Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 11 chương 1 (Phép biến hình) trường THPT Cây Dương – Kiên Giang

Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 11 chương 1 – phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng trường THPT Cây Dương – Kiên Giang gồm 4 mã đề, mỗi mã đề gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm, đề kiểm tra có đáp án (nằm ở trang cuối tài liệu).

 

KIỂM TRA PHÉP BIẾN HÌNHThời gian: 45 phútMÃ ĐỀ: 275
Họ và tên học sinh:………………………………………………Lớp 11B… Điểm:…………………..
Học sinh ghi 1 đáp án lựa chọn vào ô tương ứng trong bảng sau:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 1: Trong mt phng Oxy, cho điểm
( )
5; 1M
. Tìm ta độ nh ca M qua phép quay tâm O góc
2
π
.
A.
( )
5; 1−−
. B.
. C.
( )
1; 5−−
. D.
.
Câu 2: Cho tam giác ABCM, N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Phép vị tự nào dưới đây biến hai điểm A,
C tương ứng thành hai điểm M, N ?
A. Phép vị tự tâm A tỉ số
1
2
. B. Phép vị tự tâm B tỉ số
1
2
.
C. Phép vị tự tâm B tỉ số
2
. D. Phép vị tự tâm C tỉ số
2
.
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm
( )
' '; '
M xy
là ảnh của điểm
( )
;M xy
qua phép vị tự tâm O tỉ số
k
. Tìm
mệnh đề đúng ? A.
'
'
x kx
y ky
=
=
B.
'
'
x kx
y ky
= +
= +
C.
'
'
x
x
k
y
y
k
=
=
D.
'
'
x xk
y yk
=
=
Câu 4: Trong mt phng Oxy, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
:4 24Cx y +− =
. Viết phương trình đường tròn là
nh ca đường tròn
( )
C
qua phép đồng dạng được bng cách thc hin liên tiếp phép v t tâm O t s
1
2
và phép tnh tiến theo vectơ
( )
5;2v =
.
A.
( ) ( )
22
7 1 2.xy+ +− =
B.
( ) ( )
22
7 1 2.
xy +− =
C.
( )
( )
22
7 1 1.xy ++ =
D.
( ) ( )
22
7 1 1.xy+ +− =
Câu 5: Trong mt phng Oxy, cho điểm
(
)
1;1
M
nh ca điểm N qua phép tnh tiến theo vectơ
( )
3;1v =
. Tìm ta độ điểm N.
A.
( )
4; 2
. B.
( )
2;4
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
2;0
.
Câu 6: Trong mt phng Oxy, cho đường thng
:2 6 0d xy−+=
. Viết phương trình đường thng là nh ca
đường thng d qua phép đồng dạng được bng cách thc hin liên tiếp phép v t tâm O t s
1
2
phép quay m O góc
0
90
.
A.
2 30xy +=
. B.
2 30xy+ +=
. C.
2 30xy+ −=
. D.
2 30xy −=
.
Câu 7: Trong mt phng Oxy, cho đim
( )
3; 4M
nh ca điểm N qua phép quay tâm O góc
2
π
. Tìm
ta độ điểm N.
A.
( )
3; 4−−
. B.
( )
3; 4
. C.
( )
4; 3−−
. D.
( )
3; 4
.
Câu 8: Trong mt phng Oxy, cho điểm
( )
2;3M
nh ca điểm
( )
4;6
N
qua phép v t tâm O t s
k
.
m s
k
. A.
2k =
. B.
8k =
. C.
1
2
k =
. D.
2
3
k =
.
Câu 15: Quy tắc nào dưới đây không phải là phép biến hình ?
A. Phép dựng hình chiếu vuông góc của điểm lên đường thẳng cố định .
B. Phép lấy đối xứng qua đường thẳng.
C. Phép quay xung quanh một điểm cho trước một góc không đổi.
D. Phép dựng điểm M cách một điểm I cố định cho trước một khoảng cách không đổi k (k > 0).
Câu 9: Trong mt phng Oxy, cho điểm
( )
9;3M
. Tìm ta độ nh ca M qua phép v t tâm O t s
2
3
k =
.
A.
( )
2; 6−−
. B.
(
)
2;6
. C.
( )
6;2
. D.
( )
6;2
.
Câu 10: Trong mt phng Oxy, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
:1 12Cx y+ +− =
. Viết phương trình đường tròn là
nh ca đường tròn
( )
C
qua phép v t m O t s
3k =
.
A.
( ) ( )
22
3 36xy+ +− =
. B.
( ) ( )
22
3 3 18xy ++ =
.
C.
( ) ( )
22
3 36xy ++ =
. D.
(
) (
)
22
3 3 18
xy+ +− =
.
Câu 11: Trong mt phng Oxy, cho đường thng
:2 3 1 0dx y+ +=
. Viết phương trình đường thng là nh
ca đường thng d qua phép tnh tiến theo vectơ
( )
3; 1v =−−
.
A.
2 3 8 0.xy
+ +=
B.
2 3 10 0.xy+−=
C.
2 3 10 0.xy++=
D.
2380.xy
+ −=
Câu 12: Trong mt phng Oxy, cho đim
( )
2;0
M
. Tìm ta độ nh ca M qua phép tnh tiến theo vectơ
( )
1; 2v =−−
. A.
( )
1; 0
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
3; 2
. D.
(
)
1; 2
.
Câu 13: Trong mt phng Oxy, cho điểm
( )
3; 4
M
. Tìm ta độ nh ca điểm
M
qua phép di hình có
được bng cách thc hin liên tiếp phép tnh tiến theo vectơ
(
)
1; 0
v =
và phép đối xng tâm O.
A.
( )
2;4 .
B.
( )
4;2 .
C.
( )
2; 4 .
D.
(
)
4; 2 .
Câu 14: Trong mt phng Oxy, cho đường thng
:2 3 1 0dx y+ +=
. Viết phương trình đường thng là nh
ca đường thng d qua phép dời hình được bng cách thc hin liên tiếp phép tnh tiến theo vectơ
( )
1; 2v =
và phép đối xng trc Ox.
A.
2 3 5 0.
xy+ −=
B.
2 3 5 0.
xy +=
C.
2 3 3 0.xy
−=
D.
2 3 9 0.xy+ −=
Câu 16: Phép đồng dng t s 2 biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’. Khi đó, mệnh đề nào dưới đây
luôn đúng ?
A.
'''2 .B A C BAC=
B.
'''
B A C BAC
=
.
C.
''2A C AC
=
 
. D. Tam giác A’B’C’ có diện tích gấp đôi diện tích của tam giác ABC.
Câu 17: Trong mt phng Oxy, cho đường thng d. Phép tnh tiến theo vectơ
( )
0vv

biến đường thng d
thành đường thng d’. m mệnh đề đúng nhất ?
A.
'.dd
B.
'd
cắt d. C.
'.dd
D.
'/ / .
dd
Câu 18: Trong mt phng Oxy, cho điểm
( )
1; 3M
. Tìm ta độ nh ca điểm
M
qua phép đồng dng có
được bng cách thc hin liên tiếp phép v t m O t s
4
3
và phép đối xng trc Oy.
A.
4
;4.
3



B.
4
;4 .
3



C.
4
;4 .
3



D.
4
;4.
3

−−


Câu 19: Tìm mệnh đ sai ?
A.
( )
( )
,,
22
OO
AQ B BQ A
ππ



= ⇔=
. B.
(
) ( )
vv
ATB BT A
= ⇔=

.
C.
( )
( ) ( )
,1
,
Ok
O
k
AV B BV A



= ⇔=
. D.
( )
( )
2
,,
2
OO
AQ B BQ A
π
π
 
 
 
= ⇔=
.
Câu 20: Trong mt phng Oxy, cho đường tròn
( )
( ) ( )
22
:1 45Cx y+ +− =
. Viết phương trình đường tròn là
nh ca đường tròn
( )
C
qua phép quay tâm O góc
0
90
.
A.
( ) ( )
22
4 1 5.xy +− =
B.
(
) ( )
22
4 1 5.xy ++ =
C.
( ) ( )
22
4 1 5.xy
+ +− =
D.
( ) ( )
22
4 1 5.xy+ ++ =
---HẾT---
KIỂM TRA PHÉP BIẾN HÌNH Thời gian: 45 phút MÃ ĐỀ: 272
Họ và tên học sinh:………………………………………………Lớp 11B… Điểm:…………………..
Học sinh ghi 1 đáp án lựa chọn vào ô tương ứng trong bảng sau:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 1: Trong mt phng Oxy, cho điểm
( )
1;1M
nh ca điểm N qua phép tnh tiến theo vectơ
( )
1; 3v =
. Tìm ta độ điểm N.
A.
( )
2;4
. B.
(
)
4; 2
. C.
(
)
2;4
. D.
( )
0; 2
.
Câu 2: Phép đng dng t s 2 biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’. Khi đó, mệnh đề nào dưới đây
luôn đúng ?
A.
'''B A C BAC
=
. B. Tam giác A’B’C’ có diện tích gấp đôi diện tích của tam giác ABC.
C.
''2A C AC
=
 
. D.
'''2 .B A C BAC=
Câu 3: Trong mt phng Oxy, cho điểm
( )
4;6M
nh ca điểm
( )
2;3N
qua phép v t m O t s
k
.
m s
k
. A.
2
k =
. B.
18k
=
. C.
8k =
. D.
1
2
k =
.
Câu 4: Trong mt phng Oxy, cho điểm
( )
1; 3M
. Tìm ta độ nh ca điểm
M
qua phép đồng dng có
được bng cách thc hin liên tiếp phép v t tâm O t s
4
3
và phép đối xng trc Ox.
A.
4
;4 .
3



B.
4
;4.
3



C.
4
;4.
3

−−


D.
4
;4 .
3



Câu 5: Trong mt phng Oxy, cho điểm
( )
3;9M
. Tìm ta độ nh ca M qua phép v t m O t s
2
3
k =
.
A.
( )
2;6
. B.
( )
6;2
. C.
( )
2; 6−−
. D.
( )
6;2
.
Câu 6: Trong mt phng Oxy, cho điểm
( )
5; 1M
. Tìm ta độ nh ca M qua phép quay tâm O góc
2
π
.
A.
( )
5; 1−−
. B.
( )
1; 5−−
. C.
( )
1; 5
. D.
.
Câu 7: Trong mt phng Oxy, cho điểm
( )
4;3M
nh ca điểm N qua phép quay tâm O góc
2
π
.
m ta độ đim N.
A.
(
)
4;3
. B.
( )
3; 4
−−
. C.
( )
3; 4
. D.
( )
3; 4
.
Câu 8: Trong mt phng Oxy, cho đường tròn
( )
( ) ( )
22
:1 12Cx y
++ =
. Viết phương trình đường tròn là
nh ca đường tròn
( )
C
qua phép v t m O t s
3k =
.
A.
( ) ( )
22
3 32xy ++ =
. B.
( ) ( )
22
3 36xy+ +− =
. C.
( ) ( )
22
3 36xy ++ =
. D.
( ) ( )
22
3 3 18xy ++ =
.
Câu 9: Trong mt phng Oxy, cho đường thng d. Phép quay m O góc
0
90
biến đường thng d thành
đường thng d’. Tìm mệnh đề đúng nhất ?
A.
'.dd
B.
'/ / .dd
C.
'.
dd
D.
'd
cắt d.
Câu 10: Trong mt phng Oxy, cho đường thng
:2 6 0d xy−+=
. Viết phương trình đường thng là nh
ca đường thng d qua phép đồng dạng có đưc bng cách thc hin liên tiếp phép v t tâm O t s
1
2
phép quay m O góc
0
90
.
A.
2 30xy+ +=
. B.
2 30xy −=
. C.
2 30xy+ −=
. D.
2 30
xy
+=
.
Câu 11: Trong mt phng Oxy, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
:1 45Cx y+ +− =
. Viết phương trình đường tròn là
nh ca đường tròn
( )
C
qua phép quay tâm O góc
0
90
.
A.
( ) ( )
22
4 1 5.xy ++ =
B.
( ) ( )
22
4 1 5.xy+ +− =
C.
( ) ( )
22
4 1 5.xy +− =
D.
( ) ( )
22
4 1 5.xy+ ++ =
Câu 12: Trong mt phng Oxy, cho đường thng
:2 3 1 0dx y+ −=
. Viết phương trình đường thng là nh
ca đường thng d qua phép dời hình được bng cách thc hin liên tiếp phép tnh tiến theo vectơ
( )
1; 2v =
và phép đối xng trc Ox.
A.
2 3 5 0.xy −=
B.
2 3 9 0.xy −=
C.
2 3 5 0.xy +=
D.
2 3 5 0.xy+ −=
Câu 13: Trong mt phng Oxy, cho đường thng
:2 3 1 0dx y+ −=
. Viết phương trình đường thng là nh
ca đường thng d qua phép tnh tiến theo vectơ
( )
3; 1v =−−
.
A.
2 3 10 0.xy+−=
B.
2380.xy+ −=
C.
2 3 10 0.xy
++=
D.
2 3 8 0.xy
+ +=
Câu 14: Trong mt phng Oxy, cho điểm
( )
3; 2M
. Tìm ta độ nh ca điểm
M
qua phép di hình có
được bng cách thc hin liên tiếp phép tnh tiến theo vectơ
( )
1; 0v =
và phép đối xng tâm O.
A.
( )
4;2 .
B.
( )
2; 4 .
C.
( )
2;4 .
D.
( )
4; 2 .
Câu 15: Nếu phép v t t s k
(
)
0k
biến hai điểm M, N tùy ý tương ứng thành hai điểm M’, N thì
A.
'. 'NN k MM=
 
. B.
'' .M N k MN=
 
. C.
'' .N M k MN=
 
. D.
'' .M N k MN=
 
.
Câu 16: Trong mt phng Oxy, cho điểm
( )
2;0M
. Tìm ta độ nh ca M qua phép tnh tiến theo vec
( )
1; 2v =
.
A.
( )
1; 0
. B.
( )
1; 2
. C.
(
)
3; 2
. D.
( )
1; 2
.
Câu 17: Trong mt phng Oxy, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
:4 24Cx y ++ =
. Viết phương trình đường tròn
nh ca đưng tròn
( )
C
qua phép đồng dạng có được bng cách thc hin liên tiếp phép v t m O t s
1
2
và phép tnh tiến theo vectơ
( )
5;2v =
.
A.
( ) ( )
22
7 3 1.xy+ +− =
B.
( ) ( )
22
7 3 2.xy+ +− =
C.
( ) ( )
22
7 3 2.xy−+−=
D.
(
) ( )
22
7 3 1.xy ++ =
Câu 18: Tìm mệnh đ đúng ?
A. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép đồng nhất biến hình này thành hình kia.
B. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.
C. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép đồng dạng biến hình này thành hình kia.
D. Hai hình được gọi là đồng dạng nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.
Câu 19: Trong mt phng Oxy, cho điểm
( )
' '; 'M xy
nh ca điểm
( )
;M xy
qua phép tnh tiến theo
vectơ
( )
;v ab
=
. Tìm mệnh đề đúng ?
A.
'
'
x xa
y yb
= +
= +
. B.
'
'
x ax
y by
=
=
. C.
'
'
x xa
y yb
=
=
. D.
'
'
x xb
y ya
= +
= +
.
Câu 20: Tìm mệnh đ sai ?
A.
( )
( )
( )
( )
,,Ok O k
AV B BV A
= ⇔=
. B.
( ) ( )
vv
ATB BT A
= ⇔=

.
C.
( )
( ) ( )
,1
,
Ok
O
k
AV B BV A



= ⇔=
. D.
( )
( )
,,
22
OO
AQ B BQ A
ππ



= ⇔=
.
------ HẾT ------
KIỂM TRA PHÉP BIẾN HÌNH Thời gian: 45 phút MÃ ĐỀ: 273
Họ và tên học sinh:………………………………………………Lớp 11B… Điểm:…………………..
Học sinh ghi 1 đáp án lựa chọn vào ô tương ứng trong bảng sau:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 1: Trong mt phng Oxy, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
:1 45Cx y+ +− =
. Viết phương trình đường tròn là nh
ca đường tròn
( )
C
qua phép quay tâm O góc
0
90
.
A.
( ) ( )
22
4 1 5.xy+ ++ =
B.
( ) ( )
22
4 1 5.xy +− =
C.
( ) ( )
22
4 1 5.xy ++ =
D.
( ) ( )
22
4 1 5.xy+ +− =
Câu 2: Trong mt phng Oxy, cho đường thng d. Phép quay tâm O góc
0
90
biến đường thng d thành đường
thng d’. Tìm mệnh đ đúng nhất ?
A.
'/ / .dd
B.
'.dd
C.
'd
cắt d. D.
'.dd
Câu 3: Trong mt phng Oxy, cho điểm
(
)
5; 1M
. Tìm ta độ nh ca M qua phép quay tâm O góc
2
π
.
A.
( )
5; 1−−
. B.
. C.
. D.
( )
1; 5−−
.
Câu 4: Nếu phép v t t s k
( )
0k
biến hai điểm M, N tùy ý tương ứng thành hai điểm M’, N’ thì
A.
'. 'NN k MM=
 
. B.
'' .
N M k MN=
 
. C.
'' .M N k MN=
 
. D.
'' .M N k MN=
 
.
Câu 5: Trong mt phng Oxy, cho đường thng
:2 3 1 0
dx y+ −=
. Viết phương trình đường thng là nh ca
đường thng d qua phép tnh tiến theo vectơ
( )
3; 1v =−−
.
A.
2 3 8 0.xy
+ +=
B.
2380.
xy+ −=
C.
2 3 10 0.xy
++=
D.
2 3 10 0.xy+−=
Câu 6: Trong mt phng Oxy, cho điểm
( )
4;6M
nh ca đim
( )
2;3N
qua phép v t tâm O t s
k
.
m s
k
.
A.
1
2
k =
. B.
8k =
. C.
18k =
. D.
2k =
.
Câu 7: Trong mt phng Oxy, cho điểm
( )
3;9M
. Tìm ta độ nh ca M qua phép v t tâm O t s
2
3
k =
.
A.
( )
2; 6−−
. B.
( )
6;2
. C.
( )
2;6
. D.
( )
6;2
.
Câu 8: Trong mt phng Oxy, cho đường thng
:2 6 0d xy−+=
. Viết phương trình đường thng là nh ca
đường thng d qua phép đồng dng có đưc bng cách thc hin liên tiếp phép v t tâm O t s
1
2
và phép
quay tâm O góc
.
A.
2 30xy
+ −=
. B.
2 30xy −=
. C.
2 30xy +=
. D.
2 30xy+ +=
.
Câu 9: Trong mt phng Oxy, cho điểm
( )
3; 2M
. Tìm ta độ nh ca điểm
M
qua phép dời hình được
bng cách thc hin liên tiếp phép tnh tiến theo vectơ
( )
1; 0v =
và phép đối xng tâm O.
A.
( )
2;4 .
B.
( )
4; 2 .
C.
( )
2; 4 .
D.
( )
4;2 .
Câu 10: Trong mt phng Oxy, cho điểm
( )
1; 3M
. Tìm ta độ nh ca điểm
M
qua phép đồng dng có
được bng cách thc hin liên tiếp phép v t m O t s
4
3
và phép đối xng trc Ox.
A.
4
;4 .
3



B.
4
;4.
3



C.
4
;4.
3

−−


D.
4
;4 .
3



Câu 11: Trong mt phng Oxy, cho điểm
( )
2;0M
. Tìm ta độ nh ca M qua phép tnh tiến theo vectơ
( )
1; 2v =
.
A.
( )
1; 0
. B.
( )
3; 2
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
1; 2
.
Câu 12: Trong mt phng Oxy, cho đường thng
:2 3 1 0dx y+ −=
. Viết phương trình đường thng là nh ca
đường thng d qua phép dời hình được bng cách thc hin liên tiếp phép tnh tiến theo vectơ
( )
1; 2v
=
và phép đối xng trc Ox.
A.
2 3 5 0.xy +=
B.
2 3 9 0.
xy
−=
C.
2 3 5 0.xy+ −=
D.
2 3 5 0.xy −=
Câu 13: Phép đồng dng t s 2 biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C. Khi đó, mệnh đề nào dưới đây
luôn đúng ?
A.
'''2 .
B A C BAC=
B.
''2A C AC=
 
.
C.
'''B A C BAC=
. D. Tam giác A’B’C có diện tích gấp đôi diện tích của tam giác ABC.
Câu 14: Tìm mệnh đ sai ?
A.
( )
( ) (
)
,1
,
Ok
O
k
AV B BV A



= ⇔=
. B.
(
)
(
)
,,
22
OO
AQ B BQ A
ππ



= ⇔=
.
C.
(
) (
)
vv
ATB BT A
= ⇔=

. D.
(
)
( )
( )
( )
,,Ok O k
AV B BV A
= ⇔=
.
Câu 15: Trong mt phng Oxy, cho điểm
( )
4;3M
nh ca điểm N qua phép quay tâm O góc
2
π
.
m ta độ đim N.
A.
( )
3; 4
. B.
( )
3; 4
. C.
( )
3; 4−−
. D.
( )
4;3
.
Câu 16: Trong mt phng Oxy, cho đim
( )
1;1M
nh ca điểm N qua phép tnh tiến theo vectơ
( )
1; 3v =
. Tìm ta độ điểm N.
A.
( )
2;4
. B.
( )
4; 2
. C.
( )
2;4
. D.
( )
0; 2
.
Câu 17: Tìm mệnh đ đúng ?
A. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.
B. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép đồng nhất biến hình này thành hình kia.
C. Hai hình được gọi là đồng dạng nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.
D. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép đồng dạng biến hình này thành hình kia.
Câu 18: Trong mt phng Oxy, cho điểm
( )
' '; 'M xy
nh ca đim
( )
;M xy
qua phép tnh tiến theo vectơ
( )
;v ab=
. Tìm mệnh đề đúng ?
A.
'
'
x ax
y by
=
=
. B.
'
'
x xa
y yb
=
=
. C.
'
'
x xb
y ya
= +
= +
. D.
'
'
x xa
y yb
= +
= +
.
Câu 19: Trong mt phng Oxy, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
:4 24Cx y ++ =
. Viết phương trình đường tròn là
nh ca đường tròn
( )
C
qua phép đồng dng có đưc bng cách thc hin liên tiếp phép v t tâm O t s
1
2
và phép tnh tiến theo vectơ
( )
5;2v =
.
A.
( )
( )
22
7 3 2.xy−+−=
B.
( ) ( )
22
7 3 1.xy ++ =
C.
( ) ( )
22
7 3 2.xy+ +− =
D.
( ) ( )
22
7 3 1.xy+ +− =
Câu 20: Trong mt phng Oxy, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
:1 12Cx y ++ =
. Viết phương trình đường tròn là
nh ca đường tròn
( )
C
qua phép v t m O t s
3
k =
.
A.
( ) ( )
22
3 32xy ++ =
. B.
( ) ( )
22
3 36xy ++ =
. C.
( ) ( )
22
3 36xy+ +− =
. D.
( ) ( )
22
3 3 18xy ++ =
.
---HẾT---
KIỂM TRA PHÉP BIẾN HÌNH Thời gian: 45 phút MÃ ĐỀ: 274
Họ và tên học sinh:………………………………………………Lớp 11B… Điểm:…………………..
Học sinh ghi 1 đáp án lựa chọn vào ô tương ứng trong bảng sau:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 1: Phép đồng dng t s 2 biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’. Khi đó, mệnh đề nào dưới đây
luôn đúng ?
A. Tam giác A’B’C’ có diện tích gấp đôi diện tích của tam giác ABC. B.
''2A C AC=
 
.
C.
'''2 .B A C BAC=
D.
'''B A C BAC=
.
Câu 2: Trong mt phng Oxy, cho đường tròn
(
) ( ) ( )
22
:1 12Cx y ++ =
. Viết phương trình đường tròn là
nh ca đường tròn
( )
C
qua phép v t m O t s
3k =
.
A.
( ) ( )
22
3 32xy ++ =
. B.
(
) (
)
22
3 36xy+ +− =
. C.
( ) ( )
22
3 3 18xy ++ =
. D.
( ) ( )
22
3 36xy ++ =
.
Câu 3: Nếu phép v t t s k
( )
0k
biến hai điểm M, N tùy ý tương ứng thành hai điểm M’, N’ thì
A.
'' .N M k MN=
 
. B.
'' .M N k MN=
 
. C.
'' .M N k MN=
 
. D.
'. 'NN k MM=
 
.
Câu 4: Tìm mệnh đ sai ?
A.
( ) ( )
,,
22
OO
AQ B BQ A
ππ



= ⇔=
. B.
( )
( ) ( )
,1
,
Ok
O
k
AV B BV A



= ⇔=
.
C.
( )
(
)
vv
ATB BT A
= ⇔=

. D.
( )
( )
(
)
( )
,,Ok O k
AV B BV A
= ⇔=
.
Câu 5: Trong mt phng Oxy, cho điểm
( )
5; 1
M
. Tìm ta độ nh ca M qua phép quay tâm O góc
2
π
.
A.
. B.
( )
1; 5−−
. C.
( )
5; 1−−
. D.
.
Câu 6: Trong mt phng Oxy, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
:1 45Cx y+ +− =
. Viết phương trình đường tròn là
nh ca đường tròn
( )
C
qua phép quay tâm O góc
0
90
.
A.
( ) (
)
22
4 1 5.xy+ ++ =
B.
( )
( )
22
4 1 5.xy ++ =
C.
( )
( )
22
4 1 5.xy +− =
D.
( ) ( )
22
4 1 5.xy+ +− =
Câu 7: Trong mt phng Oxy, cho đường thng
:2 3 1 0dx y+ −=
. Viết phương trình đường thng là nh ca
đường thng d qua phép tnh tiến theo vectơ
(
)
3; 1v =−−
.
A.
2 3 8 0.xy+ +=
B.
2 3 10 0.xy++=
C.
2380.xy+ −=
D.
2 3 10 0.
xy+−=
Câu 8: Trong mt phng Oxy, cho đim
( )
4;6M
nh ca điểm
( )
2;3N
qua phép v t tâm O t s
k
.
m s
k
.
A.
2k =
. B.
18k
=
. C.
8
k =
. D.
1
2
k =
.
Câu 9: Trong mt phng Oxy, cho điểm
( )
3; 2M
. Tìm ta độ nh ca điểm
M
qua phép di hình được
bng cách thc hin liên tiếp phép tnh tiến theo vectơ
( )
1; 0
v =
và phép đối xng tâm O.
A.
( )
4;2 .
B.
( )
2;4 .
C.
( )
4; 2 .
D.
(
)
2; 4 .
Câu 10: Trong mt phng Oxy, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
:4 24Cx y ++ =
. Viết phương trình đường tròn là
nh ca đường tròn
( )
C
qua phép đồng dạng được bng cách thc hin liên tiếp phép v t tâm O t s
1
2
và phép tnh tiến theo vectơ
( )
5;2v =
.
A.
( ) ( )
22
7 3 1.xy ++ =
B.
( ) ( )
22
7 3 1.xy+ +− =
C.
( ) ( )
22
7 3 2.xy+ +− =
D.
( ) ( )
22
7 3 2.xy−+−=
Câu 11: Trong mt phng Oxy, cho điểm
( )
' '; 'M xy
nh ca điểm
( )
;M xy
qua phép tnh tiến theo vectơ
( )
;v ab=
. Tìm mệnh đề đúng ?
A.
'
'
x xb
y ya
= +
= +
. B.
'
'
x ax
y by
=
=
. C.
'
'
x xa
y yb
= +
= +
. D.
'
'
x xa
y yb
=
=
.
Câu 12: Trong mt phng Oxy, cho điểm
( )
4;3M
nh ca điểm N qua phép quay tâm O góc
2
π
.
m ta độ đim N.
A.
( )
3; 4−−
. B.
( )
3; 4
. C.
(
)
4;3
. D.
(
)
3; 4
.
Câu 13: Trong mt phng Oxy, cho điểm
( )
1;1M
nh ca điểm N qua phép tnh tiến theo vectơ
( )
1; 3v =
. Tìm ta độ điểm N.
A.
( )
2;4
. B.
( )
2;4
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
4; 2
.
Câu 14: Trong mt phng Oxy, cho đường thng
:2 3 1 0dx y+ −=
. Viết phương trình đường thng là nh
ca đường thng d qua phép dời hình được bng cách thc hin liên tiếp phép tnh tiến theo vectơ
( )
1; 2v =
và phép đối xng trc Ox.
A.
2 3 5 0.xy −=
B.
2 3 9 0.xy −=
C.
2 3 5 0.xy +=
D.
2 3 5 0.xy+ −=
Câu 15: Trong mt phng Oxy, cho điểm
( )
1; 3M
. Tìm ta độ nh ca điểm
M
qua phép đồng dng có
được bng cách thc hin liên tiếp phép v t m O t s
4
3
và phép đối xng trc Ox.
A.
4
;4 .
3



B.
4
;4.
3

−−


C.
4
;4 .
3



D.
4
;4.
3



Câu 16: Trong mt phng Oxy, cho đường thng d. Phép quay tâm O góc
0
90
biến đường thng d thành
đường thng d’. Tìm mệnh đề đúng nhất ?
A.
'/ / .dd
B.
'd
cắt d. C.
'.dd
D.
'.dd
Câu 17: Trong mt phng Oxy, cho đường thng
:2 6 0d xy−+=
. Viết phương trình đường thng là nh
ca đường thng d qua phép đồng dạng được bng cách thc hin liên tiếp phép v t tâm O t s
1
2
phép quay m O góc
0
90
.
A.
2 30xy −=
. B.
2 30xy+ −=
. C.
2 30xy+ +=
. D.
2 30xy +=
.
Câu 18: Trong mt phng Oxy, cho điểm
( )
3;9M
. Tìm ta độ nh ca M qua phép v t tâm O t s
2
3
k =
.
A.
( )
2;6
. B.
( )
6;2
. C.
( )
2; 6−−
. D.
( )
6;2
.
Câu 19: Tìm mệnh đ đúng ?
A. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.
B. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép đồng dạng biến hình này thành hình kia.
C. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép đồng nhất biến hình này thành hình kia.
D. Hai hình được gọi là đồng dạng nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.
Câu 20: Trong mt phng Oxy, cho điểm
( )
2;0M
. Tìm ta độ nh ca M qua phép tnh tiến theo vectơ
( )
1; 2v =
.
A.
( )
3; 2
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
1; 0
.
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG
()
KIEM TRA 1 TIET - ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOAN – 11
Thời gian làm bài : 45 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
272 271 273 274
1
C
C
A
D
2
A
C
D
C
3
A
B
D
C
4
D
D
C
D
5
A
B
A
B
6
B
B
D
A
7
B
A
C
A
8
D
A
D
A
9
A
B
D
A
10
A
B
D
B
11
D
A
B
C
12
A
C
D
A
13
D
B
C
B
14
A
C
D
A
15
B
D
C
A
16
C
B
C
C
17
A
A
A
C
18
B
B
D
A
19
A
D
D
A
20
A
D
D
A
| 1/9

Preview text:

KIỂM TRA PHÉP BIẾN HÌNH – Thời gian: 45 phút – MÃ ĐỀ: 275
Họ và tên học sinh:………………………………………………Lớp 11B… Điểm:…………………..
Học sinh ghi 1 đáp án lựa chọn vào ô tương ứng trong bảng sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 π
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (5; − )
1 . Tìm tọa độ ảnh của M qua phép quay tâm O góc . 2 A. ( 5; − − ) 1 . B. (1;5) . C. ( 1 − ; 5 − ) . D. (5; ) 1 .
Câu 2: Cho tam giác ABCM, N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Phép vị tự nào dưới đây biến hai điểm A,
C tương ứng thành hai điểm M, N ?
A. Phép vị tự tâm A tỉ số 1 .
B. Phép vị tự tâm B tỉ số 1 . 2 2
C. Phép vị tự tâm B tỉ số 2 .
D. Phép vị tự tâm C tỉ số 2 − .
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M '( x '; y ') là ảnh của điểm M ( ;
x y ) qua phép vị tự tâm O tỉ số k . Tìm  x =  =  = + x '   = − mệnh đề đúng ? x ' kx x ' k xk x ' x k A.  B.  C.  D.  y ' = ky
y ' = k + y y
y ' = y k y ' =  k 2 2
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ) : ( x − 4) + ( y − 2) = 4 . Viết phương trình đường tròn là
ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 1 
− và phép tịnh tiến theo vectơ v = ( 5; − 2) . 2 2 2 2 2
A. ( x + 7) + ( y − ) 1 = 2.
B. ( x − 7) + ( y − ) 1 = 2. 2 2 2 2
C. ( x − 7) + ( y + ) 1 =1.
D. ( x + 7) + ( y − ) 1 =1.
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ( 1 − ; )
1 là ảnh của điểm N qua phép tịnh tiến theo vectơ
v =( 3−; )1. Tìm tọa độ điểm N. A. (4; 2 − ) . B. ( 2; − 4) . C. (0; 2 − ) . D. (2;0) .
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2x y + 6 = 0 . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đườ 1
ng thẳng d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số − và 2 phép quay tâm O góc 0 90 .
A. x − 2 y + 3 = 0 .
B. x + 2 y + 3 = 0 .
C. x + 2 y − 3 = 0 .
D. x − 2 y − 3 = 0 . π
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (3; 4
− ) là ảnh của điểm N qua phép quay tâm O góc − . Tìm 2 tọa độ điểm N. A. ( 3 − ; 4 − ) . B. (3; 4 − ) . C. ( 4; − 3 − ) . D. (3; 4) .
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ( 2;
− 3) là ảnh của điểm N ( 4;
− 6) qua phép vị tự tâm O tỉ số k . 1 2 Tìm số k . A. k = 2 . B. k = 8 . C. k = . D. k = . 2 3
Câu 15: Quy tắc nào dưới đây không phải là phép biến hình ?
A. Phép dựng hình chiếu vuông góc của điểm lên đường thẳng cố định .
B. Phép lấy đối xứng qua đường thẳng.
C. Phép quay xung quanh một điểm cho trước một góc không đổi.
D. Phép dựng điểm M cách một điểm I cố định cho trước một khoảng cách không đổi k (k > 0). 2
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ( 9;
− 3) . Tìm tọa độ ảnh của M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = . 3 A. ( 2; − 6 − ). B. (2;6) . C. ( 6; − 2) . D. (6; 2) . 2 2
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ) : ( x + ) 1 + ( y − ) 1
= 2 . Viết phương trình đường tròn là
ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 3. 2 2 2 2
A. ( x + 3) + ( y − 3) = 6 .
B. ( x − 3) + ( y + 3) = 18 . 2 2 2 2
C. ( x − 3) + ( y + 3) = 6 .
D. ( x + 3) + ( y − 3) = 18 .
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2x + 3y +1 = 0 . Viết phương trình đường thẳng là ảnh 
của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v = ( 3 − ;− ) 1 .
A. 2x + 3y + 8 = 0.
B. 2x + 3y −10 = 0.
C. 2x + 3y +10 = 0.
D. 2x + 3y − 8 = 0.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (2;0) . Tìm tọa độ ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ
v =( 1−; 2−). A. (1;0). B. (1; 2 − ) . C. (3; 2) . D. ( 1 − ;2) .
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ( 3
− ;4) . Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép dời hình có 
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v = (1;0) và phép đối xứng tâm O. A. (2; 4). B. ( 4; − 2). C. (2; 4 − ). D. (4; 2 − ).
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2x + 3y +1 = 0 . Viết phương trình đường thẳng là ảnh
của đường thẳng d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ
v =( 1−;2) và phép đối xứng trục Ox.
A. 2x + 3y − 5 = 0.
B. 2x − 3y + 5 = 0.
C. 2x − 3y − 3 = 0.
D. 2x + 3y − 9 = 0.
Câu 16: Phép đồng dạng tỉ số 2 biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’. Khi đó, mệnh đề nào dưới đây luôn đúng ? A.  = 
B ' A 'C ' 2BAC. B.  = 
B ' A 'C ' BAC .  
C. A'C ' = 2AC .
D. Tam giác A’B’C’ có diện tích gấp đôi diện tích của tam giác ABC.   
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d. Phép tịnh tiến theo vectơ v ( 0
v ≠ ) biến đường thẳng d
thành đường thẳng d’. Tìm mệnh đề đúng nhất ?
A. d ' ⊥ d.
B. d ' cắt d.
C. d ' ≡ d.
D. d '/ /d.
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ( 1
− ;3) . Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép đồng dạng có đượ 4
c bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số − và phép đối xứng trục Oy. 3  4   4   4   4  A. ; 4 − .   B. ; 4 .   C. − ; 4 .   D. − ; 4 − .    3   3   3   3 
Câu 19: Tìm mệnh đề sai ?
A. A = Q ⇔ = .
B. A = T ( B) ⇔ B = T  ( A . − )   ( B ) B Q  ( A π π ) v v O, O,−      2   2 
C. A = V
B B = V A . D. A = Q ⇔ = .   ( B ) B Q A π  2  ( ) O,k ( )  1  ( ) ( ) O,   O, O,      k   2   π  2 2
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ) : ( x + )
1 + ( y − 4) = 5 . Viết phương trình đường tròn là
ảnh của đường tròn (C) qua phép quay tâm O góc 0 90 . 2 2 2 2
A. ( x − 4) + ( y − ) 1 = 5.
B. ( x − 4) + ( y + ) 1 = 5. 2 2 2 2
C. ( x + 4) + ( y − ) 1 = 5.
D. ( x + 4) + ( y + ) 1 = 5. ---HẾT---
KIỂM TRA PHÉP BIẾN HÌNH – Thời gian: 45 phút – MÃ ĐỀ: 272
Họ và tên học sinh:………………………………………………Lớp 11B… Điểm:…………………..
Học sinh ghi 1 đáp án lựa chọn vào ô tương ứng trong bảng sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ( 1 − ; )
1 là ảnh của điểm N qua phép tịnh tiến theo vectơ
v =(1; 3−). Tìm tọa độ điểm N. A. (2; 4) . B. (4; 2 − ) . C. ( 2; − 4) . D. (0; 2 − ) .
Câu 2: Phép đồng dạng tỉ số 2 biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’. Khi đó, mệnh đề nào dưới đây luôn đúng ? A.  = 
B ' A 'C ' BAC .
B. Tam giác A’B’C’ có diện tích gấp đôi diện tích của tam giác ABC.  
C. A'C ' = 2AC . D.  = 
B ' A 'C ' 2BAC.
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ( 4;
− 6) là ảnh của điểm N ( 2;
− 3) qua phép vị tự tâm O tỉ số k . 1 Tìm số k . A. k = 2 . B. k = 18 . C. k = 8 . D. k = . 2
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ( 1
− ;3) . Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép đồng dạng có đượ 4
c bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số − và phép đối xứng trục Ox. 3  4   4   4   4  A. − ; 4 .   B. ; 4 − .   C. − ; 4 − .   D. ; 4 .    3   3   3   3  2
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (3;9) . Tìm tọa độ ảnh của M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = . 3 A. (2;6) . B. (6; 2) . C. ( 2; − 6 − ). D. ( 6; − 2) . π
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (5; − )
1 . Tìm tọa độ ảnh của M qua phép quay tâm O góc − . 2 A. ( 5; − − ) 1 . B. ( 1 − ; 5 − ) . C. (1;5) . D. (5; ) 1 . π
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ( 4;
− 3) là ảnh của điểm N qua phép quay tâm O góc − . 2
Tìm tọa độ điểm N. A. (4;3) . B. ( 3 − ; 4 − ) . C. (3; 4) . D. (3; 4 − ) . 2 2
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ) : ( x − ) 1 + ( y + ) 1
= 2 . Viết phương trình đường tròn là
ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 3. 2 2 2 2 2 2 2 2
A. ( x − 3) + ( y + 3) = 2 . B. ( x + 3) + ( y − 3) = 6 . C. ( x − 3) + ( y + 3) = 6 . D. ( x − 3) + ( y + 3) = 18 .
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d. Phép quay tâm O góc 0
90 biến đường thẳng d thành
đường thẳng d’. Tìm mệnh đề đúng nhất ?
A. d ' ⊥ d.
B. d '/ /d.
C. d ' ≡ d.
D. d ' cắt d.
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2x y + 6 = 0 . Viết phương trình đường thẳng là ảnh 1
của đường thẳng d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số − và 2 phép quay tâm O góc 0 90 − .
A. x + 2 y + 3 = 0 .
B. x − 2 y − 3 = 0 .
C. x + 2 y − 3 = 0 .
D. x − 2 y + 3 = 0 . 2 2
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ) : ( x + )
1 + ( y − 4) = 5 . Viết phương trình đường tròn là
ảnh của đường tròn (C) qua phép quay tâm O góc 0 90 . 2 2 2 2 2 2 2 2
A. ( x − 4) + ( y + ) 1
= 5. B. (x + 4) + ( y − ) 1
= 5. C. (x − 4) + ( y − ) 1
= 5. D. (x + 4) + ( y + ) 1 = 5.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2x + 3y −1 = 0 . Viết phương trình đường thẳng là ảnh
của đường thẳng d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ
v =( 1−;2) và phép đối xứng trục Ox.
A. 2x − 3y − 5 = 0.
B. 2x − 3y − 9 = 0.
C. 2x − 3y + 5 = 0.
D. 2x + 3y − 5 = 0.
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2x + 3y −1 = 0 . Viết phương trình đường thẳng là ảnh 
của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v = ( 3 − ;− ) 1 .
A. 2x + 3y −10 = 0.
B. 2x + 3y − 8 = 0.
C. 2x + 3y +10 = 0.
D. 2x + 3y + 8 = 0.
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (3; 2
− ) . Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép dời hình có 
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v = (1;0) và phép đối xứng tâm O. A. ( 4; − 2). B. (2; 4 − ). C. (2; 4). D. (4; 2 − ).
Câu 15: Nếu phép vị tự tỉ số k (k ≠ 0) biến hai điểm M, N tùy ý tương ứng thành hai điểm M’, N’ thì        
A. NN ' = k.MM ' .
B. M ' N ' = k.MN .
C. N ' M ' = k.MN .
D. M ' N ' = k .MN .
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (2;0) . Tìm tọa độ ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ v =(1;2). A. (1;0) . B. ( 1 − ;2) . C. (3; 2) . D. (1; 2 − ) . 2 2
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ) : ( x − 4) + ( y + 2) = 4 . Viết phương trình đường tròn
là ảnh của đường tròn (C ) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 1 
− và phép tịnh tiến theo vectơ v = ( 5; − 2) . 2 2 2 2 2 2 2 2 2
A. ( x + 7) + ( y − 3) = 1. B. ( x + 7) + ( y − 3) = 2. C. ( x − 7) + ( y − 3) = 2. D. ( x − 7) + ( y + 3) = 1.
Câu 18: Tìm mệnh đề đúng ?
A. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép đồng nhất biến hình này thành hình kia.
B. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.
C. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép đồng dạng biến hình này thành hình kia.
D. Hai hình được gọi là đồng dạng nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M '( x '; y ') là ảnh của điểm M ( ;
x y ) qua phép tịnh tiến theo  vectơ v = ( ;
a b) . Tìm mệnh đề đúng ?
x ' = x + a
x ' = a x
x ' = x a
x ' = x + b A.  . B.  . C.  . D.  .
y ' = y + b
y ' = b y
y ' = y b
y ' = y + a
Câu 20: Tìm mệnh đề sai ?
A. A = V
B B = V A .
B. A = T ( B) ⇔ B = T  ( A . − ) O,k ( ) O,−k ( ) ( ) ( ) v v
C. A = V
B B = V A . D. A = Q ⇔ = .   ( B ) B Q  ( A π π ) O,k ( )  1  ( ) ( ) O,   O, O,−      k   2   2 
------ HẾT ------
KIỂM TRA PHÉP BIẾN HÌNH – Thời gian: 45 phút – MÃ ĐỀ: 273
Họ và tên học sinh:………………………………………………Lớp 11B… Điểm:…………………..
Học sinh ghi 1 đáp án lựa chọn vào ô tương ứng trong bảng sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 2 2
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ) : ( x + )
1 + ( y − 4) = 5 . Viết phương trình đường tròn là ảnh
của đường tròn (C ) qua phép quay tâm O góc 0 90 . 2 2 2 2 2 2 2 2
A. ( x + 4) + ( y + ) 1
= 5. B. (x − 4) + ( y − ) 1
= 5. C. (x − 4) + ( y + ) 1
= 5. D. (x + 4) + ( y − ) 1 = 5.
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d. Phép quay tâm O góc 0
90 biến đường thẳng d thành đường
thẳng d’. Tìm mệnh đề đúng nhất ?
A. d '/ /d.
B. d ' ≡ d.
C. d ' cắt d.
D. d ' ⊥ d. π
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (5; − )
1 . Tìm tọa độ ảnh của M qua phép quay tâm O góc − . 2 A. ( 5; − − ) 1 . B. (1;5) . C. (5; ) 1 . D. ( 1 − ; 5 − ) .
Câu 4: Nếu phép vị tự tỉ số k (k ≠ 0) biến hai điểm M, N tùy ý tương ứng thành hai điểm M’, N’ thì        
A. NN ' = k.MM ' .
B. N ' M ' = k.MN .
C. M ' N ' = k.MN .
D. M ' N ' = k .MN .
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2x + 3y −1 = 0 . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của 
đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v = ( 3 − ;− ) 1 .
A. 2x + 3y + 8 = 0.
B. 2x + 3y − 8 = 0.
C. 2x + 3y +10 = 0.
D. 2x + 3y −10 = 0.
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ( 4;
− 6) là ảnh của điểm N ( 2;
− 3) qua phép vị tự tâm O tỉ số k . Tìm số k . 1 A. k = . B. k = 8 . C. k = 18 . D. k = 2 . 2 2
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (3;9) . Tìm tọa độ ảnh của M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = . 3 A. ( 2; − 6 − ). B. ( 6; − 2) . C. (2;6) . D. (6; 2) .
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2x y + 6 = 0 . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đườ 1
ng thẳng d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số − và phép 2 quay tâm O góc 0 90 − .
A. x + 2 y − 3 = 0 .
B. x − 2 y − 3 = 0 .
C. x − 2 y + 3 = 0 .
D. x + 2 y + 3 = 0 .
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (3; 2
− ) . Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép dời hình có được 
bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v = (1;0) và phép đối xứng tâm O. A. (2; 4). B. (4; 2 − ). C. (2; 4 − ). D. ( 4; − 2).
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ( 1
− ;3) . Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép đồng dạng có đượ 4
c bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số − và phép đối xứng trục Ox. 3  4   4   4   4  A. − ; 4 .   B. ; 4 − .   C. − ; 4 − .   D. ; 4 .    3   3   3   3 
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (2;0) . Tìm tọa độ ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ v =(1;2). A. (1;0) . B. (3; 2) . C. (1; 2 − ) . D. ( 1 − ;2) .
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2x + 3y −1 = 0 . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của 
đường thẳng d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v = ( 1 − ;2)
và phép đối xứng trục Ox.
A. 2x − 3y + 5 = 0.
B. 2x − 3y − 9 = 0.
C. 2x + 3y − 5 = 0.
D. 2x − 3y − 5 = 0.
Câu 13: Phép đồng dạng tỉ số 2 biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’. Khi đó, mệnh đề nào dưới đây luôn đúng ?   A.  = 
B ' A 'C ' 2BAC.
B. A'C ' = 2AC . C.  = 
B ' A 'C ' BAC .
D. Tam giác A’B’C’ có diện tích gấp đôi diện tích của tam giác ABC.
Câu 14: Tìm mệnh đề sai ?
A. A = V
B B = V A . B. A = Q ⇔ = .   ( B ) B Q  ( A π π ) O,k ( )  1  ( ) ( ) O,   O, O,−      k   2   2 
C. A = T ( B) ⇔ B = T  ( A . D. A = V
B B = V A . O,k ( ) O,−k ( ) − ) v v ( ) ( ) π
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ( 4;
− 3) là ảnh của điểm N qua phép quay tâm O góc − . 2
Tìm tọa độ điểm N. A. (3; 4 − ) . B. (3; 4) . C. ( 3 − ; 4 − ) . D. (4;3) .
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ( 1 − ; )
1 là ảnh của điểm N qua phép tịnh tiến theo vectơ
v =(1; 3−). Tìm tọa độ điểm N. A. (2; 4) . B. (4; 2 − ) . C. ( 2; − 4) . D. (0; 2 − ) .
Câu 17: Tìm mệnh đề đúng ?
A. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.
B. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép đồng nhất biến hình này thành hình kia.
C. Hai hình được gọi là đồng dạng nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.
D. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép đồng dạng biến hình này thành hình kia.
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M '( x '; y ') là ảnh của điểm M ( ;
x y ) qua phép tịnh tiến theo vectơ
v =(a;b). Tìm mệnh đề đúng ?
x ' = a x
x ' = x a
x ' = x + b
x ' = x + a A.  . B.  . C.  . D.  .
y ' = b y
y ' = y b
y ' = y + a
y ' = y + b 2 2
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ) : ( x − 4) + ( y + 2) = 4 . Viết phương trình đường tròn là ả 1
nh của đường tròn (C ) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số − 2 
và phép tịnh tiến theo vectơ v = ( 5; − 2) . 2 2 2 2 2 2 2 2
A. ( x − 7) + ( y − 3) = 2. B. ( x − 7) + ( y + 3) = 1. C. ( x + 7) + ( y − 3) = 2. D. ( x + 7) + ( y − 3) = 1. 2 2
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ) : ( x − ) 1 + ( y + ) 1
= 2 . Viết phương trình đường tròn là
ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 3. 2 2 2 2 2 2 2 2
A. ( x − 3) + ( y + 3) = 2 . B. ( x − 3) + ( y + 3) = 6 . C. ( x + 3) + ( y − 3) = 6 . D. ( x − 3) + ( y + 3) = 18 . ---HẾT---
KIỂM TRA PHÉP BIẾN HÌNH – Thời gian: 45 phút – MÃ ĐỀ: 274
Họ và tên học sinh:………………………………………………Lớp 11B… Điểm:…………………..
Học sinh ghi 1 đáp án lựa chọn vào ô tương ứng trong bảng sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Câu 1: Phép đồng dạng tỉ số 2 biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’. Khi đó, mệnh đề nào dưới đây luôn đúng ?  
A. Tam giác A’B’C’ có diện tích gấp đôi diện tích của tam giác ABC.
B. A'C ' = 2AC . C.  = 
B ' A 'C ' 2BAC. D.  = 
B ' A 'C ' BAC . 2 2
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ) : ( x − ) 1 + ( y + ) 1
= 2 . Viết phương trình đường tròn là
ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 3. 2 2 2 2 2 2 2 2
A. ( x − 3) + ( y + 3) = 2 . B. ( x + 3) + ( y − 3) = 6 . C. ( x − 3) + ( y + 3) = 18 . D. ( x − 3) + ( y + 3) = 6 .
Câu 3: Nếu phép vị tự tỉ số k (k ≠ 0) biến hai điểm M, N tùy ý tương ứng thành hai điểm M’, N’ thì        
A. N ' M ' = k.MN .
B. M ' N ' = k .MN .
C. M ' N ' = k.MN .
D. NN ' = k.MM ' .
Câu 4: Tìm mệnh đề sai ?
A. A = Q ⇔ = . B. A = V
B B = V A . O,k ( )  1  ( )   ( B ) B Q  ( A π π ) ( ) O, O,−     O,    2   2   k
C. A = T ( B) ⇔ B = T  ( A . D. A = V
B B = V A . O,k ( ) O,−k ( ) − ) v v ( ) ( ) π
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (5; − )
1 . Tìm tọa độ ảnh của M qua phép quay tâm O góc − . 2 A. (1;5) . B. ( 1 − ; 5 − ) . C. ( 5; − − ) 1 . D. (5; ) 1 . 2 2
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ) : ( x + )
1 + ( y − 4) = 5 . Viết phương trình đường tròn là
ảnh của đường tròn (C) qua phép quay tâm O góc 0 90 . 2 2 2 2 2 2 2 2
A. ( x + 4) + ( y + ) 1
= 5. B. (x − 4) + ( y + ) 1
= 5. C. (x − 4) + ( y − ) 1
= 5. D. (x + 4) + ( y − ) 1 = 5.
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2x + 3y −1 = 0 . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của 
đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v = ( 3 − ;− ) 1 .
A. 2x + 3y + 8 = 0.
B. 2x + 3y +10 = 0.
C. 2x + 3y − 8 = 0.
D. 2x + 3y −10 = 0.
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ( 4;
− 6) là ảnh của điểm N ( 2;
− 3) qua phép vị tự tâm O tỉ số k . Tìm số k . 1 A. k = 2 . B. k = 18 . C. k = 8 . D. k = . 2
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (3; 2
− ) . Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép dời hình có được 
bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v = (1;0) và phép đối xứng tâm O. A. ( 4; − 2). B. (2; 4). C. (4; 2 − ). D. (2; 4 − ). 2 2
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ) : ( x − 4) + ( y + 2) = 4 . Viết phương trình đường tròn là
ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 1 
− và phép tịnh tiến theo vectơ v = ( 5; − 2) . 2 2 2 2 2 2 2 2 2
A. ( x − 7) + ( y + 3) = 1. B. ( x + 7) + ( y − 3) = 1. C. ( x + 7) + ( y − 3) = 2. D. ( x − 7) + ( y − 3) = 2.
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M '( x '; y ') là ảnh của điểm M ( ;
x y ) qua phép tịnh tiến theo vectơ
v =( ;ab). Tìm mệnh đề đúng ?
x ' = x + b
x ' = a x
x ' = x + a
x ' = x a A.  . B.  . C.  . D.  .
y ' = y + a
y ' = b y
y ' = y + b
y ' = y b π
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ( 4;
− 3) là ảnh của điểm N qua phép quay tâm O góc − . 2
Tìm tọa độ điểm N. A. ( 3 − ; 4 − ) . B. (3; 4 − ) . C. (4;3) . D. (3; 4) .
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ( 1 − ; )
1 là ảnh của điểm N qua phép tịnh tiến theo vectơ
v =(1; 3−). Tìm tọa độ điểm N. A. (2; 4) . B. ( 2; − 4) . C. (0; 2 − ) . D. (4; 2 − ) .
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2x + 3y −1 = 0 . Viết phương trình đường thẳng là ảnh
của đường thẳng d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ
v =( 1−;2) và phép đối xứng trục Ox.
A. 2x − 3y − 5 = 0.
B. 2x − 3y − 9 = 0.
C. 2x − 3y + 5 = 0.
D. 2x + 3y − 5 = 0.
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ( 1
− ;3) . Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép đồng dạng có đượ 4
c bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số − và phép đối xứng trục Ox. 3  4   4   4   4  A. ; 4 .   B. − ; 4 − .   C. − ; 4 .   D. ; 4 − .    3   3   3   3 
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d. Phép quay tâm O góc 0
90 biến đường thẳng d thành
đường thẳng d’. Tìm mệnh đề đúng nhất ?
A. d '/ /d.
B. d ' cắt d.
C. d ' ⊥ d.
D. d ' ≡ d.
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2x y + 6 = 0 . Viết phương trình đường thẳng là ảnh 1
của đường thẳng d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số − và 2 phép quay tâm O góc 0 90 − .
A. x − 2 y − 3 = 0 .
B. x + 2 y − 3 = 0 .
C. x + 2 y + 3 = 0 .
D. x − 2 y + 3 = 0 . 2
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (3;9) . Tìm tọa độ ảnh của M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = . 3 A. (2;6) . B. (6; 2) . C. ( 2; − 6 − ). D. ( 6; − 2) .
Câu 19: Tìm mệnh đề đúng ?
A. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.
B. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép đồng dạng biến hình này thành hình kia.
C. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép đồng nhất biến hình này thành hình kia.
D. Hai hình được gọi là đồng dạng nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (2;0) . Tìm tọa độ ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ v =(1;2). A. (3; 2) . B. ( 1 − ;2) . C. (1; 2 − ) . D. (1;0) .
------ HẾT ------
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
KIEM TRA 1 TIET - ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2017 - 2018 TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG
MÔN TOAN – 11
Thời gian làm bài
: 45 Phút ()
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 272 271 273 274 1 C C A D 2 A C D C 3 A B D C 4 D D C D 5 A B A B 6 B B D A 7 B A C A 8 D A D A 9 A B D A 10 A B D B 11 D A B C 12 A C D A 13 D B C B 14 A C D A 15 B D C A 16 C B C C 17 A A A C 18 B B D A 19 A D D A 20 A D D A 1
Document Outline

  • de 271
  • de 272
  • de 273
  • de 274
  • Phieu soi dap an