Đề kiểm tra 1 tiết Đại số và Giải tích 11 chương 1 (Lượng giác) trường THPT Nguyễn Duy Thì – Vĩnh Phúc
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số và Giải tích 11 chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác trường THPT Nguyễn Duy Thì – Vĩnh Phúc gồm 25 câu hỏi trắc nghiệm.
Preview text:
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DUY THÌ
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH LỚP 11
(thời gian làm bài 45 phút) MÃ ĐỀ 132
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số lượng giác có tập xác định là .
B. Hàm số y cot x có tập xác định là .
C. Hàm số y tan x có tập xác định là .
D. Hàm số y sin x có tập xác định là . Câu 2: _ 3 5 k2 ; k2
A. Đồng biến trên mỗi khoảng 2 2
và nghịch biến trên mỗi khoảng
k2 ; k2 2 2 với kZ 3 k2 ; k2
B. Đồng biến trên mỗi khoảng 2 2
và nghịch biến trên mỗi khoảng
k2 ; k2 2 2 với kZ
k2 ; k2
C. Đồng biến trên mỗi khoảng 2 2
và nghịch biến trên mỗi khoảng 3 k2 ; k2 2 2 với kZ
k2 ; k2
k2;k2
D. Đồng biến trên mỗi khoảng 2
và nghịch biến trên mỗi khoảng với kZ
Câu 3: Phương trình sin2x = m có nghiệm khi: A. m R B. 2 m 2 C. 1 m 1
D. m 1 hoặc m 1
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số y = sin2x + cos2x là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 2
Câu 5: Tất cả các nghiệm của phương trình sin2x – cos2x – sinx + cosx – 1 = 0 là: x k x k2 A. 4 B. 3 x
k ; x k2 x k2 C. 4 3 D. 4
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số y sin x có chu kỳ 2 .
B. Hàm số y cos x có chu kỳ 2 .
C. Hàm số y cot x có chu kỳ 2 .
D. Hàm số y tan x có chu kỳ .
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 3sin 2x 5 lần lượt là: A. 8 à v 2 . B. 2 à v 8 . C. 5 và 2 . D. 5 à v 3 .
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình: m.sinx +cosx = 5 có nghiệm? m 2; 2
A. m 2 hoặc m 2 B. C. m 2 D. m 2 Trang 1/3
Câu 9: Hàng ngày mực nước của con kênh lên, xuống theo thủy triều. Độ sâu h(m) của mực nước
trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ, 0
) trong một ngày được tính bởi công thức t h 3cos 12 8 4
. Hỏi trong một ngày có mấy thời điểm mực nước của con kênh đạt độ sâu lớn nhất ? A. 4 B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 10: Điều kiện xác định của hàm số y = cotx là: x k x k x k A. 2
B. x k C. 8 2 D. 4
Câu 11: Hàm số y sin x có đồ thị đối xứng qua đâu:
A. Qua gốc tọa độ.
B. Qua đường thẳng y x . C. Qua trục tung. D. Qua trục hoành. 2 x x s in o c s 3 cos x 3
Câu 12: Tất cả các nghiệm của phương trinh 2 2 là: x k2 x k x k2 x k A. 6 B. 6 C. 6 D. 6
Câu 13: Tất cả các nghiệm của pt 2cos2x = –2 là: x k x k2 A. 2
B. x k2
C. x k2 D. 2
Câu 14: Tất cả các nghiệm của phương trình sinx 3 cos x 2 là: 5 2
x k2 ; x k2 x
k2 ; x k2 A. 4 4 B. 3 3 3 5
x k2 ; x k2 x
k2 ; x k2 C. 4 4 D. 12 12
Câu 15: Tất cả các nghiệm của phương trình: sin2x + sin2x – 3cos2x = 1 là x
k ; x acr tan 2 k A. 2
B. x acr tan 2 k x k C. 2
D. x k ; x acr tan 2 k
Câu 16: Hàm số y =sin2x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ? A. T = 4 B. T = 2 C. T = /2 D. T =
Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số y = cos2x +3 là: A. 1 B. 5 C. 3 D. 4 2sin 4x 1 0
Câu 18: Tất cả các nghiệm của phương trình 3 là: 7 x k ; x k A. 8 2 24 2
B. x k ; x k 2
x k2 ; x k2
x k 2 ; x k C. 2 D. 2
Câu 19: Hàm số nào sau đây là hàm số không chẵn không lẻ? A. y = sinx B. y = cos2x + x2
y x sinx t anx C. D. y = sinx + cosx Trang 2/3
Câu 20: Tất cả các nghiệm của pt 3 s inx cos x 0 là: x k
x k x k x k A. 6 B. 3 C. 3 D. 6
Câu 21: Nghiệm dương nhỏ nhất của pt (2sinx – cosx) (1+ cosx ) = sin2x là: 5 x x A. 6 B. 6 C. x D. 12 Câu 22: _ x x x A. 4 B. 6 3 D. x =0 C.
Câu 23: Hàm số nào có tập giá trị trên :
A. y sin x .
B. y cos x .
C. y tan 2x .
D. y cos x sin x .
Câu 24: Tất cả các nghiệm của pt cos2x – sinx cosx = 0 là: x k x k A. 4 B. 2 5 7 x k ; x k x
k ; x k C. 6 6 D. 4 2
Câu 25: Tất cả các nghiệm của phương trình tanx + cotx = –2 là: x k
x k x k2 x k2 A. 4 B. 4 C. 4 D. 4
--------------------------Hết----------------------- Trang 3/3