Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 4 trường Tiểu học Sông Nhạn, Đồng Nai

Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 4 trường Tiểu học Sông Nhạn, Đồng Nai. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 4 97 tài liệu

Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 4 trường Tiểu học Sông Nhạn, Đồng Nai

Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 4 trường Tiểu học Sông Nhạn, Đồng Nai. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

32 16 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD - ĐT CM M
TNG TH SÔNG NHN
LP 4/3
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUI HC KÌ II
NĂM HC 2014 2015
Môn: Toán - Lp 4 (Thi gian: 60 phút)
H và tên:...................................................................................Lp:
Đim
Li phê ca thy, cô
Phn I: Trc nghim: 6 điểm
Chn kết qu đúng (Hoặc điền kết qu vào ch chm)
Câu 1: (1,5 đim)
a)
5
8
ca 40 là:
A. 5 B. 25 C. 20 D. 25
b) Bản đồ sân vận động Thch Tht v theo t l 1: 100 000. Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ y
ng vi đ dài tht là bao nhiêu ki--mét ?
A. 1km B. 100km C. 300km D. 300dm
c) Kết qu ca phép tính
4
5
+
3
7
là....
Câu 2: (1 đim) Mt hình vuông có din tích 64cm
2
.
Cnh hình vuông là đó là ……………… cm.
Chu vi hình vuông đó là ……………..cm.
Câu 3: (1 đim) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 7m
2
9dm
2
= 709dm
2
b) 12dm
2
50cm
2
= 12500cm
2
c)
1
2
phút = 5 giây
d)
1
5
thế k = 25 năm
Câu 4: (1,5 đim) Trong hai ngày cửa hàng bán được 60m vi, ngày th nhất bán đưc s
mét vi bng
3
2
s mét vi ca ngày th hai. Ngày th nht ca hàng bán được
là.............m vi. Ngày th hai ca hàng bán đưc là............m vi.
Câu 5: (1 đim)
a. X +
5
7
=
12
14
A. X =
1
7
B. X =
2
7
C. X =
5
7
b.
2
9
x X =
3
9
A. X =
5
2
B. X =
4
5
C. X=
3
2
Phn II: T luận (4 đim)
Bài 1: (2 đim) Tính:
2004 x 21 12604 : 23
35
45
+
2
9
15
35
-
1
7
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2: (2 đim)
Hai kho cha 1560 tn mì khô. Tìm s tn mì ca mi kho, biết rng s mì ca kho th hai
bng
5
7
s mì ca kho th nht.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN - LP 4
Phần I (6 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a) ý B b) ý C c)
43
35
Câu 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu 3: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Th t điền đúng là : Đ ; S ; Đ ; S.
Câu 4: (1,5 điểm) Mỗi ý điền đúng 0,75 đim
Ngày th nht: 36 m Ngày th hai: 24m
Câu 5: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
a) ý A b) ý C
Phn II: (4 đim)
Bài 1: (2 đim) Mỗi phép tính đúng 0,5 đim.
Bài 2: (2 đim)
- V được sơ đồ cho 0, 25 điểm.
- Tính tng s mì mi kho cho 1, 5 điểm
- Đáp s: 0.25 điểm
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GD - ĐT CẨM MỸ
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH SÔNG NHẠN
NĂM HỌC 2014 – 2015 LỚP 4/3
Môn: Toán - Lớp 4 (Thời gian: 60 phút)
Họ và tên:...................................................................................Lớp:
Điểm Lời phê của thầy, cô
Phần I: Trắc nghiệm: 6 điểm
Chọn kết quả đúng (Hoặc điền kết quả vào chỗ chấm) Câu 1: (1,5 điểm) 5 a) của 40 là: 8 A. 5 B. 25 C. 20 D. 25
b) Bản đồ sân vận động Thạch Thất vẽ theo tỉ lệ 1: 100 000. Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ này
ứng với độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét ?
A. 1km B. 100km C. 300km D. 300dm 4 3
c) Kết quả của phép tính + là.... 5 7
Câu 2: (1 điểm) Một hình vuông có diện tích 64cm2.
Cạnh hình vuông là đó là ……………… cm.
Chu vi hình vuông đó là ……………..cm.
Câu 3: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 7m2 9dm2 = 709dm2 b) 12dm2 50cm2 = 12500cm2 1 c) phút = 5 giây 2 1 d) thế kỉ = 25 năm 5
Câu 4: (1,5 điểm) Trong hai ngày cửa hàng bán được 60m vải, ngày thứ nhất bán được số 3 mét vải bằng
số mét vải của ngày thứ hai. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 2
là.............m vải. Ngày thứ hai cửa hàng bán được là............m vải. Câu 5: (1 điểm) 5 12 a. X + = 7 14 1 2 5 A. X = B. X = C. X = 7 7 7 2 3 b. x X = 9 9 5 4 3 A. X = B. X = C. X= 2 5 2
Phần II: Tự luận (4 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Tính: 35 2 15 1 2004 x 21 12604 : 23 + - 45 9 35 7
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Bài 2: (2 điểm)
Hai kho chứa 1560 tấn mì khô. Tìm số tấn mì của mỗi kho, biết rằng số mì của kho thứ hai 5
bằng số mì của kho thứ nhất. 7
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN - LỚP 4 Phần I (6 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm 43 a) ý B b) ý C c) 35
Câu 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu 3: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Thứ tự điền đúng là : Đ ; S ; Đ ; S.
Câu 4: (1,5 điểm) Mỗi ý điền đúng 0,75 điểm
Ngày thứ nhất: 36 m Ngày thứ hai: 24m
Câu 5: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm. a) ý A b) ý C Phần II: (4 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. Bài 2: (2 điểm)
- Vẽ được sơ đồ cho 0, 25 điểm.
- Tính tổng số mì mỗi kho cho 1, 5 điểm - Đáp số: 0.25 điểm