Trang 1
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số
( )
y f x=
có đạo hàm
( )
2
4f x x
=
,
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
2;+
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
2;2
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;− +
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;2
.
Câu 2: Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
4
. B.
. C.
0
. D.
1
.
Câu 3: Cho hàm số
( )
y f x=
xác định liên tục trên đồ thtrên đoạn
1;3
như hình vẽ
dưới đây.
Tìm giá trị lớn nhất
M
của hàm số
( ) ( )
sin 1y g x f x= = +
trên tập .
A.
3M =
. B.
0M =
. C.
1M =
. D.
2M =
.
Câu 4: Tim cận xiên của đồ thị hàm số
2
34
2
xx
y
x
+
=
+
là đường thẳng có phương trình?
A.
1yx=
. B.
1yx=−
. C.
1yx= +
. D.
1yx=+
.
Câu 5: Đường cong ở hình sau là đồ thị của hàm số nào?
Trang 2
A.
32
3 4.y x x= +
B.
3
4.yx=−
C.
2
4.yx=−
D.
2
4.yx=
Câu 6: Cho đồ thị hàm số
( )
y f x=
như hình vẽ.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;1−
( )
1; +
.
B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;1−
( )
1; +
.
D. Hàm số đồng biến trên .
Câu 7: Điểm cực đại của đồ thị hàm số
2
22
1
xx
y
x
++
=
+
là:
A.
2x =−
. B.
0x =
. C.
( )
2; 2−−
. D.
( )
0; 2
.
Câu 8: Khẳng định nào sau đây đúng về tính đơn điệu của hàm số
24
1
x
y
x
+
=
?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
( )
;1−
( )
1; +
.
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( )
;1−
( )
1; +
.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( )
;1−
( )
1; +
.
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
( )
;1−
( )
1; +
.
Câu 9: Một chất điểm chuyển động thẳng với phương trình
( )
3
31s t t t= +
, trong đó
t
nh bằng giây
( )
st
tính bằng mét. Tính vận tốc của chất điểm tại thời đim
5t =
(giây)?
A.
139
m
s



. B.
78
m
s



. C.
30
m
s



. D.
77
m
s



.
Câu 10: Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số
Trang 3
A.
1
1
yx
x
=−
+
. B.
21
1
x
y
x
+
=
+
. C.
2
1
1
xx
y
x
−+
=
+
. D.
2
1
1
xx
y
x
++
=
+
.
Câu 11: Thtích
V
(đơn vị:
3
cm
) của
1
kg nước tại nhiệt độ
T
(đơn vị:
C
) được tính bởi hàm số
( )
VT
,
0;30T
. Biết hàm số
( )
VT
có bảng biến thiên như sau:
Với
1
3,97 CT 
. Hỏi thể tích
( )
VT
giảm trong khoảng nhiệt độ nào?
A.
( )
0;3,97
. B.
( )
0;5
C.
( )
0;10
. D.
( )
0;30
.
Câu 12: Gisử sự y lan của một loại virus một địa phương thể được hình hóa bằng hàm số
( )
32
12N t t t= +
,
0 12t
, trong đó
N
số người bị nhiễm bệnh (tính bằng trăm người)
t
là thời gian (tuần). Hỏi số người bị nhiễm bệnh tăng trong khoảng thời gian nào?
A.
( )
0;10
B.
( )
0;8
. C.
( )
8;10
. D.
( )
8;12
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai.
Câu 1: Cho hàm số
( )
y f x=
đạo m trên hàm số
( )
y f x
=
hàm số bậc ba đồ th
đường cong trong hình vẽ. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng
( )
;2
.
b) Hàm số
( )
y f x=
có hai điểm cực trị.
c)
( )
24f
=
.
d) Hàm số
( ) ( )
2
1
2024
2
g x f x x x= + +
đồng biến trên khoảng
53
;
22

−−


.
Câu 2: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên có đồ thnhư hình vẽ dưới đây. Xét tính đúng sai của
các khẳng định sau:
Trang 4
a) Hàm số
( )
fx
không có đạo hàm tại
2x =−
2x =
b) Hàm số
( )
fx
có ba điểm cực trị
c) Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
fx
bằng
2
đạt được tại
0x =
d) Hàm số
( )
fx
không có giá trị lớn nhất
Câu 3: Cho hàm số
( )
2
41
1
xx
y f x
x
+−
==
có đồ thị là
( )
C
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Số khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số là bằng nhau
b) Hàm số
( )
fx
đạt cực đại tại điểm có toạ độ
( )
1;2
c) Đường thẳng
1x =
là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
( )
fx
d) Phương trình đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
( )
fx
25yx=+
Câu 4: Chi phí nhiên liệu của một chiếc tầu chạy trên sông được chia làm hai phần. Phần thứ nhất
không phụ thuộc vào vận tốc bằng
480
nghìn đồng trên
1
giờ. Phần thứ hai tỉ lệ thuận với
lập phương của vận tốc, khi
10v =
(km/giờ) thì phần thứ hai bằng
30
nghìn đồng/giờ. Xét tính
đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Khi vận tốc
10v =
(km/giờ) thì chi phí nguyên liệu cho phần thứ nhất trên
1
km đường sông
là 48000 đồng.
b) Hàm số xác định tổng chi phí nguyên liệu trên
1
km đường sông với vận tốc
x
(km/h)
( )
3
480
0,03f x x
x
=+
.
c) Khi vận tốc
30v =
(km/giờ) thì tổng chi phí nguyên liệu trên
1
km đường sông 43000
đồng.
d) Vận tốc của tàu để tổng chi phí nguyên liệu trên
1
km đường sông nhỏ nhất
20v =
(km/giờ).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1: Cho đồ thhàm số
( )
2
42
2
xx
fx
x
++
=
+
trục đối xứng đường thẳng
y ax b=+
. Tính tổng
tất cả các giá trị của
T
biết
T a b=+
.
Câu 2: Cho hàm số
2
23
1
xx
y
x
−+
=
+
đồ th
( )
C
. Gọi
( ) ( )
1 1 2 2
; , ;M x y N x y
hai điểm thuộc
( )
C
sao cho
MN
đối xứng nhau qua điểm
( )
1; 3I
. Tính giá trị của biểu thức
22
12
T x x=−
.
Trang 5
Câu 3: Giả sử hàm nhu cầu đối với một loại hàng hóa được cho bởi công thức
60
,12 0
1 0,2
px
x
=
+
,
trong đó
p
là giá bán (nghìn đồng) của mỗi đơn vị sản phẩm và
x
là số ợng đơn vị sản phẩm
đã bán. Để bán được
10
đơn vị sản phẩm thì giá bán là bao nhiêu nghìn đồng?
Câu 4: Trong hệ trục toạ độ
( )
Oxy
, cho đồ thhàm s
( )
C
:
2
1
1
xx
y
x
++
=
+
với
1x −
tả chuyển
động của một chiếc thuyền trên biển. Một trạm phát sóng đặt tại điểm
( )
1; 1I −−
, biết hoành đ
điểm
M
thuộc đồ th
( )
C
tại đó thuyền thu được sóng tốt nhất
0
1
n
xb
a
=−
(loại trừ các
điều kiện ảnh hưởng đến việc thu phát sóng). Tính giá trị biểu thức
.P a n b=+
?
Câu 5: Trong Vật lí, ta biết rằng khi mắc song song hai điện trở
1
R
2
R
thì điện trở tương đương
R
của mạch điện được tính theo công thức
12
12
RR
R
RR
=
+
(theo Vật đại cương, NXB Giáo dục
Việt Nam, 2016). Giả sử một điện trở
10
được mắc song song với một biến trở
x
thì điện trở
tương đương
R
hàm số
10
,0
10
x
yx
x
=
+
. Điện trở tương đương của mạch không thể vượt
quá bao nhiêu?
Câu 6: Ông Vinh đang trong rừng để đào vàng và ông ta tìm thấy vàng điểm
X
cách điểm
A
mt
khoảng
3 km
. Điểm
A
nằm trên đường bờ biển (đường bờ biển là đường thẳng). Trại của Ông
Vinh nằm vị t
Y
cách điểm
B
một khoảng
3 km.
Đim
B
cũng thuộc đường bờ biển. Biết
rằng
3 km, kmAB AM NB x= = =
3 kmAX BY==
(minh hoạ như hình vẽ sau)
Khi đang đào vàng, Ông Vinh không may brắn cắn, chất độc lan vào máu. Sau khi bị cắn,
nồng độ chất độc trong máu tăng theo thời gian được nh theo phương trình
( )
50log 2yt=+
.
Trong đó,
y
nồng độ,
t
thời gian tính bằng giờ sau khi bị rắn cắn. Ông Vinh cần quay trở
lại trại để lấy thuốc giải độc. Ông y chạy trong rừng trên bãi biển với vận tốc lần lượt
5 km/h
13 km/h.
Để về đến trại Ông Vinh cần chạy từ trong rừng qua đim
,MN
trên bãi
biển. Tính nồng độ chất độc trong máu thấp nhất khi ông Vinh về đến trại (làm tròn đáp án đến
hàng phần chục).
LỜI GIẢI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số
( )
y f x=
có đạo hàm
( )
2
4f x x
=
,
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Trang 6
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
2;+
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
2;2
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;− +
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;2
.
Lời giải
Do hàm số
( )
y f x=
đạo hàm
( )
2
40f x x
=
,
x
nên hàm số nghịch biến trên
khoảng
( )
;− +
.
Câu 2: Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
4
. B.
. C.
0
. D.
1
.
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, ta có giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
0
.
Câu 3: Cho hàm số
( )
y f x=
xác định liên tục trên đồ thtrên đoạn
1;3
như hình vẽ
dưới đây.
Tìm giá trị lớn nhất
M
của hàm số
( ) ( )
sin 1y g x f x= = +
trên tập .
A.
3M =
. B.
0M =
. C.
1M =
. D.
2M =
.
Lời giải
Đặt
sin 1tx=+
. Vi
,sin 1;1 0;2x x t
.
Xét hàm số
( )
, 0;2y f t t=
. Từ đồ thị đã cho ta có
( ) ( )
0;2
max 0 2.M f t f= = =
Câu 4: Tim cận xiên của đồ thị hàm số
2
34
2
xx
y
x
+
=
+
là đường thẳng có phương trình?
A.
1yx=
. B.
1yx=−
. C.
1yx= +
. D.
1yx=+
.
Lời giải
Ta có
22
2
3 4 3 4
lim : lim 1,
22
xx
x x x x
ax
x x x
+ +

+ +
= = =

++

Trang 7
( )
2
3 4 4
lim 1 lim 1
22
xx
x x x
bx
xx
+ +

+ +
= = =

++

Tương tự:
2
34
lim : 1,
2
x
xx
x
x

+
=−

+

( )
2
34
lim 1 1
2
x
xx
x
x

+
=

+

Tim cận xiên của đồ thị hàm số
2
34
2
xx
y
x
+
=
+
là đường thẳng có phương trình
1.yx=
Câu 5: Đường cong ở hình sau là đồ thị của hàm số nào?
A.
32
3 4.y x x= +
B.
3
4.yx=−
C.
2
4.yx=−
D.
2
4.yx=
Lời giải
Xét dáng hình của đồ thị, ta loại được hàm số
2
4yx=−
2
4yx=
.
Do
lim
x
y
+
=
nên ta loại hàm số
3
4yx=−
và nhận hàm số
32
3 4.y x x= +
Câu 6: Cho đồ thị hàm số
( )
y f x=
như hình vẽ.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;1−
( )
1; +
.
B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;1−
( )
1; +
.
D. Hàm số đồng biến trên .
Lời giải
Đồ thị hàm số
( )
y f x=
đi xuống từ trái qua phải và nhận đường thẳng
1x=
làm tiệm cận
đứng.
Do đó, hàm số
( )
y f x=
nghịch biến trên khoảng
( )
;1−
( )
1; +
.
Câu 7: Điểm cực đại của đồ thị hàm số
2
22
1
xx
y
x
++
=
+
là:
A.
2x =−
. B.
0x =
. C.
( )
2; 2−−
. D.
( )
0; 2
.
Trang 8
Lời giải
Hàm số
2
22
1
xx
y
x
++
=
+
có tập xác định là
\1
và có đạo hàm
( )
2
2
2
1
xx
y
x
+
=
+
.
Giải phương trình:
2
0
0
x
y
x
=−
=
=
.
Bảng biến thiên:
Vậy điểm cực đại của đồ thị hàm số là
( )
2; 2−−
.
Câu 8: Khẳng định nào sau đây đúng về tính đơn điệu của hàm số
24
1
x
y
x
+
=
?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
( )
;1−
( )
1; +
.
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( )
;1−
( )
1; +
.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( )
;1−
( )
1; +
.
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
( )
;1−
( )
1; +
.
Lời giải
Tập xác định
\1D =
.
Ta có
2
2 4 6
0, 1
1 (1 )
x
y y x
xx
+
= =
−−
.
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng
( )
;1−
( )
1; +
.
Câu 9: Một chất điểm chuyển động thẳng với phương trình
( )
3
31s t t t= +
, trong đó
t
nh bằng giây
( )
st
tính bằng mét. Tính vận tốc của chất điểm tại thời đim
5t =
(giây)?
A.
139
m
s



. B.
78
m
s



. C.
30
m
s



. D.
77
m
s



.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
2
33v t s t t
= = +
.
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm
5t =
( )
5 78v =
m
s



.
Câu 10: Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số
Trang 9
A.
1
1
yx
x
=−
+
. B.
21
1
x
y
x
+
=
+
. C.
2
1
1
xx
y
x
−+
=
+
. D.
2
1
1
xx
y
x
++
=
+
.
Lời giải
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm
( )
0;1
nên loại hàm số
1
1
yx
x
=−
+
.
Đồ thị hàm số đi qua điểm
( )
2; 3−−
nên loại hàm số
2
1
1
xx
y
x
−+
=
+
.
Câu 11: Thtích
V
(đơn vị:
3
cm
) của
1
kg nước tại nhiệt độ
T
(đơn vị:
C
) được tính bởi hàm số
( )
VT
,
0;30T
. Biết hàm số
( )
VT
có bảng biến thiên như sau:
Với
1
3,97 CT 
. Hỏi thể tích
( )
VT
giảm trong khoảng nhiệt độ nào?
A.
( )
0;3,97
. B.
( )
0;5
C.
( )
0;10
. D.
( )
0;30
.
Lời giải
Từ bảng biến thiên suy ra, thể tích
( )
VT
giảm trong khoảng nhiệt độ từ
0C
đến
3,97 C
.
Câu 12: Gisử sự y lan của một loại virus một địa phương thể được hình hóa bằng hàm số
( )
32
12N t t t= +
,
0 12t
, trong đó
N
số người bị nhiễm bệnh (tính bằng trăm người)
t
là thời gian (tuần). Hỏi số người bị nhiễm bệnh tăng trong khoảng thời gian nào?
A.
( )
0;10
B.
( )
0;8
. C.
( )
8;10
. D.
( )
8;12
.
Lời giải
Ta có
( )
2
0
3 24 0
8
t
N t t t
t
=
= + =
=
.
Bảng biến thiên
Trang 10
Từ bảng biến thiên ta thấy số người bị nhiễm bệnh tăng trong khoảng thời gian
( )
0;8
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai.
Câu 1: Cho hàm số
( )
y f x=
đạo m trên hàm số
( )
y f x
=
hàm số bậc ba đồ th
đường cong trong hình vẽ. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng
( )
;2
.
b) Hàm số
( )
y f x=
có hai điểm cực trị.
c)
( )
24f
=
.
d) Hàm số
( ) ( )
2
1
2024
2
g x f x x x= + +
đồng biến trên khoảng
53
;
22

−−


.
Lời giải
a) Sai: từ đồ thcủa hàm số
( )
y f x
=
ta thấy
( )
0fx
với
1x
nên hàm số đồng biến
trên khoảng
( )
1; +
.
b) Sai: từ đồ th của hàm số
( )
y f x
=
ta thấy
( )
fx
chđổi dấu một lần qua
1x =
nên
hàm số có một điểm cực trị.
c) Sai: Từ đồ thị ta có hàm số
( )
fx
có dạng:
( ) ( ) ( )
2
21f x a x x
= +
.
Đồ thị hàm số
( )
y f x
=
đi qua
( )
0; 4
nên:
( ) ( )
2
4 0 2 0 1 1aa = + =
.
Vậy
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22
2 1 2 2 2 2 1 16f x x x f

= + = + =
.
d) Đúng: Ta có:
( ) ( ) ( )
1 0 1g x f x x f x x
= + = =
.
Vẽ đường thẳng
1yx=−
trên cùng hệ trục tọa độ với đồ thị hàm số
( )
y f x
=
.
Trang 11
Khi đó:
( )
3
11
1
x
f x x x
x
=−
= =
=
.
Bảng biến thiên của hàm số
( )
gx
.
Hàm số
( )
gx
đồng biến trên khoảng
( )
3; 1−−
nên
( )
gx
đồng biến trên khoảng
53
;
22

−−


.
Câu 2: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên có đồ thnhư hình vẽ dưới đây. Xét tính đúng sai của
các khẳng định sau:
a) Hàm số
( )
fx
không có đạo hàm tại
2x =−
2x =
b) Hàm số
( )
fx
có ba điểm cực trị
c) Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
fx
bằng
2
đạt được tại
0x =
d) Hàm số
( )
fx
không có giá trị lớn nhất
Lời giải
a) Đúng: Hàm số
( )
fx
không có đạo hàm tại
2x =−
2x =
b) Sai: Hàm số
( )
fx
chỉ có một điểm cực trị là
0x =
c) Đúng: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
fx
bằng
2
đạt được tại
0x =
d) Sai: Ta thấy
( )
2,f x x
và có xảy ra dấu bằng nên hàm số
( )
fx
có giá trị lớn nhất.
Trang 12
Câu 3: Cho hàm số
( )
2
41
1
xx
y f x
x
+−
==
có đồ thị là
( )
C
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Số khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số là bằng nhau
b) Hàm số
( )
fx
đạt cực đại tại điểm có toạ độ
( )
1;2
c) Đường thẳng
1x =
là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
( )
fx
d) Phương trình đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
( )
fx
25yx=+
Lời giải
Hàm số
2
41
1
xx
y
x
+−
=
có tập xác định
\1D =
.
Xét đạo hàm
( )
2
2
2
1
23
0 2 3 0
3
1
x
xx
y x x
x
x
=−
−−
= = =
=
a) Đúng: Hàm s đồng biến trên các khoảng
( )
;1−
( )
3;+
nghịch biến trên các
khoảng
( )
1;1
( )
1;3
.
b) Đúng: Đồ thị hàm số đạt cực đại tại điểm
( )
1;2
c) Đúng: Xét
1
lim
x
y
= −
1
lim
x
y
+
= +
nên đường thẳng
1x =
tiệm cận đứng của đồ th
hàm số
2
41
1
xx
y
x
+−
=
.
d) Sai: Xét
( )
4
lim 5 lim 0
1
xx
yx
x
+ = =


nên đường thẳng
5yx=+
tiệm cận xiên của đồ
thị hàm số
2
41
1
xx
y
x
+−
=
.
Câu 4: Chi phí nhiên liệu của một chiếc tầu chạy trên sông được chia làm hai phần. Phần thứ nhất
không phụ thuộc vào vận tốc bằng
480
nghìn đồng trên
1
giờ. Phần thứ hai tỉ lệ thuận với
lập phương của vận tốc, khi
10v =
(km/giờ) thì phần thứ hai bằng
30
nghìn đồng/giờ. Xét tính
đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Khi vận tốc
10v =
(km/giờ) thì chi phí nguyên liệu cho phần thứ nhất trên
1
km đường sông
là 48000 đồng.
b) Hàm số xác định tổng chi phí nguyên liệu trên
1
km đường sông với vận tốc
x
(km/h)
( )
3
480
0,03f x x
x
=+
.
c) Khi vận tốc
30v =
(km/giờ) thì tổng chi phí nguyên liệu trên
1
km đường sông 43000
đồng.
Trang 13
d) Vận tốc của tàu để tổng chi phí nguyên liệu trên
1
km đường sông nhỏ nhất
20v =
(km/giờ).
Lời giải
a) Đúng: Thời gian tàu chạy quãng đường
1
km là:
1
10
(giờ)
Chi phí tiền nhiên liệu cho phần thứ nhất là:
1
480000 48000.
10
=
(đồng).
b) Sai: Gọi
x
(km/h) là vận tốc của tàu,
0x
Thời gian tàu chạy quãng đường
1
km là:
1
x
(giờ)
Chi phí tiền nhiên liệu cho phần thứ nhất là:
1 480
480
xx
=
(nghìn đồng)
Hàm chi phí cho phần thứ hai là
3
p kx=
(nghìn đồng/ giờ)
Khi
10 30 0,03x p k= = =
nên
3
0,03px=
(nghìn đồng/ giờ)
Do đó chi phí phần 2 để chạy
1
km là:
32
1
0,03 0,03xx
x
=
(nghìn đồng)
Vậy tổng chi phí:
( )
2
480
0,03f x x
x
=+
.
c) Đúng: Tổng chi phí:
( )
2
480
0,03f x x
x
=+
.
Thay
30xv==
(km/giờ) vào ta có
( )
2
480
30 0,03.30 43
30
f = + =
(nghìn đồng).
d) Đúng:
( )
22
3
480 240 240
0,03 0,03 3 1728 36.f x x x
x x x
= + = + + =
Dấu ’’=’’ xảy ra khi
20x =
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1: Cho đồ thhàm số
( )
2
42
2
xx
fx
x
++
=
+
trục đối xứng đường thẳng
y ax b=+
. Tính tổng
tất cả các giá trị của
T
biết
T a b=+
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( ) ( )
2
2 , ; 2 2;
2
f x x x
x
= + − +
+
nên đồ thhàm stiệm cận đứng và
tiệm cận xiên lần lượt là đường
2x =−
hay
20x +=
và đường
2yx=+
hay
20xy + =
.
Đồ thhàm số đã cho c trục đối xứng hai đường phân giác của các góc tạo bởi tiệm cận
đứng và tiệm cận xiên nên phương trình có dạng là:
22
0
1
2
x x y+ +
=
hay
( )
2 1 2 2 2yx= + + +
( )
1 2 2 2 2yx= +
.
Khi đó
T a b=+
thì
1
3 3 2T =+
2
3 3 2T =−
.
Do đó tổng tất cả các giá trị của
T
( ) ( )
12
3 3 2 3 3 2 6TT+ = + + =
.
Trang 14
Câu 2: Cho hàm số
2
23
1
xx
y
x
−+
=
+
đồ th
( )
C
. Gọi
( ) ( )
1 1 2 2
; , ;M x y N x y
hai điểm thuộc
( )
C
sao cho
MN
đối xứng nhau qua điểm
( )
1; 3I
. Tính giá trị của biểu thức
22
12
T x x=−
.
Lời giải
( ) ( )
1 1 2 2
; , ;M x y N x y
đối xứng nhau qua điểm
( )
1; 3I
nên ta có hệ:
( )
1 2 2 1
11
1 2 2 1
22
2 ; 6
66
x x x x
N x y
y y y y
+ = =


+ = =

.
Ta có
2
2 3 6
3
11
xx
yx
xx
−+
= = +
++
. Do
,MN
thuộc
( )
C
nên ta có
( )
( )
6
6
3
3
1
1
6
6
6 2 3
61
21
3
yx
yx
x
x
yx
yx
x
x
= +
= +
+

+


= +
= +
−+
2
39
2 15 0
6 6 3 3
6 4 1
53
1 3 1 3
1, 3
xy
xx
xy
x x x x
xx
= =
=
= + + + =
= =
+ +
Vậy
( ) ( )
3, 9 , 5;3MN−−
( )
2
2 2 2
12
3 5 16T x x = = =
.
Câu 3: Giả sử hàm nhu cầu đối với một loại hàng hóa được cho bởi công thức
60
,12 0
1 0,2
px
x
=
+
,
trong đó
p
là giá bán (nghìn đồng) của mỗi đơn vị sản phẩm và
x
là số ợng đơn vị sản phẩm
đã bán. Để bán được
10
đơn vị sản phẩm thì giá bán là bao nhiêu nghìn đồng?
Lời giải
Với
60
10 20
1 0,2 10
xp= = =
+
(nghìn đồng).
Câu 4: Trong hệ trục toạ độ
( )
Oxy
, cho đồ thhàm s
( )
C
:
2
1
1
xx
y
x
++
=
+
với
1x −
tả chuyển
động của một chiếc thuyền trên biển. Một trạm phát sóng đặt tại điểm
( )
1; 1I −−
, biết hoành đ
điểm
M
thuộc đồ th
( )
C
tại đó thuyền thu được sóng tốt nhất
0
1
n
xb
a
=−
(loại trừ các
điều kiện ảnh hưởng đến việc thu phát sóng). Tính giá trị biểu thức
.P a n b=+
?
Lời giải
Ta có:
( )
00
0
1
;
1
M C M x x
x

+

+

với
0
1x −
.
( ) ( )
( )
2
22
2
0 0 0
2
0
0
11
1 1 2 1 2
1
1
IM x x x
x
x

= + + + + = + + +

+
+

. Đặt
( )
2
0
1 , 0t x t= +
thì khi
đó ta có:
2
1
22IM t
t
= + +
. Xét hàm số
1
22yt
t
= + +
2
11
20
2
yt
t
= = =
.
Trang 15
Để thuyền thu được sóng tốt nhất
IM ngắn nhất
0
4
1
1
2
x =
Vậy
4; 2; 1 . 9n a b a n b= = = + =
.
Câu 5: Trong Vật lí, ta biết rằng khi mắc song song hai điện trở
1
R
2
R
thì điện trở tương đương
R
của mạch điện được tính theo công thức
12
12
RR
R
RR
=
+
(theo Vật đại cương, NXB Giáo dục
Việt Nam, 2016). Giả sử một điện trở
10
được mắc song song với một biến trở
x
thì điện trở
tương đương
R
hàm số
10
,0
10
x
yx
x
=
+
. Điện trở tương đương của mạch không thể vượt
quá bao nhiêu?
Lời giải
Ta có: một điện trở
10
được mắc song song với một biến trở
x
nên điện trở tương đương là
hàm số
10
10
x
y
x
=
+
với
0x
.
10
lim lim 10
10
xx
x
y
x
+ +
==
+
nên điện trở tương đương của mạch không bao giờ vượt quá
10
.
Câu 6: Ông Vinh đang trong rừng để đào vàng và ông ta tìm thấy vàng điểm
X
cách điểm
A
mt
khoảng
3 km
. Điểm
A
nằm trên đường bờ biển (đường bờ biển là đường thẳng). Trại của Ông
Vinh nằm vị t
Y
cách điểm
B
một khoảng
3 km.
Đim
B
cũng thuộc đường bờ biển. Biết
rằng
3 km, kmAB AM NB x= = =
3 kmAX BY==
(minh hoạ như hình vẽ sau)
Khi đang đào vàng, Ông Vinh không may brắn cắn, chất độc lan vào máu. Sau khi bị cắn,
nồng độ chất độc trong máu tăng theo thời gian được nh theo phương trình
( )
50log 2yt=+
.
Trong đó,
y
nồng độ,
t
thời gian tính bằng giờ sau khi bị rắn cắn. Ông Vinh cần quay trở
lại trại để lấy thuốc giải độc. Ông y chạy trong rừng trên bãi biển với vận tốc lần lượt
5 km/h
13 km/h.
Để về đến trại Ông Vinh cần chạy từ trong rừng qua đim
,MN
trên bãi
Trang 16
biển. Tính nồng độ chất độc trong máu thấp nhất khi ông Vinh về đến trại (làm tròn đáp án đến
hàng phần chục).
Lời giải
Để nồng độ chất độc trong máu thấp nhất khi thời gian di chuyển về đến tại thấp nhất.
Vậy nên Quãng đường ông Vinh di chuyển về đến trại phải thấp nhất.
Quãng đường của Ông Vinh
Theo bài ra ta có: ông Vinh sẽ đi qua các quãng đường
.XM MN NY++
Ta có:
2
9XM NY x= = +
;
18 2MN x=−
Thời gian Ông Vinh chạy đến Trại nghỉ là:
( )
2
99
2
5 13
xx
Tx

+−
=+



với
( )
0;9x
Xét
( )
2
9 9 5
20
5 13 4
xx
T x x

+−
= + = =



(thỏa mãn)
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy giá trị của
( )
Tx
nhỏ nhất khi
5
4
x =
.
( )
( )
0,9
5 162
min
4 65
x
T x T

= =


Vậy, nồng độ chất độc trong máu thấp nhất là:
(0, )
162
min 50log 2 32,6
65
y
+

= +



Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) 2 = −x − 4 , x
  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2 − ;2) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;
 +) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ;  2 − ) .
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Câu 3: Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên và có đồ thị trên đoạn  1 − ;  3 như hình vẽ dưới đây.
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = g (x) = f (sin x + ) 1 trên tập . A. M = 3. B. M = 0 . C. M =1. D. M = 2 . 2 − − + Câu 4: x 3x 4
Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình? x + 2
A. y = −x −1.
B. y = x −1.
C. y = −x +1.
D. y = x +1.
Câu 5: Đường cong ở hình sau là đồ thị của hàm số nào? Trang 1 A. 3 2
y = −x + 3x − 4. B. 3 y = x − 4. C. 2
y = x − 4. D. 2
y = −x − 4.
Câu 6: Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ;1 − và (1;+).
B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ) ;1 − và (1;+) .
D. Hàm số đồng biến trên . 2 + + Câu 7: x 2x 2
Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = là: x + 1
A. x = −2 . B. x = 0 . C. ( 2 − ;− 2) . D. (0;− 2) . 2x + 4
Câu 8: Khẳng định nào sau đây đúng về tính đơn điệu của hàm số y = ? 1 − x
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ) ;1 − và (1;+).
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ) ;1 −  (1;+) .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ) ;1 − và (1;+).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (− ;  − ) 1 và ( 1 − ;+) .
Câu 9: Một chất điểm chuyển động thẳng với phương trình s(t) 3
= t + 3t −1, trong đó t tính bằng giây
s(t) tính bằng mét. Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 5 (giây)?  m   m   m   m A. 139   . B. 78   . C. 30   . D. 77   .  s   s   s   s
Câu 10: Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số Trang 2 1 2x + 1 2 − + 2 + + A. x x 1 x x 1 y = x − . B. y = . C. y = . D. y = . x + 1 x + 1 x +1 x +1
Câu 11: Thể tích V (đơn vị: 3
cm ) của 1 kg nước tại nhiệt độ T (đơn vị: C ) được tính bởi hàm số
V (T ) , T 0;30. Biết hàm số V (T ) có bảng biến thiên như sau: Với T  3,97 C
 . Hỏi thể tích V (T ) giảm trong khoảng nhiệt độ nào? 1 A. (0;3,97) . B. (0;5) C. (0;10). D. (0;30) .
Câu 12: Giả sử sự lây lan của một loại virus ở một địa phương có thể được mô hình hóa bằng hàm số N (t) 3 2 = t
− +12t , 0  t  12 , trong đó N là số người bị nhiễm bệnh (tính bằng trăm người) và
t là thời gian (tuần). Hỏi số người bị nhiễm bệnh tăng trong khoảng thời gian nào? A. (0;10) B. (0;8) . C. (8;10) . D. (8;12) .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên
và hàm số y = f (x) là hàm số bậc ba có đồ thị là
đường cong trong hình vẽ. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng (− ;  2 − ) .
b) Hàm số y = f ( x) có hai điểm cực trị. c) f (2) = 4.  5 3 
d) Hàm số g ( x) = f (x) 1 2
x + x + 2024 đồng biến trên khoảng − ;−   . 2  2 2 
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: Trang 3
a) Hàm số f ( x) không có đạo hàm tại x = −2 và x = 2
b) Hàm số f ( x) có ba điểm cực trị
c) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) bằng 2
− đạt được tại x = 0
d) Hàm số f ( x) không có giá trị lớn nhất x + x
Câu 3: Cho hàm số y = f ( x) 2 4 1 =
có đồ thị là (C ). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: x −1
a) Số khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số là bằng nhau
b) Hàm số f ( x) đạt cực đại tại điểm có toạ độ ( 1 − ;2)
c) Đường thẳng x = 1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x)
d) Phương trình đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số f ( x) là y = 2x + 5
Câu 4: Chi phí nhiên liệu của một chiếc tầu chạy trên sông được chia làm hai phần. Phần thứ nhất
không phụ thuộc vào vận tốc và bằng 480 nghìn đồng trên 1 giờ. Phần thứ hai tỉ lệ thuận với
lập phương của vận tốc, khi v = 10 (km/giờ) thì phần thứ hai bằng 30 nghìn đồng/giờ. Xét tính
đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Khi vận tốc v = 10 (km/giờ) thì chi phí nguyên liệu cho phần thứ nhất trên 1km đường sông là 48000 đồng.
b) Hàm số xác định tổng chi phí nguyên liệu trên 1km đường sông với vận tốc x (km/h) là f ( x) 480 3 = + 0,03x . x
c) Khi vận tốc v = 30 (km/giờ) thì tổng chi phí nguyên liệu trên 1km đường sông là 43000 đồng.
d) Vận tốc của tàu để tổng chi phí nguyên liệu trên 1km đường sông nhỏ nhất là v = 20 (km/giờ).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn + + Câu 1: x x
Cho đồ thị hàm số f ( x) 2 4 2 =
có trục đối xứng là đường thẳng y = ax + b . Tính tổng x + 2
tất cả các giá trị của T biết T = a + b . 2 − + (C)
M ( x ; y , N x ; y (C) 1 1 ) ( 2 2) Câu 2: x 2x 3 Cho hàm số y = có đồ thị . Gọi là hai điểm thuộc x + 1 I (1; 3 − )
sao cho MN đối xứng nhau qua điểm
. Tính giá trị của biểu thức 2 2
T = x x . 1 2 Trang 4
Câu 3: Giả sử hàm nhu cầu đối với một loại hàng hóa được cho bởi công thức 60 p = ,12  x  0 , 1 + 0, 2x
trong đó p là giá bán (nghìn đồng) của mỗi đơn vị sản phẩm và x là số lượng đơn vị sản phẩm
đã bán. Để bán được 10 đơn vị sản phẩm thì giá bán là bao nhiêu nghìn đồng? 2 + + Câu 4: x x 1
Trong hệ trục toạ độ (Oxy) , cho đồ thị hàm số (C ): y = với x  1 − mô tả chuyển x +1
động của một chiếc thuyền trên biển. Một trạm phát sóng đặt tại điểm I ( 1 − ;− ) 1 , biết hoành độ điểm 1
M thuộc đồ thị (C ) mà tại đó thuyền thu được sóng tốt nhất là x =
b (loại trừ các 0 n a
điều kiện ảnh hưởng đến việc thu phát sóng). Tính giá trị biểu thức P = . a n + b ?
Câu 5: Trong Vật lí, ta biết rằng khi mắc song song hai điện trở R R thì điện trở tương đương R 1 2 R R
của mạch điện được tính theo công thức 1 2 R =
(theo Vật lí đại cương, NXB Giáo dục R + R 1 2
Việt Nam, 2016). Giả sử một điện trở 10 được mắc song song với một biến trở x thì điện trở 10x
tương đương R là hàm số y =
, x  0 . Điện trở tương đương của mạch không thể vượt x + 10 quá bao nhiêu?
Câu 6: Ông Vinh đang ở trong rừng để đào vàng và ông ta tìm thấy vàng ở điểm X cách điểm A một
khoảng 3 km . Điểm A nằm trên đường bờ biển (đường bờ biển là đường thẳng). Trại của Ông
Vinh nằm ở vị trí Y cách điểm B một khoảng 3 km. Điểm B cũng thuộc đường bờ biển. Biết
rằng AB = 3 km, AM = NB = x km và AX = BY = 3 km (minh hoạ như hình vẽ sau)
Khi đang đào vàng, Ông Vinh không may bị rắn cắn, chất độc lan vào máu. Sau khi bị cắn,
nồng độ chất độc trong máu tăng theo thời gian được tính theo phương trình y = 50log(t + 2) .
Trong đó, y là nồng độ, t là thời gian tính bằng giờ sau khi bị rắn cắn. Ông Vinh cần quay trở
lại trại để lấy thuốc giải độc. Ông ấy chạy trong rừng và trên bãi biển với vận tốc lần lượt là
5 km/h và 13 km/h. Để về đến trại Ông Vinh cần chạy từ trong rừng qua điểm M , N trên bãi
biển. Tính nồng độ chất độc trong máu thấp nhất khi ông Vinh về đến trại (làm tròn đáp án đến hàng phần chục). LỜI GIẢI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) 2 = −x − 4 , x
  . Mệnh đề nào dưới đây đúng? Trang 5
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2 − ;2) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;
 +) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ;  2 − ) . Lời giải
Do hàm số y = f ( x) có đạo hàm f (x) 2
= −x − 4  0 , x
  nên hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;  +) .
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 1. Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, ta có giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 0 .
Câu 3: Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên và có đồ thị trên đoạn  1 − ;  3 như hình vẽ dưới đây.
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = g (x) = f (sin x + ) 1 trên tập . A. M = 3. B. M = 0 . C. M =1. D. M = 2 . Lời giải
Đặt t = sin x +1 . Với x   ,sin x  1 − ;  1  t 0;2 .
Xét hàm số y = f (t), t 0;2 . Từ đồ thị đã cho ta có M = max f (t) = f (0) = 2. 0;2 2 − − + Câu 4: x 3x 4
Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình? x + 2
A. y = −x −1.
B. y = x −1.
C. y = −x +1.
D. y = x +1. Lời giải 2 2  − − +  − − + Ta có x 3x 4 x 3x 4 a = lim  : x  = lim = 1 − , 2 x →+  x + 2 x→+  x + 2x Trang 6 2
 −x − 3x + 4  − + b = − (− ) x 4 lim 1 x = lim = 1 −   x→+  x + 2 x→+  x + 2 2  − − +  2 − − +  Tương tự: x 3x 4 x 3x 4 lim  : x  = 1 − , lim − (− ) 1 x = 1 −   x→−  x + 2  x→−  x + 2  2 − − +
Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số x 3x 4 y =
là đường thẳng có phương trình y = −x −1. x + 2
Câu 5: Đường cong ở hình sau là đồ thị của hàm số nào? A. 3 2
y = −x + 3x − 4. B. 3 y = x − 4. C. 2
y = x − 4. D. 2
y = −x − 4. Lời giải
Xét dáng hình của đồ thị, ta loại được hàm số 2 y = x − 4 và 2
y = −x − 4 .
Do lim y = − nên ta loại hàm số 3
y = x − 4 và nhận hàm số 3 2
y = −x + 3x − 4. x →+
Câu 6: Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ;1 − và (1;+).
B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ) ;1 − và (1;+) .
D. Hàm số đồng biến trên . Lời giải
Đồ thị hàm số y = f (x) đi xuống từ trái qua phải và nhận đường thẳng x 1 = làm tiệm cận đứng.
Do đó, hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng ( ) ;1 − và (1;+). 2 + + Câu 7: x 2x 2
Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = là: x + 1
A. x = −2 . B. x = 0 . C. ( 2 − ;− 2) . D. (0;− 2) . Trang 7 Lời giải 2 + + 2 + Hàm số x 2x 2 x 2x y =
có tập xác định là \   1
− và có đạo hàm y = . x + 1 (x + )2 1 x = 2 −
Giải phương trình: y = 0   . x = 0 Bảng biến thiên:
Vậy điểm cực đại của đồ thị hàm số là ( 2 − ;− 2) . 2x + 4
Câu 8: Khẳng định nào sau đây đúng về tính đơn điệu của hàm số y = ? 1 − x
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ) ;1 − và (1;+).
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ) ;1 −  (1;+) .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ) ;1 − và (1;+).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (− ;  − ) 1 và ( 1 − ;+) . Lời giải Tập xác định D = \   1 . 2x + 4 6 Ta có y =  y =  0, x   1. 2 1 − x (1 − x)
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng ( ) ;1 − và (1;+).
Câu 9: Một chất điểm chuyển động thẳng với phương trình s(t) 3
= t + 3t −1, trong đó t tính bằng giây
s(t) tính bằng mét. Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 5 (giây)?  m   m   m   m A. 139   . B. 78   . C. 30   . D. 77   .  s   s   s   s Lời giải
Ta có: v(t) = s(t) 2 = 3t + 3 .  
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 5 là v(5) = m 78   .  s
Câu 10: Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số Trang 8 1 2x + 1 2 − + 2 + + A. x x 1 x x 1 y = x − . B. y = . C. y = . D. y = . x + 1 x + 1 x +1 x +1 Lời giải 1
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0; )
1 nên loại hàm số y = x − . x + 1 2 − +
Đồ thị hàm số đi qua điểm ( x x 1 2 − ; 3
− ) nên loại hàm số y = . x +1
Câu 11: Thể tích V (đơn vị: 3
cm ) của 1 kg nước tại nhiệt độ T (đơn vị: C ) được tính bởi hàm số
V (T ) , T 0;30. Biết hàm số V (T ) có bảng biến thiên như sau: Với T  3,97 C
 . Hỏi thể tích V (T ) giảm trong khoảng nhiệt độ nào? 1 A. (0;3,97) . B. (0;5) C. (0;10). D. (0;30) . Lời giải
Từ bảng biến thiên suy ra, thể tích V (T ) giảm trong khoảng nhiệt độ từ 0 C  đến 3,97 C  .
Câu 12: Giả sử sự lây lan của một loại virus ở một địa phương có thể được mô hình hóa bằng hàm số N (t) 3 2 = t
− +12t , 0  t  12 , trong đó N là số người bị nhiễm bệnh (tính bằng trăm người) và
t là thời gian (tuần). Hỏi số người bị nhiễm bệnh tăng trong khoảng thời gian nào? A. (0;10) B. (0;8) . C. (8;10) . D. (8;12) . Lời giải t = 0 Ta có N(t) 2 = 3
t + 24t = 0   . t = 8 Bảng biến thiên Trang 9
Từ bảng biến thiên ta thấy số người bị nhiễm bệnh tăng trong khoảng thời gian (0;8) .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên
và hàm số y = f (x) là hàm số bậc ba có đồ thị là
đường cong trong hình vẽ. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng (− ;  2 − ) .
b) Hàm số y = f ( x) có hai điểm cực trị. c) f (2) = 4.  5 3 
d) Hàm số g ( x) = f (x) 1 2
x + x + 2024 đồng biến trên khoảng − ;−   . 2  2 2  Lời giải
a) Sai: Vì từ đồ thị của hàm số y = f (x) ta thấy f (x)  với   nên hàm số đồng biến 0 x 1 trên khoảng (1;+).
b) Sai: Vì từ đồ thị của hàm số y = f (x) ta thấy f ( x) chỉ đổi dấu một lần qua nên x = 1
hàm số có một điểm cực trị.
c) Sai: Từ đồ thị ta có hàm số f ( x) có dạng: f ( x) = a ( x + )2 2 (x − ) 1 .
Đồ thị hàm số y = f (x) đi qua (0; 4
− ) nên: − = a( + )2 4 0 2 (0− )  = . 1 a 1
Vậy f ( x) = ( x + )2 ( x − )  f ( ) = ( + )2 2 1 2 2 2 (2 − ) 1 = 16 .
d) Đúng: Ta có: g(x) = f (x) − x +1 = 0  f (x) = x −1.
Vẽ đường thẳng y = x −1 trên cùng hệ trục tọa độ với đồ thị hàm số y = f (x) . Trang 10 x = 3 − Khi đó: 
f ( x) = x −1  x = 1 −  . x =1 
Bảng biến thiên của hàm số g ( x) .  5 3
Hàm số g ( x) đồng biến trên khoảng ( 3 − ;− )
1 nên g ( x) đồng biến trên khoảng − ; −   .  2 2 
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hàm số f ( x) không có đạo hàm tại x = −2 và x = 2
b) Hàm số f ( x) có ba điểm cực trị
c) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) bằng 2
− đạt được tại x = 0
d) Hàm số f ( x) không có giá trị lớn nhất Lời giải
a) Đúng: Hàm số f ( x) không có đạo hàm tại x = −2 và x = 2
b) Sai: Hàm số f ( x) chỉ có một điểm cực trị là x = 0
c) Đúng: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) bằng 2
− đạt được tại x = 0
d) Sai: Ta thấy f (x)  2, x
  và có xảy ra dấu bằng nên hàm số f (x) có giá trị lớn nhất. Trang 11 x + x
Câu 3: Cho hàm số y = f ( x) 2 4 1 =
có đồ thị là (C ). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: x −1
a) Số khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số là bằng nhau
b) Hàm số f ( x) đạt cực đại tại điểm có toạ độ ( 1 − ;2)
c) Đường thẳng x = 1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x)
d) Phương trình đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số f ( x) là y = 2x + 5 Lời giải 2 + − Hàm số x 4x 1 y =
có tập xác định D = \   1 . x −1 2 x − 2x − 3 x = 1 − Xét đạo hàm 2 y = =  − − =  (  x − ) 0 x 2x 3 0 2 1 x = 3
a) Đúng: Hàm số đồng biến trên các khoảng (− ;  − )
1 và (3;+) và nghịch biến trên các khoảng ( 1 − ; ) 1 và (1;3) .
b) Đúng: Đồ thị hàm số đạt cực đại tại điểm ( 1 − ;2)
c) Đúng: Xét lim y = − và lim y = + nên đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị − + x 1 → x 1 → 2 + − hàm số x 4x 1 y = . x −1 d) Sai: Xét  y −  (x + ) 4 lim 5  = lim = 0 
nên đường thẳng y = x + 5 là tiệm cận xiên của đồ x→ x→ x − 1 2 + − thị hàm số x 4x 1 y = . x −1
Câu 4: Chi phí nhiên liệu của một chiếc tầu chạy trên sông được chia làm hai phần. Phần thứ nhất
không phụ thuộc vào vận tốc và bằng 480 nghìn đồng trên 1 giờ. Phần thứ hai tỉ lệ thuận với
lập phương của vận tốc, khi v = 10 (km/giờ) thì phần thứ hai bằng 30 nghìn đồng/giờ. Xét tính
đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Khi vận tốc v = 10 (km/giờ) thì chi phí nguyên liệu cho phần thứ nhất trên 1km đường sông là 48000 đồng.
b) Hàm số xác định tổng chi phí nguyên liệu trên 1km đường sông với vận tốc x (km/h) là f ( x) 480 3 = + 0,03x . x
c) Khi vận tốc v = 30 (km/giờ) thì tổng chi phí nguyên liệu trên 1km đường sông là 43000 đồng. Trang 12
d) Vận tốc của tàu để tổng chi phí nguyên liệu trên 1km đường sông nhỏ nhất là v = 20 (km/giờ). Lời giải 1
a) Đúng: Thời gian tàu chạy quãng đường 1km là: (giờ) 10
Chi phí tiền nhiên liệu cho phần thứ nhất là: 1  480000 = 48000. (đồng). 10
b) Sai: Gọi x (km/h) là vận tốc của tàu, x  0
Thời gian tàu chạy quãng đường 1 1km là: (giờ) x 1 480
Chi phí tiền nhiên liệu cho phần thứ nhất là:  480 = (nghìn đồng) x x
Hàm chi phí cho phần thứ hai là 3
p = kx (nghìn đồng/ giờ)
Khi x = 10  p = 30  k = 0, 03 nên 3
p = 0, 03x (nghìn đồng/ giờ) 1
Do đó chi phí phần 2 để chạy 1km là: 3 2
 0,03x = 0,03x (nghìn đồng) x 480
Vậy tổng chi phí: f ( x) 2 = + 0,03x . x 480
c) Đúng: Tổng chi phí: f ( x) 2 = + 0,03x . x 480
Thay x = v = 30 (km/giờ) vào ta có f (30) 2 =
+ 0,03.30 = 43(nghìn đồng). 30 480 240 240
d) Đúng: f ( x) 2 2 3 = + 0,03x = +
+ 0,03x  3 1728 = 36. x x x
Dấu ’’=’’ xảy ra khi x = 20 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn + + Câu 1: x x
Cho đồ thị hàm số f ( x) 2 4 2 =
có trục đối xứng là đường thẳng y = ax + b . Tính tổng x + 2
tất cả các giá trị của T biết T = a + b . Lời giải 2
Ta có: f ( x) = x + 2 − , x  (−;− 2)  ( 2
− ;+ ) nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và x + 2
tiệm cận xiên lần lượt là đường x = −2 hay x + 2 = 0 và đường y = x + 2 hay x y + 2 = 0 .
Đồ thị hàm số đã cho có các trục đối xứng là hai đường phân giác của các góc tạo bởi tiệm cận
đứng và tiệm cận xiên nên phương trình có dạng là: x + 2 x y + 2  = 0 hay y = ( 2 + )
1 x + 2 + 2 2 và y = (1− 2) x + 2 − 2 2 . 1 2
Khi đó T = a + b thì T = 3 + 3 2 và T = 3 − 3 2 . 1 2
Do đó tổng tất cả các giá trị của T T + T = 3 + 3 2 + 3 − 3 2 = 6 . 1 2 ( ) ( ) Trang 13 2 − + (C)
M ( x ; y , N x ; y (C) 1 1 ) ( 2 2) Câu 2: x 2x 3 Cho hàm số y = có đồ thị . Gọi là hai điểm thuộc x + 1 I (1; 3 − )
sao cho MN đối xứng nhau qua điểm
. Tính giá trị của biểu thức 2 2
T = x x . 1 2 Lời giải
M ( x ; y , N x ; y đối xứng nhau qua điểm I (1; 3 − ) nên ta có hệ: 1 1 ) ( 2 2) x + x = 2 x = 2 − x 1 2 2 1   
N (2 − x ; 6 − − y . 1 1 ) y + y = 6 − y = −6 − y  1 2  2 1 2 − + Ta có x 2x 3 6 y = = x − 3 +
. Do M , N thuộc (C) nên ta có x + 1 x + 1  6  6 y = x − 3 +  y = x − 3 +  x + 1  x + 1   
− − y = ( − x) 6 6 6 2 − 3 +   ( − − = − − + − x) 6 y x 1 2 +1  3 − x 2 6 6 3 3
x − 2x −15 = 0 x = 3 −  y = −9  6 − = 4 − + +  + = −1     x + 1 3 − x x + 1 3 − xx  1 − , x  3
x = 5  y = 3 Vậy M ( 3 − , 9
− ), N (5;3)  T = x x = (−3)2 2 2 2 − 5 = 16 . 1 2
Câu 3: Giả sử hàm nhu cầu đối với một loại hàng hóa được cho bởi công thức 60 p = ,12  x  0 , 1 + 0, 2x
trong đó p là giá bán (nghìn đồng) của mỗi đơn vị sản phẩm và x là số lượng đơn vị sản phẩm
đã bán. Để bán được 10 đơn vị sản phẩm thì giá bán là bao nhiêu nghìn đồng? Lời giải Với 60 x = 10  p = = 20 (nghìn đồng). 1 + 0, 2 10 2 + + Câu 4: x x 1
Trong hệ trục toạ độ (Oxy) , cho đồ thị hàm số (C ): y = với x  1 − mô tả chuyển x +1
động của một chiếc thuyền trên biển. Một trạm phát sóng đặt tại điểm I ( 1 − ;− ) 1 , biết hoành độ điểm 1
M thuộc đồ thị (C ) mà tại đó thuyền thu được sóng tốt nhất là x =
b (loại trừ các 0 n a
điều kiện ảnh hưởng đến việc thu phát sóng). Tính giá trị biểu thức P = . a n + b ? Lời giải   Ta có: M (C) 1
M x ;x +  với x  1 − . 0 0 0 x + 1  0  2   IM = ( x + )2 1 1 +  x +1+  = 2( x + )2 1 2 1 +
+ 2 . Đặt t = (x +1 ,t  0 thì khi 0 )2 0 0 0 x + 1   (x + )2 0 1 0 1 1 đó ta có: 2 1 1
IM = 2t + 2 + . Xét hàm số y = 2t + 2 + có y = 2 − = 0  t = . t t 2 t 2 Trang 14
Để thuyền thu được sóng tốt nhất  IM ngắn nhất 1  x = −1 0 4 2
Vậy n = 4;a = 2;b = 1 . a n + b = 9 .
Câu 5: Trong Vật lí, ta biết rằng khi mắc song song hai điện trở R R thì điện trở tương đương R 1 2 R R
của mạch điện được tính theo công thức 1 2 R =
(theo Vật lí đại cương, NXB Giáo dục R + R 1 2
Việt Nam, 2016). Giả sử một điện trở 10 được mắc song song với một biến trở x thì điện trở 10x
tương đương R là hàm số y =
, x  0 . Điện trở tương đương của mạch không thể vượt x + 10 quá bao nhiêu? Lời giải
Ta có: một điện trở 10 được mắc song song với một biến trở x nên điện trở tương đương là 10x hàm số y = với x  0 . x + 10 10x Vì lim y = lim
= 10 nên điện trở tương đương của mạch không bao giờ vượt quá 10 . x→+ x→+ x + 10
Câu 6: Ông Vinh đang ở trong rừng để đào vàng và ông ta tìm thấy vàng ở điểm X cách điểm A một
khoảng 3 km . Điểm A nằm trên đường bờ biển (đường bờ biển là đường thẳng). Trại của Ông
Vinh nằm ở vị trí Y cách điểm B một khoảng 3 km. Điểm B cũng thuộc đường bờ biển. Biết
rằng AB = 3 km, AM = NB = x km và AX = BY = 3 km (minh hoạ như hình vẽ sau)
Khi đang đào vàng, Ông Vinh không may bị rắn cắn, chất độc lan vào máu. Sau khi bị cắn,
nồng độ chất độc trong máu tăng theo thời gian được tính theo phương trình y = 50log(t + 2) .
Trong đó, y là nồng độ, t là thời gian tính bằng giờ sau khi bị rắn cắn. Ông Vinh cần quay trở
lại trại để lấy thuốc giải độc. Ông ấy chạy trong rừng và trên bãi biển với vận tốc lần lượt là
5 km/h và 13 km/h. Để về đến trại Ông Vinh cần chạy từ trong rừng qua điểm M , N trên bãi Trang 15
biển. Tính nồng độ chất độc trong máu thấp nhất khi ông Vinh về đến trại (làm tròn đáp án đến hàng phần chục). Lời giải
Để nồng độ chất độc trong máu thấp nhất khi thời gian di chuyển về đến tại thấp nhất.
Vậy nên Quãng đường ông Vinh di chuyển về đến trại phải thấp nhất.
Quãng đường của Ông Vinh
Theo bài ra ta có: ông Vinh sẽ đi qua các quãng đường XM + MN + NY. Ta có: 2
XM = NY = 9 + x ; MN = 18 − 2x   + −
Thời gian Ông Vinh chạy đến Trại nghỉ là: ( ) 2 9 x 9 x T x = 2 +   với x (0;9) 5 13      + − Xét T( x) 2 9 x 9 x 5 = 2 +  = 0  x =  (thỏa mãn) 5 13  4   Bảng biến thiên: 5
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy giá trị của T ( x) nhỏ nhất khi x = . 4    T ( x) 5 162 min = T =   x (  0,9)  4  65 162 
Vậy, nồng độ chất độc trong máu thấp nhất là: min y = 50log + 2  32,6   (0,+)  65  Trang 16