Đề kiểm tra 1 tiết chương I Đại số và Giải tích 11 (Lượng giác) trường THPT Tôn Thất Tùng – Đà Nẵng

Đề kiểm tra 1 tiết chương I Đại số và Giải tích 11 (Lượng giác) trường THPT Tôn Thất Tùng – Đà Nẵng gồm 12 câu trắc nghiệm và 2 bài tự luận. Đề kiểm tra có đáp án và lời giải chi tiết.

1
Sở GD&ĐT TP Đà Nẵng Đ KIM TRA 1 TIT CHƯƠNG I
Trường THPT Tôn Thất Tùng Môn : Toán 11
Họ và tên:………………………………. Thời gian : 45 phút
Lớp:11/... , ngày kiểm tra : 18/10/2017 Mã đ : 717
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm): (Hãy đánh dấu X vào phương án đúng )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A
B
C
D
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số
sinyx
có chu kỳ
2
. B. Hàm số
cos
y
x
có chu kỳ
2
.
C. Hàm số
cot
y
x
có chu kỳ
2
. D. Hàm số
tan
y
x
có chu kỳ
.
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 3sin2 5yx lần lượt là:
A. 2v. B. 8v . C. 2v . D. 3v .
Câu 3: Điều kiện xác định của hàm số y = cotx là:
A.
2
x
k

B.
x
k
C.
82
x
k

D.
4
x
k

Câu 4: Hàm số
sinyx
có đồ thị đối xứng qua đâu:
A. Qua gốc tọa độ. B. Qua đường thẳng
yx
.
C. Qua trục tung. D. Qua trục hoành.
Câu 5: Tất cả các nghiệm của pt 2cos2x = –2 là:
A.
2
x
k

B.
2
x
k
C.
2
x
k

D.
2
2
x
k

Câu 6: Tất cả các nghiệm của phương trình
sinx 3 cos 2x
là:
A.
5
2; 2
44
x
kx k

B.
2
2; 2
33
x
kx k

C.
3
2; 2
44
x
kx k

D.
5
2; 2
12 12
x
kx k

Câu 7: Tất cả các nghiệm của phương trình
2sin 4 1 0
3
x




là:
A.
7
;
82 242
x
kx k

 B.
;2
x
kx k


C.
2; 2
2
x
kx k

D.
2;
2
x
kxk


Câu 8: Tất cả các nghiệm của pt
3sinx cos 0x
là:
A.
6
x
k

B.
3
x
k

C.
3
x
k

D.
6
x
k

2
Câu 9: Tất cả các nghiệm của pt cos
2
x – sinx cosx = 0 là:
A.
4
x
k

B.
2
x
k

C.
57
;
66
x
kx k

D.
;
42
x
kx k
 
Câu 10: Tất cả các nghiệm của phương trình tanx + cotx = –2 là:
A.
4
x
k

B.
4
x
k

C.
2
4
x
k

D.
2
4
x
k

Câu 11: Nghiệm của phương trình sinx =
1
2
, ( với kZ )
A. x =
24
k
B. x =
2
6
k ; x =
2
6
5
k
C. x =
k
4
D. x =
2
3
2
k
Câu 12: Giải phương trình tan
2
x = 3 , ( với kZ )
A. x =
k
6
B. x =
510
1 k
C. x =
k
3
D. x =
39
2
k
II. Phần tự luận : (4 điểm)
Câu 1: (2điểm) Giải phương trình :
3 cos5x + sin5x = 2cos3x
Câu 2: (2 điểm) Giải phương trình :
tan(3x - 30
0
) = 1/ 3
.......................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
.......................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
.......................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
.......................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
.......................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
.......................................................................................................................................................
3
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 717
(Bài kiểm tra 1 tiết chương I)
I/ Phần trắc nghiệm : ( 6 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A x x x x
B x x x
C x x
D x x x
II/ Phần tự luận : ( 4 điểm)
Câu 1 : Biến đổi đưa về : cos (5x -
6
) = cos3x
Nghiệm của phương trình là : x =
k
12
; x =
448
k
với k nguyên.
Câu 2 : Điều kiện : x
40
0
+ k60
0
Biến đổi đưa về : tan(3x - 30
0
) = tan30
0
Nghiệm của phương trình là : x = 20
0
+ k60
0
3. Thống kê
Lớp Sĩ số
Số HS
KT
0 Đ < 3.5 3.5 Đ < 5 5 Đ < 6.5 6.5 Đ < 8 8 Đ 10
4
S GD&ĐT TP Đà Nng Đ KIM TRA 1 TIT CHƯƠNG I
Trường THPT Tôn Thất Tùng Môn : Toán 11
Họ và tên:………………………………. Thời gian : 45 phút
Lớp:11/... Mã đ : 718
I/ Phần trắc nghiệm : (6 điểm) :( Hãy đánh dấu X vào phương án đúng )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A
B
C
D
Câu 1 : Giải phương trình tan
2
x = 3 , ( với kZ )
A. x =
k
6
B. x =
k
3
C. x =
510
1 k
D. x =
39
2
k
Câu 2 : Hàm số nào sau đây có tập xác định là : D = R\{
,
2
kkZ
}
A. y = sinx B. y = cotx C. y = cosx D. y = tanx
Câu 3 : Giá trị lớn nhất của hàm số y = 5 sin(x +
6
) – 1 là :
A. 2 B. 4 C. 3 D.5
Câu 4 : Giải phương trình sinx =
1
2
, ( với kZ ), có nghiệm là :
A. x =
2
6
k ; x =
2
6
5
k C. x =
24
k
B. x =
k
4
D. x =
2
3
2
k
Câu 5 : cho các hàm số sau : y = sinx; y = cosx; y = tanx; y = cotx
Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số lẻ và bao nhiêu hàm số chẳn ?
A. 2 lẻ, 2 chẳn B. 1 lẻ,3 chẳn C. 4 lẻ D .3 lẻ, 1 chẳn
Câu 6 : Một nghiệm của phương trình 4tan
2
x – 5tanx + 1 = 0 là : ( với kZ )
A.
12
+ k
B.
4
k
C.
8
5
+ k
D.
6
+ k
Câu 7 : Hàm số nào sau đây có tập xác định là : D = R\{ k , kZ }
A. y = cotx B. y = tanx C. y = cosx D. y = sinx
Câu 8: Tất cả các nghiệm của pt sin
2
x – sinx cosx = 0 là:
A.
4
x
k

B.
2
x
k

5
C. ;
4
x
kxk
 D.
;
42
x
kx k
 
Câu 9: Tất cả các nghiệm của pt 2sin2x = –2 là:
A.
2
x
k

B.
4
x
k
 C.
4
x
k
 D.
2
2
x
k

Câu 10: Tất cả các nghiệm của phương trình
sinx 3 cos 2x
là:
A.
5
2; 2
44
x
kx k

B.
2
2; 2
33
x
kx k

C.
3
2; 2
44
x
kx k

D.
5
2; 2
12 12
x
kx k

Câu 11: Tất cả các nghiệm của phương trình
2sin 4 1 0
3
x




là:
A.
7
;
82 242
x
kx k

 B.
;2
x
kx k


C.
2; 2
2
x
kx k

D.
2;
2
x
kxk


Câu 12: Tất cả các nghiệm của pt
3sinx cos 0x
là:
A.
6
x
k

B.
3
x
k

C.
6
x
k

D.
3
x
k

II/ Phần tự luận : (4 điểm)
Câu 1 : (2điểm) Giải phương trình :
3 sin5x - cos5x = 2sin3x
Câu 2 : (3 điểm) Giải phương trình :
cot(3x - 30
0
) = 1/ 3
.......................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
.......................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
.......................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
6
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 718
(Bài kiểm tra 1 tiết chương I)
I/ Phần trắc nghiệm : ( 6 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A x x x
B x x x
C x x x
D x x x
II/ Phần tự luận : ( 4 điểm)
Câu 1 : Biến đổi đưa về : sin(5x -
6
) = sin3x
Nghiệm của phương trình là : x =
k
12
; x =
7
48 4
k
với k nguyên.
Câu 2 : Điều kiện : x
10
0
+ k60
0
Biến đổi đưa về : cot(3x - 30
0
) = cot60
0
Nghiệm của phương trình là : x = 30
0
+ k60
0
3. Thống kê
Lớp Sĩ số
Số HS
KT
0 Đ < 3.5 3.5 Đ < 5 5 Đ < 6.5 6.5 Đ < 8 8 Đ 10
| 1/6

Preview text:

Sở GD&ĐT TP Đà Nẵng
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Trường THPT Tôn Thất Tùng Môn : Toán 11
Họ và tên:………………………………. Thời gian : 45 phút
Lớp:11/... , ngày kiểm tra : 18/10/2017 Mã đề : 717
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm): (Hãy đánh dấu X vào phương án đúng ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B C D
Câu 1:
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số y  sin x có chu kỳ 2 .
B. Hàm số y  cos x có chu kỳ 2 .
C. Hàm số y  cot x có chu kỳ 2 .
D. Hàm số y  tan x có chu kỳ  .
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  3sin 2x  5 lần lượt là: A. 8 à v  2 . B. 2 à v 8 . C. 5 và 2 . D. 5 à v 3 .
Câu 3: Điều kiện xác định của hàm số y = cotx là:     x   kx   k x   kA. 2
B. x kC. 8 2 D. 4
Câu 4: Hàm số y  sin x có đồ thị đối xứng qua đâu:
A. Qua gốc tọa độ.
B. Qua đường thẳng y x . C. Qua trục tung. D. Qua trục hoành.
Câu 5: Tất cả các nghiệm của pt 2cos2x = –2 là:   x   kx   k2 A. 2
B. x k2
C. x    k2 D. 2
Câu 6: Tất cả các nghiệm của phương trình s inx  3 cos x  2 là:  5  2 x  
k2 ; x   k2 x
k2 ; x   k2 A. 4 4 B. 3 3  3  5 x  
k2 ; x   k2 x  
k2 ; x   k2 C. 4 4 D. 12 12    2sin 4x  1  0  
Câu 7: Tất cả các nghiệm của phương trình  3  là:   7  A.       x   k ; x   k
B. x k ; x k 2 8 2 24 2  
x k 2 ; x   k2
x    k 2 ; x k C. 2 D. 2
Câu 8: Tất cả các nghiệm của pt 3 sinx  cos x  0 là:      x   kx    kx   kx   kA. 6 B. 3 C. 3 D. 6 1
Câu 9: Tất cả các nghiệm của pt cos2x – sinx cosx = 0 là:   x   kx   kA. 4 B. 2 5 7   x   k ; x   kx
k ; x   kC. 6 6 D. 4 2
Câu 10: Tất cả các nghiệm của phương trình tanx + cotx = –2 là:     x   kx    kx   k2 x    k2 A. 4 B. 4 C. 4 D. 4
Câu 11: Nghiệm của phương trình sinx = 1 , ( với k Z ) 2     A. x = k  B. x =  5 k  2 ; x =  k  2 4 2 6 6   C. x =   2 k D. x =   k  2 4 3
Câu 12: Giải phương trình tan2x = 3 , ( với k Z )    A. x =    1 k 2  k k B. x =  C. x =    k D. x =   6 10 5 3 9 3
II. Phần tự luận : (4 điểm)
Câu 1:
(2điểm) Giải phương trình : 3 cos5x + sin5x = 2cos3x
Câu 2: (2 điểm) Giải phương trình : tan(3x - 300) = 1/ 3
.......................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
.......................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
.......................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
.......................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
.......................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
....................................................................................................................................................... 2
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 717
(Bài kiểm tra 1 tiết chương I)
I/ Phần trắc nghiệm : ( 6 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A x x x x B x x x C x x D x x x
II/ Phần tự luận : ( 4 điểm)

Câu 1 : Biến đổi đưa về : cos (5x - ) = cos3x 6   
Nghiệm của phương trình là : x =   k k ; x =  với k nguyên. 12 48 4
Câu 2 : Điều kiện : x  400 + k600
Biến đổi đưa về : tan(3x - 300) = tan300
Nghiệm của phương trình là : x = 200 + k600 3. Thống kê Số HS Lớp Sĩ số KT 0 Đ < 3.5
3.5 Đ < 5 5 Đ < 6.5 6.5 Đ < 8 8 Đ 10 3
Sở GD&ĐT TP Đà Nẵng
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Trường THPT Tôn Thất Tùng Môn : Toán 11
Họ và tên:………………………………. Thời gian : 45 phút Lớp:11/... Mã đề : 718
I/ Phần trắc nghiệm : (6 điểm) :( Hãy đánh dấu X vào phương án đúng ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B C D
Câu 1 : Giải phương trình tan2x = 3 , ( với k Z )    A. x =    1 k 2  k k B. x =    k C. x =  D. x =   6 3 10 5 9 3 
Câu 2 : Hàm số nào sau đây có tập xác định là : D = R\{  k ,k Z } 2 A. y = sinx B. y = cotx C. y = cosx D. y = tanx
Câu 3 : Giá trị lớn nhất của hàm số y = 5 sin(x + ) – 1 là : 6 A. 2 B. 4 C. 3 D.5
Câu 4 : Giải phương trình sinx = 1 , ( với k Z ), có nghiệm là : 2     A. x =  5 k k  2 ; x =  k  2 C. x =  6 6 4 2   B. x =   2 k D. x =   k  2 4 3
Câu 5 : cho các hàm số sau : y = sinx; y = cosx; y = tanx; y = cotx
Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số lẻ và bao nhiêu hàm số chẳn ? A. 2 lẻ, 2 chẳn B. 1 lẻ,3 chẳn C. 4 lẻ D .3 lẻ, 1 chẳn
Câu 6 : Một nghiệm của phương trình 4tan2x – 5tanx + 1 = 0 là : ( với k Z )    A. + 5 k B.  k C. + k D. + k 12 4 8 6
Câu 7 : Hàm số nào sau đây có tập xác định là : D = R\{ k , kZ } A. y = cotx B. y = tanx C. y = cosx D. y = sinx
Câu 8: Tất cả các nghiệm của pt sin2x – sinx cosx = 0 là:   x   kx   kA. 4 B. 2 4    x
k ; x   k
C. x   k; x kD. 4 2 4
Câu 9: Tất cả các nghiệm của pt 2sin2x = –2 là:   x   k   x   k2 A. 2
B. x   k
C. x    kD. 2 4 4
Câu 10: Tất cả các nghiệm của phương trình sinx  3 cos x  2 là:  5  2 x  
k2 ; x   k2 x
k2 ; x   k2 A. 4 4 B. 3 3  3  5 x  
k2 ; x   k2 x  
k2 ; x   k2 C. 4 4 D. 12 12    2sin 4x  1  0  
Câu 11: Tất cả các nghiệm của phương trình  3  là:     A. 7       x   k ; x   k
B. x k ; x k 2 8 2 24 2  
x k 2 ; x   k2
x    k 2 ; x k C. 2 D. 2
Câu 12: Tất cả các nghiệm của pt 3 sinx  cos x  0 là:      x   kx    kx   kx   kA. 6 B. 3 C. 6 D. 3
II/ Phần tự luận : (4 điểm)
Câu 1 :
(2điểm) Giải phương trình : 3 sin5x - cos5x = 2sin3x
Câu 2 : (3 điểm) Giải phương trình : cot(3x - 300) = 1/ 3
.......................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
.......................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
.......................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………… 5
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 718
(Bài kiểm tra 1 tiết chương I)
I/ Phần trắc nghiệm : ( 6 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A x x x B x x x C x x x D x x x
II/ Phần tự luận : ( 4 điểm)

Câu 1 : Biến đổi đưa về : sin(5x - ) = sin3x 6   
Nghiệm của phương trình là : x =   k k ; x = 7  với k nguyên. 12 48 4
Câu 2 : Điều kiện : x  100 + k600
Biến đổi đưa về : cot(3x - 300) = cot600
Nghiệm của phương trình là : x = 300 + k600 3. Thống kê Số HS Lớp Sĩ số KT 0 Đ < 3.5
3.5 Đ < 5 5 Đ < 6.5 6.5 Đ < 8 8 Đ 10 6