Trang 1/3 - Mã đ 0171
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC GIANG
gm có 03 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LP 7
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian giao đ
Mã đề: 0171
PHẦN I. TRẮC NGHIM (5,0 điểm)
Câu 1. Mt tam giác cân có góc đỉnh bng
52°
thì s đo góc ở đáy bằng
A.
64 .
°
B.
52 .°
C.
60 .°
D.
Câu 2. Mt túi đng sáu tm th ghi các s
2; 3; 8; 14; 22; 25.
Rút ngu nhiên mt tm th trong túi.
Xác suất để rút được th ghi s
2
A.
1
.
6
B.
1
.
3
C.
1
.
2
D.
2
.
3
Câu 3. Cho tam giác
ABC
. Ba đường trung trc ca tam giác
ABC
cùng đi qua một điểm
H
. Khng
định nào sau đây là đúng?
A.
H
là trng tâm ca
.ABC
B.
H
là điểm cách đều ba đỉnh ca
.ABC
C.
H
là điểm cách đu ba cnh ca
.
ABC
D.
H
là trc tâm ca
.ABC
Câu 4. Một người đi ô tô vi vn tc
45
/km h
trong
a
giờ, sau đó tiếp tc đi b với vn tc
4
/
km h
trong b gi. Biu thc biu th tổng quãng đường người đó đi được là
A.
45 4 .ab
B.
( )
45 4 .ab+
C.
45 4 .ab
+
D.
45 4 .ba
+
Câu 5. Gieo mt con xúc xc đưc chế to cân đi. Xác sut ca biến c “S chm xut hin là s l
A.
1
.
6
B.
1
.
3
C.
1
.
2
D.
3
.
5
Câu 6. H s t do của đa thức
23
2 3 54A xx x= + −+
A.
4.
B.
5.
C.
3.
D.
5.
Câu 7. Trong các dãy dữ liệu sau, dãy dữ liệu nào không thể sp th tự?
A. Cân nặng (đơn vị kilôgam) của năm bạn trong lớp:
45;46;48;52;42.
B. Năm sinh của các thành viên trong gia đình nhà bạn Vân:
1987;1985; 2012;2017.
C. Đánh giá của các bn học sinh về cht lưng bài ging: Tt, Khá, Xut sc, Trung bình.
D. Tên mt s quốc gia: Vit Nam, Hàn Quc, Thái Lan, Nht Bản, Lào.
Câu 8. Cho hình vẽ:
Biết
9 DN cm=
. Độ dài đoạn thng
DG
bng
A.
6 .cm
B.
4,5 .cm
C.
3 .cm
D.
9 .cm
Trang 2/3 - Mã đ 0171
Câu 9. Đa thc
33
( ) 2 5 10 2Ax x x x= +−+
có nghim là
A.
0.
x
=
B.
2.x =
C.
1
.
2
x =
D.
2.x =
Câu 10. Trong các b ba đoạn thẳng có độ dài được cho dưới đây, bộ ba nào là độ dài ba cnh ca mt
tam giác?
A.
2 ; 3 ; 5 .cm cm cm
B.
1 ; 4 ; 6 .cm cm cm
C.
3 ; 6 ; 10 .cm cm cm
D.
5 ; 4 ; 6 .cm cm cm
Câu 11. Trong một chiếc hp có
15
quả cầu màu xanh, 10 quả cu màu đ. Lấy ngẫu nhiên mt qu cu
t trong hộp. Xác sut ca biến c “Lấy được quả cầu màu xanh
A.
2
.
3
B.
3
.
5
C.
2
.
5
D.
1
.
15
Câu 12. Chn ngu nhiên mt s trong tập hp
{ }
3;5; 6; 7;8;10
. Trong các biến c sau, biến c nào
biến c chc chn?
:
M
“S được chn là s nguyên tố”.
:N
“S được chn là s chn”.
:P
“S được chn là s lớn hơn
2
”.
:Q
“S được chn là s bé hơn 10”.
A. Biến c
M
. B. Biến c
Q
. C. Biến c
P
. D. Biến c
N
.
Câu 13. Bng s liệu sau cho biết t l các loại kem bán được trong một ngày của mt ca hàng.
Loi kem Đậu xanh Ốc quế Sô cô la Sa da
Tỉ l
32,6%
25, 2%
19,2%
23%
Loại kem bán được nhiu nht là
A. Ốc quế. B. Sa da. C. Đậu xanh. D. Sô cô la.
Câu 14. Giá tr của đa thức
32
() 2 5 6
Mx x x x=+ −−
ti
1x
=
bng
A.
0.
B.
8.
C.
6.
D.
8.
Câu 15. Cho tam giác
ABC
BC>
. Khi đó ta có
A.
.AC AB>
B.
.BC AB<
C.
.AC AB<
D.
.BC AC AB<<
Câu 16. Đa thức dư trong phép chia đa thức
32
53 7x xx −+
cho đa thức
2
1
x +
A.
5 3.x
B.
6 10.x +
C.
2
3 6 7.xx −+
D.
6 10.x−+
Câu 17. Bc của đa thức
( )
43
1
82
2
Hx x x x=−+
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
4.
Câu 18. Cho
ABC MNP∆=
. Biết rng
oo
60 , 35AN= =
. S đo của góc
C
bng
A.
o
30 .
B.
o
85 .
C.
o
95 .
D.
o
90 .
Câu 19. Kết quả ca phép nhân
( )
2
1
4. 3 2
4
x xx

−+


A.
32
12 8 .x xx−+
B.
32
15 8.xx−+
C.
32
16 15 8 .x xx−+
D.
32
15 8 .
x xx+−
Câu 20. Rút gn biu thc
( ) ( )
54 2 2
6 3 12 : 3A xx x x= −+
ta được kết quả
A.
32
2 3 4.xx−+
B.
2
2 4.xx−+
C.
32
2 4.xx−+
D.
32
11
3.
24
xx−+
Trang 3/3 - Mã đ 0171
PHẦN II. TỰ LUN (5,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Cho hai đa thức
( )
2
4 51Ax x x= +−
( )
2
23 9Bx x x=−+
.
a) Tìm đa thức
(
)
Cx
sao cho
( ) ( ) ( )
= +Cx Ax Bx
.
b) Xác định bc, h s cao nhất của đa thức
()
Cx
.
2) Tìm
x
, biết:
( )
2
2 16xx x+−=
.
Câu 2. (1,0 điểm)
Biểu đồ dưới đây cho biết s ng các loại sách có trong thư viện ca mt trưng hc. Biết có
775
quyển sách giáo khoa trong thư viện.
a) Thư viện trường đó có tất c bao nhiêu quyển sách?
b) Bạn Chi đến thư viện chn ngu nhiên một quyển sách trong số sách trên. Tính xác sut ca
biến cQuyển sách được chọn là sách khoa học hoặc sách truyn”.
Câu 3. (1,5 điểm)
Cho tam giác
ABC
cân ti
A
,
M
trung điểm ca
BC
. T điểm
M
vẽ đường thng
ME
vuông góc với
AB
(
)
E AB
và vẽ đường thng
MF
vuông góc với
AC
( )
F AC
.
a) Chng minh
BME CMF∆=
.
b) Chng minh
AE AF=
.
Câu 4. (0,5 điểm)
Cho đa thức
2
()
f x ax bx c= ++
920ac+>
. Chng minh rng trong ba số
(1), ( 2), (3)ff f
có ít nht mt s không âm.
--------------------- HT ----------------------
Trang 1/3 - Mã đ 0172
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC GIANG
gm có 03 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LP 7
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian giao đ
Mã đề: 0172
PHẦN I. TRẮC NGHIM (5,0 điểm)
Câu 1. Trong mt chiếc hp có
15
qu cu màu xanh, 10 qu cầu màu đỏ. Ly ngu nhiên mt qu cu
t trong hp. Xác sut ca biến c “Lấy được qu cu màu xanh
A.
1
.
15
B.
2
.
5
C.
3
.
5
D.
2
.
3
Câu 2. H s t do của đa thức
23
2 3 54A xx x= + −+
A.
5.
B.
3.
C.
5.
D.
4.
Câu 3. Đa thc
33
( ) 2 5 10 2Ax x x x= +−+
có nghim là
A.
2.x =
B.
1
.
2
x =
C.
2.
x
=
D.
0.x =
Câu 4. Bc của đa thức
( )
43
1
82
2
Hx x x x=−+
A.
4.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
Câu 5. Mt tam giác cân có góc đỉnh bng
52°
thì s đo góc ở đáy bằng
A.
60 .°
B.
64 .°
C.
48 .°
D.
52 .
°
Câu 6. Cho tam giác
ABC
BC>
. Khi đó ta có
A.
.AC AB<
B.
.AC AB>
C.
.BC AC AB<<
D.
.BC AB<
Câu 7. Cho tam giác
ABC
. Ba đường trung trc ca tam giác
ABC
cùng đi qua một điểm
H
. Khng
định nào sau đây là đúng?
A.
H
là trc tâm ca
.ABC
B.
H
là điểm cách đều ba cnh ca
.
ABC
C.
H
là điểm cách đều ba đỉnh ca
.ABC
D.
H
là trng tâm ca
.ABC
Câu 8. Mt túi đng sáu tm th ghi các s
2; 3; 8; 14; 22; 25.
Rút ngẫu nhiên mt tm th trong túi.
Xác suất để rút được th ghi s
2
A.
1
.
2
B.
1
.
6
C.
2
.
3
D.
1
.
3
Câu 9. Rút gn biu thc
( ) ( )
54 2 2
6 3 12 : 3
A xx x x= −+
ta được kết qu
A.
32
11
3.
24
xx−+
B.
32
2 3 4.xx−+
C.
2
2 4.xx−+
D.
32
2 4.xx−+
Câu 10. Bng s liu sau cho biết t l các loại kem bán được trong mt ngày ca mt ca hàng.
Loi kem Đậu xanh c quế Sô cô la Sa da
Tỉ l
32,6%
25, 2%
19,2%
23%
Loại kem bán được nhiu nht là
A. Sô cô la. B. c quế. C. Sa da. D. Đậu xanh.
Trang 2/3 - Mã đ 0172
Câu 11. Trong các dãy d liu sau, dãy d liu nào không th sp th tự?
A. Tên mt s quc gia: Vit Nam, Hàn Quc, Thái Lan, Nht Bn, Lào.
B. Đánh giá của các bn hc sinh v cht lưng bài ging: Tt, Khá, Xut sc, Trung bình.
C. Năm sinh của các thành viên trong gia đình nhà bạn Vân:
1987;1985; 2012;2017.
D. Cân nặng (đơn vị kilôgam) của năm bạn trong lp:
45;46;48;52;42.
Câu 12. Đa thức dư trong phép chia đa thức
32
53 7
x xx
−+
cho đa thức
2
1
x
+
A.
6 10.x−+
B.
2
3 6 7.xx −+
C.
6 10.x +
D.
5 3.x
Câu 13. Kết qu ca phép nhân
( )
2
1
4. 3 2
4
x xx

−+


A.
32
16 15 8 .x xx−+
B.
32
12 8 .
x xx−+
C.
32
15 8 .
x xx+−
D.
32
15 8.xx−+
Câu 14. Cho
ABC MNP∆=
. Biết rng
oo
60 , 35
AN= =
. S đo của góc
C
bng
A.
o
90 .
B.
o
95 .
C.
o
85 .
D.
o
30 .
Câu 15. Trong các b ba đoạn thẳng có độ dài được cho dưới đây, bộ ba nào là độ dài ba cnh ca mt
tam giác?
A.
5 ; 4 ; 6 .cm cm cm
B.
3 ; 6 ; 10 .cm cm cm
C.
1 ; 4 ; 6 .cm cm cm
D.
2 ; 3 ; 5 .cm cm cm
Câu 16. Gieo mt con xúc xc đưc chế to cân đối. Xác sut ca biến c “S chm xut hin là s l
A.
3
.
5
B.
1
.
6
C.
1
.
3
D.
1
.
2
Câu 17. Cho hình v:
Biết
9
DN cm=
. Độ dài đoạn thng
DG
bng
A.
3 .cm
B.
6 .cm
C.
9 .cm
D.
4,5 .
cm
Câu 18. Giá tr của đa thức
32
() 2 5 6Mx x x x=+ −−
ti
1x =
bng
A.
8.
B.
6.
C.
8.
D.
0.
Câu 19. Chn ngu nhiên mt s trong tp hp
{ }
3;5; 6; 7;8;10
. Trong các biến c sau, biến c nào là
biến c chc chn?
:M
“S được chn là s nguyên t”.
:N
“S được chn là s chn”.
:P
“S được chn là s lớn hơn
2
”.
:Q
“S được chn là s bé hơn 10”.
A. Biến c
N
. B. Biến c
M
. C. Biến c
Q
. D. Biến c
P
.
Câu 20. Một người đi ô tô với vn tc
45
/km h
trong
a
giờ, sau đó tiếp tc đi b vi vn tc
4
/km h
trong b gi. Biu thc biu th tổng quãng đường người đó đi được là
A.
45 4 .ba+
B.
45 4 .ab
C.
( )
45 4 .ab+
D.
45 4 .ab+
Trang 3/3 - Mã đ 0172
PHẦN II. TỰ LUN (5,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Cho hai đa thức
( )
2
4 51Ax x x= +−
( )
2
23 9Bx x x=−+
.
a) Tìm đa thức
(
)
Cx
sao cho
( ) ( ) ( )
= +Cx Ax Bx
.
b) Xác định bc, h s cao nht của đa thức
()
Cx
.
2) Tìm
x
, biết:
( )
2
2 16xx x+−=
.
Câu 2. (1,0 điểm)
Biểu đồ dưới đây cho biết s ng các loại sách có trong thư viện ca mt trưng hc. Biết có
775
quyển sách giáo khoa trong thư viện.
a) Thư viện trường đó có tất c bao nhiêu quyn sách?
b) Bạn Chi đến thư viện và chn ngu nhiên mt quyn sách trong s sách trên. Tính xác sut ca
biến cQuyển sách được chn là sách khoa hc hoc sách truyn”.
Câu 3. (1,5 điểm)
Cho tam giác
ABC
cân ti
A
,
M
trung điểm ca
BC
. T điểm
M
v đường thng
ME
vuông góc vi
AB
( )
E AB
và v đường thng
MF
vuông góc vi
AC
( )
F AC
.
a) Chng minh
BME CMF∆=
.
b) Chng minh
AE AF=
.
Câu 4. (0,5 điểm)
Cho đa thức
2
()
f x ax bx c= ++
920ac+>
. Chng minh rng trong ba s
(1), ( 2), (3)ff f
có ít nht mt s không âm.
--------------------- HT ----------------------
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC GIANG
NG DN CHM
BÀI KIM TRA CUI HC KÌ II NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN TOÁN LP 7
PHN I. TRẮC NGHIM (5,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
MÃ Đ 171
MÃ Đ 172
MÃ Đ 173
MÃ Đ 174
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
A
1
C
1
B
1
D
2
A
2
C
2
A
2
A
3
B
3
C
3
C
3
B
4
C
4
A
4
D
4
D
5
C
5
B
5
A
5
A
6
B
6
B
6
C
6
B
7
D
7
C
7
D
7
D
8
A
8
B
8
A
8
B
9
B
9
D
9
B
9
D
10
D
10
D
10
C
10
C
11
B
11
A
11
A
11
A
12
C
12
A
12
C
12
C
13
C
13
B
13
D
13
B
14
D
14
C
14
B
14
C
15
A
15
A
15
D
15
D
16
D
16
D
16
B
16
C
17
D
17
B
17
C
17
A
18
B
18
A
18
A
18
C
19
A
19
D
19
B
19
B
20
C
20
D
20
D
20
A
PHN II. TỰ LUN (5,0 điểm)
Lưu ý khi chấm bài:
- ới đây chỉ c các ớc giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt ch hợp logic.
Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa.
- Đối với câu 3, học sinh không vẽ hình thì không chấm.
Câu
ớng dẫn, tóm tắt lời giải
Đim
Câu 1
(2,0 điểm)
1)
a) Ta có
( ) ( ) ( )
Cx Ax Bx= +
( ) ( )
22
4 51 2 3 9x x xx= + +− +
22
4 5 12 3 9x x xx
= + −− +
0,5
( )
( ) ( )
22
4 3 5 2 19
x x xx= + + −+
2
7 3 10xx= +−
0,5
b) Bc:
2
; H s cao nhất:
7
0,5
2)
( )
2
2 16xx x+−=
22
2 16x xx+−=
0,25
2
Câu
ớng dẫn, tóm tắt lời giải
Đim
2 16x =
16 : 2x
=
8x =
KL
0,25
Câu 2
(1,0 đim)
a) Thư viện trường đó có số sách là:
775 : 31% 2500=
(quyển)
0,5
b)
Số quyển sách khoa học có trong thư viện là:
2500.15% 375=
(quyển)
Số quyển sách truyện có trong thư viện là:
2500.10% 250=
(quyển)
0,25
S quyn sách khoa hc và sách truyn có trong thư vin là:
375 250 625+=
(quyn)
Xác sut ca biến c “Quyn sách đưc chn sách khoa hc hoc sách
truyn” là:
1
625 : 2500
4
=
Nếu hc sinh tính đúng xác sut cho tng loi sách đưc chn thì cho
0,25 đim.
0,25
Câu 3
(1,5 điểm)
HS v hình ghi GT, KL
a)
ABC
cân ti
A
nên
BC=
.
0,25
Xét
BM E
CM F
có:
0
90BEM CFM= =
(gt)
MB MC
=
(gt)
BC=
(chứng minh trên)
0,5
BME CMF⇒∆ =∆
(cạnh huyền góc nhọn)
0,25
b)
BME CMF∆=
(phần a) nên
BE CF=
(2 cạnh tương ứng)
0,25
AB AC=
(gt)
Suy ra
AB BE AC CF−=−
AE AF=
0,25
3
Câu
ớng dẫn, tóm tắt lời giải
Đim
Câu 4
(0,5 điểm)
(1)
f abc=++
( 2) 4 2f a bc−= +
(3) 9 3f a bc=++
(
)
(1) 2 ( 2) (3) 18 4 2. 9 2f f f ac ac+ −+ = + = +
0,25
920
ac
+>
nên
(1) 2 ( 2) (3) 0ff f+ −+ >
Nếu ba s
(1), ( 2), (3)
ff f
là ba số âm thì
(1) 2 ( 2) (3) 0ff f
+ −+ <
Suy ra trong ba số
(1), ( 2), (3)ff f
có ít nhất mt s không âm.
0,25
Tổng đim
5,0
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk2-toan-7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN LỚP 7
(Đề gồm có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề: 0171
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 52° thì số đo góc ở đáy bằng A. 64 .° B. 52 .° C. 60 .° D. 48 .°
Câu 2. Một túi đựng sáu tấm thẻ ghi các số 2; 3; 8; 14; 22; 25. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong túi.
Xác suất để rút được thẻ ghi số 2 là A. 1. B. 1. C. 1 . D. 2. 6 3 2 3
Câu 3. Cho tam giác ABC . Ba đường trung trực của tam giác ABC cùng đi qua một điểm H . Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. H là trọng tâm của ABC.
B. H là điểm cách đều ba đỉnh của ABC.
C. H là điểm cách đều ba cạnh của ABC.
D. H là trực tâm của ABC.
Câu 4. Một người đi ô tô với vận tốc 45 km/h trong a giờ, sau đó tiếp tục đi bộ với vận tốc 4 km/h
trong b giờ. Biểu thức biểu thị tổng quãng đường người đó đi được là A. 45a − 4 . b
B. 45(a + 4b). C. 45a + 4 . b D. 45b + 4 . a
Câu 5. Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Xác suất của biến cố “Số chấm xuất hiện là số lẻ” là A. 1. B. 1. C. 1 . D. 3. 6 3 2 5
Câu 6. Hệ số tự do của đa thức 2 3
A = 2x + 3x − 5 + 4x A. 4. B. 5. − C. 3. D. 5.
Câu 7. Trong các dãy dữ liệu sau, dãy dữ liệu nào không thể sắp thứ tự?
A. Cân nặng (đơn vị kilôgam) của năm bạn trong lớp: 45;46;48;52;42.
B. Năm sinh của các thành viên trong gia đình nhà bạn Vân: 1987;1985;2012;2017.
C. Đánh giá của các bạn học sinh về chất lượng bài giảng: Tốt, Khá, Xuất sắc, Trung bình.
D. Tên một số quốc gia: Việt Nam, Hàn Quốc, Thái Lan, Nhật Bản, Lào.
Câu 8. Cho hình vẽ:
Biết DN = 9 cm . Độ dài đoạn thẳng DG bằng A. 6 . cm B. 4,5 . cm C. 3 . cm D. 9 . cm Trang 1/3 - Mã đề 0171 Câu 9. Đa thức 3 3 ( A x) = 2
x + 5x −10 + 2x có nghiệm là A. x = 0. B. x = 2. C. 1 x = . D. x = 2. − 2
Câu 10. Trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài được cho dưới đây, bộ ba nào là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 2 c ; 3 m c ; 5 m c . m B. 1 ; cm 4 ; cm 6 c . m C. 3 ; cm 6 ; cm 10 c . m D. 5 ; cm 4 ; cm 6 c . m
Câu 11. Trong một chiếc hộp có 15 quả cầu màu xanh, 10 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu
từ trong hộp. Xác suất của biến cố “Lấy được quả cầu màu xanh” là A. 2. B. 3. C. 2. D. 1 . 3 5 5 15
Câu 12. Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {3;5;6;7;8;1 }
0 . Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn?
M : “Số được chọn là số nguyên tố”.
N : “Số được chọn là số chẵn”.
P : “Số được chọn là số lớn hơn 2 ”.
Q : “Số được chọn là số bé hơn 10”.
A. Biến cố M .
B. Biến cố Q .
C. Biến cố P .
D. Biến cố N .
Câu 13. Bảng số liệu sau cho biết tỉ lệ các loại kem bán được trong một ngày của một cửa hàng. Loại kem Đậu xanh Ốc quế Sô cô la Sữa dừa Tỉ lệ 32,6% 25,2% 19,2% 23%
Loại kem bán được nhiều nhất là A. Ốc quế. B. Sữa dừa. C. Đậu xanh. D. Sô cô la.
Câu 14. Giá trị của đa thức 3 2
M (x) = x + 2x − 5x − 6 tại x =1 bằng A. 0. B. 8. C. 6. − D. 8. −
Câu 15. Cho tam giác ABC có  >  B C . Khi đó ta có
A. AC > A . B
B. BC < A . B
C. AC < A . B
D. BC < AC < A . B
Câu 16. Đa thức dư trong phép chia đa thức 3 2
5x − 3x x + 7 cho đa thức 2 x +1 là A. 5x − 3. B. 6x +10. C. 2 3
x − 6x + 7. D. 6 − x +10.
Câu 17. Bậc của đa thức H (x) 4 1 3
= 8x − 2x + x là 2 A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 18. Cho ABC = M
NP . Biết rằng  o =  o
A 60 , N = 35 . Số đo của góc C bằng A. o 30 . B. o 85 . C. o 95 . D. o 90 .
Câu 19. Kết quả của phép nhân ( 4x)  1 2 . x 3x 2 − − +  là 4    A. 3 2 −x +12x −8 . x B. 3 2 x −15x + 8. C. 3 2 16
x +15x −8 . x D. 3 2 x +15x −8 . x
Câu 20. Rút gọn biểu thức A = ( 5 4 2
x x + x ) ( 2 6 3 12
: 3x ) ta được kết quả là A. 3 2 2x − 3x + 4. B. 2 2x x + 4. C. 3 2 2x x + 4. D. 1 3 2 1 x − 3x + . 2 4 Trang 2/3 - Mã đề 0171
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Cho hai đa thức A(x) 2
= 4x + 5x −1 và B(x) 2 = 2
x + 3x − 9 .
a) Tìm đa thức C (x) sao cho C (x) = A(x) + B(x) .
b) Xác định bậc, hệ số cao nhất của đa thức C(x) .
2) Tìm x , biết: x(x + ) 2 2 − x = 16 − .
Câu 2. (1,0 điểm)
Biểu đồ dưới đây cho biết số lượng các loại sách có trong thư viện của một trường học. Biết có
775 quyển sách giáo khoa trong thư viện.
a) Thư viện trường đó có tất cả bao nhiêu quyển sách?
b) Bạn Chi đến thư viện và chọn ngẫu nhiên một quyển sách trong số sách trên. Tính xác suất của
biến cố “Quyển sách được chọn là sách khoa học hoặc sách truyện”.
Câu 3. (1,5 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A, M là trung điểm của BC . Từ điểm M vẽ đường thẳng ME
vuông góc với AB (E AB) và vẽ đường thẳng MF vuông góc với AC (F AC). a) Chứng minh BME = CMF . b) Chứng minh AE = AF .
Câu 4. (0,5 điểm) Cho đa thức 2
f (x) = ax + bx + c và 9a + 2c > 0 . Chứng minh rằng trong ba số f (1), f ( 2 − ), f (3)
có ít nhất một số không âm.
--------------------- HẾT ---------------------- Trang 3/3 - Mã đề 0171
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN LỚP 7
(Đề gồm có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề: 0172
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1.
Trong một chiếc hộp có 15 quả cầu màu xanh, 10 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu
từ trong hộp. Xác suất của biến cố “Lấy được quả cầu màu xanh” là A. 1 . B. 2. C. 3. D. 2. 15 5 5 3
Câu 2. Hệ số tự do của đa thức 2 3
A = 2x + 3x − 5 + 4x A. 5. B. 3. C. 5. − D. 4. Câu 3. Đa thức 3 3 ( A x) = 2
x + 5x −10 + 2x có nghiệm là A. x = 2. − B. 1 x = . C. x = 2. D. x = 0. 2
Câu 4. Bậc của đa thức H (x) 4 1 3
= 8x − 2x + x là 2 A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 5. Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 52° thì số đo góc ở đáy bằng A. 60 .° B. 64 .° C. 48 .° D. 52 .°
Câu 6. Cho tam giác ABC có  >  B C . Khi đó ta có
A. AC < A . B
B. AC > A . B
C. BC < AC < A . B
D. BC < A . B
Câu 7. Cho tam giác ABC . Ba đường trung trực của tam giác ABC cùng đi qua một điểm H . Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. H là trực tâm của ABC.
B. H là điểm cách đều ba cạnh của ABC.
C. H là điểm cách đều ba đỉnh của ABC.
D. H là trọng tâm của ABC.
Câu 8. Một túi đựng sáu tấm thẻ ghi các số 2; 3; 8; 14; 22; 25. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong túi.
Xác suất để rút được thẻ ghi số 2 là A. 1 . B. 1. C. 2. D. 1. 2 6 3 3
Câu 9. Rút gọn biểu thức A = ( 5 4 2
x x + x ) ( 2 6 3 12
: 3x ) ta được kết quả là A. 1 3 2 1 x − 3x + . B. 3 2 2x − 3x + 4. C. 2 2x x + 4. D. 3 2 2x x + 4. 2 4
Câu 10. Bảng số liệu sau cho biết tỉ lệ các loại kem bán được trong một ngày của một cửa hàng. Loại kem Đậu xanh Ốc quế Sô cô la Sữa dừa Tỉ lệ 32,6% 25,2% 19,2% 23%
Loại kem bán được nhiều nhất là A. Sô cô la. B. Ốc quế. C. Sữa dừa. D. Đậu xanh. Trang 1/3 - Mã đề 0172
Câu 11. Trong các dãy dữ liệu sau, dãy dữ liệu nào không thể sắp thứ tự?
A. Tên một số quốc gia: Việt Nam, Hàn Quốc, Thái Lan, Nhật Bản, Lào.
B. Đánh giá của các bạn học sinh về chất lượng bài giảng: Tốt, Khá, Xuất sắc, Trung bình.
C. Năm sinh của các thành viên trong gia đình nhà bạn Vân: 1987;1985;2012;2017.
D. Cân nặng (đơn vị kilôgam) của năm bạn trong lớp: 45;46;48;52;42.
Câu 12. Đa thức dư trong phép chia đa thức 3 2
5x − 3x x + 7 cho đa thức 2 x +1 là A. 6 − x +10. B. 2 3
x − 6x + 7. C. 6x +10. D. 5x − 3.
Câu 13. Kết quả của phép nhân ( 4x)  1 2 . x 3x 2 − − +  là 4    A. 3 2 16
x +15x −8 . x B. 3 2 −x +12x −8 . x C. 3 2 x +15x −8 . x D. 3 2 x −15x + 8. Câu 14. Cho ABC = M
NP . Biết rằng  o =  o
A 60 , N = 35 . Số đo của góc C bằng A. o 90 . B. o 95 . C. o 85 . D. o 30 .
Câu 15. Trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài được cho dưới đây, bộ ba nào là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 5 ; cm 4 ; cm 6 c . m B. 3 ; cm 6 ; cm 10 c . m C. 1 ; cm 4 ; cm 6 c . m D. 2 c ; 3 m c ; 5 m c . m
Câu 16. Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Xác suất của biến cố “Số chấm xuất hiện là số lẻ” là A. 3. B. 1. C. 1. D. 1 . 5 6 3 2
Câu 17. Cho hình vẽ:
Biết DN = 9 cm . Độ dài đoạn thẳng DG bằng A. 3 . cm B. 6 . cm C. 9 . cm D. 4,5 . cm
Câu 18. Giá trị của đa thức 3 2
M (x) = x + 2x − 5x − 6 tại x =1 bằng A. 8. − B. 6. − C. 8. D. 0.
Câu 19. Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {3;5;6;7;8;1 }
0 . Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn?
M : “Số được chọn là số nguyên tố”.
N : “Số được chọn là số chẵn”.
P : “Số được chọn là số lớn hơn 2 ”.
Q : “Số được chọn là số bé hơn 10”.
A. Biến cố N .
B. Biến cố M .
C. Biến cố Q .
D. Biến cố P .
Câu 20. Một người đi ô tô với vận tốc 45 km/h trong a giờ, sau đó tiếp tục đi bộ với vận tốc 4 km/h
trong b giờ. Biểu thức biểu thị tổng quãng đường người đó đi được là A. 45b + 4 . a B. 45a − 4 . b
C. 45(a + 4b). D. 45a + 4 . b Trang 2/3 - Mã đề 0172
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Cho hai đa thức A(x) 2
= 4x + 5x −1 và B(x) 2 = 2
x + 3x − 9 .
a) Tìm đa thức C (x) sao cho C (x) = A(x) + B(x) .
b) Xác định bậc, hệ số cao nhất của đa thức C(x) .
2) Tìm x , biết: x(x + ) 2 2 − x = 16 − .
Câu 2. (1,0 điểm)
Biểu đồ dưới đây cho biết số lượng các loại sách có trong thư viện của một trường học. Biết có
775 quyển sách giáo khoa trong thư viện.
a) Thư viện trường đó có tất cả bao nhiêu quyển sách?
b) Bạn Chi đến thư viện và chọn ngẫu nhiên một quyển sách trong số sách trên. Tính xác suất của
biến cố “Quyển sách được chọn là sách khoa học hoặc sách truyện”.
Câu 3. (1,5 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A, M là trung điểm của BC . Từ điểm M vẽ đường thẳng ME
vuông góc với AB (E AB) và vẽ đường thẳng MF vuông góc với AC (F AC). a) Chứng minh BME = CMF . b) Chứng minh AE = AF .
Câu 4. (0,5 điểm) Cho đa thức 2
f (x) = ax + bx + c và 9a + 2c > 0 . Chứng minh rằng trong ba số f (1), f ( 2 − ), f (3)
có ít nhất một số không âm.
--------------------- HẾT ---------------------- Trang 3/3 - Mã đề 0172
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC GIANG
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN TOÁN LỚP 7
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
(5,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. MÃ ĐỀ 171 MÃ ĐỀ 172 MÃ ĐỀ 173 MÃ ĐỀ 174 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 1 C 1 B 1 D 2 A 2 C 2 A 2 A 3 B 3 C 3 C 3 B 4 C 4 A 4 D 4 D 5 C 5 B 5 A 5 A 6 B 6 B 6 C 6 B 7 D 7 C 7 D 7 D 8 A 8 B 8 A 8 B 9 B 9 D 9 B 9 D 10 D 10 D 10 C 10 C 11 B 11 A 11 A 11 A 12 C 12 A 12 C 12 C 13 C 13 B 13 D 13 B 14 D 14 C 14 B 14 C 15 A 15 A 15 D 15 D 16 D 16 D 16 B 16 C 17 D 17 B 17 C 17 A 18 B 18 A 18 A 18 C 19 A 19 D 19 B 19 B 20 C 20 D 20 D 20 A
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Lưu ý khi chấm bài:
- Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp logic.
Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa.
- Đối với câu 3, học sinh không vẽ hình thì không chấm. Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm 1)
a) Ta có C (x) = A(x) + B(x) = ( 2 x + x − ) + ( 2 4 5 1 2
x + 3x − 9) 0,5 2 2
= 4x + 5x −1− 2x + 3x − 9 = ( 2 2
4x + 3x ) + (5x − 2x) −(1+ 9) 2 = 7x + 3x −10 0,5 Câu 1
(2,0 điểm) b) Bậc: 2 ; Hệ số cao nhất: 7 0,5 2) x(x + ) 2 2 − x = 16 − 2 2
x + 2x x = 16 − 0,25 2 Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm 2x = 16 − x = 16 − : 2 x = 8 − 0,25 KL
a) Thư viện trường đó có số sách là: 775:31% = 2500 (quyển) 0,5 b)
Số quyển sách khoa học có trong thư viện là: 2500.15% = 375 (quyển)
Số quyển sách truyện có trong thư viện là: 2500.10% = 250 (quyển) 0,25
Số quyển sách khoa học và sách truyện có trong thư viện là: Câu 2 375 + 250 = 625 (quyển)
(1,0 điểm) Xác suất của biến cố “Quyển sách được chọn là sách khoa học hoặc sách truyện” là: 1 625: 2500 = 0,25 4
Nếu học sinh tính đúng xác suất cho từng loại sách được chọn thì cho 0,25 điểm. HS vẽ hình ghi GT, KL Câu 3 (1,5 điểm) a) Vì ABC
cân tại A nên  =  B C . 0,25 Xét BM E CM F có:  =  0 BEM CFM = 90 (gt) MB = MC (gt) 0,5  = 
B C (chứng minh trên) ⇒ BM E = C
M F (cạnh huyền – góc nhọn) 0,25 b) Vì BM E = C
M F (phần a) nên BE = CF (2 cạnh tương ứng) 0,25
AB = AC (gt)
Suy ra AB BE = AC CF 0,25 AE = AF 3 Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm
f (1) = a + b + c f ( 2)
− = 4a − 2b + c
f (3) = 9a + 3b + c 0,25 Câu 4 f (1) + 2 f ( 2)
− + f (3) =18a + 4c = 2.(9a + 2c)
(0,5 điểm) Vì 9a+2c >0 nên f (1)+2f ( 2−)+ f (3) >0
Nếu ba số f (1), f ( 2
− ), f (3) là ba số âm thì f (1) + 2 f ( 2 − ) + f (3) < 0
Suy ra trong ba số f (1), f ( 2
− ), f (3) có ít nhất một số không âm. 0,25 Tổng điểm 5,0
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk2-toan-7
Document Outline

  • HK2.7_0171
  • HK2.7_0172
  • HDC TOÁN 7 HK2
  • Đề Thi HK2 Toán 7