Đề kiểm tra 1 tiết chương 2 Đại số và Giải tích 11 trường THPT Bến Tre – Vĩnh Phúc

Đề kiểm tra 1 tiết chương 2 Đại số và Giải tích 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Bến Tre – Vĩnh Phúc được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II
TRƯỜNG THPT BẾN TRE Môn: Đại số và Giải tích 11
------------------ Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên học sinh: …………………………………………………….. Lớp: …………………..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.2 điểm)
Câu 1: Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có 4 chữ số?
A. 324.
B. 256.
C. 248.
D. 124.
Câu 2: Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu từ một bình chứa 10 quả cầu?
A.
2
10
C
. B.
2
10
A
.
C.
2
P
. D.
10
P
.
Câu 3: Một câu lạc bộ 25 thành viên, có bao nhiêu cách chọn 3 người vào 3 vị trí: chủ
tịch, phó chủ tịch và thủ quỹ?
A. 2300. B. 13800. C. 23000. D. 1380.
Câu 4: Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Hỏi bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số được lập
thành từ 6 chữ số đó?
A. 36. B. 18. C. 256. D. 216.
Câu 5: Các thành phA, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi
bao nhiêu cách đi từ A đến D rồi quay lại A?
A. 1296. B. 784. C. 576. D. 324.
Câu 6: Có 5 bưu thiếp khác nhau, và 6 bì thư khác nhau. Cần chọn 3 bưu thiếp bỏ vào 3 bì
thư, mỗi bì thư có 1 bưu thiếp. Số cách chọn là:
A. 7200. B. 200. C. 1200. D. 2000.
Câu 7: Giải phương trình
2 2
2
2 50
x x
A A
. Ta được tập nghiệm
A. {25}.
B.
5; 5
.
C. {5}. D. .
Câu 8: Giải phương trình
3 2
14
n
n n
A C n
. Giá trị của n
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 9: Trong mặt phẳng 30 điểm, trong đó không ba điểm nào thẳng hàng. bao
nhiêu vectơ khác vectơ – không mà điểm đầu và điểm cuối được lấy từ 30 điểm trên?
A. 870. B. 435.
C.
2
30
.
D.
30
2
.
Câu 10: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số mà chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng
trước?
A.
504.
B.
84.
C.
210.
D.
126.
Câu 11: Tổng các hệ số trong khai triển của
11
2 3x
B. 2
C.
1
.
D.
2
.
Câu 12: Trong khai triển
2
1
3
n
x
x
, hệ số của
3
x
4 5
.
3
n
C
. Giá trị n
A. 15.
B. 12.
C. 9.
D. 7.
Câu 13: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện
mặt sấp là
A.
4
16
. B.
2
16
. C.
6
16
. D.
1
16
.
Câu 14: Gieo con súc sắc cân đối đồng chất ba lần. Xác suất để cả ba lần gieo số chấm
như nhau là
A.
12
216
. B.
1
216
. C.
6
216
. D.
3
216
.
Câu 15: Một hộp đựng 5 quả cầu xanh và 3 quả cầu vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 quả. nh xác
suất để 3 quả lấy ra có đúng 1 quả màu vàng?
A.
23
28
. B.
13
28
. C.
15
56
. D.
15
28
.
Câu 16: 6 học sinh lớp 3 học sinh lớp 12 được xếp ngu nhiên vào 9 ghế thành
một dãy. Tính xác suất để xếp được 3 học sinh lớp 12 ngồi cạnh nhau?
A.
1
12
. B.
7
12
.
C.
1
1728
. D.
5
72
.
Câu 17: Cho tập hợp
0,1,2,3,4,5
A
. Gọi S tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số khác
nhau được lập thành từ các chsố của tập A. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để
số được chọn có chữ số cuối gấp đôi chữ số đầu?
A.
1
5
. B.
23
25
. C.
2
25
. D.
4
5
.
Câu 18: Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 9 đội bóng tham dự, trong đó 6 đội nước
ngoài và 3 đội của Vit Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng A,
B, C và mi bảng có 3 đi. Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở 3 bảng khác nhau:
A.
3
56
. B.
19
28
. C.
9
28
. D.
53
56
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (2,8 điểm)
Câu 19: Tìm hệ số của s hạng chứa x
6
trong khai triển của
10
3
1
2
x
x
.
Câu 20: Một người gọi điện thoại cho bạn, quên mất 2 số cuối cùng nhưng lại nhớ là 2 số
đó khác nhau. Tính xác suất để người đó bấm gọi một lần là đúng số.
11
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
Đáp
án
B A B D C C B C A B C C D C D A C C
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Nội dung
Điểm
19
- Số hạng tổng quát:
10
4 30
1 10 10
3
1
2 2
k
k k
k k k
k
T C x C x
x
.
0,5
- Ta có:
4 30 6 9k k
.
0.5
- Hệ số của số hạng chứa
6
x
là:
9
9 9
10
2 10.2
C
.
0,4
20
2
10
n A
.
0,5
1
n A
0,5
1
90
n A
P A
n
0,4
----------------------------- Hết ----------------------------
| 1/3

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II
TRƯỜNG THPT BẾN TRE Môn: Đại số và Giải tích 11 ------------------
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên học sinh: …………………………………………………….. Lớp: …………………..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.2 điểm)
Câu 1: Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có 4 chữ số? A. 324. B. 256. C. 248. D. 124.
Câu 2: Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu từ một bình chứa 10 quả cầu? A. 2 C . B. 2 A . C. P . D. P . 10 10 2 10
Câu 3: Một câu lạc bộ có 25 thành viên, có bao nhiêu cách chọn 3 người vào 3 vị trí: chủ
tịch, phó chủ tịch và thủ quỹ? A. 2300. B. 13800. C. 23000. D. 1380.
Câu 4: Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số được lập
thành từ 6 chữ số đó? A. 36. B. 18. C. 256. D. 216.
Câu 5: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có
bao nhiêu cách đi từ A đến D rồi quay lại A? A. 1296. B. 784. C. 576. D. 324.
Câu 6: Có 5 bưu thiếp khác nhau, và 6 bì thư khác nhau. Cần chọn 3 bưu thiếp bỏ vào 3 bì
thư, mỗi bì thư có 1 bưu thiếp. Số cách chọn là: A. 7200. B. 200. C. 1200. D. 2000.
Câu 7: Giải phương trình 2 2
2 A  50  A . Ta được tập nghiệm là x 2 x A. {25}. B. 5;  5  . C. {5}. D. .
Câu 8: Giải phương trình 3 n2 A C
14n . Giá trị của nn n A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 9: Trong mặt phẳng có 30 điểm, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao
nhiêu vectơ khác vectơ – không mà điểm đầu và điểm cuối được lấy từ 30 điểm trên? A. 870. B. 435. C. 2 30 . D. 30 2 .
Câu 10: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số mà chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước? A. 504. B. 84. C. 210. D. 126.
Câu 11: Tổng các hệ số trong khai triển của  x  11 2 3 là A. 1. B. 2 C. 1  . D. 2  . n   Câu 12: Trong khai triển 2 1 3x   , hệ số của 3 x là 4 5
3 .C . Giá trị nx n   A. 15. B. 12. C. 9. D. 7.
Câu 13: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là 4 2 6 1 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16
Câu 14: Gieo con súc sắc cân đối và đồng chất ba lần. Xác suất để cả ba lần gieo có số chấm như nhau là 12 1 6 3 A. . B. . C. . D. . 216 216 216 216
Câu 15: Một hộp đựng 5 quả cầu xanh và 3 quả cầu vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 quả. Tính xác
suất để 3 quả lấy ra có đúng 1 quả màu vàng? 23 13 15 15 A. . B. . C. . D. . 28 28 56 28
Câu 16: Có 6 học sinh lớp 11 và 3 học sinh lớp 12 được xếp ngẫu nhiên vào 9 ghế thành
một dãy. Tính xác suất để xếp được 3 học sinh lớp 12 ngồi cạnh nhau? 1 7 1 5 A. . B. . C. . D. . 12 12 1728 72
Câu 17: Cho tập hợp A  0,1,2,3,4, 
5 . Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số khác
nhau được lập thành từ các chữ số của tập A. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để
số được chọn có chữ số cuối gấp đôi chữ số đầu? 1 23 2 4 A. . B. . C. . D. . 5 25 25 5
Câu 18: Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 9 đội bóng tham dự, trong đó có 6 đội nước
ngoài và 3 đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng A,
B, C và mỗi bảng có 3 đội. Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở 3 bảng khác nhau: 3 19 9 53 A. . B. . C. . D. . 56 28 28 56
II. PHẦN TỰ LUẬN (2,8 điểm) 10  1 
Câu 19: Tìm hệ số của số hạng chứa x6 trong khai triển của  2x  . 3   x
Câu 20: Một người gọi điện thoại cho bạn, quên mất 2 số cuối cùng nhưng lại nhớ là 2 số
đó khác nhau. Tính xác suất để người đó bấm gọi một lần là đúng số.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
Đáp B A B D C C B C A B C C D C D A C C án II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 10k k  1  k k
- Số hạng tổng quát: TC 2 kxC 2 kx  . 0,5 k   3      4 30 1 10 10  x  19
- Ta có: 4k  30  6  k  9 . 0.5
- Hệ số của số hạng chứa 6 x là: C  2  9 9 9  1  0.2 . 0,4 10 n 2  A . 10 0,5 nA  1 0,5 20 nA 1 P A   0,4 n 90
----------------------------- Hết ----------------------------