Trang 1/3 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
TỔ TOÁN
ĐỀ THI KIỂM TRA CHUNG ĐỀ NĂM 2018 - 2019
Tên học phần: Hình học 11
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề kiểm tra gồm 20 câu trắc nghiệm
MÃ ĐỀ 132
Họ và tên thí sinh: ........................................................................... Lớp: .............................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong mp Oxy, cho
2 2
: 2 4 8
C x y
.Tìm ảnh của (C ) qua
3
,
2
?
O
V
A.
2 2
6 12 8
x y
B.
2 2
3 6 8
x y
C.
2 2
3 12 18
x y
D.
2 2
3 6 18
x y
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , tìm ảnh của điểm
1; 2
M
qua phép quay
0
,180
O
Q
A.
1;2
M
B.
2;1
M
C.
M
D.
2; 1
M
Câu 3: Trong mp Oxy cho
(1;2), : 3 6 0
v d x y
. Tìm ảnh của d qua phép dời hình được bằng
cách thực hiện liên tiếp
v
T
0
, 90
O
Q
A.
3 11 0x y
B.
3 11 0x y
C.
3 11 0x y
D.
3 10 0x y
Câu 4: Trong mp Oxy, cho
2 2
: 2 8 4
C x y
.Tìm ảnh của (C ) qua
, 2
, 1, 4
E
V E
A.
2 2
4 1 8
x y
B.
2 2
1 4 8
x y
C.
2 2
2 4 64
x y
D.
2 2
1 4 16
x y
Câu 5: Trong mp Oxy, cho
: 4 0
d x y
. Tìm ảnh của d qua phép đồng dạng được bằng cách
thực hiện liên tiếp
, ( 3,1)
v
T v
,3
O
V
?
A.
17 0x y
B.
17 0x y
C.
24 0x y
D.
3 0x y
Câu 6: Trong mp Oxy cho
(1;2)
v
điểm M(- 2;5). Ảnh của điểm M qua hai phép liên tiếp
v
T
0
( ,90 )
O
Q là:
A. (-7;1) B. (-7;-1) C. (1;7) D. (-1;7)
Câu 7: Trong mp Oxy, đường tròn (C ) có tâm A nằm trên trục hoành, cách gốc tọa độ một khoảng bằng
3 về phía bên phải trục Oy, tiếp xúc với trục Oy. Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép dời hình được
bằng cách thực hiện liên tiếp phép
, (2;4)
v
T v
0
( ,90 )
O
Q
A.
2 2
5 4 10
x y
B.
2 2
5 4 9
x y
C.
2 2
4 5 9
x y
D.
2 2
5 1 10
x y
Câu 8: Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vec
1,6
v
biến điểm
( , )M x y
thành điểm
'( ', ')M x y
A.
' 1
' 6
x x
y y
B.
' 1
' 6
x x
y y
C.
' .1
' .6
x x
y y
D.
' 1
' 6
x x
y y
Câu 9: Trong mp Oxy, cho
: 2 4 0
d x y
. Tim ảnh của d qua
v
T
với
1;2
v
?
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
A.
2 1 0x y
B.
2 9 0x y
C.
2 9 0x y
D.
2 4 0x y
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , tìm ảnh của đường thẳng
: 3 6 0
d x y
qua
0
,90
O
Q
A.
3 6 0x y
B.
3 6 0x y
C.
3 6 0x y
D.
3 6 0x y
Câu 11: Trong mp Oxy, cho
3,2
M
. Tìm ảnh của M qua
, 3
( )?
O
V M
A.
2
1,
3
M
B.
3,0
M
C.
9, 6
M
D.
9,6
M
Câu 12: Phép biến hình nào dưới đây không phải là phép dời hình ?
A. Phép đồng nhất. B. Phép vị tự tỉ số
1
k k
.
C. Phép quay. D. Phép tịnh tiến
Câu 13: Cho
1;4
v
3;7
M
. Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến . Khi đó
A.
' 2;3
M
B.
' 2; 3
M
C.
' 4;10
M
D.
' 4;11
M
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho
3;3
M
1;5
M
. Tìm
v
sao cho
v
T M M
A.
' 3;7
M
B.
4;2
v
C.
1;8
v
D.
4;8
v
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho
1; 2
v
2;5
M
. Biết
v
T M M
khi đó , điểm M
tọa độ là :
A.
1;3
M
B.
1;7
M
C.
3;7
M
D.
1; 7
M
Câu 16: Trong mp Oxy, cho M ( 2, -3) . Tìm ảnh của M qua phép biến hình có được bằng cách thực hiện
liên tiếp
0
,90
O
Q
, 2
O
V
?
A.
' 3;2
M
B.
' 6; 4
M
C.
3 2
' ;
2 2
M
D.
' 6;4
M
Câu 17: Trong mp Oxy, cho
2,6
M
. Tìm ảnh của M qua
,2
( )?
O
V M
A.
4,12
M
B.
1,3
M
C.
4,12
M
D.
2,6
M
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy ,tìm ảnh của điểm
3;1
M
qua phép quay
0
( ,
0 )
9
O
Q
là :
A.
1; 3
M
B.
3;1
M
C.
3; 1
M
D.
1;3
M
Câu 19: Trong mp Oxy cho đường thẳng
: 2 3 0
d x y
. Hỏi qua phép
2
( , )
3
O
V
biến d thành đường
thẳng nào trong các đường thẳng sau:
A.
2 2 0x y
B.
2 2 0x y
C.
2 4 0x y
D.
2 2 0x y
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy , tìm ảnh của đường tròn
2 2
: 2 5 5
C x y
qua phép quay
0
,180
O
Q
A.
2 2
': 2 5 5
C x y
B.
2 2
': 2 5 5
C x y
C.
2 2
': 2 5 10
C x y
D.
2 2
': 2 5 10
C x y
Trang 3/3 - Mã đề thi 132
- B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu I: (2.0 điểm) Tìm ảnh của đường tròn
2 2
1 4 4
(C ):( x ) ( y )
qua phép
2( O; )
V
.
Câu II: (1.5 điểm) Tìm ảnh của đường thẳng
2 4 0( d ): x y
qua phép
0
90( O; )
Q
.
Câu III: (1.5 điểm) Tìm ảnh của đường tròn
2 2
6 4 1 0
(C ): x y x y
qua phép đồng dạng
được từ việc thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ
3 1v ( ; )
và phép
1
2
( E; )
V
, biết
1 1E( ; )
.
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Mã đề: 132
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
Mã đề: 209
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
Mã đề: 357
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
Mã đề: 485
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN
Câu Đáp án Thang
điểm
Câu I
2.0 điểm
Tìm ảnh của đường tròn
2 2
1 4 4
( C ) : ( x ) ( y )
qua phép
2( O; )
V
Đường tròn
( C )
có tâm
1 4I( ; )
, bán kính R= 2
Giả sử phép
2( O; )
V
biến
( C )
thành đường tròn
( C')
có tâm
I'
và bán
kính
R'
Khi đó:
2
2 8
( O; )
V ( I ) I'( ; )
R’= 2R = 4
Vậy ảnh của
( C )
qua phép
2( O; )
V
là đường tròn
( C')
:
2 2
2 8 16
( C ) :( x ) ( y )
0.25x2
0.25
0.5
0.5
0.25
Câu II
1.5 điểm
Tìm ảnh của đường thẳng
2 4 0( d ) : x y
qua phép
0
90( O; )
Q
Gọi (d’) là ảnh của (d) qua phép
0
90( O; )
Q
. Suy ra
d' d
Pt (d’) có dạng:
2 0( d') : x y c
Lấy
0 2A( ; ) d
. Khi đó
0
90
2 0
( O; )
Q ( A ) A'( ; )
Do
2 0A'( ; ) d'
nên ta có:
4 0 4c c
Vậy
2 4 0( d') : x y
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu III
1.5 điểm
Tìm ảnh của đường tròn
2 2
6 4 1 0
( C ): x y x y
qua phép
đồng dạng có được từ việc thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ
3 1v ( ; )
và phép
1
2
( E ; )
V
, biết
1 1E( ; )
Đường tròn
( C )
có tâm
3 2I( ; )
, bán kính
14
R
Giả sử
v
T ( I ;R ) ( I ';R')
. Khi đó:
6 3
v
T ( I ) I'( ; )
14
R' R
Giả sử
1
2
( E ; )
V ( I ';R') ( I '';R'')
. Khi đó:
1
2
7
2
2
( E ; )
V ( I ') I''( ; )
1 14
2 2
R'' R'
Vậy ảnh của
( C )
qua phép đồng dạng đã cho là đường tròn
( C'')
phương trình
2 2
7 7
2
2 2
( C'') :( x ) ( y )
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25

Preview text:

TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ THI KIỂM TRA CHUNG ĐỀ NĂM 2018 - 2019 TỔ TOÁN
Tên học phần: Hình học 11
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề kiểm tra gồm 20 câu trắc nghiệm MÃ ĐỀ 132
Họ và tên thí sinh: ........................................................................... Lớp: ............................. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 2 2
Câu 1: Trong mp Oxy, cho C  :  x  2   y  4  8 .Tìm ảnh của (C ) qua V ?  3  O,    2   2 2
x  2   y  2 6 12  8
x  3   y  6  8 A. B.  2 2
x  2   y  2 3 12  18
x  3   y  6 18 C. D.
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , tìm ảnh của điểm M  1  ; 2
  qua phép quay Q  0 O,180  A. M ’1; 2 B. M ’2;  1 C. M ’ 1  ; 2 D. M ’ 2;   1 
Câu 3: Trong mp Oxy cho v  (1; 2), d : x  3 y  6  0 . Tìm ảnh của d qua phép dời hình có được bằng
cách thực hiện liên tiếp T và Q v  0 O, 90  
3x y 11  0
3x y  11  0
x  3y 11  0
x  3y 10  0 A. B. C. D. 2 2
Câu 4: Trong mp Oxy, cho C  :  x  2   y  8  4 .Tìm ảnh của (C ) qua V , E 1, 4 E ,2      2 2
x  2   y  2 4 1  8  x  
1   y  4  8 A. B.  2 2
x  2   y  2 2 4  64  x  
1   y  4  16 C. D.
Câu 5: Trong mp Oxy, cho d : x y  4  0 . Tìm ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách 
thực hiện liên tiếp T ,v(3,1) và V ? vO,3
x y  17  0
x y 17  0
x y  24  0
x y  3  0 A. B. C. D. 
Câu 6: Trong mp Oxy cho v  (1; 2) và điểm M(- 2;5). Ảnh của điểm M qua hai phép liên tiếp T và v Q là: 0 (O,90 ) A. (-7;1) B. (-7;-1) C. (1;7) D. (-1;7)
Câu 7: Trong mp Oxy, đường tròn (C ) có tâm A nằm trên trục hoành, cách gốc tọa độ một khoảng bằng
3 về phía bên phải trục Oy, tiếp xúc với trục Oy. Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép dời hình có được 
bằng cách thực hiện liên tiếp phép T , v(2; 4) và Q v 0 (O,90 ) 2 2 2 2
A.  x  5   y  4  10
B.  x  5   y  4  9 2 2 2 2
C.  x  4   y  5  9
D.  x  5   y   1  10 
Câu 8: Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vec tơ v  1,6 biến điểm M (x, y) thành điểm
M '(x ', y ') là
x '  x  1
x '  1  xx '  .1 x
x '  x 1 A.  B.  C.  D.  y '  y  6  y '  6  yy '  y.6  y '  y  6  
Câu 9: Trong mp Oxy, cho d : x  2 y  4  0 . Tim ảnh của d qua T với v  1; 2 ? v
Trang 1/3 - Mã đề thi 132
A. x  2 y  1  0
B. x  2 y  9  0
C. x  2 y  9  0
D. x  2 y  4  0
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , tìm ảnh của đường thẳng d : x  3y  6  0 qua Q  0 O,90 
A. 3x y  6  0
B. 3x y  6  0
C. 3x y  6  0
D.  x  3 y  6  0
Câu 11: Trong mp Oxy, cho M 3, 2 . Tìm ảnh của M qua V (M ) ? O, 3    2  A. M 1  ,    B. M 3,0 C. M  9  , 6   D. M 9,6  3 
Câu 12: Phép biến hình nào dưới đây không phải là phép dời hình ? A. Phép đồng nhất.
B. Phép vị tự tỉ số k k   1 . C. Phép quay. D. Phép tịnh tiến 
Câu 13: Cho v  1; 4 và M 3;7 . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến . Khi đó A. M '2;3 B. M ' 2  ; 3   C. M ' 4  ;10 D. M '4;  11 
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho M  3;3 và M’1;5 . Tìm v sao cho T  M   Mv    M '3;7 v  4; 2 v  1;8 v  4;8 A. B. C. D. 
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho v  1; 2 và M’ 2
 ;5 . Biết T  M   M’ khi đó , điểm M có v tọa độ là : A. M 1;3 M 1;7 C. M  3  ;7 D. M  1  ; 7   B.
Câu 16: Trong mp Oxy, cho M ( 2, -3) . Tìm ảnh của M qua phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp QV ?  0 O,90  O, 2    3  2  M '3;2 M '6; 4   M ' ;   M '6;4 A. B. C.  2 2  D.
Câu 17: Trong mp Oxy, cho M 2,6 . Tìm ảnh của M qua V (M )? O,2 A. M  4  ,12 B. M 1,3 C. M 4,12 D. M  2  , 6
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy ,tìm ảnh của điểm M  3  ;  1 qua phép quay Q là : 0 (O, 9  0 ) A. M ’ 1  ; 3   B. M ’3;  1 C. M ’  3  ;   1 D. M’1;3
Câu 19: Trong mp Oxy cho đường thẳng d : x  2 y  3  0 . Hỏi qua phép V biến d thành đường 2  (O, ) 3
thẳng nào trong các đường thẳng sau:
A. 2x  2 y  0
B. x  2 y  2  0
C. x  2 y  4  0
D. x  2 y  2  0 2 2
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy , tìm ảnh của đường tròn C  :  x  2   y  5  5 qua phép quay Q  0 O,180   2 2
C   x  2   y  2 ' : 2 5  5
B. C ' :  x  2   y  5  5 A. 2 2 2 2
C. C ' :  x  2   y  5  10
C' :  x  2   y  5 10 D.
Trang 2/3 - Mã đề thi 132 - B. PHẦN TỰ LUẬN 2 2
Câu I: (2.0 điểm) Tìm ảnh của đường tròn ( C ) : ( x 1 ) ( y  4 )  4 qua phép V . ( O; 2  )
Câu II: (1.5 điểm) Tìm ảnh của đường thẳng ( d ) : x  2 y  4  0 qua phép Q . 0 ( O 9 ; 0 ) 2 2
Câu III: (1.5 điểm) Tìm ảnh của đường tròn ( C ) : x y  6x  4 y 1  0 qua phép đồng dạng có 
được từ việc thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ v ( 3; 1
) và phép V , biết E(1; 1  ) . 1 ( E ; ) 2 ----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Trang 3/3 - Mã đề thi 132
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Mã đề: 209 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Mã đề: 357 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Mã đề: 485 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN Câu Đáp án Thang điểm Câu I
Tìm ảnh của đường tròn 2 2
( C ) : ( x 1) ( y  4 )  4 qua phép 2.0 điểm V ( O; 2  )
Đường tròn ( C ) có tâm I(1; 4
) , bán kính R= 2 0.25x2 0.25 Giả sử phép V
biến ( C ) thành đường tròn ( C') có tâm I ' và bán ( O; 2  ) kính R' 0.5 Khi đó: V
( I ) I '( 2;8 ) 0.5 ( O; 2  ) R’= 2R = 4 0.25
Vậy ảnh của ( C ) qua phép V
là đường tròn ( C') : ( O; 2  ) 2 2
( C ) : ( x  2 ) ( y  8 )  16 Câu II
Tìm ảnh của đường thẳng ( d ) : x  2 y  4  0 qua phép Q 0 ( O 90 ; ) 1.5 điểm
Gọi (d’) là ảnh của (d) qua phép Q
. Suy ra d ' d 0.25 0 ( O 9 ; 0 ) 0.25
Pt (d’) có dạng: ( d ') : 2x y c  0 0.25
Lấy A( 0;2 )d . Khi đó Q ( A ) A'( 2  ;0 ) 0.25 0 ( O 90 ; ) 0.25 Do A'( 2
;0 )d ' nên ta có: 4  c  0  c  4 0.25
Vậy ( d ') : 2x y  4  0 Câu III
Tìm ảnh của đường tròn 2 2
( C ) : x y  6x  4 y  1  0 qua phép 1.5 điểm
đồng dạng có được từ việc thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ 
v ( 3; 1
) và phép V , biết E(1; 1  ) 1 ( E ; ) 2
Đường tròn ( C ) có tâm I( 3; 2
) , bán kính R  14 0.25
Giả sử T( I ; R ) ( I '; R') . Khi đó: v
T( I ) I '( 6; 3  ) 0.25 v R' R  14 0.25 Giả sử V
( I ';R') ( I '';R'') . Khi đó: 1 ( E ; ) 2 7 0.25 V ( I ') I ''( ; 2  ) 1 ( E ; ) 2 2 0.25 1 14 R'' R'  2 2
Vậy ảnh của ( C ) qua phép đồng dạng đã cho là đường tròn ( C'') có phương trình 0.25 7 7 2 2 ( C'') : ( x
) ( y  2 )  2 2
Document Outline

  • HÌNH 11_111_132
  • HÌNH 11_111_phieudapan