-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 4 trường Tiểu học Lương Tài, Hưng Yên
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 4 trường Tiểu học Lương Tài, Hưng Yên. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Đề HK2 Toán 4 97 tài liệu
Toán 4 2 K tài liệu
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 4 trường Tiểu học Lương Tài, Hưng Yên
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 4 trường Tiểu học Lương Tài, Hưng Yên. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Chủ đề: Đề HK2 Toán 4 97 tài liệu
Môn: Toán 4 2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 4
Preview text:
Trường Tiểu học Lương Tài KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II
Họ tên …………………...................... Môn Toán 4
Lớp 4B Năm học 2014-2015
Thời gian: 40 phút Điểm
Nhận xét của giáo viên
........................................................... ........................................................... ........................................................... .....................
........................................................... ........................................................... ........................................................... .....................
........................................................... ........................................................... ........................................................... .....................
Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Câu 1: (2 điểm) ...
a/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 15 = là: 21 7 A. 21 B. 15 C. 7 D. 5
b/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = .......dm2 là: A. 58 B. 508 C. 580 D. 5008
c/ Hình bình hành có diện tích là 3 m2, chiều cao 3 m. Độ dài đáy của hình đó là: 8 8 3 9 A. m B. m C. 1m 8 64 d/ Tìm x: x : 17 = 11256 A. x = 11256 B. x = 1 9 1352 C. x = 1 9 1532 D. x = 191235
Câu 2: (1 điểm)
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của
quãng đường từ A đến B là: A. 100 000m B. 1 0 0 0 0m C. 1 0 0 0m
Câu 3: (1 điểm)
Đuôi cá nặng 350 gam. Đầu cá nặng bằng đuôi cá cộng với một nửa thân cá. Thân cá
nặng bằng đầu cá cộng đuôi cá. Hỏi cả con cá nặng bao nhiêu? A. 2900g B. 3kg C. 2kg 700g D. 2800g
Phần II. Tự luận:
Bài 1: (2 điểm) Tính: 3 5 7
a) ……………………….. ………………………..................................................................................................................... 4 6 8 3 7 b)
: 5 ......... ........................... ......... ......... ........................... .................. ................... 10 3
Bài 2: (1 điểm) Tìm x: 1 5 2 1 a) x - b) x : 4 3 3 2
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
Bài 3: (2 điểm) 2
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 72m và chiều rộng bằng chiều dài. Biết rằng 3
cứ 1m2 ruộng đó thì thu hoạch được 3 kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch 4 được bao nhiêu thóc ? Bài giải
…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..
…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..
…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..
…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..
…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..
…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..
…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..
…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..
…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..
…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..
Bài 4: (1 điểm): Tính bằng cách hợp lí nhất: 1919 464646 37
= ........................................................... ........................................................... ........................................................... 2323 747474 19
Ý kiến của phụ huynh học sinh
…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..
…………………………………………………..…………………………………………………..…………………………………………………..
…………………………………………………..…………………………………………………..………………………………………………….. ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm: (4 điểm):
Câu 1: (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu a Câu b Câu c Câu d D B C B
Câu 2: (1 điểm): C
Câu 3: (1 điểm): D
Phần II. Tự luận: (6 điểm):
Bài 1: (2 điểm) Mỗi biểu thức tính đúng được 1 điểm. 3 5 7 3 20 21 3 41 123 41 a) 4 6 8 4 24 24 4 24 96 32 3 7 3 7 3 7 9 14 23 b) : 5 10 3 10 3 5 10 15 30 30 30
Bài 2: (1 điểm) Mỗi câu làm đúng được 0,5 điểm. 1 5 2 1 a) x - b) x : 4 3 3 2 5 1 1 2 x= x= 3 4 2 3 23 1 x= x= 12 3
Bài 3: (2 điểm) GIẢI
Chiều rộng của thửa ruộng đó là: 0,25đ 2 0,5đ 72 ( 48 m) 3
Diện tích của thửa ruộng đó là: 0,25đ 72 48 = 3456 (m) 0,25đ
Trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được là: 0,25đ 3 0,25đ 3456 2592(kg) 4 Đáp số: 2592kg 0,25đ
Bài 4: (1 điểm) Tính bằng cách hợp lí nhất: 1919 464646 37 19 46 37 19 46 37 46 37 23 2 37 = 1 2323 747474 19 23 74 19 23 74 19 23 74 23 37 2