Đề kiểm tra 1 tiết Đại số và Giải tích 11 chương 2 trường THPT Bến Tre – Vĩnh Phúc

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số và Giải tích 11 chương 2 trường THPT Bến Tre – Vĩnh Phúc gồm 25 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 45 phút, nội dung kiểm tra thuộc chương

SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT BẾN TRE
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 11
Môn: TOÁN ĐẠI SỐ
Thi gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trc nghim)
628
Họ, tên thí sinh:.....................................................................Lớp: .............................
Câu 1: Số hạng của x
31
trong khai triển
40
2
1
x
x



là:
A.
231
40
Cx
B.
331
40
Cx
C.
37 31
40
Cx
D.
431
40
Cx
Câu 2: Một tổ học sinh 7 nam 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được
chọn không có nữ nào cả.
A.
1
15
B.
7
15
C.
1
5
D.
8
15
Câu 3: Biết C
2
n
=66 .Tìm n?
A. 8 B. 14 C. 12 D. 10
Câu 4: Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi màu vàng. bao nhiêu cách chọn từ
hộp đó ra 4 viên bi trong đó có đúng 2 viên bi xanh?
A. 42 B. 1820 C. 70 D. 784
Câu 5: Nghiệm của phương trình
8
x
9
x
10
x
A9AA
A. X=5 B. x=11 C. x=11 và x=5 D. x=10 và x=2
Câu 6: Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ có bao nhiêu cách chọn ra 5 bạn trong đó có cả nam
và nữ?
A. 455 B. 462 C. 7 D. 456
Câu 7: Công thức nào sau đây dùng để tính xác suất của biến cố A:
A.
()
()
()
nA
PA
n
B.
()
(A) 1
()
nA
P
n

C.
()
()
()
n
PA
nA
D.
()
()
()
nA
PA
nB
Câu 8: Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi sao cho
có ít nhất 1 viên bi màu xanh?
A. 105 B. 917 C. 665280 D. 924
Câu 9: Biết C
5
10
+C
k
8
=280 .Tìm k
A. 5 B. 4 C. 2. D. 3
Câu 10: Cho khai triển
1
3
2
n



.Tìmnbiếttỉsốgiasốhngthứtưsốhngthứbabng
32
.
A.
10 B. 5. C. 8 D. 6
Câu 11: Cho B={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập B thể lập được bao nhiêu schẵn 6 chữ số đôi một khác
nhau lấy từ tập B?
A. 2160 B. 720 C. 46656 D. 360
Câu 12:Trongkhaitrin(x2)
100
=a0+a1x
1
+…+a100x
100
.
Tnghệsốa0+a1+…+a100bng:
A.1 B.2
100
. C.3
100
D.1
Câu 13: Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9.Rút ngẫu nhiên 2 thẻ và nhân 2 số ghi trên 2 thẻ với
nhau.Xác suất để tích 2 số ghi trên 2 thẻ là số lẻ là:
A.
5
18
B.
3
18
C.
7
18
D.
1
9
Câu 14: Hệ số của x8 trong khai triển

10
2
2 x
là:
A.
66
10
2C
B.
6
10
C
C.
64
10
2C
D.
4
10
C
Câu 15: Trên giá sách 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách a. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán.
A.
1
21
B.
37
42
C.
5
42
D.
2
7
Câu 16: Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi màu vàng. bao nhiêu cách chọn từ
hộp đó ra 4 viên bi sao cho số bi xanh bằng số bi đỏ?
A. 400 B. 1160 C. 280 D. 40
Câu 17: Một lớp học 40 học sinh gồm 25 nam 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng
toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có ít nhất 1 học sinh nam?
A. 2625 B. 4500 C. 9425 D. 2300
Câu 18: Số hạng thứ 3 của khai triển
2
1
2
n
x
x



khôngchax.Tìmxbiếtrngsốhngnàybngsố
hngthứ2cakhaitrin
30
3
1
x
.
A.
-1 B. -2 C. 1 D. 2.
Câu 19: Tổng của số hạng thứ 4 trong khai triển
5
(5 1)a
số hng thứ 5 trong khai trin
6
(2 3)a là:
A.
2
4610a
B.
2
4620a
. C.
2
4160a
D.
2
4610a
Câu 20: Số hạng không chứa x trong khai triển
10
1
x
x



là:
A.
4
10
C
B.
4
10
C
C.
5
10
C
D.
5
10
C
Câu 21: Trong một lớp học 54 học sinh trong đó 22 Nam 32 Nữ.Cho rằng ai cũng thể tham
gia làm cán sự lớp.Chọn ngẫu nhiên 4 người để làm ban cán sự lớp gồm 1 lớp trưởng,1 lớp phó học tập,1
bí thư đoàn,1 lớp phó lao động. Tính xác suất để ban cán sự lớp đều là Nữ.
A.
4
32
4
54
4!
C
C
B. Đáp án khác. C.
2
32
4
45
C
A
D.
4
32
4
54
4!
A
C
Câu 22: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên
bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi không đỏ.
A.
1
28
B.
143
280
C.
1
560
D.
1
16
Câu 23: Tổng
2016
2016
3
2016
2
2016
1
2016
... CCCC
bng:
A.
2016
21 B.
2016
21 C.
2016
4 . D.
2016
2
Câu 24: Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số đôi một khác
nhau?
A. 1260 B. 21 C. 900 D. 2520
Câu 25: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A thể lập được bao nhu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi
một khác nhau ?
A. 21 B. 78125 C. 2520 D. 120
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
| 1/2

Preview text:

SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 11
TRƯỜNG THPT BẾN TRE
Môn: TOÁN ĐẠI SỐ
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm) 628
Họ, tên thí sinh:.....................................................................Lớp: ............................. 40  1  x    2
Câu 1: Số hạng của x31 trong khai triển  x  là: 2 31 C x 3 31 C x 37 31 Cx 4 31 C x A. 40 B. 40 C. 40 D. 40
Câu 2: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được
chọn không có nữ nào cả. 1 7 1 8 A. 15 B. 15 C. 5 D. 15
Câu 3: Biết C2n =66 .Tìm n? A. 8 B. 14 C. 12 D. 10
Câu 4: Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ
hộp đó ra 4 viên bi trong đó có đúng 2 viên bi xanh? A. 42 B. 1820 C. 70 D. 784
Câu 5: Nghiệm của phương trình 10 9 8 A  A  9A là x x x A. X=5 B. x=11 C. x=11 và x=5 D. x=10 và x=2
Câu 6: Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ có bao nhiêu cách chọn ra 5 bạn trong đó có cả nam và nữ? A. 455 B. 462 C. 7 D. 456
Câu 7: Công thức nào sau đây dùng để tính xác suất của biến cố A: n( ) A n( ) A n() n( ) A P( ) A P(A)  1 P( ) A P( ) A A. n() B. n() C. n( ) A D. n(B)
Câu 8: Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi sao cho
có ít nhất 1 viên bi màu xanh? A. 105 B. 917 C. 665280 D. 924
Câu 9: Biết C510 +Ck8 =280 .Tìm k A. 5 B. 4 C. 2. D. 3 1 n  
Câu 10: Cho khai triển  3 
 .Tìm n biết tỉ số giữa số hạng thứ tư và số hạng thứ ba bằng  2  3 2 . A. 10 B. 5. C. 8 D. 6
Câu 11: Cho B={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập B có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 6 chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập B? A. 2160 B. 720 C. 46656 D. 360
Câu 12: Trong khai triển (x – 2)100=a0+a1x1+…+a100x100. Tổng hệ số a0+a1+…+a100 bằng: A. ‐1 B. 2100. C. 3100 D. 1
Câu 13: Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9.Rút ngẫu nhiên 2 thẻ và nhân 2 số ghi trên 2 thẻ với
nhau.Xác suất để tích 2 số ghi trên 2 thẻ là số lẻ là: 5 3 7 1 A. B. C. D. 18 18 18 9 x  10 2 2
Câu 14: Hệ số của x8 trong khai triển là: 6 6 C 2 6 C 6 4 C 2 4 C A. 10 B. 10 C. 10 D. 10
Câu 15: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán. 1 37 5 2 A. 21 B. 42 C. 42 D. 7
Câu 16: Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ
hộp đó ra 4 viên bi sao cho số bi xanh bằng số bi đỏ? A. 400 B. 1160 C. 280 D. 40
Câu 17: Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng
toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có ít nhất 1 học sinh nam? A. 2625 B. 4500 C. 9425 D. 2300  1 n
Câu 18: Số hạng thứ 3 của khai triển 2x  
không chứa x. Tìm x biết rằng số hạng này bằng số 2   x
hạng thứ 2 của khai triển   30 3 1 x . A. -1 B. -2 C. 1 D. 2.
Câu 19: Tổng của số hạng thứ 4 trong khai triển 5
(5a 1) và số hạng thứ 5 trong khai triển 6 (2a  3) là: A. 2 4  610a B. 2 4620a . C. 2 4160a D. 2 4610a 10  1  x   
Câu 20: Số hạng không chứa x trong khai triển  x  là: 4 C 4 C  5 C  5 C A. 10 B. 10 C. 10 D. 10
Câu 21: Trong một lớp học có 54 học sinh trong đó có 22 Nam và 32 Nữ.Cho rằng ai cũng có thể tham
gia làm cán sự lớp.Chọn ngẫu nhiên 4 người để làm ban cán sự lớp gồm 1 lớp trưởng,1 lớp phó học tập,1
bí thư đoàn,1 lớp phó lao động. Tính xác suất để ban cán sự lớp đều là Nữ. 4 C 2 C 4 A A. 32 B. Đáp án khác. C. 32 D. 32 4 4!C 4 A 4 4!C 54 45 54
Câu 22: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên
bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi không đỏ. 1 143 1 1 A. 28 B. 280 C. 560 D. 16 Câu 23: Tổng 1 2 3 2016 CCC ... C 2016 2016 2016 2016 bằng: A. 2016 2 1 B. 2016 2 1 C. 2016 4 . D. 2016 2
Câu 24: Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 1260 B. 21 C. 900 D. 2520
Câu 25: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau ? A. 21 B. 78125 C. 2520 D. 120
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------