Đề kiểm tra chuyên đề Toán 10 lần 2 năm 2019 – 2020 trường Quang Hà – Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề kiểm tra chuyên đề Toán 10 lần 2 năm học 2019 – 2020 trường THPT Quang Hà – Vĩnh Phúc; đề thi được biên soạn theo dạng tự luận với 09 câu hỏi và bài toán, mời các bạn đón xem

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT QUANG
ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LN II
NĂM HỌC 2019 - 2020
Đề 1. Môn: Toán; Khi 10
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thời gian phát đề
Câu 1. (1,0 điểm): Tìm các tp hp sau:
a/
2;5 4;7
b/
1;5 \ 3;7
Câu 2. (1,0 điểm): Xác định
a,b
để đồ th hàm s
y ax b
đi qua hai điểm
A 0;3
B 1;1
Câu 3. (1,0 điểm): Xác định Parabol
biết rằng Parabol đó đi qua đim
A 0;5
đỉnh
2;1I
Câu 4. (2,0 điểm): Giải các phương trình sau:
a/
2 5 3 -2xx
b/
4 -7 2 -5xx
c/
1 1 1xx
Câu 5. (1,0 đim): Cho phương trình
2
20x x m
. Tìm m để phương trình hai nghiệm phân bit
12
x ; x
tha mãn:
22
12
10xx
.
Câu 6. (1,0 điểm): Gii h phương trình sau:
22
4
2
x xy y
x xy y
Câu 7. (2,0 điểm): Trong mt phng tọa độ Oxy, cho 3 điểm
(1;2); (-2;6); (4;4)A B C
a/ Chứng minh 3 điểm A, B, C không thng hàng
b/ Tìm tọa độ điểm D sao cho t giác ABCD là hình bình hành.
Câu 8. (0,5 đim): Cho tam giác ABC. Gi D, E lần lượt là các điểm tha mãn:
21
;
34
BD BC AE AC
.
Điểm K trên đoạn thng AD sao cho B, K, E thng hàng. Tìm t s
AD
AK
.
Câu 9. (0,5 đim): Gii h phương trình :
2 2 2 2
22
3 3 2
2 12 0
x y x xy y x y
x y x x
---------Hết-----------
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT QUANG
ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LN II
NĂM HỌC 2019 - 2020
Đề 2. Môn: Toán; Khi 10
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thời gian phát đề
Câu 1. (1,0 điểm): Tìm các tp hp sau:
a/
1;4 3;8
b/
2;6 \ 4;8
Câu 2. (1,0 điểm): Xác định
a,b
để đồ th hàm s
y ax b
đi qua hai điểm
0;-3A
B 2;5
Câu 3. (1,0 điểm): Xác định Parabol
biết rằng Parabol đó đi qua điểm
A 0;2
đỉnh
1;1I
Câu 4. (2,0 điểm): Giải các phương trình sau:
a/
3 1 2 -4xx
b/
5 -3xx
c/
31xx
Câu 5. (1,0 đim): Cho phương trình
2
30x x m
. Tìm m để phương trình hai nghiệm phân bit
12
x ; x
tha mãn:
22
12
17xx
.
Câu 6. (1,0 điểm): Gii h phương trình:
22
3 28
11
x x y y
x xy y
Câu 7. (2,0 điểm): Trong mt phng tọa độ Oxy, cho 3 điểm
( 1;3); (2; 5); (3;4)A B C
a/ Chứng minh 3 điểm A, B, C không thng hàng
b/ Tìm tọa độ điểm D sao cho t giác ABDC là hình bình hành.
Câu 8. (0,5 đim): Cho tam giác
ABC
trng tâm
G
điểm
N
tha mãn
30NB NC
. Gi
P
là giao điểm ca
AC
GN
, tính t s
PA
PC
.
Câu 9. (0,5 đim): Gii h phương trình
22
22
2 5 2 0
40
x xy y x y
x y x y
---------Hết-----------
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT QUANG HÀ
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN II
NĂM HỌC 2019 2020
Đề 1. Môn: Toán; Khối 10
Câu
Ý
Ni dung
Thang
đim
1
a
2;5 4;7 4;5
0.5
b
1;5 \ 3;7 1;3
0.5
2
Ta có h phương trình:
3
1
b
ab

0.5
3
2
b
a

0.25
Vậy
23yx
0.25
3
Câu 3. (1,0 điểm): Xác đnh Parabol
biết rằng Parabol đó đi
qua điểm
A 0;5
và đỉnh
2;1I
Ta có h phương trình:
5
4 2 1
2
2
c
a b c
b
a
0.5
5
4
1
c
b
a

0.25
Vy Parabol là:
2
45y x x
0.25
4
a
Câu 4. (2,0 điểm): Giải các phương trình sau:
a/
2 5 3 -2xx
2 5 3 2
2 5 3 -2
2 5 3 2
xx
xx
xx
0.5
7
3
5
x
x
0.25
b
2
2
25
4 -7 2 -5
4 7 2 -5
4 24 32
5
0
2
0
x
x
xx
xx
xx




0.5
5
2
4
2
4
x
x
xl
x tm
0.25
c
1 1 1xx
Đk:
1x
1 1 1
1 1 1 2 1
xx
x x x
0.25
1 2 1
1 4 1
x
x
5
4
x tm
KL: Nghiệm phương trình
5
4
x
0.25
5
Câu 5. (1,0 điểm): Cho phương trình
2
20x x m
. Tìm m để phương trình
có hai nghim phân bit
12
x ; x
tha mãn:
22
12
10xx
.
Để phương trình có 2 nghim phân bit
' 0 1 0 1mm
0.25
Theo Vi ét ta có:
0.25
Ta có:
2
22
1 2 1 2 1 2
10 2 10x x x x x x
0.25
2
2 2 10 3m m tm
0.25
6
Câu 6. (1,0 điểm): Gii h phương trình sau:
22
4
2
x xy y
x xy y
2
4
2
x y xy
x y xy
Đặt
2
; S 4
x y S
P
xy P

0.25
ta có:
2
4
2
SP
SP


0.25
5
2 0
3;
;
S P l
SPtm

0.25
Giải ra được
02;
;20
xy
xy


0.25
7
Câu 7. (2,0 điểm): Trong mt phng tọa độ Oxy, cho 3 đim
(1;2); (-2;6); (4;4)A B C
a
a/ Chứng minh 3 điểm A, B, C không thng hàng
Ta có:
( 3;4); (3;2)AB AC
0.5
Mà:
34
32

Ba điểm
;;A B C
không thng hàng
0.5
b
b/ Tìm tọa độ đim D sao cho t giác ABCD là hình bình hành.
Gi
( ;y)Dx
Để t giác ABCD là hình bình hành
AB DC
( 3;4) (4 x; 4 y)
0.5
;0
7
7
0
x
D
y

0.5
8
Câu 8. (1,0 điểm): Cho tam giác ABC. Gi D, E lần lượt là các điểm tha mãn:
21
;
34
BD BC AE AC
. Điểm K trên đon thng AD sao cho B, K, E thng
hàng. Tìm t s
AD
AK
.
0,25
1 1 3
1
4 4 4
AE AC BE BC BA
Gi s:
11AK xAD BK xBD x BA
Mà:
2
3
BD BC
nên
2
1
3
x
AK xAD BK BD x BA
Do .
;BC BA
không cùng phương nên:
0; 1
23
4
0
34
mx
x
m

T đó suy ra
18
;
3 9
xm
Vy
1
3
3
AD
AK AD
AK
0,25
9
Câu 9. (0,5 đim): Gii h phương trình
2 2 2 2
22
3 3 2
2 12 0
x y x xy y x y
x y x x
2 2 2 2
2 2 2 2
3 3 2 2
3 3 2
3( ) 3( ) 2
3( ) 3 3 2
x y x xy y x y
x y x xy y x y x y
x y x y x y
3 2 3 2
33
3 3 1 3 3 1
( 1) ( 1) 1 1 2
x x x y y y
x y x y y x
0,25
Thế
2yx
vào phương trình (2) ta có
2 2 3 2
( 2) 2 12 0 2 12 0x x x x x x x
.
2
( 3)( 2 4) 0 3 1x x x x y
. H có nghim
3
1
x
y
0,25
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT QUANG HÀ
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN II
NĂM HỌC 2019 2020
Đề 2. Môn: Toán; Khối 10
Câu
Ý
Ni dung
Thang
đim
1
a
1;4 3;8 3;4
0.5
b
2;6 \ 4;8 2;4
0.5
2
Ta có h phương trình:
3
25
b
ab


0.5
3
4
b
a

0.25
Vậy
43yx
0.25
3
Câu 3. (1,0 điểm): Xác định Parabol
biết rằng Parabol đó đi qua
điểm
A 0;2
và đỉnh
1;1I
Ta có h phương trình:
2
1
1
2
c
abc
b
a
0.5
2
2
1
c
b
a

0.25
Vy Parabol là:
2
22y x x
0.25
4
a
Câu 4. (2,0 điểm): Giải các phương trình sau:
a/
3 1 2 -4xx
3 1 2 4
3 1 2 -4
3 1 2 4
xx
xx
xx
0.5
5
3
5
x
x

0.25
b
b/
2
2
03
3
5 -3
54
5 -3
0
x
x
xx
xx
xx



0.5
3
1
4
4
x
xl
x
x tm
0.25
c
31xx
Đk:
0x
31
3 1 2
xx
x x x
0.25
22
1
x
x


1x tm
KL: Nghiệm phương trình x=1
0.25
5
Câu 5. (1,0 điểm): Cho phương trình
2
30x x m
. Tìm m để phương trình
hai nghim phân bit
12
x ; x
tha mãn:
22
12
17xx
.
Để phương trình có 2 nghiệm phân bit
' 0 4 0
9
4
9 mm
0.25
Theo Vi ét ta có:
12
12
3
.
xx
x x m
0.25
Ta có:
2
22
1 2 1 2 1 2
17 2 17x x x x x x
0.25
2
3 2 17 4m m tm
0.25
6
Câu 6. (1,0 điểm): Gii h phương trình:
22
3 28
11
x x y y
x xy y
2
3 2 28
11
x y x y xy
x y xy
Đặt
2
; S 4
x y S
P
xy P

0.25
ta có:
2
3 2 28
11
S S P
SP

0.25
1 ; 2
5;
0 1
6
S P tm
SPtm

0.25
Giải ra được
3; 7
;3
2; 3
3
7
;2
xy
xy
xy
xy


0.25
7
Câu 7. (2,0 đim): Trong mt phng tọa độ Oxy, cho 3 điểm
( 1;3); (2; 5); (3;4)A B C
a
a/ Chứng minh 3 điểm A, B, C không thng hàng
Ta có:
(3; 8); (4;1)AB AC
0.5
Mà:
38
41

Ba điểm
;;A B C
không thng hàng
0.5
b
b/ Tìm tọa độ điểm D sao cho t giác ABDC là hình bình hành.
Gi
( ;y)Dx
Để t giác ABDC là hình bình hành
AB CD
(3; 8) (x 3; y 4)
0.5
6
6; 4
4
x
D
y

0.5
8
Câu 8. (1,0 điểm): Cho tam giác
ABC
trọng tâm
G
điểm
N
thỏa mãn
30NB NC
. Gọi
P
là giao điểm của
AC
GN
, tính tỉ số
PA
PC
.
Gi M là trung điểm ca cnh BC. Đặt
AP k AC
.
1
3
GP AP AG k AC AB AC
11
33
k AC AB



.
0,25
P
G
M
A
B
C
N
1 1 7 5
3 6 6 6
GN GM MN AM BC AB AC AC AB AC AB
Ba điểm
,,G P N
thẳng hàng nên hai vectơ
,GP GN
cùng phương. Do đó
1 1 1
2 1 7 4 4
3 3 3
7 5 7
5 3 15 5 5
6 6 6
kk
k k AP AC
4
4
5
PA
AP AC
PC
0,25
9
Câu 9. (0,5 đim): Gii h phương trình
22
22
2 5 2 0
40
x xy y x y
x y x y
Ta có:
2 2 2 2
2 5 2 2 2 2 4 2
2 1 2 1 2
00
0
2
0
2
1
1
21
22
x xy y x y y xy y xy x x y x
y y x x y x y x
yx
yx
y
yx
x


Như thế:
2
2
22
22
2
2
2
2 2 4 0
2 5 2 0
21
40
2 1 2 1 4 0
yx
x x x x
x xy y x y
yx
x y x y
x x x x



0,25
2
2
2
2 4 2 0
21
5 4 0
yx
xx
yx
xx


0,25
1
1
4
5
13
5
x
y
x
y
Vy h có nghim
;xy
4 13
1;1 ; ;
55




| 1/11

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN II
TRƯỜNG THPT QUANG HÀ NĂM HỌC 2019 - 2020
Đề 1. Môn: Toán; Khối 10
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. (1,0 điểm): Tìm các tập hợp sau:
a/ 2;5 4;7 b/ 1;5 \ 3;7
Câu 2. (1,0 điểm): Xác định a, b để đồ thị hàm số y ax b đi qua hai điểm A0;3 và B1;  1
Câu 3. (1,0 điểm): Xác định Parabol 2
y ax bx c biết rằng Parabol đó đi qua điểm A 0;5 và đỉnh I 2;  1
Câu 4. (2,0 điểm): Giải các phương trình sau:
a/ 2x  5  3x - 2
b/ 4x - 7  2x - 5
c/ x 1  x 1  1
Câu 5. (1,0 điểm): Cho phương trình 2
x  2x m  0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x ; x thỏa mãn: 2 2 x x 10 . 1 2 1 2 2 2
x xy y  4
Câu 6. (1,0 điểm): Giải hệ phương trình sau:
x xy y  2
Câu 7. (2,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm (
A 1; 2); B(-2;6); C(4; 4)
a/ Chứng minh 3 điểm A, B, C không thẳng hàng
b/ Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. 2 1
Câu 8. (0,5 điểm): Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là các điểm thỏa mãn: BD BC; AE AC . 3 4 Điểm K trên đoạ AD
n thẳng AD sao cho B, K, E thẳng hàng. Tìm tỉ số . AK
 x y 2 2
x xy y  3  3 2 2
x y   2
Câu 9. (0,5 điểm): Giải hệ phương trình :  2 2
x y x  2x 12  0
---------Hết----------- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN II
TRƯỜNG THPT QUANG HÀ NĂM HỌC 2019 - 2020
Đề 2. Môn: Toán; Khối 10
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. (1,0 điểm): Tìm các tập hợp sau: a/ 1;4 3;  8 b/ 2;6 \ 4;8
Câu 2. (1,0 điểm): Xác định a, b để đồ thị hàm số y ax b đi qua hai điểm A0;-3 và B2;5
Câu 3. (1,0 điểm): Xác định Parabol 2
y ax bx c biết rằng Parabol đó đi qua điểm A 0;2 và đỉnh I 1  ;1
Câu 4. (2,0 điểm): Giải các phương trình sau:
a/ 3x 1  2x - 4
b/ 5  x x - 3
c/ x  3  x  1
Câu 5. (1,0 điểm): Cho phương trình 2
x  3x m  0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x ; x thỏa mãn: 2 2 x x 17 . 1 2 1 2 2
x  x y 2 3  y  28
Câu 6. (1,0 điểm): Giải hệ phương trình:
x xy y 11
Câu 7. (2,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm ( A 1  ;3); B(2; 5  ); C(3;4)
a/ Chứng minh 3 điểm A, B, C không thẳng hàng
b/ Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABDC là hình bình hành.
Câu 8. (0,5 điểm): Cho tam giác ABC có trọng tâm G và điểm N thỏa mãn NB  3NC  0 . Gọi P PA
là giao điểm của AC GN , tính tỉ số . PC 2 2
2x xy y 5x y  2  0
Câu 9. (0,5 điểm): Giải hệ phương trình  2 2
x y x y  4  0
---------Hết----------- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN II TRƯỜNG THPT QUANG HÀ
NĂM HỌC 2019 – 2020
Đề 1. Môn: Toán; Khối 10 Câu Ý Nội dung Thang điểm 1 a
2;54;7 4;5 0.5 b
1;5\3;7  1;3 0.5 2 b   3 0.5
Ta có hệ phương trình:  a b 1 b   3 0.25   a  2  Vậy y  2  x  3 0.25 3
Câu 3. (1,0 điểm): Xác định Parabol 2
y ax bx c biết rằng Parabol đó đi
qua điểm A0;5 và đỉnh I 2;  1 Ta có hệ phương trình: 0.5  c  5 
4a  2b c 1 b    2 2ac  5 0.25 b   4 a 1  Vậy Parabol là: 2
y x  4x  5 0.25 4 a
Câu 4. (2,0 điểm): Giải các phương trình sau:
a/ 2x  5  3x - 2
2x  5  3x  2 0.5
2x  5  3x - 2   2x  5  3  x  2 x  7 0.25   3   x   5 b  5  0.5 2x  5  0  x
4x - 7  2x - 5     2 4x  7   2x-52 2
4x 24x32  0  5 0.25 x   2       x  l x 4 2  x  4  tm c
x 1  x 1  1 0.25 Đk: x 1 x 1  1 x 1
x 1 1 x 1 2 x 1 1  2 x 1 0.25 1  4x   1 5
x  tm KL: Nghiệm phương trình 5 x 4 4 5
Câu 5. (1,0 điểm): Cho phương trình 2
x  2x m  0 . Tìm m để phương trình
có hai nghiệm phân biệt x ; x thỏa mãn: 2 2 x x 10 . 1 2 1 2
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt  '  0 1 m  0  m 1 0.25 x x  2  0.25 Theo Vi ét ta có: 1 2  
x .x m  1 2 Ta có: x x
10  x x 2 2 2  2x x 10 0.25 1 2 1 2 1 2   2 2
 2m 10  m  3  tm 0.25 6 2 2
x xy y  4
Câu 6. (1,0 điểm): Giải hệ phương trình sau:
x xy y  2 
 x y2  xy  4  0.25
x y S 2     Đặt ;S 4P x y   xy  2 xy P 2 S P  4 0.25 ta có:  S P  2 S  3;  P  5 l  0.25   S  2; P  0  tm
x  2; y  0 0.25
Giải ra được   x  ; 0 y  2 7
Câu 7. (2,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm ( A 1; 2); (
B -2;6); C(4; 4) a
a/ Chứng minh 3 điểm A, B, C không thẳng hàng 0.5 Ta có: AB  ( 3  ;4); AC  (3;2) 3  4 0.5 Mà:   Ba điểm ; A ;
B C không thẳng hàng 3 2 b
b/ Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. 0.5 Gọi D  ( ; x y)
Để tứ giác ABCD là hình bình hành  AB DC  ( 3
 ;4)  (4  x; 4  y) x  7 0.5    D ; 7 0 y  0 8
Câu 8. (1,0 điểm): Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là các điểm thỏa mãn: 2 1 BD BC; AE
AC . Điểm K trên đoạn thẳng AD sao cho B, K, E thẳng 3 4 AD hàng. Tìm tỉ số . AK 0,25 1 1 3 Vì AE AC BE BC BA   1 4 4 4 Giả sử:
AK x AD BK xBD  1 xBA   1 2 2x Mà: BD
BC nên AK x AD BK
BD  1 xBA 3 3 m 2x 3m
Do . BC; BA không cùng phương nên:   0; 1 x   0 0,25 4 3 4 1 8 1 AD Từ đó suy ra x  ; m  Vậy AK AD   3 3 9 3 AK 9
Câu 9. (0,5 điểm): Giải hệ phương trình 
 x y 2 2
x xy y  3  3 2 2
x y   2  2 2
x y x  2x 12  0
x y 2 2
x xy y  3  3 2 2
x y   2
 x y 2 2
x xy y  2 2
 3(x y)  3(x y )  2 3 3 2 2
x y  3(x y)  3x  3y  2 0,25 3 2 3 2
x  3x  3x 1  y  3y  3y 1 3 3
 (x 1)  (y 1)  x 1  y 1  y x  2
Thế y x  2 vào phương trình (2) ta có 2 2 3 2
x (x  2)  x  2x 12  0  x x  2x 12  0 . 0,25 x  3 2
 (x  3)(x  2x  4)  0  x  3  y 1. Hệ có nghiệm  y  1 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN II TRƯỜNG THPT QUANG HÀ
NĂM HỌC 2019 – 2020
Đề 2. Môn: Toán; Khối 10 Câu Ý Nội dung Thang điểm 1 a 1;43;  8  3;4 0.5 b
2;6\4;8  2;4 0.5 2 b   3  0.5
Ta có hệ phương trình: 
2a b  5 b   3  0.25   a  4
Vậy y  4x  3 0.25 3
Câu 3. (1,0 điểm): Xác định Parabol 2
y ax bx c biết rằng Parabol đó đi qua
điểm A0;2 và đỉnh I 1  ;1 Ta có hệ phương trình: 0.5  c  2 
a b c  1 b    1 2ac  2 0.25 b   2 a 1  Vậy Parabol là: 2
y x  2x  2 0.25 4 a
Câu 4. (2,0 điểm): Giải các phương trình sau:
a/ 3x 1  2x - 4
3x 1  2x  4 0.5
3x 1  2x - 4   3x 1  2  x  4 x  5  0.25   3  x   5 b x  3  0  x  3 0.5
b/ 5  x x - 3     5   x   x-32 2
x  5x  4  0 x  3 0.25   x 1 
l  x  4  x  4  tm c
x  3  x  1 0.25 Đk: x  0 x  3  1 x
x  3 1 x  2 x  2  2 x 0.25  x 1
x 1 tm KL: Nghiệm phương trình x=1 5
Câu 5. (1,0 điểm): Cho phương trình 2
x  3x m  0 . Tìm m để phương trình có
hai nghiệm phân biệt x ; x thỏa mãn: 2 2 x x 17 . 1 2 1 2 0.25 Để 9
phương trình có 2 nghiệm phân biệt   '  0  9  4m  0  m 4 x x  3  0.25 Theo Vi ét ta có: 1 2  
x .x m  1 2 Ta có: x x
17  x x 2 2 2  2x x 17 0.25 1 2 1 2 1 2   2 3
 2m 17  m  4  tm 0.25 6 2
x  x y 2 3  y  28
Câu 6. (1,0 điểm): Giải hệ phương trình:
x xy y 11 
 x y2 3x y 2xy  28  0.25
x y S 2     Đặt ;S 4P x y   xy 11 xy P 2
S  3S  2P  28 0.25 ta có:  S P 11 S  1  ; 0
P  21 tm 0.25   S  5; P  6  tm x  3  ; y  7 0.25
x   ;7 y  3 
Giải ra được   x  2; y  3  x  3; y  2 7
Câu 7. (2,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm ( A 1  ;3); ( B 2; 5  ); C(3;4) a
a/ Chứng minh 3 điểm A, B, C không thẳng hàng 0.5 Ta có: AB  (3; 8  ); AC  (4;1) 3 8  0.5 Mà:   Ba điểm ; A ;
B C không thẳng hàng 4 1 b
b/ Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABDC là hình bình hành. 0.5 Gọi D  ( ; x y)
Để tứ giác ABDC là hình bình hành  AB CD  (3; 8  )  (x3; y 4) x  6 0.5    D6; 4   y  4  8
Câu 8. (1,0 điểm): Cho tam giác ABC có trọng tâm G và điểm N thỏa mãn PA
NB  3NC  0 . Gọi P là giao điểm của AC GN , tính tỉ số . PC
Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Đặt AP k AC . A 1
GP AP AG k AC   AB ACG 3 P 0,25 N  1  1 B M Ck AC AB   .  3  3 1 1
GN GM MN AM BC  ABAC 7 5
AC AB AC AB 3 6 6 6 Ba điểm G, ,
P N thẳng hàng nên hai vectơ G ,
P GN cùng phương. Do đó 1 1 1 k   k  2 1 7 4 4 3 3 3     k  
k   AP AC 7 5 7 5 3 15 5 5  0,25 6 6 6 4 PA
AP AC   4 5 PC 9
Câu 9. (0,5 điểm): Giải hệ phương trình 2 2
2x xy y 5x y  2  0  2 2
x y x y  4  0 Ta có: 2 2 2 2
2x xy y  5x y  2  0  y  2xy y xy  2x x  2 y  4x  2  0
yy  2x  
1  x y  2x  
1  2 y  2x   1  0    y   x y  2x  
1  y x  2 2
 0  y  2x1 0,25 Như thế:
y  2  x          x   2  x2 2 2 2
x  2  x x xy y x y   4  0 2 5 2 0    2 2
x y x y  4  0
y  2x 1   x   2x  2 2
1  x  2x   1  4  0
y  2  x  2
2x  4x  2  0
 y  2x1  0,25  2  5
 x x  4  0 x  1  y  1  4    x     5   13    y   5     Vậy hệ có nghiệm  ; x y là   4 13 1;1 ; ;    5 5 
Document Outline

  • de_1-kscdtoan_1o-lan_2_152202021
  • de_2-kscd_toan_1o-_lan_2_152202021
  • dap_an-de_12-kscdtoan_1o-lan_2_152202021