Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 7 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang; đề thi hình thức 50% trắc nghiệm + 50% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề 171 – 172 – 173 – 174. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/3 - Mã đề thi 171
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 171
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Tổng các hệ số của đa thức
( )
2
5 10 4
Cx x x= −+
A.
19.
B.
1.
C.
9.
D.
1.
Câu 2: Cho tam giác
30 , 70
oo
AB
= =
. Khi đó ta có
A.
.
AB BC AC<<
B.
.AB AC BC<<
C.
.
BC AB AC<<
D.
.BC AC AB<<
Câu 3: Cho tam giác cân có độ dài hai cạnh là
2cm
7
cm
. Chu vi của tam giác cân đó là
A.
17 .
cm
B.
5, 5 .cm
C.
16 .
cm
D.
11 .
cm
Câu 4: Cho
ABC DEF∆=
. Biết rằng
6 , 8
AB cm AC cm
= =
10EF cm=
. Chu vi tam giác
ABC
A.
24
cm
. B.
20cm
. C.
18cm
. D.
30cm
.
Câu 5: Trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài được cho dưới đây, bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh
của một tam giác?
A.
4 ,5 ,6cm cm cm
. B.
2 ,5 ,7cm cm cm
. C.
3 ,6 ,5cm cm cm
D.
3 ,5 ,7
cm cm cm
.
Câu 6: Cho một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là
4,
x
2
x +
( 0)x >
. Biểu thức biểu thị thể tích
của hình hộp chữ nhật đó là
A.
4 8.x +
B.
2
4 8.xx+
C.
2
4 6.xx+
D.
2
4 8.x +
Câu 7: Thống kê tỉ lệ phần trăm về sở thích học một số môn của 120 học sinh khối 7 được ghi lại trong
bảng dưới đây:
Môn Toán Văn Anh Các môn học khác
Tỉ lphần trăm 30% 20% 25% 25%
Dựa vào bảng trên, số học sinh thích môn toán là
A.
40.
B.
30.
C.
24.
D.
36.
Câu 8: Giá trị của biểu thức
( )
32
25 7
Ax x x x= +−
tại
1
2
x =
bằng
A.
9.
B.
11
.
2
C.
8.
D.
13
.
2
Câu 9: Tuấn vào cửa hàng mua 5 quyển vở và 2 chiếc bút. Biết mỗi quyển vở giá
x
(nghìn đồng) và mỗi
chiếc bút giá 3 nghìn đồng. Tìm đa thức biểu thị tổng số tiền Tuấn phải trả (đơn vị: nghìn đồng).
A.
52x +
. B.
55x +
. C.
53x +
. D.
56x +
.
Câu 10: Cho các dãy dữ liệu:
(1) Cân nặng (đơn vị kilôgam) của mỗi bạn học sinh lớp 7A.
(2) Số lượng học sinh đạt điểm 10 bài kiểm tra giữa học II môn Toán của mỗi lớp khối lớp 7
trường THCS X.
(3) Tên của mỗi bạn học sinh trong lớp 7B.
(4) Số lượng nhóm nhạc yêu thích của mỗi bạn học sinh trong lớp 7C.
Trang 2/3 - Mã đề thi 171
Trong các dãy dữ liệu trên, dãy dữ liệu không phải là dãy số liệu là
A.
(2).
B.
(4).
C.
(1).
D.
(3).
Câu 11: Đa thức
(
)
32 3
5 8 15 7Hx x x x x x
= +−− +
có bậc là
A.
4.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 12: Cho đa thức
2
3 25Ax x= +−
. Tìm đa thức
B
sao cho:
2
3 2 2.AB x x+= +
A.
3.B
=
B.
4x 7.
B
= +
C.
4x 7.B =−+
D.
4 3.
Bx
=−−
Câu 13: Cho tam giác
cân tại
A
40B = °
,
AD
tia phân giác của c
BAC
( )
D BC
. Số đo
DAB
A.
30°
. B.
100°
. C.
50 .
°
D.
60°
.
Câu 14: Đa thức dư trong phép chia đa thức
32
52x xx+ +−
cho đa thức
2
5xx+
A.
2.
B.
C.
2.x
D.
2.
Câu 15: Lấy ngẫu nhiên một số từ các số
2;
3;
6;
9.
Xác suất để lấy được số nguyên tố là
A.
1
.
2
B.
3
.
4
C.
1.
D.
1
.
4
Câu 16: Gieo một con xúc xắc có cấu tạo cân đối. Xét các biến cố sau:
A: “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là ước của 6”
B: “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm chia hết cho 3”
C: “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số lẻ”
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Xác suất của biến cố A lớn nhất. B. Xác suất của biến cố B lớn nhất.
C. Xác suất của biến cố C lớn nhất. D. Xác suất của biến cố C nhỏ nhất.
Câu 17: Rút gọn biểu thức
( )
( ) ( )
22 3 2
7 55 7Px x x x xx x= −−
ta được kết quả là
A.
42
2 70 .xx−−
B.
4
2.x
C.
43
2 70 .xx
D.
Câu 18: Cho
ABC
đường trung tuyến
( )
15 .AD cm D BC
=
Gọi
G
là trọng tâm của tam giác, khi
đó độ dài đoạn thẳng
AG
bằng
A.
4 .cm
B.
10 .cm
C.
5 .cm
D.
Câu 19: Thực hiện phép tính
( ) ( )
5 42 2
14 28 7 : 7x xx x−− +
ta được thương là
A.
32
2 4 1.xx
+−
B.
32
2 4 1.xx−−
C.
32
2 4 1.xx−+
D.
32
2 4 1.xx−+
Câu 20: Giá trị nào của
t
dưới đây là nghiệm của đa thức
2
() 3 2 1At t t= ++
?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
1.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Cho hai đa thức
( )
2
2 35Px x x= +−
( )
2
2 -7 5Qx x x= +
. Tìm đa thức
( )
Mx
sao cho
( ) (
) ( )
M x Px Qx= +
.
2) Thực hiện phép tính
( )( )
2 13 5xx−−
.
Trang 3/3 - Mã đề thi 171
Câu 2. (1,0 điểm)
Biểu đồ dưới đây biểu diễn mức nội dung nhảy cao của học sinh khối 8 học sinh
khối 9 tại một trường THCS trong năm học 2023 2024.
31
26
20
15
9
5
4
3
3
8
12
15
23
14
10
8
7
6
0
5
10
15
20
25
30
35
100 105 110 115 120 125 130 135 140
Số học sinh
Mc xà (cm)
BIỂU ĐỒ KHẢO T MỨC NHẢY CAO CỦA
HỌC SINH KHỐI 8 VÀ KHỐI 9
Khối 8
Khối 9
1) Tính tổng số học sinh mỗi khối của trường THCS đó.
2) Chọn ngẫu nhiên 1 trong 9 mức xà trên. Tính xác suất của biến cố:
A: “Tại mức xà được chọn, số học sinh ở khối 9 cao hơn số học sinh khối 8”.
Câu 3. (1,5 điểm)
Cho tam giác
MNP
,AB
lần ợt trung điểm của cạnh
MN
MP
. Trên cạnh
NP
lấy điểm
( )
,DD ND P
≠≠
. Trên tia
DA
lấy điểm
E
sao cho
A
là trung điểm của
DE
.
1) Chứng minh
AND AME
∆=
.
2) Tia
DB
cắt tia
EM
tại
F
. Chứng minh
B
là trung điểm của
DF
.
Câu 4. (0,5 điểm)
Cho đa thức
()Hx
thỏa mãn
( 7). ( 8) ( 9). ( 3)x Hx x Hx
+=+
với mọi
x
. Chứng minh rằng
đa thức
()Hx
có ít nhất hai nghiệm phân biệt.
--------------------- HẾT ----------------------
Trang 1/3 - Mã đề thi 172
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 172
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Giá trị nào của
t
dưới đây là nghiệm của đa thức
2
() 3 2 1At t t= ++
?
A.
1.
B.
1.
C.
0.
D.
2.
Câu 2: Cho
ABC
đường trung tuyến
( )
15 .AD cm D BC=
Gọi
G
là trọng tâm của tam giác, khi
đó độ dài đoạn thẳng
AG
bằng
A.
5 .cm
B.
4 .cm
C.
10 .cm
D.
Câu 3: Tuấn vào cửa hàng mua 5 quyển vở và 2 chiếc bút. Biết mỗi quyển vở giá
x
(nghìn đồng) và mỗi
chiếc bút giá 3 nghìn đồng. Tìm đa thức biểu thị tổng số tiền Tuấn phải trả (đơn vị: nghìn đồng).
A.
56x +
. B.
52
x
+
. C.
55x +
. D.
53
x
+
.
Câu 4: Rút gọn biểu thức
( )
(
) ( )
22 3 2
7 55 7
Px x x x xx x= −−
ta được kết quả là
A.
42
2 70 .xx−−
B.
4
2.x
C.
43
2 70 .xx
D.
4
12 .x
Câu 5: Cho
ABC DEF∆=
. Biết rằng
6 , 8
AB cm AC cm= =
10EF cm=
. Chu vi tam giác
ABC
A.
24cm
. B.
30cm
. C.
20cm
. D.
18cm
.
Câu 6: Cho các dãy dữ liệu:
(1) Cân nặng (đơn vị kilôgam) của mỗi bạn học sinh lớp 7A.
(2) Số lượng học sinh đạt điểm 10 bài kiểm tra giữa học II môn Toán của mỗi lớp khối lớp 7
trường THCS X.
(3) Tên của mỗi bạn học sinh trong lớp 7B.
(4) Số lượng nhóm nhạc yêu thích của mỗi bạn học sinh trong lớp 7C.
Trong các dãy dữ liệu trên, dãy dữ liệu không phải là dãy số liệu là
A.
(1).
B.
(3).
C.
(2).
D.
(4).
Câu 7: Cho tam giác
cân tại
A
40B = °
,
AD
là tia phân giác của góc
BAC
( )
D BC
. Số đo
DAB
A.
60°
. B.
30°
. C.
100°
. D.
50 .°
Câu 8: Cho đa thức
2
3 25Ax x= +−
. Tìm đa thức
B
sao cho:
2
3 2 2.
AB x x+= +
A.
4x 7.B
= +
B.
3.B =
C.
4 3.Bx
=−−
D.
4x 7.B =−+
Câu 9: Cho tam giác
30 , 70
oo
AB= =
. Khi đó ta có
A.
.BC AB AC<<
B.
.AB BC AC<<
C.
.AB AC BC<<
D.
.BC AC AB<<
Câu 10: Cho tam giác cân có độ dài hai cạnh là
2cm
7cm
. Chu vi của tam giác cân đó là
A.
11 .cm
B.
5,5 .cm
C.
17 .cm
D.
16 .cm
Câu 11: Thống kê tỉ lệ phần trăm về sở thích học một số môn của 120 học sinh khối 7 được ghi lại trong
bảng dưới đây:
Môn
Toán
Văn
Anh
Các môn học khác
Tỉ lphần trăm
30%
20%
25%
25%
Dựa vào bảng trên, số học sinh thích môn toán là
A.
36.
B.
30.
C.
24.
D.
40.
Trang 2/3 - Mã đề thi 172
Câu 12: Gieo một con xúc xắc có cấu tạo cân đối. Xét các biến cố sau:
A: “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là ước của 6”
B: “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm chia hết cho 3”
C: “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số lẻ”
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Xác suất của biến cố A lớn nhất.
B. Xác suất của biến cố B lớn nhất.
C. Xác suất của biến cố C nhỏ nhất.
D. Xác suất của biến cố C lớn nhất.
Câu 13: Tổng các hệ số của đa thức
(
)
2
5 10 4Cx x x
= −+
A.
1.
B.
19.
C.
1.
D.
9.
Câu 14: Thực hiện phép tính
( ) ( )
5 42 2
14 28 7 : 7x xx x−− +
ta được thương là
A.
32
2 4 1.xx+−
B.
32
2 4 1.xx−+
C.
32
2 4 1.xx−−
D.
32
2 4 1.xx−+
Câu 15: Giá trị của biểu thức
( )
32
25 7
Ax x x x
= +−
tại
1
2
x =
bằng
A.
11
.
2
B.
9.
C.
8.
D.
13
.
2
Câu 16: Đa thức
(
)
32 3
5 8 15 7
Hx x x x x x= +−− +
có bậc là
A.
1.
B.
3.
C.
4.
D.
2.
Câu 17: Trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài được cho dưới đây, bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh
của một tam giác?
A.
3 ,5 ,7cm cm cm
. B.
2 ,5 ,7cm cm cm
.
C.
4 ,5 ,6cm cm cm
. D.
3 ,6 ,5cm cm cm
Câu 18: Lấy ngẫu nhiên một số từ các số
2;
3;
6;
9.
Xác suất để lấy được số nguyên tố là
A.
3
.
4
B.
1.
C.
1
.
2
D.
1
.
4
Câu 19: Cho một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là
4,
x
2x +
( 0)x >
. Biểu thức biểu thị thể tích
của hình hộp chữ nhật đó là
A.
2
4 6.xx
+
B.
4 8.x +
C.
2
4 8.xx+
D.
2
4 8.x +
Câu 20: Đa thức dư trong phép chia đa thức
32
52x xx+ +−
cho đa thức
2
5xx+
A.
2.
B.
2.
C.
2.x
D.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Cho hai đa thức
( )
2
2 35Px x x= +−
( )
2
2 -7 5Qx x x= +
. Tìm đa thức
(
)
Mx
sao cho
( ) ( ) ( )
M x Px Qx= +
.
2) Thực hiện phép tính
( )( )
2 13 5xx−−
.
Trang 3/3 - Mã đề thi 172
Câu 2. (1,0 điểm)
Biểu đồ dưới đây biểu diễn mức nội dung nhảy cao của học sinh khối 8 học sinh
khối 9 tại một trường THCS trong năm học 2023 2024.
31
26
20
15
9
5
4
3
3
8
12
15
23
14
10
8
7
6
0
5
10
15
20
25
30
35
100 105 110 115 120 125 130 135 140
Số học sinh
Mức xà (cm)
BIỂU ĐỒ KHẢO SÁT MỨC XÀ NHẢY CAO CỦA
HỌC SINH KHỐI 8 VÀ KHỐI 9
Khối 8
Khối 9
1) Tính tổng số học sinh mỗi khối của trường THCS đó.
2) Chọn ngẫu nhiên 1 trong 9 mức xà trên. Tính xác suất của biến cố:
A: “Tại mức xà được chọn, số học sinh ở khối 9 cao hơn số học sinh khối 8”.
Câu 3. (1,5 điểm)
Cho tam giác
MNP
,AB
lần ợt trung điểm của cạnh
MN
MP
. Trên cạnh
NP
lấy điểm
(
)
,DD ND P
≠≠
. Trên tia
DA
lấy điểm
E
sao cho
A
là trung điểm của
DE
.
1) Chứng minh
AND AME=
.
2) Tia
DB
cắt tia
EM
tại
F
. Chứng minh
B
là trung điểm của
DF
.
Câu 4. (0,5 điểm)
Cho đa thức
()Hx
thỏa mãn
( 7). ( 8) ( 9). ( 3)x Hx x Hx +=+
với mọi
x
. Chứng minh rằng
đa thức
()Hx
có ít nhất hai nghiệm phân biệt.
--------------------- HẾT ----------------------
Trang 1/3 - Mã đề thi 173
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 173
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Cho đa thức
2
3 25Ax x
= +−
. Tìm đa thức
B
sao cho:
2
3 2 2.AB x x+= +
A.
4 3.Bx=−−
B.
4x 7.B = +
C.
3.
B =
D.
4x 7.
B =−+
Câu 2: Cho
ABC
đường trung tuyến
( )
15 .AD cm D BC=
Gọi
G
là trọng tâm của tam giác, khi
đó độ dài đoạn thẳng
AG
bằng
A.
6 .cm
B.
10 .
cm
C.
5 .cm
D.
4 .cm
Câu 3: Tuấn vào cửa hàng mua 5 quyển vở và 2 chiếc bút. Biết mỗi quyển vở giá
x
(nghìn đồng) và mỗi
chiếc bút giá 3 nghìn đồng. Tìm đa thức biểu thị tổng số tiền Tuấn phải trả (đơn vị: nghìn đồng).
A.
55x +
. B.
53
x +
. C.
56
x +
. D.
52
x +
.
Câu 4: Cho tam giác cân có độ dài hai cạnh là
2cm
7cm
. Chu vi của tam giác cân đó là
A.
11 .cm
B.
5,5 .
cm
C.
16 .cm
D.
17 .cm
Câu 5: Cho một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là
4,
x
2x
+
( 0)x >
. Biểu thức biểu thị thể tích
của hình hộp chữ nhật đó là
A.
4 8.x +
B.
2
4 8.xx+
C.
2
4 6.xx+
D.
2
4 8.x +
Câu 6: Rút gọn biểu thức
( )
( ) ( )
22 3 2
7 55 7Px x x x xx x= −−
ta được kết quả là
A.
4
2.x
B.
43
2 70 .xx
C.
42
2 70 .
xx−−
D.
4
12 .x
Câu 7: Giá trị của biểu thức
( )
32
25 7Ax x x x
= +−
tại
1
2
x =
bằng
A.
11
.
2
B.
9.
C.
13
.
2
D.
8.
Câu 8: Gieo một con xúc xắc có cấu tạo cân đối. Xét các biến cố sau:
A: “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là ước của 6”
B: “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm chia hết cho 3”
C: “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số lẻ”
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Xác suất của biến cố C nhỏ nhất.
B. Xác suất của biến cố B lớn nhất.
C. Xác suất của biến cố C lớn nhất.
D. Xác suất của biến cố A lớn nhất.
Câu 9: Giá trị nào của
t
dưới đây là nghiệm của đa thức
2
() 3 2 1
At t t= ++
?
A.
2.
B.
1.
C.
1.
D.
0.
Câu 10: Thực hiện phép tính
( ) ( )
5 42 2
14 28 7 : 7x xx x−− +
ta được thương là
A.
32
2 4 1.xx−+
B.
32
2 4 1.xx
−−
C.
32
2 4 1.xx+−
D.
32
2 4 1.xx−+
Câu 11: Cho tam giác
ABC
cân tại
A
40B = °
,
AD
là tia phân giác của góc
( )
D BC
. Số đo
DAB
A.
50 .°
B.
60°
. C.
30°
. D.
100°
.
Trang 2/3 - Mã đề thi 173
Câu 12: Trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài được cho dưới đây, bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh
của một tam giác?
A.
4 ,5 ,6cm cm cm
. B.
3 ,5 ,7cm cm cm
.
C.
2 ,5 ,7cm cm cm
. D.
3 ,6 ,5cm cm cm
Câu 13: Đa thức
(
)
32 3
5 8 15 7
Hx x x x x x
= +−− +
có bậc là
A.
2.
B.
4.
C.
1.
D.
3.
Câu 14: Thống kê tỉ lệ phần trăm về sở thích học một số môn của 120 học sinh khối 7 được ghi lại trong
bảng dưới đây:
Môn
Toán
Văn
Anh
Các môn học khác
Tỉ lphần trăm
30%
20%
25%
25%
Dựa vào bảng trên, số học sinh thích môn toán là
A.
30.
B.
24.
C.
40.
D.
36.
Câu 15: Lấy ngẫu nhiên một số từ các số
2;
3;
6;
9.
Xác suất để lấy được số nguyên tố là
A.
1
.
2
B.
3
.
4
C.
1.
D.
1
.
4
Câu 16: Cho tam giác
ABC
30 , 70
oo
AB
= =
. Khi đó ta có
A.
.
BC AC AB
<<
B.
.
BC AB AC
<<
C.
.
AB AC BC<<
D.
.
AB BC AC<<
Câu 17: Tổng các hệ số của đa thức
( )
2
5 10 4Cx x x= −+
A.
1.
B.
1.
C.
9.
D.
19.
Câu 18: Đa thức dư trong phép chia đa thức
32
52x xx+ +−
cho đa thức
2
5xx+
A.
2.
B.
2.
x
C.
2.x
D.
2.
Câu 19: Cho
ABC DEF∆=
. Biết rằng
6 , 8 AB cm AC cm= =
10EF cm=
. Chu vi tam giác
ABC
A.
20cm
. B.
30cm
. C.
18cm
. D.
24cm
.
Câu 20: Cho các dãy dữ liệu:
(1) Cân nặng (đơn vị kilôgam) của mỗi bạn học sinh lớp 7A.
(2) Số lượng học sinh đạt điểm 10 bài kiểm tra giữa học II môn Toán của mỗi lớp khối lớp 7
trường THCS X.
(3) Tên của mỗi bạn học sinh trong lớp 7B.
(4) Số lượng nhóm nhạc yêu thích của mỗi bạn học sinh trong lớp 7C.
Trong các dãy dữ liệu trên, dãy dữ liệu không phải là dãy số liệu là
A.
(4).
B.
(1).
C.
(2).
D.
(3).
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Cho hai đa thức
( )
2
2 35Px x x= +−
( )
2
2 -7 5Qx x x= +
. Tìm đa thức
(
)
Mx
sao cho
( ) ( ) ( )
M x Px Qx= +
.
2) Thực hiện phép tính
( )( )
2 13 5xx
−−
.
Trang 3/3 - Mã đề thi 173
Câu 2. (1,0 điểm)
Biểu đồ dưới đây biểu diễn mức nội dung nhảy cao của học sinh khối 8 học sinh
khối 9 tại một trường THCS trong năm học 2023 2024.
31
26
20
15
9
5
4
3
3
8
12
15
23
14
10
8
7
6
0
5
10
15
20
25
30
35
100 105 110 115 120 125 130 135 140
Số học sinh
Mức xà (cm)
BIỂU ĐỒ KHẢO SÁT MỨC XÀ NHẢY CAO CỦA
HỌC SINH KHỐI 8 VÀ KHỐI 9
Khối 8
Khối 9
1) Tính tổng số học sinh mỗi khối của trường THCS đó.
2) Chọn ngẫu nhiên 1 trong 9 mức xà trên. Tính xác suất của biến cố:
A: “Tại mức xà được chọn, số học sinh ở khối 9 cao hơn số học sinh khối 8”.
Câu 3. (1,5 điểm)
Cho tam giác
MNP
,AB
lần ợt trung điểm của cạnh
MN
MP
. Trên cạnh
NP
lấy điểm
(
)
,DD ND P
≠≠
. Trên tia
DA
lấy điểm
E
sao cho
A
là trung điểm của
DE
.
1) Chứng minh
AND AME=
.
2) Tia
DB
cắt tia
EM
tại
F
. Chứng minh
B
là trung điểm của
DF
.
Câu 4. (0,5 điểm)
Cho đa thức
()Hx
thỏa mãn
( 7). ( 8) ( 9). ( 3)x Hx x Hx +=+
với mọi
x
. Chứng minh rằng
đa thức
()Hx
có ít nhất hai nghiệm phân biệt.
--------------------- HẾT ----------------------
Trang 1/3 - Mã đề thi 174
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 174
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Cho tam giác
cân tại
A
40B = °
,
AD
là tia phân giác của góc
BAC
( )
D BC
. Số đo
DAB
A.
50 .°
B.
60
°
. C.
100°
. D.
30
°
.
Câu 2: Đa thức dư trong phép chia đa thức
32
52x xx+ +−
cho đa thức
2
5xx+
A.
2.
B.
2.
x
C.
2.
D.
Câu 3: Cho tam giác
30 , 70
oo
AB= =
. Khi đó ta có
A.
.AB BC AC<<
B.
.BC AB AC<<
C.
.
BC AC AB
<<
D.
.
AB AC BC<<
Câu 4: Giá trị của biểu thức
( )
32
25 7
Ax x x x= +−
tại
1
2
x =
bằng
A.
8.
B.
9.
C.
11
.
2
D.
13
.
2
Câu 5: Thống kê tỉ lệ phần trăm về sở thích học một số môn của 120 học sinh khối 7 được ghi lại trong
bảng dưới đây:
Môn
Toán
Văn
Anh
Các môn học khác
Tỉ lphần trăm
30%
20%
25%
25%
Dựa vào bảng trên, số học sinh thích môn toán là
A.
40.
B.
30.
C.
36.
D.
24.
Câu 6: Cho các dãy dữ liệu:
(1) Cân nặng (đơn vị kilôgam) của mỗi bạn học sinh lớp 7A.
(2) Số lượng học sinh đạt điểm 10 bài kiểm tra giữa học II môn Toán của mỗi lớp khối lớp 7
trường THCS X.
(3) Tên của mỗi bạn học sinh trong lớp 7B.
(4) Số lượng nhóm nhạc yêu thích của mỗi bạn học sinh trong lớp 7C.
Trong các dãy dữ liệu trên, dãy dữ liệu không phải là dãy số liệu là
A.
(1).
B.
(2).
C.
(4).
D.
(3).
Câu 7: Cho tam giác cân có độ dài hai cạnh là
2cm
7cm
. Chu vi của tam giác cân đó là
A.
16 .cm
B.
11 .cm
C.
5, 5 .cm
D.
17 .cm
Câu 8: Rút gọn biểu thức
( )
( ) ( )
22 3 2
7 55 7Px x x x xx x= −−
ta được kết quả là
A.
4
12 .x
B.
43
2 70 .xx
C.
4
2.x
D.
42
2 70 .xx−−
Câu 9: Cho
ABC
đường trung tuyến
( )
15 .AD cm D BC=
Gọi
G
là trọng tâm của tam giác, khi
đó độ dài đoạn thẳng
AG
bằng
A.
10 .
cm
B.
4 .
cm
C.
6 .cm
D.
Câu 10: Cho
ABC DEF∆=
. Biết rằng
6 , 8 AB cm AC cm= =
10EF cm=
. Chu vi tam giác
ABC
A.
30cm
. B.
24cm
. C.
20cm
. D.
18cm
.
Câu 11: Thực hiện phép tính
( ) ( )
5 42 2
14 28 7 : 7x xx x−− +
ta được thương là
Trang 2/3 - Mã đề thi 174
A.
32
2 4 1.xx−−
B.
32
2 4 1.xx−+
C.
32
2 4 1.xx−+
D.
32
2 4 1.xx+−
Câu 12: Cho đa thức
2
3 25Ax x
= +−
. Tìm đa thức
B
sao cho:
2
3 2 2.AB x x+= +
A.
4x 7.B
= +
B.
4 3.Bx=−−
C.
4x 7.B
=−+
D.
3.B =
Câu 13: Tổng các hệ số của đa thức
( )
2
5 10 4Cx x x= −+
A.
1.
B.
9.
C.
1.
D.
19.
Câu 14: Giá trị nào của
t
dưới đây là nghiệm của đa thức
2
() 3 2 1At t t= ++
?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
1.
Câu 15: Tuấn vào cửa hàng mua 5 quyển vở và 2 chiếc bút. Biết mỗi quyển vở giá
x
(nghìn đồng) và
mỗi chiếc bút giá 3 nghìn đồng. Tìm đa thức biểu thị tổng số tiền Tuấn phải trả (đơn vị: nghìn đồng).
A.
55x +
. B.
56x +
. C.
52
x
+
. D.
53x +
.
Câu 16: Lấy ngẫu nhiên một số từ các số
2;
3;
6;
9.
Xác suất để lấy được số nguyên tố là
A.
3
.
4
B.
1
.
4
C.
1
.
2
D.
1.
Câu 17: Đa thức
( )
32 3
5 8 15 7Hx x x x x x= +−− +
có bậc là
A.
1.
B.
3.
C.
4.
D.
2.
Câu 18: Cho một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là
4,
x
2x +
( 0)x >
. Biểu thức biểu thị thể tích
của hình hộp chữ nhật đó là
A.
2
4 8.xx+
B.
4 8.x
+
C.
2
4 6.xx+
D.
2
4 8.x
+
Câu 19: Trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài được cho dưới đây, bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh
của một tam giác?
A.
3 ,6 ,5cm cm cm
B.
4 ,5 ,6cm cm cm
.
C.
3 ,5 ,7
cm cm cm
. D.
2 ,5 ,7cm cm cm
.
Câu 20: Gieo một con xúc xắc có cấu tạo cân đối. Xét các biến cố sau:
A: “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là ước của 6”
B: “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm chia hết cho 3”
C: “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số lẻ”
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Xác suất của biến cố C nhỏ nhất.
B. Xác suất của biến cố A lớn nhất.
C. Xác suất của biến cố B lớn nhất.
D. Xác suất của biến cố C lớn nhất.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Cho hai đa thức
( )
2
2 35Px x x= +−
( )
2
2 -7 5Qx x x= +
. Tìm đa thức
( )
Mx
sao cho
( ) ( ) ( )
M x Px Qx= +
.
2) Thực hiện phép tính
( )( )
2 13 5xx−−
.
Câu 2. (1,0 điểm)
Trang 3/3 - Mã đề thi 174
Biểu đồ dưới đây biểu diễn mức nội dung nhảy cao của học sinh khối 8 học sinh
khối 9 tại một trường THCS trong năm học 2023 2024.
31
26
20
15
9
5
4
3
3
8
12
15
23
14
10
8
7
6
0
5
10
15
20
25
30
35
100 105 110 115 120 125 130 135 140
Số học sinh
Mức xà (cm)
BIỂU ĐỒ KHẢO SÁT MỨC XÀ NHẢY CAO CỦA
HỌC SINH KHỐI 8 VÀ KHỐI 9
Khối 8
Khối 9
1) Tính tổng số học sinh mỗi khối của trường THCS đó.
2) Chọn ngẫu nhiên 1 trong 9 mức xà trên. Tính xác suất của biến cố:
A: “Tại mức xà được chọn, số học sinh ở khối 9 cao hơn số học sinh khối 8”.
Câu 3. (1,5 điểm)
Cho tam giác
MNP
,AB
lần ợt trung điểm của cạnh
MN
MP
. Trên cạnh
NP
lấy điểm
( )
,DD ND P≠≠
. Trên tia
DA
lấy điểm
E
sao cho
A
là trung điểm của
DE
.
1) Chứng minh
AND AME=
.
2) Tia
DB
cắt tia
EM
tại
F
. Chứng minh
B
là trung điểm của
DF
.
Câu 4. (0,5 điểm)
Cho đa thức
()Hx
thỏa mãn
( 7). ( 8) ( 9). ( 3)x Hx x Hx
+=+
với mọi
x
. Chứng minh rằng
đa thức
()Hx
có ít nhất hai nghiệm phân biệt.
--------------------- HẾT ----------------------
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC GIANG
NG DN CHM
BÀI KIM TRA CUI HC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN TOÁN LP 7
I. Trc nghim (5,0 đim). Mi câu đúng đưc 0,25 đim.
MÃ Đ 171
MÃ Đ 172
MÃ Đ 173
MÃ Đ 174
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
D
1
B
1
D
1
A
2
D
2
C
2
B
2
B
3
C
3
A
3
C
3
C
4
A
4
B
4
C
4
B
5
B
5
A
5
B
5
C
6
B
6
B
6
A
6
D
7
D
7
D
7
B
7
A
8
A
8
D
8
D
8
C
9
D
9
D
9
C
9
A
10
D
10
D
10
C
10
B
11
C
11
A
11
A
11
D
12
C
12
A
12
C
12
C
13
C
13
C
13
A
13
A
14
C
14
A
14
D
14
D
15
A
15
B
15
A
15
B
16
A
16
D
16
A
16
C
17
B
17
B
17
B
17
D
18
B
18
C
18
B
18
A
19
A
19
C
19
D
19
D
20
B
20
C
20
D
20
B
II. T lun (5,0 đim)
Lưu ý khi chm bài:
- i đây ch c c c gii. Li gii ca hc sinh cn lp lun cht ch hợp
logic. Nếu hc sinh làm cách khác mà gii đúng thì cho đim ti đa.
- Đối vi câu 3, hc sinh không v hình thì không chm.
Câu
ng dn, tóm tt li gii
Đim
Câu 1
(2,0 đim)
1) Ta
Mx Px Qx
22
2 35 2 75xx xx 
22
2 3 52 7 5xx xx 
0,5
22
2 2 3 7 55x x xx 
2
44xx
0,5
2)
2
2 1 3 5 6 10 3 5x x x xx 
0,5
2
6 13 5xx
0,5
Câu 2
(1,0 đim)
a) Tng s hc sinh khi 8 là:
31 26 20 15 9 5 4 3 3 116 
(hc sinh)
0,25
2
Câu
ng dn, tóm tt li gii
Đim
Tng s hc sinh khi 9 là:
8 12 15 23 14 10 8 7 6 103
(học sinh)
0,25
b) Có tt c 9 mc trong đó 6 mc xà (115, 120, 125, 130, 135,
140) mà s hc sinh khi 9 nhiu hơn s hc sinh khi 8 nên xác sut
ca biến c A là
62
93
PA
0,5
Câu 3
(1,5 đim)
HS v hình ghi GT, KL
1)
A
là trung đim ca
MN
(gt) nên
1
2
AM AN MN
.
A
là trung đim ca
DE
(gt) nên
AD AE
.
0,25
Xét
AND
AME
AN AM
NAD MAE
(hai góc đi đnh)
AD AE
..AND AME c g c 
0,5
2) Vì
AND AME

nên
AND AME
(hai góc tương ng)
Mà đây là hai góc v trí so le trong nên
// .ME NP
FMB BPD
(hai góc so le trong)
0,25
Xét
MBF
BPD
FMB BPD
BM BP
(vì B là trung đim ca
MP
(gt))
MBF PBD
(hai góc đi đnh)
..MBF PBD g c g 
0,25
BF BD
(hai cnh tương ng)
,,DBF
thng hàng nên
B
là trung đim ca
DF
.
0,25
Câu 4
(0,5 đim)
( 7). ( 8) ( 9). ( 3)x Hx x Hx 
Vi
7x
ta có:
(7 7). (7 8) (7 9). (7 3)HH 
0,25
F
E
B
A
N
P
D
3
Câu
ng dn, tóm tt li gii
Đim
0. (15) 16. (4)HH
suy ra
(4) 0H
Suy ra
4x
là một nghiệm ca
()Hx
Vi
9x 
ta có:
(9 7).(9 8) (9 9).(9 3)
HH 
16 . ( 1) 0. ( 12)HH 
suy ra
( 1) 0H 
Suy ra
1
x 
là một nghiệm ca
()Hx
Vậy đa thức
()Hx
có ít nhất hai nghiệm phân biệt.
0,25
Tổng đim
5,0
| 1/15

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 7
(Đề thi có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề: 171
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Tổng các hệ số của đa thức C (x) 2
= 5x −10 + 4x A. 19. B. 1. C. 9. D. 1. −
Câu 2: Cho tam giác ABC có  o =  30 , = 70o A B . Khi đó ta có
A. AB < BC < AC. B. AB < AC < BC.
C. BC < AB < AC. D. BC < AC < A . B
Câu 3: Cho tam giác cân có độ dài hai cạnh là 2cm và 7cm . Chu vi của tam giác cân đó là A. 17 . cm B. 5,5 . cm C. 16 . cm D. 11 . cm Câu 4: Cho ABC = D
EF . Biết rằng AB = 6 cm , AC = 8
cm EF =10cm . Chu vi tam giác ABC A. 24cm . B. 20cm . C. 18cm . D. 30cm .
Câu 5: Trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài được cho dưới đây, bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 4c ,5 m c ,
m 6cm . B. 2c ,5 m c , m 7cm . C. 3c , m 6c ,5
m cm D. 3c ,5 m c , m 7cm .
Câu 6: Cho một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 4, x x + 2 (x > 0) . Biểu thức biểu thị thể tích
của hình hộp chữ nhật đó là A. 4x + 8. B. 2 4x + 8 .x C. 2 4x + 6 .x D. 2 4x + 8.
Câu 7: Thống kê tỉ lệ phần trăm về sở thích học một số môn của 120 học sinh khối 7 được ghi lại trong bảng dưới đây: Môn Toán Văn Anh Các môn học khác Tỉ lệ phần trăm 30% 20% 25% 25%
Dựa vào bảng trên, số học sinh thích môn toán là A. 40. B. 30. C. 24. D. 36.
Câu 8: Giá trị của biểu thức A(x) 3 2
= 2x − 5x + x − 7 tại 1 x = − bằng 2 A. 9. − B. 11 − . C. 8. − D. 13 − . 2 2
Câu 9: Tuấn vào cửa hàng mua 5 quyển vở và 2 chiếc bút. Biết mỗi quyển vở giá x (nghìn đồng) và mỗi
chiếc bút giá 3 nghìn đồng. Tìm đa thức biểu thị tổng số tiền Tuấn phải trả (đơn vị: nghìn đồng). A. 5x + 2. B. 5x + 5 . C. 5x + 3. D. 5x + 6 .
Câu 10: Cho các dãy dữ liệu:
(1) Cân nặng (đơn vị kilôgam) của mỗi bạn học sinh lớp 7A.
(2) Số lượng học sinh đạt điểm 10 bài kiểm tra giữa học kì II môn Toán của mỗi lớp ở khối lớp 7 trường THCS X.
(3) Tên của mỗi bạn học sinh trong lớp 7B.
(4) Số lượng nhóm nhạc yêu thích của mỗi bạn học sinh trong lớp 7C.
Trang 1/3 - Mã đề thi 171
Trong các dãy dữ liệu trên, dãy dữ liệu không phải là dãy số liệu là A. (2). B. (4). C. (1). D. (3).
Câu 11: Đa thức H (x) 3 2 3
= x − 5x + 8x x −15x + 7 có bậc là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 12: Cho đa thức 2
A = 3x + 2x − 5 . Tìm đa thức B sao cho: 2
A + B = 3x − 2x + 2. A. B = 3.
B. B = 4x + 7. C. B = 4 − x + 7. D. B = 4 − x − 3.
Câu 13: Cho tam giác ABC cân tại A có B = 40°, AD là tia phân giác của góc BAC (DBC). Số đo  DAB A. 30° . B. 100° . C. 50 .° D. 60°.
Câu 14: Đa thức dư trong phép chia đa thức 3 2
x + 5x + x − 2 cho đa thức 2 x + 5x A. 2. B. 2 − .x C. x − 2. D. 2. −
Câu 15: Lấy ngẫu nhiên một số từ các số 2; 3; 6; 9. Xác suất để lấy được số nguyên tố là A. 1 . B. 3 . C. 1. D. 1 . 2 4 4
Câu 16: Gieo một con xúc xắc có cấu tạo cân đối. Xét các biến cố sau:
A: “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là ước của 6”
B: “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm chia hết cho 3”
C: “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số lẻ”
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Xác suất của biến cố A lớn nhất.
B. Xác suất của biến cố B lớn nhất.
C. Xác suất của biến cố C lớn nhất. D. Xác suất của biến cố C nhỏ nhất.
Câu 17: Rút gọn biểu thức P(x) 2 = x ( 2
x x) − x( 3 2 7 5
5 x − 7x ) ta được kết quả là A. 4 2 2
x − 70x . B. 4 2x . C. 4 3 2x − 70x . D. 4 12x . Câu 18: Cho A
BC có đường trung tuyến AD =15cm (D BC)
. Gọi G là trọng tâm của tam giác, khi
đó độ dài đoạn thẳng AG bằng A. 4 . cm B. 10 . cm C. 5 . cm D. 6 . cm
Câu 19: Thực hiện phép tính ( 5 4 2
x x + x ) ( 2 14 28 7 : 7
x ) ta được thương là A. 3 2
2x + 4x −1. B. 3 2 2x − 4x −1. C. 3 2
2x − 4x +1. D. 3 2 2
x + 4x −1.
Câu 20: Giá trị nào của t dưới đây là nghiệm của đa thức 2 ( A t) = 3 − t + 2t +1 ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 1. −
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1.
(2,0 điểm)
1) Cho hai đa thức P(x) 2
= 2x + 3x − 5 và Q(x) 2
= 2x - 7x + 5 . Tìm đa thức M (x) sao cho
M (x) = P(x) + Q(x) .
2) Thực hiện phép tính (2x − ) 1 (3x −5) .
Trang 2/3 - Mã đề thi 171
Câu 2. (1,0 điểm)
Biểu đồ dưới đây biểu diễn mức xà nội dung nhảy cao của học sinh khối 8 và học sinh
khối 9 tại một trường THCS trong năm học 2023 – 2024.
BIỂU ĐỒ KHẢO SÁT MỨC XÀ NHẢY CAO CỦA
HỌC SINH KHỐI 8 VÀ KHỐI 9 35 30 31 23 25 26 20 sinh 20 ọc 15 12 14 15 15 8 10 8 Số h 10 7 6 9 5 5 4 3 3 0 100 105 110 115 120 125 130 135 140 Mức xà (cm) Khối 8 Khối 9
1) Tính tổng số học sinh mỗi khối của trường THCS đó.
2) Chọn ngẫu nhiên 1 trong 9 mức xà trên. Tính xác suất của biến cố:
A: “Tại mức xà được chọn, số học sinh ở khối 9 cao hơn số học sinh khối 8”.
Câu 3. (1,5 điểm)
Cho tam giác MNP có ,
A B lần lượt là trung điểm của cạnh MN MP . Trên cạnh NP
lấy điểm D(D N, D P). Trên tia DA lấy điểm E sao cho A là trung điểm của DE . 1) Chứng minh AND = AME .
2) Tia DB cắt tia EM tại F . Chứng minh B là trung điểm của DF .
Câu 4. (0,5 điểm)
Cho đa thức H(x) thỏa mãn (x − 7).H(x +8) = (x + 9).H(x −3) với mọi x . Chứng minh rằng
đa thức H(x) có ít nhất hai nghiệm phân biệt.
--------------------- HẾT ----------------------
Trang 3/3 - Mã đề thi 171
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 7
(Đề thi có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề: 172
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1:
Giá trị nào của t dưới đây là nghiệm của đa thức 2 ( A t) = 3 − t + 2t +1 ? A. 1. − B. 1. C. 0. D. 2. Câu 2: Cho A
BC có đường trung tuyến AD =15cm (D BC)
. Gọi G là trọng tâm của tam giác, khi
đó độ dài đoạn thẳng AG bằng A. 5 . cm B. 4 . cm C. 10 . cm D. 6 . cm
Câu 3: Tuấn vào cửa hàng mua 5 quyển vở và 2 chiếc bút. Biết mỗi quyển vở giá x (nghìn đồng) và mỗi
chiếc bút giá 3 nghìn đồng. Tìm đa thức biểu thị tổng số tiền Tuấn phải trả (đơn vị: nghìn đồng). A. 5x + 6 . B. 5x + 2. C. 5x + 5 . D. 5x + 3.
Câu 4: Rút gọn biểu thức P(x) 2 = x ( 2
x x) − x( 3 2 7 5
5 x − 7x ) ta được kết quả là A. 4 2 2 − x − 70x . B. 4 2x . C. 4 3 2x − 70x . D. 4 12x . Câu 5: Cho ABC = D
EF . Biết rằng AB = 6 cm , AC = 8 cm EF =10cm . Chu vi tam giác ABC A. 24cm . B. 30cm . C. 20cm . D. 18cm .
Câu 6: Cho các dãy dữ liệu:
(1) Cân nặng (đơn vị kilôgam) của mỗi bạn học sinh lớp 7A.
(2) Số lượng học sinh đạt điểm 10 bài kiểm tra giữa học kì II môn Toán của mỗi lớp ở khối lớp 7 trường THCS X.
(3) Tên của mỗi bạn học sinh trong lớp 7B.
(4) Số lượng nhóm nhạc yêu thích của mỗi bạn học sinh trong lớp 7C.
Trong các dãy dữ liệu trên, dãy dữ liệu không phải là dãy số liệu là A. (1). B. (3). C. (2). D. (4).
Câu 7: Cho tam giác ABC cân tại A có B = 40°, AD là tia phân giác của góc BAC (DBC). Số đo  DAB A. 60°. B. 30° . C. 100° . D. 50 .° Câu 8: Cho đa thức 2
A = 3x + 2x − 5 . Tìm đa thức B sao cho: 2
A + B = 3x − 2x + 2. A. B = 4x + 7. B. B = 3. − C. B = 4 − x − 3. D. B = 4 − x + 7.
Câu 9: Cho tam giác ABC có  o =  30 , = 70o A B . Khi đó ta có
A. BC < AB < AC.
B. AB < BC < AC.
C. AB < AC < BC.
D. BC < AC < A . B
Câu 10: Cho tam giác cân có độ dài hai cạnh là 2cm và 7cm . Chu vi của tam giác cân đó là A. 11 . cm B. 5,5 c . m C. 17 . cm D. 16 . cm
Câu 11: Thống kê tỉ lệ phần trăm về sở thích học một số môn của 120 học sinh khối 7 được ghi lại trong bảng dưới đây: Môn Toán Văn Anh Các môn học khác Tỉ lệ phần trăm 30% 20% 25% 25%
Dựa vào bảng trên, số học sinh thích môn toán là A. 36. B. 30. C. 24. D. 40.
Trang 1/3 - Mã đề thi 172
Câu 12: Gieo một con xúc xắc có cấu tạo cân đối. Xét các biến cố sau:
A: “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là ước của 6”
B: “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm chia hết cho 3”
C: “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số lẻ”
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Xác suất của biến cố A lớn nhất.
B. Xác suất của biến cố B lớn nhất.
C. Xác suất của biến cố C nhỏ nhất.
D. Xác suất của biến cố C lớn nhất.
Câu 13: Tổng các hệ số của đa thức C (x) 2
= 5x −10 + 4x A. 1. B. 19. C. 1. − D. 9.
Câu 14: Thực hiện phép tính ( 5 4 2
x x + x ) ( 2 14 28 7 : 7
x ) ta được thương là A. 3 2 2x + 4x −1. B. 3 2 2x − 4x +1. C. 3 2 2x − 4x −1. D. 3 2 2
x + 4x −1.
Câu 15: Giá trị của biểu thức A(x) 3 2
= 2x − 5x + x − 7 tại 1 x = − bằng 2 A. 11 − . B. 9. − C. 8. − D. 13 − . 2 2
Câu 16: Đa thức H (x) 3 2 3
= x − 5x + 8x x −15x + 7 có bậc là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 17: Trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài được cho dưới đây, bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 3c ,5 m c , m 7cm . B. 2c ,5 m c , m 7cm . C. 4c ,5 m c , m 6cm . D. 3c , m 6c ,5 m cm
Câu 18: Lấy ngẫu nhiên một số từ các số 2; 3; 6; 9. Xác suất để lấy được số nguyên tố là A. 3 . B. 1. C. 1 . D. 1 . 4 2 4
Câu 19: Cho một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 4, x x + 2 (x > 0) . Biểu thức biểu thị thể tích
của hình hộp chữ nhật đó là A. 2 4x + 6 .x B. 4x + 8. C. 2 4x + 8 .x D. 2 4x + 8.
Câu 20: Đa thức dư trong phép chia đa thức 3 2
x + 5x + x − 2 cho đa thức 2 x + 5x A. 2. − B. 2. C. x − 2. D. 2 − .x
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1.
(2,0 điểm)
1) Cho hai đa thức P(x) 2
= 2x + 3x − 5 và Q(x) 2
= 2x - 7x + 5 . Tìm đa thức M (x) sao cho
M (x) = P(x) + Q(x) .
2) Thực hiện phép tính (2x − ) 1 (3x −5) .
Trang 2/3 - Mã đề thi 172
Câu 2. (1,0 điểm)
Biểu đồ dưới đây biểu diễn mức xà nội dung nhảy cao của học sinh khối 8 và học sinh
khối 9 tại một trường THCS trong năm học 2023 – 2024.
BIỂU ĐỒ KHẢO SÁT MỨC XÀ NHẢY CAO CỦA
HỌC SINH KHỐI 8 VÀ KHỐI 9 35 30 31 23 25 26 20 sinh 20 ọc 15 12 14 15 15 8 10 8 Số h 10 7 6 9 5 5 4 3 3 0 100 105 110 115 120 125 130 135 140 Mức xà (cm) Khối 8 Khối 9
1) Tính tổng số học sinh mỗi khối của trường THCS đó.
2) Chọn ngẫu nhiên 1 trong 9 mức xà trên. Tính xác suất của biến cố:
A: “Tại mức xà được chọn, số học sinh ở khối 9 cao hơn số học sinh khối 8”.
Câu 3. (1,5 điểm)
Cho tam giác MNP có ,
A B lần lượt là trung điểm của cạnh MN MP . Trên cạnh NP
lấy điểm D(D N, D P). Trên tia DA lấy điểm E sao cho A là trung điểm của DE . 1) Chứng minh AND = AME .
2) Tia DB cắt tia EM tại F . Chứng minh B là trung điểm của DF .
Câu 4. (0,5 điểm)
Cho đa thức H(x) thỏa mãn (x − 7).H(x +8) = (x + 9).H(x −3) với mọi x . Chứng minh rằng
đa thức H(x) có ít nhất hai nghiệm phân biệt.
--------------------- HẾT ----------------------
Trang 3/3 - Mã đề thi 172
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 7
(Đề thi có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề: 173
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Câu 1: Cho đa thức 2
A = 3x + 2x − 5 . Tìm đa thức B sao cho: 2
A + B = 3x − 2x + 2. A. B = 4 − x − 3. B. B = 4x + 7. C. B = 3. − D. B = 4 − x + 7. Câu 2: Cho A
BC có đường trung tuyến AD =15cm (D BC)
. Gọi G là trọng tâm của tam giác, khi
đó độ dài đoạn thẳng AG bằng A. 6 . cm B. 10 . cm C. 5 . cm D. 4 . cm
Câu 3: Tuấn vào cửa hàng mua 5 quyển vở và 2 chiếc bút. Biết mỗi quyển vở giá x (nghìn đồng) và mỗi
chiếc bút giá 3 nghìn đồng. Tìm đa thức biểu thị tổng số tiền Tuấn phải trả (đơn vị: nghìn đồng). A. 5x + 5 . B. 5x + 3. C. 5x + 6 . D. 5x + 2.
Câu 4: Cho tam giác cân có độ dài hai cạnh là 2cm và 7cm . Chu vi của tam giác cân đó là A. 11 . cm B. 5,5 c . m C. 16 . cm D. 17 . cm
Câu 5: Cho một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 4, x x + 2 (x > 0) . Biểu thức biểu thị thể tích
của hình hộp chữ nhật đó là A. 4x + 8. B. 2 4x + 8 .x C. 2 4x + 6 .x D. 2 4x + 8.
Câu 6: Rút gọn biểu thức P(x) 2 = x ( 2
x x) − x( 3 2 7 5
5 x − 7x ) ta được kết quả là A. 4 2x . B. 4 3 2x − 70x . C. 4 2 2 − x − 70x . D. 4 12x .
Câu 7: Giá trị của biểu thức A(x) 3 2
= 2x − 5x + x − 7 tại 1 x = − bằng 2 A. 11 − . B. 9. − C. 13 − . D. 8. − 2 2
Câu 8: Gieo một con xúc xắc có cấu tạo cân đối. Xét các biến cố sau:
A: “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là ước của 6”
B: “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm chia hết cho 3”
C: “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số lẻ”
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Xác suất của biến cố C nhỏ nhất.
B. Xác suất của biến cố B lớn nhất.
C. Xác suất của biến cố C lớn nhất.
D. Xác suất của biến cố A lớn nhất.
Câu 9: Giá trị nào của t dưới đây là nghiệm của đa thức 2 ( A t) = 3 − t + 2t +1 ? A. 2. B. 1. − C. 1. D. 0.
Câu 10: Thực hiện phép tính ( 5 4 2
x x + x ) ( 2 14 28 7 : 7
x ) ta được thương là A. 3 2 2
x + 4x −1. B. 3 2 2x − 4x −1. C. 3 2
2x + 4x −1. D. 3 2 2x − 4x +1.
Câu 11: Cho tam giác ABC cân tại A có B = 40°, AD là tia phân giác của góc BAC (DBC). Số đo  DAB A. 50 .° B. 60°. C. 30° . D. 100° .
Trang 1/3 - Mã đề thi 173
Câu 12: Trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài được cho dưới đây, bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 4c ,5 m c , m 6cm . B. 3c ,5 m c , m 7cm . C. 2c ,5 m c , m 7cm . D. 3c , m 6c ,5 m cm
Câu 13: Đa thức H (x) 3 2 3
= x − 5x + 8x x −15x + 7 có bậc là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 14: Thống kê tỉ lệ phần trăm về sở thích học một số môn của 120 học sinh khối 7 được ghi lại trong bảng dưới đây: Môn Toán Văn Anh Các môn học khác Tỉ lệ phần trăm 30% 20% 25% 25%
Dựa vào bảng trên, số học sinh thích môn toán là A. 30. B. 24. C. 40. D. 36.
Câu 15: Lấy ngẫu nhiên một số từ các số 2; 3; 6; 9. Xác suất để lấy được số nguyên tố là A. 1 . B. 3 . C. 1. D. 1 . 2 4 4
Câu 16: Cho tam giác ABC có  o =  30 , = 70o A B . Khi đó ta có
A. BC < AC < A . B
B. BC < AB < AC.
C. AB < AC < BC.
D. AB < BC < AC.
Câu 17: Tổng các hệ số của đa thức C (x) 2
= 5x −10 + 4x A. 1. B. 1. − C. 9. D. 19.
Câu 18: Đa thức dư trong phép chia đa thức 3 2
x + 5x + x − 2 cho đa thức 2 x + 5x A. 2. B. x − 2. C. 2 − .x D. 2. − Câu 19: Cho ABC = D
EF . Biết rằng AB = 6 cm , AC = 8 cm EF =10cm . Chu vi tam giác ABC A. 20cm . B. 30cm . C. 18cm . D. 24cm .
Câu 20: Cho các dãy dữ liệu:
(1) Cân nặng (đơn vị kilôgam) của mỗi bạn học sinh lớp 7A.
(2) Số lượng học sinh đạt điểm 10 bài kiểm tra giữa học kì II môn Toán của mỗi lớp ở khối lớp 7 trường THCS X.
(3) Tên của mỗi bạn học sinh trong lớp 7B.
(4) Số lượng nhóm nhạc yêu thích của mỗi bạn học sinh trong lớp 7C.
Trong các dãy dữ liệu trên, dãy dữ liệu không phải là dãy số liệu là A. (4). B. (1). C. (2). D. (3).
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1.
(2,0 điểm)
1) Cho hai đa thức P(x) 2
= 2x + 3x − 5 và Q(x) 2
= 2x - 7x + 5 . Tìm đa thức M (x) sao cho
M (x) = P(x) + Q(x) .
2) Thực hiện phép tính (2x − ) 1 (3x −5) .
Trang 2/3 - Mã đề thi 173
Câu 2. (1,0 điểm)
Biểu đồ dưới đây biểu diễn mức xà nội dung nhảy cao của học sinh khối 8 và học sinh
khối 9 tại một trường THCS trong năm học 2023 – 2024.
BIỂU ĐỒ KHẢO SÁT MỨC XÀ NHẢY CAO CỦA
HỌC SINH KHỐI 8 VÀ KHỐI 9 35 30 31 23 25 26 20 sinh 20 ọc 15 12 14 15 15 8 10 8 Số h 10 7 6 9 5 5 4 3 3 0 100 105 110 115 120 125 130 135 140 Mức xà (cm) Khối 8 Khối 9
1) Tính tổng số học sinh mỗi khối của trường THCS đó.
2) Chọn ngẫu nhiên 1 trong 9 mức xà trên. Tính xác suất của biến cố:
A: “Tại mức xà được chọn, số học sinh ở khối 9 cao hơn số học sinh khối 8”.
Câu 3. (1,5 điểm)
Cho tam giác MNP có ,
A B lần lượt là trung điểm của cạnh MN MP . Trên cạnh NP
lấy điểm D(D N, D P). Trên tia DA lấy điểm E sao cho A là trung điểm của DE . 1) Chứng minh AND = AME .
2) Tia DB cắt tia EM tại F . Chứng minh B là trung điểm của DF .
Câu 4. (0,5 điểm)
Cho đa thức H(x) thỏa mãn (x − 7).H(x +8) = (x + 9).H(x −3) với mọi x . Chứng minh rằng
đa thức H(x) có ít nhất hai nghiệm phân biệt.
--------------------- HẾT ----------------------
Trang 3/3 - Mã đề thi 173
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 7
(Đề thi có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề: 174
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1:
Cho tam giác ABC cân tại A có B = 40°, AD là tia phân giác của góc BAC (DBC). Số đo  DAB A. 50 .° B. 60°. C. 100° . D. 30° .
Câu 2: Đa thức dư trong phép chia đa thức 3 2
x + 5x + x − 2 cho đa thức 2 x + 5x A. 2. B. x − 2. C. 2. − D. 2 − .x
Câu 3: Cho tam giác ABC có  o =  30 , = 70o A B . Khi đó ta có
A. AB < BC < AC.
B. BC < AB < AC.
C. BC < AC < A . B
D. AB < AC < BC.
Câu 4: Giá trị của biểu thức A(x) 3 2
= 2x − 5x + x − 7 tại 1 x = − bằng 2 A. 8. − B. 9. − C. 11 − . D. 13 − . 2 2
Câu 5: Thống kê tỉ lệ phần trăm về sở thích học một số môn của 120 học sinh khối 7 được ghi lại trong bảng dưới đây: Môn Toán Văn Anh Các môn học khác Tỉ lệ phần trăm 30% 20% 25% 25%
Dựa vào bảng trên, số học sinh thích môn toán là A. 40. B. 30. C. 36. D. 24.
Câu 6: Cho các dãy dữ liệu:
(1) Cân nặng (đơn vị kilôgam) của mỗi bạn học sinh lớp 7A.
(2) Số lượng học sinh đạt điểm 10 bài kiểm tra giữa học kì II môn Toán của mỗi lớp ở khối lớp 7 trường THCS X.
(3) Tên của mỗi bạn học sinh trong lớp 7B.
(4) Số lượng nhóm nhạc yêu thích của mỗi bạn học sinh trong lớp 7C.
Trong các dãy dữ liệu trên, dãy dữ liệu không phải là dãy số liệu là A. (1). B. (2). C. (4). D. (3).
Câu 7: Cho tam giác cân có độ dài hai cạnh là 2cm và 7cm . Chu vi của tam giác cân đó là A. 16 . cm B. 11 . cm C. 5,5 . cm D. 17 . cm
Câu 8: Rút gọn biểu thức P(x) 2 = x ( 2
x x) − x( 3 2 7 5
5 x − 7x ) ta được kết quả là A. 4 12x . B. 4 3 2x − 70x . C. 4 2x . D. 4 2 2 − x − 70x . Câu 9: Cho A
BC có đường trung tuyến AD =15cm (D BC)
. Gọi G là trọng tâm của tam giác, khi
đó độ dài đoạn thẳng AG bằng A. 10 . cm B. 4 . cm C. 6 . cm D. 5 . cm Câu 10: Cho ABC = D
EF . Biết rằng AB = 6 cm , AC = 8
cm EF =10cm . Chu vi tam giác ABC A. 30cm . B. 24cm . C. 20cm . D. 18cm .
Câu 11:
Thực hiện phép tính ( 5 4 2
x x + x ) ( 2 14 28 7 : 7
x ) ta được thương là
Trang 1/3 - Mã đề thi 174 A. 3 2 2x − 4x −1. B. 3 2 2x − 4x +1. C. 3 2 2
x + 4x −1. D. 3 2 2x + 4x −1.
Câu 12: Cho đa thức 2
A = 3x + 2x − 5 . Tìm đa thức B sao cho: 2
A + B = 3x − 2x + 2. A. B = 4x + 7. B. B = 4 − x − 3. C. B = 4 − x + 7. D. B = 3. −
Câu 13: Tổng các hệ số của đa thức C (x) 2
= 5x −10 + 4x A. 1. − B. 9. C. 1. D. 19.
Câu 14: Giá trị nào của t dưới đây là nghiệm của đa thức 2 ( A t) = 3 − t + 2t +1 ? A. 0. B. 1. − C. 2. D. 1.
Câu 15: Tuấn vào cửa hàng mua 5 quyển vở và 2 chiếc bút. Biết mỗi quyển vở giá x (nghìn đồng) và
mỗi chiếc bút giá 3 nghìn đồng. Tìm đa thức biểu thị tổng số tiền Tuấn phải trả (đơn vị: nghìn đồng). A. 5x + 5 . B. 5x + 6 . C. 5x + 2. D. 5x + 3.
Câu 16: Lấy ngẫu nhiên một số từ các số 2; 3; 6; 9. Xác suất để lấy được số nguyên tố là A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 1. 4 4 2
Câu 17: Đa thức H (x) 3 2 3
= x − 5x + 8x x −15x + 7 có bậc là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 18: Cho một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 4, x x + 2 (x > 0) . Biểu thức biểu thị thể tích
của hình hộp chữ nhật đó là A. 2 4x + 8 .x B. 4x + 8. C. 2 4x + 6 .x D. 2 4x + 8.
Câu 19: Trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài được cho dưới đây, bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 3c , m 6c ,5 m cm B. 4c ,5 m c , m 6cm . C. 3c ,5 m c , m 7cm . D. 2c ,5 m c , m 7cm .
Câu 20: Gieo một con xúc xắc có cấu tạo cân đối. Xét các biến cố sau:
A: “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là ước của 6”
B: “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm chia hết cho 3”
C: “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số lẻ”
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Xác suất của biến cố C nhỏ nhất.
B. Xác suất của biến cố A lớn nhất.
C. Xác suất của biến cố B lớn nhất.
D. Xác suất của biến cố C lớn nhất.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1.
(2,0 điểm)
1) Cho hai đa thức P(x) 2
= 2x + 3x − 5 và Q(x) 2
= 2x - 7x + 5 . Tìm đa thức M (x) sao cho
M (x) = P(x) + Q(x) .
2) Thực hiện phép tính (2x − ) 1 (3x −5) .
Câu 2. (1,0 điểm)
Trang 2/3 - Mã đề thi 174
Biểu đồ dưới đây biểu diễn mức xà nội dung nhảy cao của học sinh khối 8 và học sinh
khối 9 tại một trường THCS trong năm học 2023 – 2024.
BIỂU ĐỒ KHẢO SÁT MỨC XÀ NHẢY CAO CỦA
HỌC SINH KHỐI 8 VÀ KHỐI 9 35 30 31 23 25 26 20 sinh 20 ọc 15 12 14 15 15 8 10 8 Số h 10 7 6 9 5 5 4 3 3 0 100 105 110 115 120 125 130 135 140 Mức xà (cm) Khối 8 Khối 9
1) Tính tổng số học sinh mỗi khối của trường THCS đó.
2) Chọn ngẫu nhiên 1 trong 9 mức xà trên. Tính xác suất của biến cố:
A: “Tại mức xà được chọn, số học sinh ở khối 9 cao hơn số học sinh khối 8”.
Câu 3. (1,5 điểm)
Cho tam giác MNP có ,
A B lần lượt là trung điểm của cạnh MN MP . Trên cạnh NP
lấy điểm D(D N, D P). Trên tia DA lấy điểm E sao cho A là trung điểm của DE . 1) Chứng minh AND = AME .
2) Tia DB cắt tia EM tại F . Chứng minh B là trung điểm của DF .
Câu 4. (0,5 điểm)
Cho đa thức H(x) thỏa mãn (x − 7).H(x +8) = (x + 9).H(x −3) với mọi x . Chứng minh rằng
đa thức H(x) có ít nhất hai nghiệm phân biệt.
--------------------- HẾT ----------------------
Trang 3/3 - Mã đề thi 174
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC GIANG
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN LỚP 7
I. Trắc nghiệm
(5,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. MÃ ĐỀ 171 MÃ ĐỀ 172 MÃ ĐỀ 173 MÃ ĐỀ 174 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 1 B 1 D 1 A 2 D 2 C 2 B 2 B 3 C 3 A 3 C 3 C 4 A 4 B 4 C 4 B 5 B 5 A 5 B 5 C 6 B 6 B 6 A 6 D 7 D 7 D 7 B 7 A 8 A 8 D 8 D 8 C 9 D 9 D 9 C 9 A 10 D 10 D 10 C 10 B 11 C 11 A 11 A 11 D 12 C 12 A 12 C 12 C 13 C 13 C 13 A 13 A 14 C 14 A 14 D 14 D 15 A 15 B 15 A 15 B 16 A 16 D 16 A 16 C 17 B 17 B 17 B 17 D 18 B 18 C 18 B 18 A 19 A 19 C 19 D 19 D 20 B 20 C 20 D 20 B
II. Tự luận
(5,0 điểm) Lưu ý khi chấm bài:
- Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp
logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa.
- Đối với câu 3, học sinh không vẽ hình thì không chấm. Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm
1) Ta có M x  P xQx   2x x   2 2 3 5
2x  7x   5 0,5 2 2
 2x  3x  5  2x  7x  5 2 2 2 Câu 1
 2x  2x  3x  7x 5  
5  4x  4x 0,5
(2,0 điểm) 2) x   x   2 2 1 3
5  6x  10x  3x  5 0,5 2
 6x 13x  5 0,5 Câu 2
a) Tổng số học sinh khối 8 là: (1,0 điểm)
31  26  20  15  9  5  4  3  3  116 (học sinh) 0,25 2 Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm
Tổng số học sinh khối 9 là:
8  12  15  23  14  10  8  7  6  103 (học sinh) 0,25
b) Có tất cả 9 mức xà trong đó có 6 mức xà (115, 120, 125, 130, 135,
140) mà số học sinh khối 9 nhiều hơn số học sinh khối 8 nên xác suất của biến cố A là 0,5 P   6 2 A   9 3 HS vẽ hình ghi GT, KL E M F A B N P D
1) Vì A là trung điểm của MN (gt) nên 1
AM AN MN . 2 0,25 Câu 3
A là trung điểm của DE (gt) nên AD AE .
(1,5 điểm) Xét AND  và AME AN AM  
NAD MAE (hai góc đối đỉnh) 0,5 AD AE AND   AME  . c g.c 2) Vì AND   AME nên  
AND AME (hai góc tương ứng)
Mà đây là hai góc ở vị trí so le trong nên ME / /NP. 0,25  
FMB BPD (hai góc so le trong) Xét MBF BPD có   FMB BPD
BM BP (vì B là trung điểm của MP (gt)) 0,25  
MBF PBD (hai góc đối đỉnh)  MBF PBD g. . c g
BF BD (hai cạnh tương ứng) Mà , D ,
B F thẳng hàng nên B là trung điểm của DF . 0,25 Câu 4
(x  7).H(x  8)  (x  9).H(x  3)
(0,5 điểm) Với x  7 ta có: (7 7).H(7  8)  (7  9).H(7 3) 0,25 3 Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm
0.H(15)  16.H(4) suy ra H(4)  0
Suy ra x  4 là một nghiệm của H(x)
Với x  9 ta có: (9  7).H(9  8)  (9  9).H(9  3)  
16 .H(1)  0.H(12) suy ra H(1)  0 0,25
Suy ra x  1 là một nghiệm của H(x)
Vậy đa thức H(x)có ít nhất hai nghiệm phân biệt. Tổng điểm 5,0
Document Outline

  • HK2.7_HK2_171
  • HK2.7_HK2_172
  • HK2.7_HK2_173
  • HK2.7_HK2_174
  • HDC Toan 7 kì 2 (23-24)