Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 2 Toán 10 năm 2017 – 2018 sở GD và ĐT Thái Bình

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 2 Toán 10 năm 2017 – 2018 sở GD và ĐT Thái Bình được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, thí sinh làm bài trong 90 phút, mời các bạn đón xem

Trang 1/3 - Mã đề 136
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÁI BÌNH

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018

Môn: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút; Đề gồm 03 trang
Mã đề 136
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (30 câu; 6,0 điểm)
Câu 1: Cho tam thức
22
( ) ax ,(a 0), =b 4f x bx c ac= ++
. Ta có
() 0fx
với
xR∀∈
khi và chỉ khi:
A.
0
0
a <
∆≤
B.
0
0
a
∆<
C.
D.
0
0
a >
∆≤
Câu 2: Trong mặt phẳng
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
22
2 4810.x y xy+ −−+=
B.
22
4 6 12 0.xy xy++ −=
C.
22
2 8 20 0.xy xy
+−−+=
D.
22
4 10 6 2 0.xy xy+ −=
Câu 3: Trong mặt phẳng
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip?
A.
22
1
23
xy
+=
B.
22
1
98
xy
−=
C.
1
98
xy
+=
D.
22
1
91
xy
+=
Câu 4: Giá trị nào của x cho sau đây không là nghiệm của bất phương trình
2 50x −≤
A.
3x =
B.
5
2
x =
C.
4x =
D.
2x =
Câu 5: Cho hai điểm
( )
3; 1A
,
(
)
0;3B
. m tọa độ điểm
M
thuộc
Ox
sao cho khoảng cách từ
M
đến đường thẳng
AB
bằng
1
A.
7
;0
2
M



( )
1; 0M
. B.
(
)
13;0
M
.
C.
( )
4;0
M
. D.
( )
2;0M
.
Câu 6: Trong mặt phẳng
Oxy
, đường tròn
( )
22
: 4 6 12 0Cx y x y+++−=
có tâm là:
A.
( )
2; 3 .I −−
B.
( )
2;3 .I
C.
( )
4;6 .I
D.
( )
4; 6 .I −−
Câu 7: Trong mặt phẳng
Oxy
, đường tròn đi qua ba điểm
(1; 2),A
(5;2),
B
(1; 3)C
có phương trình là:
A.
22
25 19 49 0.xy x y++ + =
B.
22
2 6 3 0.x y xy+ +−=
C.
22
6 1 0.x y xy+ + −=
D.
22
6 1 0.
x y x xy+ + −=
Câu 8: Cho
( )
sin .cos sin
α αβ β
+=
với
(
)
, ,,
22
k l kl
ππ
α β πα π
+≠+ ≠+
. Ta có:
A.
( )
tan 2cot
αβ α
+=
. B.
( )
tan 2cot
αβ β
+=
.
C.
( )
tan 2tan
αβ β
+=
. D.
( )
tan 2tan
αβ α
+=
.
Câu 9: Rút gọn biểu thức
( )
sin3 cos2 sin
sin 2 0;2sin 1 0
cos sin 2 cos3
x xx
A xx
xxx
+−
= +≠
+−
ta được:
A.
cot 6 .Ax=
B.
cot3 .Ax=
C.
cot 2 .Ax=
D.
tan tan 2 tan3 .Ax x x=++
Câu 10: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
22
cos2 cos sin .a aa=
B.
22
cos2 cos sin .a aa= +
C.
2
cos2 2cos 1.aa= +
D.
2
cos2 2sin 1.aa=
Câu 11: Trong mặt phẳng
Oxy
, đường thẳng d:
2 10xy −=
song song với đường thẳng phương
trình nào sau đây?
A.
2 1 0.xy+ +=
B.
2 0.xy−=
C.
2 1 0.xy−+ +=
D.
2 4 1 0.xy + −=
Trang 2/3 - Mã đề 136
Câu 12: Đẳng thức nào sau đây là đúng
A.
1
cos os
32
a ca
π

+= +


. B.
13
cos sin cos
32 2
a aa
π

+=


.
C.
31
cos sin cos
32 2
a aa
π

+=


. D.
13
cos cos sin
32 2
a aa
π

+=


.
Câu 13: Rút gọn biểu thức
(
)
( )
3
sin cos cot 2 tan
22
Ax x x x
ππ
ππ

= + ++ −+


ta được:
A.
0
A =
B.
2cotAx=
C.
sin 2
Ax=
D.
2sin
Ax=
Câu 14: Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 22
2 cosa b c bc A=++
B.
2 22
2 cosa b c bc A=+−
C.
2 22
2 cos
a b c bc C
=+−
D.
2 22
2 cos
a b c bc B=+−
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình
2
1 43x xx−≤ +
là:
A.
{1} [ 4; ) +∞
B.
( ;1] [3; )−∞ +∞
C.
( ;1] [4; )−∞ +∞
D.
[4; )+∞
Câu 16: Cho tam giác
ABC
có b = 7; c = 5,
3
cos
5
=
A
. Đường cao
a
h
của tam giác
ABC
:
A.
72
.
2
B.
8.
C.
8 3.
D.
80 3.
Câu 17: Cho
2
cos
5
α
=
()
2
π
απ
<<
. Khi đó
tan
α
bằng
A.
21
3
B.
21
5
C.
21
5
D.
21
2
Câu 18: Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
(
)
(
)
1
cos cos cos cos .
2
a b ab ab= ++


B.
(
)
(
)
1
sin cos sin cos .
2
a b ab ab
= −− +


C.
( ) ( )
1
sin sin cos cos .
2
a b ab ab= +


D.
( ) ( )
1
sin cos sin s
2
.ina b ab ab
++

=
Câu 19: Trong mặt phẳng
Oxy
, véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng d:
2
12
xt
yt
=−−
=−+
A.
( 2; 1)n
−−
B.
(2; 1)n
C.
( 1; 2)n
D.
(1; 2)
n
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình
21
0
36
x
x
+
là:
A.
1
;2
2



B.
1
;2
2


C.


1
2;
2
D.
1
2;
2


Câu 21: Cho tam thức bậc hai
2
() 2 8 8
fx x x= +−
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
() 0fx<
với mọi
Rx
B.
() 0fx
với mọi
Rx
C.
() 0fx
với mọi
Rx
D.
() 0fx
>
với mọi
Rx
Câu 22: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho biết điểm
( ; ) M ab
( )
0a >
thuộc đường thẳng d:
3
2
xt
yt
= +
= +
và cách
đường thẳng
:2 3 0xy −=
một khoảng
25
. Khi đó
ab+
:
A.
21
B.
23
C.
22
D.
20
Câu 23: Tập nghiệm
S
của bất phương trình
42xx+>−
là:
A.
( )
= +∞0;S
B.
( )
= −∞;0S
C.
( )
= 4; 2S
D.
= +∞(2; )S
Câu 24: Cho đường thẳng d:
2 3 40+ −=xy
. Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng d?
A.
( )
1
3; 2=

n
. B.
( )
2
4; 6=−−

n
. C.
( )
3
2; 3=

n
. D.
( )
4
2;3=

n
.
Trang 3/3 - Mã đề 136
Câu 25: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A.
( )
cos cos .sin sin .sin .ab ab ab= +
B.
( )
sin sin .cos cos .sin .ab a b a b=
C.
( )
sin sin .cos cosa.sin .ab a b b+=
D.
( )
cos cos .cos sin .sin .ab a b a b+= +
Câu 26: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng
1
:
2 10xy+ −=
2
:
2
1
xt
yt
= +
=
.
A.
10
.
10
B.
3
10
. C.
3
.
5
D.
3 10
.
10
Câu 27: Tất cả c giá trị của tham số m để bất phương trình
2
2
25
0
1
xx
x mx
−+
−+
nghiệm đúng với mọi
xR
?
A.
∈∅m
B.
( )
∈−2; 2m
C.
( )

−∞ +∞

; 2 2;m
D.

∈−

2; 2m
Câu 28: Trong mặt phẳng
Oxy
, viết phương trình chính tắc của elip biết một đỉnh là A
1
(–5; 0), một
tiêu điểm là F
2
(2; 0).
A.
22
1.
25 4
xy
+=
B.
22
1.
29 25
xy
+=
C.
22
1.
25 21
xy
+=
D.
22
1.
25 29
xy
+=
Câu 29: Cho nhị thức bậc nhất
( )
23 20= fx x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
0>fx
với
20
;
23

−∞


x
B.
(
)
0
>fx
với
5
2
x >−
C.
( )
0>fx
với
xR∀∈
D.
(
)
0>fx
với
20
;
23

+∞


x
Câu 30: Trong mặt phẳng (Oxy), cho điểm M(2;1). Đường thẳng d đi qua M, cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại
A và B (A, B khác O) sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng d là:
A.
2 30xy−=
B.
20xy−=
C.
2 40xy+ −=
D.
10xy −=
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
Giải bất phương trình:
2
2
7 12
0
4
xx
x
−+
Câu 2. (1,5 điểm)
a. Cho
3
sin
5
x =
với
2
x
π
π
<<
tính
tan
4
x
π

+


b. Chứng minh:
1
sin sin cos2a
4 42
aa
ππ

+ −=


Câu 3. (1,5 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD; các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của
AB, BCCD; CM cắt DN tại điểm
( )
5;2I
. Biết
11 11
;
22
P



và điểm A có hoành độ âm.
a. Viết phương trình tổng quát đường thẳng đi qua hai điểm I, P.
b. Tìm tọa độ điểm A và D.
----- HẾT -----
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÁI BÌNH
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 10
(Gồm 03 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu Mã đề 136 Mã đề 208 Mã đề 359 Mã đề 482 Ghi chú
1
A A D C
2
B C A D
3
D A C C
4
C
A
B
D
5
A
C
A
B
6
A
A
C
C
7
C D A A
8
D B B B
9
C C A B
10
A A B B
11
D
D
B
B
12
D
B
D
B
13
A
D
B
C
14
B
B
B
C
15
A A C D
16
A D B C
17
D B B D
18
B B D A
19
A
B
D
A
20
C
C
A
A
21
C
A
A
A
22
B
A
C
D
23
A B C A
24
B B D B
25
B D C D
26
D C D A
27
B
C
C
D
28
C
C
A
C
29
D
D
B
A
30
C
D
D
A
Mỗi câu đúng: 0,2đ
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu 1.
(1,0 điểm)
Giải bất phương trình sau
2
2
7 12
0
4
xx
x
−+
Xét
2
2
7 12
()
4
xx
fx
x
−+
=
:TXĐ:
{ }
\ 2;2DR=
0,25
Bảng xét dấu
()fx
x
−∞
-2 2 3 4
+∞
2
7 12
xx−+
+ + + 0 - 0 +
2
4x
+ 0 - 0 + + +
()fx
+ || - || + 0 - 0 +
0,5
Từ bảng xét dấu
bất phương trình đã cho có tập nghiệm
[ ]
( 2;2) 3;4
S =−∪
0,25
Câu 2.
(1,5 điểm)
1) Cho
3
sinx
5
=
với
2
x
π
π
<<
Tính
tan( )
4
x
π
+
2) Rút gọn biểu thức
sin( )sin( )
44
Aa a
ππ
=+−
1.
(1,0 điểm)
Từ
22 2
94
sin os 1 osx = 1 sin 1
25 5
xc x c x+ = ± =±− =±
0,25
2
x
π
π
<<
nên
4
cos
5
x =
3
tanx=-
4
0,5
Ta có
3
tanx+tan 1
1
44
tan( )
3
47
1 tanx.tan 1
44
x
π
π
π
−+
+= = =
−+
0,25
2.
(0,5 điểm)
Chứng minh
1
sin( )sin( ) cos2a
4 42
aa
ππ
+ −=
11
sin( )sin( ) cos os2a cos2
4 42 2 2
aa c a
ππ π

+ −= =


0,5
Câu 3.
(1,5 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD; các điểm M, N P lần
lượt trung điểm của AB, BC CD; CM cắt DN tại điểm
( )
5;2I
. Biết
11 11
;
22
P



và điểm A có hoành độ âm.
a. Viết phương trình tổng quát đường thẳng đi qua hai điểm I,P
b. Tìm tọa độ điểm A và D.
Ta có
17
(;)
22
IP =

Đường thẳng IP nhận véc tơ
17
(;)
22
IP

làm một véc tơ chỉ phương nên có
Véc tơ pháp tuyến
(7; 1)n
Phương trình IP :
7( 5) ( 2) 0xy−−=
7 33 0xy−− =
0,25
0,25
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD, các điểm M, N và P
lần lượt là trung điểm của AB, BC và CD; CM cắt DN tại điểm
( )
5;2
I
. Tìm
tọa độ các đỉnh hình vuông, biết
11 11
;
22
P



và điểm A có hoành độ âm.Tìm
tọa độ A và D
Gọi H là giao điểm của AP với DN.
Dễ chứng minh được CM
DN, tứ giác APCM là hình bình hành suy ra
HP
IC, HP là đường trung bình của tam giác
DIC
, suy ra H là trung điểm
ID; Có tam giác
AID
cân tại A, tam giác
DIC
vuông tại I nên
AI = AD và IP = PD.
AIP ADP∆=
hay AI
IP.
0,25
Đường thẳng AI đi qua I và vuông góc IP nên có PT:
57
2
xt
yt
= +
=
52
2
IP IP= =

0,25
Gọi A(5 + 7t; 2 t); AI = 2IP suy ra t = 1 hoặc t = -1.
Do A có hoành độ âm nên t = -1. A(-2; 3).
0,25
Đường thẳng đi qua AP có PT: x – 3y +11 = 0
Đường thẳng đi qua DN có PT: 3x + y -17 = 0
{ }
(4;5).H AP DN H=∩⇒
H là trung điểm ID
D( 3; 8)
Vậy: A(-2; 3); D( 3; 8).
0,25
Lưu ý:
- Trên đây hướng dẫn chấm bao gồm các bước giải bản, học sinh phải trình bày đầy đủ,
hợp logic mới cho điểm.
- Mọi cách giải khác đúng đều được điểm tối đa.
- Câu 3b nếu không có hình vẽ không chấm điểm.
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
 THÁI BÌNH  Môn: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút; Đề gồm 03 trang Mã đề 136
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (30 câu; 6,0 điểm) Câu 1: Cho tam thức 2 2
f (x) = ax + bx + c, (a ≠ 0), ∆=b − 4ac . Ta có f (x) ≤ 0 với x
∀ ∈ R khi và chỉ khi: a < 0 a ≤ 0 a < 0 a > 0 A. B. C. D.  ∆ ≤ 0 ∆ < 0 ∆ ≥ 0 ∆ ≤ 0
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. 2 2
x + 2 y − 4x − 8 y +1 = 0. B. 2 2
x + y − 4x + 6 y −12 = 0. C. 2 2
x + y − 2x − 8 y + 20 = 0. D. 2 2
4x + y −10x − 6 y − 2 = 0.
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip? 2 2 x y 2 2 x y x y 2 2 x y A. + = 1 B. − = 1 C. + = 1 D. + = 1 2 3 9 8 9 8 9 1
Câu 4: Giá trị nào của x cho sau đây không là nghiệm của bất phương trình 2x − 5 ≤ 0 5 A. x = 3 − B. x = C. x = 4 D. x = 2 2
Câu 5: Cho hai điểm A(3; − )
1 , B (0;3) . Tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho khoảng cách từ M
đến đường thẳng AB bằng 1  7  A. M ; 0   và M (1;0). B. M ( 13;0) .  2  C. M (4;0) . D. M (2;0) .
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn (C ) 2 2
: x + y + 4x + 6 y −12 = 0 có tâm là: A. I ( 2; − 3 − ). B. I (2;3). C. I (4;6). D. I ( 4; − 6 − ).
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm (
A 1; 2), B(5; 2), C(1; 3
− ) có phương trình là: A. 2 2
x + y + 25x +19 y − 49 = 0. B. 2 2
2x + y − 6x + y − 3 = 0. C. 2 2
x + y − 6x + y −1 = 0. D. 2 2
x + y − 6x + xy −1 = 0. π π
Câu 8: Cho sin α.cos (α + β ) = sin β với α + β ≠
+ kπ , α ≠ + lπ , (k,l ∈) . Ta có: 2 2
A. tan (α + β ) = 2 cotα .
B. tan (α + β ) = 2 cot β .
C. tan (α + β ) = 2 tan β .
D. tan (α + β ) = 2 tanα .
sin 3x + cos 2x − sin x
Câu 9: Rút gọn biểu thức A =
(sin 2x ≠ 0;2sin x +1≠ 0)
cos x + sin 2x − ta được: cos 3x A. A = cot 6 . x B. A = cot 3 . x C. A = cot 2 . x
D. A = tan x + tan 2x + tan 3 . x
Câu 10: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2
cos 2a = cos a – sin . a B. 2 2
cos 2a = cos a + sin . a C. 2
cos 2a = 2 cos a +1. D. 2
cos 2a = 2 sin a −1.
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d: x − 2 y −1 = 0 song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây?
A. x + 2 y +1 = 0.
B. 2x y = 0.
C. x + 2 y +1 = 0. D. 2
x + 4y −1 = 0.
Trang 1/3 - Mã đề 136
Câu 12: Đẳng thức nào sau đây là đúng  π  1  π  1 3 A. cos a + = os c a +   . B. cos a + = sin a − cos a   .  3  2  3  2 2  π  3 1  π  1 3 C. cos a + = sin a − cos a   . D. cos a + = cosa − sin a   .  3  2 2  3  2 2  π   π 
Câu 13: Rút gọn biểu thức A = (π + x) − + x +   ( π − x) 3 sin cos cot 2 + tan − x   ta được:  2   2  A. A = 0 B. A = 2 − cot x
C. A = sin 2x D. A = 2 − sin x
Câu 14: Cho tam giác ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos A B. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A C. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos C D. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos B
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x −1 ≤
x − 4x + 3 là: A. {1}∪[4; +∞) B. ( ; −∞ 1]∪[3;+∞) C. ( ; −∞ 1]∪[4;+∞) D. [4; +∞) 3
Câu 16: Cho tam giác A
BC có b = 7; c = 5, cos A = . Đường cao h của tam giác ABC là: 5 a 7 2 A. . B. 8. C. 8 3 . D. 80 3 . 2 2 π
Câu 17: Cho cosα = − (
< α < π ) . Khi đó tanα bằng 5 2 21 21 21 21 A. B. C. D. − 3 5 5 2
Câu 18: Mệnh đề nào sau đây sai? 1 1
A. cos a cos b = cos 
(a b)+ cos(a +b).
B. sin a cos b = sin 
(a b)−cos(a +b). 2 2 1 1
C. sin a sin b = cos 
(a b) – cos(a +b).
D. sin a cos b = sin 
(a b) +sin(a +b). 2 2  x = 2 − − t
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng d:  y = 1 − + 2t     A. − − − − n( 2; 1) B. n(2; 1) C. n( 1; 2) D. n(1;2) 2x − 1
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình ≤ 0 là: 3x + 6  1  1   1  1  A.  − ;2 B.  ;2 C.  −2; D.  2 − ;   2  2    2  2 
Câu 21: Cho tam thức bậc hai 2 f (x) = 2
x + 8x − 8 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? < với mọi ≥ với mọi A. f (x) 0 x R B. f (x) 0 x R
C. f (x) ≤ 0 với mọi x R
D. f (x) > 0 với mọi x R x = + t
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy , cho biết điểm M (a;b) (a > 0) thuộc đường thẳng d: 3  và cách y = 2 + t
đường thẳng ∆ : 2x y − 3 = 0 một khoảng 2 5 . Khi đó a + b là: A. 21 B. 23 C. 22 D. 20
Câu 23: Tập nghiệm S của bất phương trình x + 4 > 2 − x là:
A. S = (0; +∞)
B. S = (−∞;0) C. S = (−4;2)
D. S = (2; +∞)
Câu 24: Cho đường thẳng d: 2x + 3y − 4 = 0 . Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng d?     A. n = 3; 2 . B. n = 4; − 6 − . C. n = 2; 3 − . D. n = 2; − 3 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Trang 2/3 - Mã đề 136
Câu 25: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. cos (a b) = cos . a sin b + sin . a sin . b
B. sin (a b) = sin .
a cos b − cos . a sin . b
C. sin (a + b) = sin .
a cos b − cosa .sin . b
D. cos (a + b) = cos . a cos b + sin . a sin . b x = 2 + t
Câu 26: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng ∆ : 2x + y −1 = 0 và ∆ :  . 1 2 y =1− t 10 3 3 3 10 A. . B. . C. . D. . 10 10 5 10 2 −x + 2x − 5
Câu 27: Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
≤ 0 nghiệm đúng với mọi x R ? 2 x mx +1 A. m ∈ ∅
B. m ∈ (−2;2)
C. m ∈ (−∞; −2 ∪ 2; +∞   )
D. m ∈ −2;2  
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình chính tắc của elip biết một đỉnh là A1 (–5; 0), và một tiêu điểm là F2(2; 0). 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + = 1. B. + = 1. C. + = 1. D. + = 1. 25 4 29 25 25 21 25 29
Câu 29: Cho nhị thức bậc nhất f ( x) = 23x − 20 . Khẳng định nào sau đây đúng?  
A. f ( x) > 0 với 20 ∀x ∈ ; −∞  
B. f ( x) > 0 với 5 x ∀ > −  23  2  
C. f ( x) > 0 với x ∀ ∈ R
D. f ( x) > 0 với 20 ∀x ∈ ; +∞    23 
Câu 30: Trong mặt phẳng (Oxy), cho điểm M(2;1). Đường thẳng d đi qua M, cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại
A và B (A, B khác O) sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng d là:
A. 2x y − 3 = 0
B. x − 2 y = 0
C. x + 2 y − 4 = 0
D. x y −1 = 0
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) 2 − +
Giải bất phương trình: x 7x 12 ≤ 0 2 x − 4
Câu 2. (1,5 điểm) 3 π  π  a. Cho sin x =
với < x < π tính tan x +   5 2  4   π   π b. Chứng minh:  1 sin a + sin a − = − cos 2a      4   4  2
Câu 3. (1,5 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD; các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của  
AB, BCCD; CM cắt DN tại điểm I (5;2) . Biết 11 11 P ; 
 và điểm A có hoành độ âm.  2 2 
a. Viết phương trình tổng quát đường thẳng đi qua hai điểm I, P.
b. Tìm tọa độ điểm A và D. ----- HẾT -----
Trang 3/3 - Mã đề 136
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−− THÁI BÌNH −−−−−−−−−
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 10 (Gồm 03 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Câu
Mã đề 136 Mã đề 208 Mã đề 359 Mã đề 482 Ghi chú 1 A A D C 2 B C A D 3 D A C C 4 C A B D 5 A C A B 6 A A C C 7 C D A A 8 D B B B 9 C C A B 10 A A B B 11 D D B B 12 D B D B 13 A D B C 14 B B B C 15 A A C D 16 A D B C 17 D B B D 18 B B D A 19 A B D A 20 C C A A 21 C A A A 22 B A C D 23 A B C A 24 B B D B 25 B D C D 26 D C D A 27 B C C D 28 C C A C 29 D D B A 30 C D D A
Mỗi câu đúng: 0,2đ
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 2 x − 7x + 12 Câu 1.
Giải bất phương trình sau ≤ 0 2 x − 4 (1,0 điểm) 2 − + x 7x 12 Xét f (x) =
:TXĐ: D = R \ { 2; − } 2 0,25 2 x − 4
Bảng xét dấu f (x) x −∞ -2 2 3 4 +∞ 2
x − 7x +12 + + + 0 - 0 + 0,5 2 x − 4 + 0 - 0 + + + f (x) + || - || + 0 - 0 + Từ bảng xét dấu
bất phương trình đã cho có tập nghiệm 0,25 S = ( 2 − ;2) ∪[3;4] 3 π π Câu 2. 1) Cho s inx = với
< x < π Tính tan(x + ) 5 2 4 (1,5 điểm) π π
2) Rút gọn biểu thức A = sin(a + ) sin(a − ) 4 4 9 4 1. Từ 2 2 2 sin x + os c x = 1 ⇒ os
c x = ± 1− sin x = ± 1− = ± 0,25 (1,0 điểm) 25 5 π 4 3 Vì
< x < π nên cos x = − có tanx=- 0,5 2 5 4 π 3 tanx+tan − +1 π 1 Ta có 4 4 tan(x + ) = = = 4 π 3 7 0,25 1− tanx.tan 1+ 4 4 π π 2. Chứng minh 1 sin(a + ) sin(a − ) = − cos2a (0,5 điểm) 4 4 2 π π 1  π  1 Có sin(a + ) sin(a − ) = cos − os c 2a = − cos 2a   0,5 4 4 2  2  2 Câu 3.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD; các điểm M, NP lần
lượt là trung điểm của . Biết (1,5 điểm)
AB, BCCD; CM cắt DN tại điểm I (5;2) 11 11 P ; 
 và điểm A có hoành độ âm.  2 2 
a. Viết phương trình tổng quát đường thẳng đi qua hai điểm I,P
b. Tìm tọa độ điểm A và D.  1 7 Ta có IP = ( ; ) 2 2 
Đường thẳng IP nhận véc tơ 1 7
IP( ; ) làm một véc tơ chỉ phương nên có 0,25 2 2 
Véc tơ pháp tuyến n(7; 1) −
Phương trình IP : 7(x − 5) − (y − 2) = 0 0,25
7x y − 33 = 0 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD, các điểm M, N và P
lần lượt là trung điểm của AB, BC và CD; CM cắt DN tại điểm I (5;2). Tìm
tọa độ các đỉnh hình vuông, biết
11 11 P ; 
và điểm A có hoành độ âm.Tìm  2 2  tọa độ A và D
Gọi H là giao điểm của AP với DN.
Dễ chứng minh được CM ⊥ DN, tứ giác APCM là hình bình hành suy ra
HP IC, HP là đường trung bình của tam giác D
IC , suy ra H là trung điểm 0,25 ID; Có tam giác A
ID cân tại A, tam giác D
IC vuông tại I nên AI = AD và IP = PD. ⇒ AIP = ADP hay AI ⊥ IP. x = 5 + 7t
Đường thẳng AI đi qua I và vuông góc IP nên có PT:  y = 2 − t 0,25  5 2 IP = IP = 2
Gọi A(5 + 7t; 2 – t); AI = 2IP suy ra t = 1 hoặc t = -1. 0,25
Do A có hoành độ âm nên t = -1. A(-2; 3).
Đường thẳng đi qua AP có PT: x – 3y +11 = 0
Đường thẳng đi qua DN có PT: 3x + y -17 = 0
{H} = AP DN H(4;5). 0,25 H là trung điểm ID ⇒ D( 3; 8) Vậy: A(-2; 3); D( 3; 8). Lưu ý:
- Trên đây là hướng dẫn chấm bao gồm các bước giải cơ bản, học sinh phải trình bày đầy đủ,
hợp logic mới cho điểm.
- Mọi cách giải khác đúng đều được điểm tối đa.
- Câu 3b nếu không có hình vẽ không chấm điểm.
Document Outline

  • HK_II_17-18_TOAN10__ma_136 (D)
  • DapAn_TOAN10_II_17-18 (07-5-18)