đây biến tam giác OAD thành tam giác ODC? A. Q Q Q Q ; 4  5o OB.  ;90o OC.  ; 9  0o OD.  ;45o O
Câu 7: Phép tịnh tiến theo một véc tơ là phép dời hình có tỉ số là? A. 2 B. 1 C. 3 D. -1 
Câu 8: Trong mp Oxy cho v  2;0 và điểm M  1  ; 
1 . Điểm M ' nào là ảnh của M qua phép 
tịnh tiến theo vectơ v ? A. M '1;  1 B. M ' 3  ;  1 C. M '(1; 1  ) D. M '3;  1
Câu 9: Tam giác ABC M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , AC , AB .Gọi I là trung
điểm của PN G là trọng tâm của tam giác ABC .Tìm khẳng định sai?
Trang 1/3 - Mã đề thi 209
A. T (PAN)  PMN.
B. T (PAN)  BPM. AN NM V ( ABC)  MN . P
C. Đ (PAN)  PMN.   I D. 1 G;    2  Câu 10: Nếu / / T ( )
A A , T (M )  M thì : v v
   
    A. / / A M MA B. / / A M  AM C. / / A M AM D. / / A M  2AM
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường trung tuyến AM, biết AB = 6 ; AC = 8. Phép
dời hình biến A thành A/ , biến M thành M/. Khi đó độ dài đoạn A/M/ bằng: A. 5 B. 4 C. 8 D. 6
Câu 12: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh tương ứng là 3, 4, 5. Phép dời hình biến tam giác ABC thành tam giác gì ? A. Tam giác vuông B. Tam giác cân C. Tam giác vuông D. Tam giác đều cân
Câu 13: Cho đường tròn C  có đường kính AB,  là tiếp tuyến của đường tròn C  biết  song  song với .
AB Phép tịnh tiến theo vectơ AB biến  thành  ' thì ta có:
A.  ' trùng với 
B.  ' vuông góc với AB tại B
C.  ' song song với 
D.  ' vuông góc với AB tại A
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường thẳng () : y x qua phép quay tâm O góc quay 90o
là điểm nào trong các điểm dưới đây? 
A. y  2x B. y   x C. y  2  x
D. y  x 2
Câu 15: Cho tam giác ABC có AB = 4 ; AC = 5 ; góc BAC là 600 . Phép đồng dạng tỉ số k = 2
biến A thành A/ , biến B thành B/, biến C thành C/. Khi đó diện tích tam giác A/B/C/ bằng: A. 20 3 B. 10 3 C. 20 D. 10
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I(1; 2
 ). Phép vị tự V biến điểm M( 3  ;2) (I,3) thành
điểm M’ có tọa độ là: A. (6; 8  ) B. ( 6  ;2) C. (11; 1  0) D. ( 1  1;10) Câu 17:
Khẳng định nào sau đây là đúng:    
A. T  A  M AM  a
B. T  A  M MA a a a    
C. T  A  M AM a
D. T  A  M  2AM a a a Câu 18: Cho ABC
, đường cao AH (H thuộc cạnh BC). Biết AH  4, HB  2, HC  8. Phép đồng
dạng F biến HBA thành HA .
C Phép biến hình F có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai
phép biến hình nào sau đây?
A. Phép vị tự tâm H tỉ số  2 và phép quay tâm H góc quay 0 9  0 . 
B. Phép tịnh tiến theo vectơ BA và phép vị tự tâm H tỉ số k  2.
Trang 2/3 - Mã đề thi 209 C. Phép quay 
Q H; 180o và phép vị tự tâm H tỉ số 1 k  . 2
D. Phép vị tự tâm H tỉ số  2 và phép quay tâm H góc quay 0 90 .
Câu 19: Cho hình bình hành ABC .
D Phép tịnh tiến T biến: DA
A. A thành D
B. C thành B
C. C thành A
D. B thành C
Câu 20: Cho điểm I thuộc đoạn thẳng AB và AB = 4AI. Chọn mệnh đề đúng:
A. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 3 biến điểm A thành điểm B
B. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 4 biến điểm A thành điểm B
C. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 4 biến điểm A thành điểm B
D. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 3 biến điểm A thành điểm B
Câu 21: Phép vị tự tâm I tỉ số k = 2 biến điểm M thành điểm M/. Chọn mệnh đề đúng:       A. / IM  2IM B. / IM  2  IM C. / IM  2IM D. / IM  2IM 2 2
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C  :  x  2   y   1  4 và đường thẳng
d : x y  2  0 cắt nhau tại hai điểm A và B , gọi M là trung điểm AB. Phép vị tự tâm O tỉ số k = 3
biến điểm M thành điểm /
M có tọa độ là ?  9 3   9 3  A. ;    B. 9;  3 C.  9  ;3 D.  ;    2 2   2 2 
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy cho A(-2 ; 1), B(4 ; -3). Phép vị tự tâm O(0 ; 0) tỉ số k = 3 biến A
thành M và biến B thành N . Khi đó độ dài đoạn MN là: A. 9 13 B. 6 13 C. 3 13 D. 6 5
Câu 24: Phép vị tự tâm O tỉ số k = -3 là phép đồng dạng có tỉ số là? A. -1 B. 3 C. 2 D. -3
Câu 25: Phép quay tâm I góc quay 0
 100 biến A thành B, ta có :
A. IA IB và  IA IB 0 ,  1  00
B. IA  2IB và  IA IB 0 , 100
C. IA IB và  IA IB 0 , 100
D. IA IB và  IA IB 0 ,  200
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 209
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ
TRƯỜNG THPT XUÂN GIANG
Tên môn: HÌNH HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 209
(25 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4, AC = 7. Phép tịnh tiến theo v biến B thành
B/ , biến C thành C/. Khi đó độ dài đoạn B/C/ bằng: A. 65 B. 33 C. 33 D. 65
Câu 2: Cho tam giác ABC có AB = AC và góc ABC = 600 . Phép quay tâm I góc quay 0   90
biến A thành M , biến B thành N, biến C thành H. Khi đó tam giác MNH là: D. Tam giác không A. Tam giác vuông
B. Tam giác vuông cân C. Tam giác đều đều
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm A1;3 qua phép quay tâm O góc quay 90o  là điểm
nào trong các điểm dưới đây? A. M 3;  1 B. Q  3  ;  1
C. N 3;   1 D. P  3  ;  1
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm I(1;1) và đường tròn (C ) có tâm I
bán kính bằng 2 . Gọi đường tròn (C ') là ảnh của đường tròn trên qua phép đồng dạng có được
bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O , góc 45 và phép vị tự tâm O , tỉ số 2 . Tìm
phương trình của đường tròn (C ')? A. 2 2
(x  2)  y  8 . B. 2 2
x  (y  2)  8 . C. 2 2
x  (y 1)  8 . D. 2 2
(x 1)  (y 1)  8 .
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M 2;  
1 qua phép quay tâm O góc quay 90o là điểm
nào trong các điểm dưới đây?
A. B 1; 2 B. A2;  1 C. D  1  ; 2   D. C  2  ;  1
Câu 6: Cho hình vuông ABCD tâm O như hình bên.
Hãy cho biết phép quay nào trong các phép quay dưới
đây biến tam giác OAD thành tam giác ODC? A. Q Q Q Q ; 4  5o OB.  ;90o OC.  ; 9  0o OD.  ;45o O
Câu 7: Phép tịnh tiến theo một véc tơ là phép dời hình có tỉ số là? A. 2 B. 1 C. 3 D. -1 
Câu 8: Trong mp Oxy cho v  2;0 và điểm M  1  ; 
1 . Điểm M ' nào là ảnh của M qua phép 
tịnh tiến theo vectơ v ? A. M '1;  1 B. M ' 3  ;  1 C. M '(1; 1  ) D. M '3;  1
Câu 9: Tam giác ABC M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , AC , AB .Gọi I là trung
điểm của PN G là trọng tâm của tam giác ABC .Tìm khẳng định sai?
Trang 1/3 - Mã đề thi 209
A. T (PAN)  PMN.
B. T (PAN)  BPM. AN NM V ( ABC)  MN . P
C. Đ (PAN)  PMN.   I D. 1 G;    2  Câu 10: Nếu / / T ( )
A A , T (M )  M thì : v v
   
    A. / / A M MA B. / / A M  AM C. / / A M AM D. / / A M  2AM
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường trung tuyến AM, biết AB = 6 ; AC = 8. Phép
dời hình biến A thành A/ , biến M thành M/. Khi đó độ dài đoạn A/M/ bằng: A. 5 B. 4 C. 8 D. 6
Câu 12: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh tương ứng là 3, 4, 5. Phép dời hình biến tam giác ABC thành tam giác gì ? A. Tam giác vuông B. Tam giác cân C. Tam giác vuông D. Tam giác đều cân
Câu 13: Cho đường tròn C  có đường kính AB,  là tiếp tuyến của đường tròn C  biết  song  song với .
AB Phép tịnh tiến theo vectơ AB biến  thành  ' thì ta có:
A.  ' trùng với 
B.  ' vuông góc với AB tại B
C.  ' song song với 
D.  ' vuông góc với AB tại A
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường thẳng () : y x qua phép quay tâm O góc quay 90o
là điểm nào trong các điểm dưới đây? 
A. y  2x B. y   x C. y  2  x
D. y  x 2
Câu 15: Cho tam giác ABC có AB = 4 ; AC = 5 ; góc BAC là 600 . Phép đồng dạng tỉ số k = 2
biến A thành A/ , biến B thành B/, biến C thành C/. Khi đó diện tích tam giác A/B/C/ bằng: A. 20 3 B. 10 3 C. 20 D. 10
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I(1; 2
 ). Phép vị tự V biến điểm M( 3  ;2) (I,3) thành
điểm M’ có tọa độ là: A. (6; 8  ) B. ( 6  ;2) C. (11; 1  0) D. ( 1  1;10) Câu 17:
Khẳng định nào sau đây là đúng:    
A. T  A  M AM  a
B. T  A  M MA a a a    
C. T  A  M AM a
D. T  A  M  2AM a a a Câu 18: Cho ABC
, đường cao AH (H thuộc cạnh BC). Biết AH  4, HB  2, HC  8. Phép đồng
dạng F biến HBA thành HA .
C Phép biến hình F có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai
phép biến hình nào sau đây?
A. Phép vị tự tâm H tỉ số  2 và phép quay tâm H góc quay 0 9  0 . 
B. Phép tịnh tiến theo vectơ BA và phép vị tự tâm H tỉ số k  2.
Trang 2/3 - Mã đề thi 209 C. Phép quay 
Q H; 180o và phép vị tự tâm H tỉ số 1 k  . 2
D. Phép vị tự tâm H tỉ số  2 và phép quay tâm H góc quay 0 90 .
Câu 19: Cho hình bình hành ABC .
D Phép tịnh tiến T biến: DA
A. A thành D
B. C thành B
C. C thành A
D. B thành C
Câu 20: Cho điểm I thuộc đoạn thẳng AB và AB = 4AI. Chọn mệnh đề đúng:
A. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 3 biến điểm A thành điểm B
B. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 4 biến điểm A thành điểm B
C. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 4 biến điểm A thành điểm B
D. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 3 biến điểm A thành điểm B
Câu 21: Phép vị tự tâm I tỉ số k = 2 biến điểm M thành điểm M/. Chọn mệnh đề đúng:       A. / IM  2IM B. / IM  2  IM C. / IM  2IM D. / IM  2IM 2 2
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C  :  x  2   y   1  4 và đường thẳng
d : x y  2  0 cắt nhau tại hai điểm A và B , gọi M là trung điểm AB. Phép vị tự tâm O tỉ số k = 3
biến điểm M thành điểm /
M có tọa độ là ?  9 3   9 3  A. ;    B. 9;  3 C.  9  ;3 D.  ;    2 2   2 2 
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy cho A(-2 ; 1), B(4 ; -3). Phép vị tự tâm O(0 ; 0) tỉ số k = 3 biến A
thành M và biến B thành N . Khi đó độ dài đoạn MN là: A. 9 13 B. 6 13 C. 3 13 D. 6 5
Câu 24: Phép vị tự tâm O tỉ số k = -3 là phép đồng dạng có tỉ số là? A. -1 B. 3 C. 2 D. -3
Câu 25: Phép quay tâm I góc quay 0
 100 biến A thành B, ta có :
A. IA IB và  IA IB 0 ,  1  00
B. IA  2IB và  IA IB 0 , 100
C. IA IB và  IA IB 0 , 100
D. IA IB và  IA IB 0 ,  200
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 209
Document Outline

  • HH11-C1_123_209
  • ĐÁP ÁN 209