Đề kiểm tra chuyên đề Toán 10 lần 2 năm 2019 – 2020 trường Quang Hà – Vĩnh Phúc
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề kiểm tra chuyên đề Toán 10 lần 2 năm học 2019 – 2020 trường THPT Quang Hà – Vĩnh Phúc; đề thi được biên soạn theo dạng tự luận với 09 câu hỏi và bài toán, mời các bạn đón xem
Preview text:
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN II
TRƯỜNG THPT QUANG HÀ NĂM HỌC 2019 - 2020
Đề 1. Môn: Toán; Khối 10
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. (1,0 điểm): Tìm các tập hợp sau:
a/ 2;5 4;7 b/ 1;5 \ 3;7
Câu 2. (1,0 điểm): Xác định a, b để đồ thị hàm số y ax b đi qua hai điểm A0;3 và B1; 1
Câu 3. (1,0 điểm): Xác định Parabol 2
y ax bx c biết rằng Parabol đó đi qua điểm A 0;5 và đỉnh I 2; 1
Câu 4. (2,0 điểm): Giải các phương trình sau:
a/ 2x 5 3x - 2
b/ 4x - 7 2x - 5
c/ x 1 x 1 1
Câu 5. (1,0 điểm): Cho phương trình 2
x 2x m 0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x ; x thỏa mãn: 2 2 x x 10 . 1 2 1 2 2 2
x xy y 4
Câu 6. (1,0 điểm): Giải hệ phương trình sau:
x xy y 2
Câu 7. (2,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm (
A 1; 2); B(-2;6); C(4; 4)
a/ Chứng minh 3 điểm A, B, C không thẳng hàng
b/ Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. 2 1
Câu 8. (0,5 điểm): Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là các điểm thỏa mãn: BD BC; AE AC . 3 4 Điểm K trên đoạ AD
n thẳng AD sao cho B, K, E thẳng hàng. Tìm tỉ số . AK
x y 2 2
x xy y 3 3 2 2
x y 2
Câu 9. (0,5 điểm): Giải hệ phương trình : 2 2
x y x 2x 12 0
---------Hết----------- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN II
TRƯỜNG THPT QUANG HÀ NĂM HỌC 2019 - 2020
Đề 2. Môn: Toán; Khối 10
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. (1,0 điểm): Tìm các tập hợp sau: a/ 1;4 3; 8 b/ 2;6 \ 4;8
Câu 2. (1,0 điểm): Xác định a, b để đồ thị hàm số y ax b đi qua hai điểm A0;-3 và B2;5
Câu 3. (1,0 điểm): Xác định Parabol 2
y ax bx c biết rằng Parabol đó đi qua điểm A 0;2 và đỉnh I 1 ;1
Câu 4. (2,0 điểm): Giải các phương trình sau:
a/ 3x 1 2x - 4
b/ 5 x x - 3
c/ x 3 x 1
Câu 5. (1,0 điểm): Cho phương trình 2
x 3x m 0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x ; x thỏa mãn: 2 2 x x 17 . 1 2 1 2 2
x x y 2 3 y 28
Câu 6. (1,0 điểm): Giải hệ phương trình:
x xy y 11
Câu 7. (2,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm ( A 1 ;3); B(2; 5 ); C(3;4)
a/ Chứng minh 3 điểm A, B, C không thẳng hàng
b/ Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABDC là hình bình hành.
Câu 8. (0,5 điểm): Cho tam giác ABC có trọng tâm G và điểm N thỏa mãn NB 3NC 0 . Gọi P PA
là giao điểm của AC và GN , tính tỉ số . PC 2 2
2x xy y 5x y 2 0
Câu 9. (0,5 điểm): Giải hệ phương trình 2 2
x y x y 4 0
---------Hết----------- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN II TRƯỜNG THPT QUANG HÀ
NĂM HỌC 2019 – 2020
Đề 1. Môn: Toán; Khối 10 Câu Ý Nội dung Thang điểm 1 a
2;54;7 4;5 0.5 b
1;5\3;7 1;3 0.5 2 b 3 0.5
Ta có hệ phương trình: a b 1 b 3 0.25 a 2 Vậy y 2 x 3 0.25 3
Câu 3. (1,0 điểm): Xác định Parabol 2
y ax bx c biết rằng Parabol đó đi
qua điểm A0;5 và đỉnh I 2; 1 Ta có hệ phương trình: 0.5 c 5
4a 2b c 1 b 2 2a c 5 0.25 b 4 a 1 Vậy Parabol là: 2
y x 4x 5 0.25 4 a
Câu 4. (2,0 điểm): Giải các phương trình sau:
a/ 2x 5 3x - 2
2x 5 3x 2 0.5
2x 5 3x - 2 2x 5 3 x 2 x 7 0.25 3 x 5 b 5 0.5 2x 5 0 x
4x - 7 2x - 5 2 4x 7 2x-52 2
4x 24x32 0 5 0.25 x 2 x l x 4 2 x 4 tm c
x 1 x 1 1 0.25 Đk: x 1 x 1 1 x 1
x 1 1 x 1 2 x 1 1 2 x 1 0.25 1 4x 1 5
x tm KL: Nghiệm phương trình 5 x 4 4 5
Câu 5. (1,0 điểm): Cho phương trình 2
x 2x m 0 . Tìm m để phương trình
có hai nghiệm phân biệt x ; x thỏa mãn: 2 2 x x 10 . 1 2 1 2
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt ' 0 1 m 0 m 1 0.25 x x 2 0.25 Theo Vi ét ta có: 1 2
x .x m 1 2 Ta có: x x
10 x x 2 2 2 2x x 10 0.25 1 2 1 2 1 2 2 2
2m 10 m 3 tm 0.25 6 2 2
x xy y 4
Câu 6. (1,0 điểm): Giải hệ phương trình sau:
x xy y 2
x y2 xy 4 0.25
x y S 2 Đặt ;S 4P x y xy 2 xy P 2 S P 4 0.25 ta có: S P 2 S 3; P 5 l 0.25 S 2; P 0 tm
x 2; y 0 0.25
Giải ra được x ; 0 y 2 7
Câu 7. (2,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm ( A 1; 2); (
B -2;6); C(4; 4) a
a/ Chứng minh 3 điểm A, B, C không thẳng hàng 0.5 Ta có: AB ( 3 ;4); AC (3;2) 3 4 0.5 Mà: Ba điểm ; A ;
B C không thẳng hàng 3 2 b
b/ Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. 0.5 Gọi D ( ; x y)
Để tứ giác ABCD là hình bình hành AB DC ( 3
;4) (4 x; 4 y) x 7 0.5 D ; 7 0 y 0 8
Câu 8. (1,0 điểm): Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là các điểm thỏa mãn: 2 1 BD BC; AE
AC . Điểm K trên đoạn thẳng AD sao cho B, K, E thẳng 3 4 AD hàng. Tìm tỉ số . AK 0,25 1 1 3 Vì AE AC BE BC BA 1 4 4 4 Giả sử:
AK x AD BK xBD 1 x BA 1 2 2x Mà: BD
BC nên AK x AD BK
BD 1 x BA 3 3 m 2x 3m
Do . BC; BA không cùng phương nên: 0; 1 x 0 0,25 4 3 4 1 8 1 AD Từ đó suy ra x ; m Vậy AK AD 3 3 9 3 AK 9
Câu 9. (0,5 điểm): Giải hệ phương trình
x y 2 2
x xy y 3 3 2 2
x y 2 2 2
x y x 2x 12 0
x y 2 2
x xy y 3 3 2 2
x y 2
x y 2 2
x xy y 2 2
3(x y) 3(x y ) 2 3 3 2 2
x y 3(x y) 3x 3y 2 0,25 3 2 3 2
x 3x 3x 1 y 3y 3y 1 3 3
(x 1) (y 1) x 1 y 1 y x 2
Thế y x 2 vào phương trình (2) ta có 2 2 3 2
x (x 2) x 2x 12 0 x x 2x 12 0 . 0,25 x 3 2
(x 3)(x 2x 4) 0 x 3 y 1. Hệ có nghiệm y 1 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN II TRƯỜNG THPT QUANG HÀ
NĂM HỌC 2019 – 2020
Đề 2. Môn: Toán; Khối 10 Câu Ý Nội dung Thang điểm 1 a 1;43; 8 3;4 0.5 b
2;6\4;8 2;4 0.5 2 b 3 0.5
Ta có hệ phương trình:
2a b 5 b 3 0.25 a 4
Vậy y 4x 3 0.25 3
Câu 3. (1,0 điểm): Xác định Parabol 2
y ax bx c biết rằng Parabol đó đi qua
điểm A0;2 và đỉnh I 1 ;1 Ta có hệ phương trình: 0.5 c 2
a b c 1 b 1 2a c 2 0.25 b 2 a 1 Vậy Parabol là: 2
y x 2x 2 0.25 4 a
Câu 4. (2,0 điểm): Giải các phương trình sau:
a/ 3x 1 2x - 4
3x 1 2x 4 0.5
3x 1 2x - 4 3x 1 2 x 4 x 5 0.25 3 x 5 b x 3 0 x 3 0.5
b/ 5 x x - 3 5 x x-32 2
x 5x 4 0 x 3 0.25 x 1
l x 4 x 4 tm c
x 3 x 1 0.25 Đk: x 0 x 3 1 x
x 3 1 x 2 x 2 2 x 0.25 x 1
x 1 tm KL: Nghiệm phương trình x=1 5
Câu 5. (1,0 điểm): Cho phương trình 2
x 3x m 0 . Tìm m để phương trình có
hai nghiệm phân biệt x ; x thỏa mãn: 2 2 x x 17 . 1 2 1 2 0.25 Để 9
phương trình có 2 nghiệm phân biệt ' 0 9 4m 0 m 4 x x 3 0.25 Theo Vi ét ta có: 1 2
x .x m 1 2 Ta có: x x
17 x x 2 2 2 2x x 17 0.25 1 2 1 2 1 2 2 3
2m 17 m 4 tm 0.25 6 2
x x y 2 3 y 28
Câu 6. (1,0 điểm): Giải hệ phương trình:
x xy y 11
x y2 3x y 2xy 28 0.25
x y S 2 Đặt ;S 4P x y xy 11 xy P 2
S 3S 2P 28 0.25 ta có: S P 11 S 1 ; 0
P 21 tm 0.25 S 5; P 6 tm x 3 ; y 7 0.25
x ;7 y 3
Giải ra được x 2; y 3 x 3; y 2 7
Câu 7. (2,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm ( A 1 ;3); ( B 2; 5 ); C(3;4) a
a/ Chứng minh 3 điểm A, B, C không thẳng hàng 0.5 Ta có: AB (3; 8 ); AC (4;1) 3 8 0.5 Mà: Ba điểm ; A ;
B C không thẳng hàng 4 1 b
b/ Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABDC là hình bình hành. 0.5 Gọi D ( ; x y)
Để tứ giác ABDC là hình bình hành AB CD (3; 8 ) (x3; y 4) x 6 0.5 D6; 4 y 4 8
Câu 8. (1,0 điểm): Cho tam giác ABC có trọng tâm G và điểm N thỏa mãn PA
NB 3NC 0 . Gọi P là giao điểm của AC và GN , tính tỉ số . PC
Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Đặt AP k AC . A 1
GP AP AG k AC AB AC G 3 P 0,25 N 1 1 B M C k AC AB . 3 3 1 1
GN GM MN AM BC AB AC 7 5
AC AB AC AB 3 6 6 6 Ba điểm G, ,
P N thẳng hàng nên hai vectơ G ,
P GN cùng phương. Do đó 1 1 1 k k 2 1 7 4 4 3 3 3 k
k AP AC 7 5 7 5 3 15 5 5 0,25 6 6 6 4 PA
AP AC 4 5 PC 9
Câu 9. (0,5 điểm): Giải hệ phương trình 2 2
2x xy y 5x y 2 0 2 2
x y x y 4 0 Ta có: 2 2 2 2
2x xy y 5x y 2 0 y 2xy y xy 2x x 2 y 4x 2 0
y y 2x
1 x y 2x
1 2 y 2x 1 0 y x y 2x
1 y x 2 2
0 y 2x1 0,25 Như thế:
y 2 x x 2 x2 2 2 2
x 2 x x xy y x y 4 0 2 5 2 0 2 2
x y x y 4 0
y 2x 1 x 2x 2 2
1 x 2x 1 4 0
y 2 x 2
2x 4x 2 0
y 2x1 0,25 2 5
x x 4 0 x 1 y 1 4 x 5 13 y 5 Vậy hệ có nghiệm ; x y là 4 13 1;1 ; ; 5 5
Document Outline
- de_1-kscdtoan_1o-lan_2_152202021
- de_2-kscd_toan_1o-_lan_2_152202021
- dap_an-de_12-kscdtoan_1o-lan_2_152202021