Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 10 nâng cao chương 1 trường THPT An Phước – Ninh Thuận

Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 10 nâng cao chương 1 trường THPT An Phước – Ninh Thuận gồm 12 câu hỏi trắc nghiệm và 2 bài toán tự luận, nội dung kiểm tra thuộc chương vectơ, đề kiểm tra có đáp án và lời giải chi tiết, mời các bạn đón xem

102:BCADDC BACDAB
đề: 102 Trang 1 / 2
SỞ GD & ĐT NINH THUẬN KT1T HÌNH HỌC 10 NÂNG CAO
TRƯỜNG THPT AN PHƯỚC
MÔN HÌNH HỌC
Thi gian làm bài 45 phút (12 câu trc nghim)
Họ Tên :.......................................................Lớp :.....................
Mã Đề : 102
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A O O O O O O O O O O O O
B O O O O O O O O O O O O
C O O O O O O O O O O O O
D O O O O O O O O O O O O
I). PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 01:
Chọn khẳng định đúng.
A. Véctơ là một đoạn thẳng không phân biệt điểm đầu và điểm cuối.
B. Véctơ là một đoạn thẳng có hướng.
C. Véctơ là một đường thẳng có hướng.
D. Véctơ là một đoạn thẳng.
Câu 02: Điền từ thích hợp vào dấu (...) để được mệnh đề đúng. Hai véctơ ngược hướng thì ...
A. Bằng nhau. B. Cùng độ dài. C. Cùng phương. D. Cùng điểm đầu.
Câu 03: Cho hình bình hành
A
BCD
tâm
O
. Chọn đẳng thức đúng:
A.
BO O BAA
 
.
B. OC OB BC
 
. C.
A
BOAOB
 
. D. 0OC DO
 
.
Câu 04: Cho các điểm phân biệt
,,
A
BC
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
A
BBCCA
  
. B.
A
BBCCA

.
C.
A
BBCAC

. D.
A
BACCB
  
.
Câu 05: Cho bốn điểm A, B, C, D tùy ý. Κhi đó
. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
Câu 06: Tính tổng :
M
NPQRNNPQR

ta được vectơ:
A.
M
R

. B.
M
Q

. C.
M
N

.
D.
M
P

.
Câu 07: Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
A. IA = IB B.
0IA IB

C.
0IA IB

D. IA IB

Câu 08: Cho ABC vuông tại A với M là trung điểm của BC . Câu nào sau đây đúng:
A.
M
BMC
 
B.
A
MMBMC

C.
M
BMC
 
D.
1
2
A
MBC

Câu 09:
Cho đoạn thẳng điểm I thỏa mãn . Hình nào sau đây tả đúng gi thiết này?
A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 4. D. Hình 1.
Câu 10: Trong mặt phẳng , cho . Tọa độ trọng tâm của tam giác
là:
A. . B.
;
32
ABCA BC
x
xx
yyy
G




.
C. . D. .
Câu 11: Trong mặt phẳng
Ox
y
, Cho
7
;3;(2;5)
2
AB




. Khi đó
4?aAB

A
B
30
 
IB IA
Ox
y

;, ; ;
A
ABB CC
A
x
y
Bx
y
C x
y
G
A
BC
;
23
ABCA BC
x
xxyyy
G




;
33
ABCA B C
x
xxyyy
G




;
33
ABCA BC
x
xxyyy
G




102:BCADDC BACDAB
đề: 102 Trang 2 / 2
A.
22; 32a 
. B.
22;32a 
. C.
22;32a
. D.
11
;8
2
a



.
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ
Ox
y
, cho đường thẳng d đi qua hai điểm A(1;2) điểm B(-2;1), đường
thẳng d cắt trục Ox tại điểm K. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
5; 0K và hai điểm A, B nằm khác phía đối với K.
B.
5; 0K và hai điểm A, B nằm cùng một phía đối với K.
C.
4;0K và hai điểm A, B nằm cùng phía đối với K.
D.
5; 0K
và hai điểm A, B nằm cùng phía đối với K.
II). PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1). Cho tứ giác ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm cạnh AB và CD.
a). Chứng minh rằng:
2
I
JADBC
  
.
b). Tìm điểm M thỏa hệ thức:
220MA MB MC MD
  
Câu 2).Trong mặt phẳng Oxy, cho
A
BC
2; 2 , 1; 4 , 2; 1ABC
.
Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
-----------------------HẾT----------------------
Tr
ang 3/6 - WordToan
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.C
3.A
4.D
5.D
6.C
7.B
8.A
9.C
10.D
11.
A 12.B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn khẳng định đúng.
A
. V
ectơ là một đoạn thẳng không phân biệt điểm đầu và điểm cuối.
B
. V
ectơ là một đoạn thẳng có hướng.
C. Vectơ là một đường thẳng có hướng.
D
. V
ectơ là một đoạn thẳng.
Lời giải
Chọn B
Câu 2. Điền từ thích hợp vào dấu (…) để được mệnh đề đúng. Hai vectơ ngược hướng thì ….
A
. Bằng
nhau. B
. Cùng
độ dài. C. Cùng phương. D
. Cùng
điểm đầu.
Lờ
i giải
Chọn
C
Câu 3. Cho hình bình hành
ABCD
tâm
.O
Chọn
đẳng thức đúng.
A
.
.BO
OA BA
B.
.OB
OC BC
C.
.A
B OA OB
D.
0
.
O
C DO
Lờ
i giải
Chọn A
Theo quy tắc ba điểm, ta có:
.BO
OA BA
Câu 4. Cho các điểm phân biệt
,
, .A B C
Đẳ
ng thức nào sau đây đúng?
A
.
.A
B BC CA
B.
.A
B BC CA
C.
.A
B BC AC
D.
.A
B AC CB
Lời giải
Chọn D
Theo quy tắc ba điểm, ta có:
.A
B AC CB
Câu 5. Cho bốn điểm
, , ,A B C D
t
ùy ý. Khi đó
A.
A
B CD AD BC
. B.
A
B CD DA CB
.
C.
A
B CD DA BC
. D.
A
B CD AD CB
.
Lờ
i giải
Chọn
D
Ta có
0
AB
CD AD DB CB BD AD CB DB BD AD CB AD CB
 
nên chọn D
Câu 6. Tính tổng:
M
N PQ RN NP QR
    
ta
được véc tơ
A.
M
R
. B.
M
Q
. C.
M
N
. D.
M
P
.
Lờ
i giải
Chọn C
Tran
g 4/6Diễn đàn giáo viên Toán
Ta có
MN
PQ RN NP QR MN NP PQ RN QR
         
MP
PQ QR RN MQ QR RN MR RN MN
         
nên
chọn C.
Câu 7. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
?
A.
IA IB
. B.
0IA
IB
. C.
0IA
IB
. D.
IA
IB
.
Lời giả
i
Chọn B
Ta có
I
trung điểm của đoạn thẳng
AB
IA
IB
0IA IB
.
Câu 8. Cho
AB
C
vuông
tại
A
với
M
là trung
điểm của
BC
. Câu
nào sau đây đúng?
A.
MB
MC
. B.
AM
MB MC
. C.
MB
MC
. D.
1
2
AM BC
.
Lời giả
i
Chọn A
Ta có
M
là trung điểm của
BC
MB
MC
.
Câu 9. Cho đoạn thẳng
AB
điểm
I
thỏa
mãn
3 0I
B IA
. Hình
nào sau đây mô tả đúng giả thiết
này?
A. Hình
2
. B. Hình
3
. C. Hình
4
. D. Hình
1
.
Lời giả
i
Chọn C
Ta có
3 0 3IB IA IB IA
.
Từ đó
suy ra
3IB IA
IA
IB
ngư
ợc hướng.
A
B
C
M
A
B
I
Trang 5
/6 - WordToan
Vậy
I
là đi
ểm thuộc đoạn thẳng
AB
1
4
IA
AB
.
Câu
10. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
; ,
;
A A
B B
A x
y B x y
;
C C
C x
y
. Tọa độ trọng tâm
G
của
tam giác
ABC
A.
;
2 3
A B
C A B C
x x
x y y y
G
. B.
;
3 2
A B
C A B C
x x
x y y y
G
.
C.
;
3 3
A B
C A B C
x x
x y y y
G
. D.
;
3 3
A B
C A B C
x x
x y y y
G
.
Lời giải
Chọn D
N
ếu
G
là trọng tâm tam giác
ABC
thì
;
3 3
A B
C A B C
x x x y y y
G
.
Câu 11. Trong mặt phẳng
Ox
y
, cho
điểm
7
; 3
; 2;5
2
A B
. Khi
đó
4 ?
a AB
A.
22;
32
a
. B.
22;
32
a
. C.
22;
32
a
. D.
11
;8
2
a
.
Lời
giải
Chọn A
Ta c
ó:
11
;8 22; 32
2
AB a
.
Câu
12. Trong mặt phẳng
Ox
y
, cho
đường thẳng
d
đi qua
hai điểm
1;
2
A
điểm
2;
1
B
,
đường
thẳng
d
cắt
trục
Ox
tại
điểm
K
. Chọn mệnh
đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
5;
0
K
hai điểm
, A
B
nằm
khác phía đối với
K
.
B.
5;
0
K
hai điểm
, A B
nằm
cùng phía đối với
K
.
C.
4;
0
K
hai điểm
, A
B
nằm
cùng phía đối với
K
.
D.
5;
0
K
hai điểm
, A
B
nằm c
ùng phía đối với
K
.
Lời
giải
Chọn B
Gọi
;0
K x
Ox
1 ;2 ; 2 ;1KA x KB x
Ba đi
ểm
, ,K
A B
thẳng
hàng
1 2
5
:
2
2
x k
x
x
k KA kKB
k
k
.
Suy
ra
5;
0
K
2 0
k
nên hai điểm
, A B
nằm cùng phía đối với
K
.
Câu 1. (Tự luận) Cho tứ giác
AB
CD
. Gọi
,I J
lần l
ượt là trung điểm cạnh
AB
CD
.
a) Chứng
mình rằng
2
IJ AD BC
.
b) Tìm điểm M thỏa mãn hệ thức:
2 2
0
MA
MB MC MD
.
Lời
giải
Tr
ang 6/6Diễn đàn giáo viên Toán
a) Ta có
1AD AI IJ JD
2BC BI IJ JC
.
Cộng theo vế của
1
v
à
2
ta
được
2
2AD BC AI BI IJ JD JC IJ

pcm)
b) Ta có
0 2 2 2 4MA MB MC MD MI MJ
2MI JM
.
Suy ra
M
l
à điểm nằm trên đoạn
I
J
sao
cho
2M
I MJ
.
Câu
2. (Tự luận) Trong mặt phẳng tọa độ
O
xy
, cho tam giác
A
BC
(
2; 2)A
,
(
1; 4)B
,
(2; 1)C
. T
ìm tọa độ điểm
D
s
ao cho
ABC
D
l
à hình bình hành.
Lời giải
Gọi
(
; )D x y
,
ta có
(
3; 2)AB
,
(
2 ; 1 )DC x y
Tứ
giác
ABC
D
l
à hình bình hành
AB DC
3
2 1
2 1 1
x x
y y
Vây
(
1;1)D
.
A
D
B
C
I
J
M
| 1/6

Preview text:

102:BCADDCBACDAB
SỞ GD & ĐT NINH THUẬN
KT1T HÌNH HỌC 10 NÂNG CAO TRƯỜNG THPT AN PHƯỚC MÔN HÌNH HỌC
Thời gian làm bài 45 phút (12 câu trắc nghiệm)
Họ Tên :.......................................................Lớp :..................... Mã Đề : 102 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A O O O O O O O O O O O O B O O O O O O O O O O O O C O O O O O O O O O O O O D O O O O O O O O O O O O I). PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 01:
Chọn khẳng định đúng.
A. Véctơ là một đoạn thẳng không phân biệt điểm đầu và điểm cuối.
B. Véctơ là một đoạn thẳng có hướng.
C. Véctơ là một đường thẳng có hướng.
D. Véctơ là một đoạn thẳng.
Câu 02: Điền từ thích hợp vào dấu (...) để được mệnh đề đúng. Hai véctơ ngược hướng thì ... A. Bằng nhau. B. Cùng độ dài. C. Cùng phương.
D. Cùng điểm đầu.
Câu 03: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Chọn đẳng thức đúng:
  
  
     
A. BO OA BA.
B. OC OB BC .
C. AB OA OB .
D. OC DO  0 .
Câu 04: Cho các điểm phân biệt ,
A B,C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
  
  
  
  
A. AB BC CA .
B. AB BC CA.
C. AB BC AC .
D. AB AC CB .
Câu 05: Cho bốn điểm A, B, C, D tùy ý. Κhi đó . . . .
    
Câu 06: Tính tổng : MN PQ RN NP QR ta được vectơ:     A. MR . B. MQ . C. MN . D. MP .
Câu 07: Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB.         A. IA = IB
B. IA IB  0
C. IA IB  0
D. IA IB
Câu 08: Cho ABC vuông tại A với M là trung điểm của BC . Câu nào sau đây đúng:  
      1 
A. MB  MC
B. AM MB MC
C. MB MC D. AM BC 2   
Câu 09: Cho đoạn thẳng AB và điểm I thỏa mãn IB  3IA  0 . Hình nào sau đây mô tả đúng giả thiết này? A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 4. D. Hình 1.
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , cho Ax ; y , B x ; y C x ; y G A A B B C
C  . Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là:
x x x y y y A B C A B C
x x x
y y y A. G ; . B. A B C G ; A B C     .  2 3   3 2 
x x x y y y
x x x y y y C. A B C G ; A B C . D. A B C G ; A B C .      3 3   3 3   7   
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , Cho A ; 3 ; B(2;5)   . Khi đó a  4  AB  ?  2  Mã đề: 102 Trang 1 / 2 102:BCADDCBACDAB      11 
A. a  22; 3  2 . B. a   22  ;32 .
C. a  22;32 . D. a  ;8   .  2 
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d đi qua hai điểm A(1;2) và điểm B(-2;1), đường
thẳng d cắt trục Ox tại điểm K. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. K  5;
 0 và hai điểm A, B nằm khác phía đối với K. B. K  5;
 0 và hai điểm A, B nằm cùng một phía đối với K. C. K  4;
 0 và hai điểm A, B nằm cùng phía đối với K.
D. K 5;0 và hai điểm A, B nằm cùng phía đối với K. II). PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1).
Cho tứ giác ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm cạnh AB và CD.
  
a). Chứng minh rằng: 2IJ AD BC .     
b). Tìm điểm M thỏa hệ thức: MA MB  2MC  2MD  0
Câu 2).Trong mặt phẳng Oxy, cho A
BC A 2;  2  , B1; 4  ,C 2;  1 .
Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
-----------------------HẾT---------------------- Mã đề: 102 Trang 2 / 2 BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.C 3.A 4.D 5.D 6.C 7.B 8.A 9.C 10.D 11.A 12.B
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Chọn khẳng định đúng.
A. Vectơ là một đoạn thẳng không phân biệt điểm đầu và điểm cuối.
B. Vectơ là một đoạn thẳng có hướng.
C. Vectơ là một đường thẳng có hướng.
D. Vectơ là một đoạn thẳng. Lời giải Chọn B Câu 2.
Điền từ thích hợp vào dấu (…) để được mệnh đề đúng. Hai vectơ ngược hướng thì …. A. Bằng nhau. B. Cùng độ dài. C. Cùng phương.
D. Cùng điểm đầu. Lời giải Chọn C Câu 3.
Cho hình bình hành ABCD tâm .
O Chọn đẳng thức đúng.
  
  
     
A. BO OA B . A
B. OB OC BC.
C. AB OA  . OB
D. OC DO  0. Lời giải Chọn A
  
Theo quy tắc ba điểm, ta có: BO OA B . A Câu 4.
Cho các điểm phân biệt ,
A B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?
  
  
  
  
A. AB BC C . A
B. AB BC C . A
C. AB BC AC.
D. AB AC C . B Lời giải Chọn D
  
Theo quy tắc ba điểm, ta có: AB AC  . CB Câu 5. Cho bốn điểm ,
A B,C, D tùy ý. Khi đó
   
   
A. AB CD AD BC . B. AB CD DA CB .
   
   
C. AB CD DA BC . D. AB CD AD CB . Lời giải Chọn D
         
    
Ta có AB CD AD DB CB BD AD CB  DB BD  AD CB  0  AD CB nên chọn D      Câu 6.
Tính tổng: MN PQ RN NP QR ta được véc tơ     A. MR . B. MQ . C. MN . D. MP . Lời giải Chọn C Trang 3/6 - WordToan          
Ta có MN PQ RN NP QR  MN NP PQ RN QR          
MP PQQR RN MQ QR RN MR RN MN nên chọn C. Câu 7.
Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB ?        
A. IA IB .
B. IA IB  0 .
C. IA IB  0 .
D. IA IB . Lời giải Chọn B I A B     
Ta có I là trung điểm của đoạn thẳng AB IA  IB IA IB  0 . Câu 8. Cho A
BC vuông tại A với M là trung điểm của BC . Câu nào sau đây đúng?  
      1 
A. MB  MC .
B. AM MB MC . C. MB MC . D. AM BC . 2 Lời giải Chọn A B M A C  
Ta có M là trung điểm của BC MB  MC .    Câu 9.
Cho đoạn thẳng AB và điểm I thỏa mãn IB  3IA  0 . Hình nào sau đây mô tả đúng giả thiết này? A. Hình 2 . B. Hình 3 . C. Hình 4 . D. Hình 1. Lời giải Chọn C     
Ta có IB  3IA  0  IB  3  IA .  
Từ đó suy ra IB  3IA IA IB ngược hướng.
Trang 4/6 – Diễn đàn giáo viên Toán 1
Vậy I là điểm thuộc đoạn thẳng AB IA AB . 4
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm Ax ; y , B x ; y C x ; y
. Tọa độ trọng tâm G của C C A A B B  tam giác ABC
x x x
y y y
x x x
y y y A. A B C G ; A B C A B C A B C   . B. G ;   .  2 3   3 2 
x x x
y y y
x x x
y y y C. A B C G ; A B C A B C A B C   . D. G ;   .  3 3   3 3  Lời giải Chọn D
x x x
y y y
Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì A B C G ; A B C   .  3 3   7   
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A ; 3 ; B  
2;5 . Khi đó a  4  AB  ?  2       11 
A. a  22; 32   .
B. a  22;32 .
C. a  22;32 . D. a   ;8   .  2  Lời giải Chọn A   11   Ta có: AB   ;8  a  22; 32    .  2 
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d đi qua hai điểm A1; 2 và điểm B 2;  1 , đường
thẳng d cắt trục Ox tại điểm K . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. K  5
 ; 0 và hai điểm ,
A B nằm khác phía đối với K . B. K  5
 ; 0 và hai điểm ,
A B nằm cùng phía đối với K . C. K  4
 ; 0 và hai điểm ,
A B nằm cùng phía đối với K .
D. K 5;0 và hai điểm ,
A B nằm cùng phía đối với K . Lời giải Chọn B Gọi K  ; x 0  Ox   KA  1 ;
x 2; KB   2   ; x  1   1 
  x k  2   x x  5 Ba điểm K, ,
A B thẳng hàng  k
 : KA k KB     . 2  k k  2   Suy ra K  5
 ; 0 và k  2  0 nên hai điểm ,
A B nằm cùng phía đối với K . Câu 1.
(Tự luận) Cho tứ giác ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm cạnh AB CD .
  
a) Chứng mình rằng 2IJ AD BC .     
b) Tìm điểm M thỏa mãn hệ thức: MA MB  2MC  2MD  0 . Lời giải Trang 5/6 - WordToan A D I J M B C
   
   
a) Ta có AD AI IJ JD  
1 và BC BI IJ JC 2 .         Cộng theo vế của  
1 và 2 ta được AD BC   AI BI   2IJ   JD JC   2IJ (đpcm)         
b) Ta có 0  MA MB  2MC  2MD  2MI  4MJ MI  2JM .
Suy ra M là điểm nằm trên đoạn IJ sao cho MI  2MJ . Câu 2.
(Tự luận) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có ( A 2
 ;  2) , B(1;  4) ,
C(2; 1) . Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. Lời giải  
Gọi D(x ; y) , ta có AB  (3;  2) , DC  (2  x ; 1 y)  
Tứ giác ABCD là hình bình hành  AB DC 3   2  xx  1      2   1 y y  1   Vây D(1;1) .
Trang 6/6 – Diễn đàn giáo viên Toán
Document Outline

  • 65456
    • KT1T HINH HOC 10 NC DE 102.pdf
    • ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ HINH HOC 10 NC.pdf
    • ĐỀ TỰ LUẬN HH10NC.pdf
  • 1567147662_WT29-H10-C1-KIỂM TRA 45 PHÚT-VECTƠ-HỆ TRỤC TỌA ĐỘ - THPT AN PHƯỚC-NINH THUẬN