Trang 1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC NINH
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II
NĂM HC 2024-2025
Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRC NGHIM (5,0 điểm)
Câu 1. Cho biết đại lượng
y
tỉ lệ nghịch với đại lượng
x
theo hệ số tỉ lệ
a
khi
2x
thì
5
y 
. Khi đó
hệ số
a
bằng
A.
2
5
. B.
5
2
. C.
10
. D.
10
.
Câu 2. Giá trị của biểu thức
tại
3
y 
A.
3
. B.
14
. C.
16
. D.
4
.
Câu 3. Trong tam giác
ABC
, các đường cao
AI
BJ
cắt nhau tại
H
thì điểm
H
A. là trọng tâm của
ABC
. B. cách đều ba đỉnh của
ABC
.
C. là trực tâm của giác
ABC
. D. cách đều ba cạnh của
ABC
.
Câu 4. Một chiếc hộp đựng
8
tấm thẻ ghi các số
5; 6; 7; 9;10;11;12;13
. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp.
Xác suất của biến cố “Rút được tấm thẻ ghi số
8
” là
A.
1
8
. B.
0
. C.
1
. D.
1
2
.
Câu 5. Để mua
3
kg
gạo, một người phải trả
36
000
đồng. Để mua
5
kg
gạo cùng loại thì số tiền phải trả là
A.
60
000
đồng. B.
54
000
đồng. C.
70
000
đồng. D.
50
000
đồng.
Câu 6. Đa thức
54 5
32x xx x 
có bậc là
A.
1
. B.
4
. C.
5
. D.
10
.
u 7. Thay tỉ số
1, 4 : 10, 5
bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được tỉ số
A.
2 : 15
. B.
3:4
. C.
4:3
. D.
15 : 2
.
Câu 8. Cho tam giác
ABC
1AB
cm
,
7AC
cm
. Biết độ dài cạnh
BC
là một số nguyên. Khi đó đ
dài cạnh
BC
A.
6
cm
. B.
8
cm
. C.
5
cm
. D.
7
cm
.
Câu 9. Hệ số cao nhất của đa thức
36 5
2 3 4 10xxx
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
10
.
Câu 10. Cho tam giác
MNP
52M 
;
58N 
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
NP MP MN
. B.
MN MP NP
. C.
MP MN NP
. D.
NP MN MP

.
Câu 11. Kết quả của phép chia
93
2
4:
3
yy
A.
6
8
3
y
. B.
3
8
3
y
. C.
3
6y
. D.
6
6y
.
Câu 12. S nào sau đây là một nghim ca đa thức
2
2xx
?
A.
0
. B.
2
. C.
2
. D.
1
2
.
Câu 13. Trong tam giác
ABC
có điểm
O
cách đều ba đỉnh của tam giác. Khi đó
O
là giao điểm của
A. ba đường cao của
ABC
. B. ba đường trung tuyến
ABC
.
C. ba đường phân giác
ABC
. D. ba đường trung trực
ABC
.
Câu 14. Mt mảnh đất hình chữ nhật có chiều rng
()xm
; chiều dài hơn chiều rộng
2, 5( ),m
biểu thức biểu
thị diện tích của mảnh đất trên là
A.
.2, 5xx
. B.
2, 5 2, 5xx
. C.
2, 5xx
. D.
2, 5xx
.
Câu 15. Một thùng kín đựng
10
quả bóng màu xanh và
10
quả bóng màu đỏ có cùng hình dạng và kích thước.
An lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong thùng. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn?
A. A: “An lấy được quả bóng màu xanh”.
B. B: “An lấy được quả bóng màu đỏ”.
C. C: “An lấy được quả bóng màu xanh hoặc quả bóng màu đỏ”.
D. D: “An lấy được quả bóng màu vàng”.
Trang 2
Câu 16. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức một biến?
A.
3
6x
. B.
32x
. C.
x
. D.
2
5x
.
Câu 17. B Lan làm mt bể dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài
30
cm
, chiều
rộng
20
cm
và chiều cao
15
cm
. Khi đó thể tích bể cá bằng
A.
750
3
cm
. B.
900
3
cm
.
C.
9
000
3
cm
. D.
1
050
3
cm
.
Câu 18. Cho hình vẽ, biết
9
CD
cm
. Độ dài đoạn thẳng
CG
A.
13, 5
cm
. B.
4, 5
cm
.
C.
6
cm
. D.
3
cm
.
Câu 19. Trong các bộ ba đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh
của một tam giác?
A.
3;2;9cm cm cm
. B.
1 ;5 ;7cm cm cm
. C.
4 ;6 ;10cm cm cm
. D.
5 ;4 ;2cm cm cm
.
Câu 20. Một cuốn lịch để bàn dạng hình lăng trđứng tam
giác (như hình vẽ). Biết cuốn lịch có chiều cao bằng
30
cm
, đáy
tam giác cân cạnh bên
17
cm
cạnh đáy bằng
8
cm
. Diện
tích xung quanh của cuốn lịch là
A.
1260
2
cm
. B.
990
2
cm
.
C.
1
292
2
cm
. D.
4
080
2
cm
.
II. PHN T LUN (5,0 điểm)
Câu 1. (1,5 đim)
1) Tính
23
1
3. 2 4
3
x xx



.
2) Cho đa thức:
5 25 32
5247 3Px x x x x x x

.
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức
Px
trên theo lũy thừa gim dần của biến.
b) Xác đnh bậc, hệ số tự do, hệ số cao nhất của đa thức
Px
.
Câu 2. (1,0 điểm) Một nhà hảo tâm tặng máy tính để bàn cho ba trường hc một vùng khó khăn, nhằm giúp
các em học sinh ở vùng đó có thêm cơ hội tiếp xúc với công nghệ thông tin. Biết rng tổng số máy tính tặng là
36
máy và số máy tính được tặng của các trường tỉ lvới
2; 3; 4
. Tính số máy tính mà nhà hảo tâm đó tặng cho
mỗi trường.
Câu 3. (2,0 đim) Cho tam giác
ABC
cân tại
A
AM
là đường trung tuyến.
a) Chứng minh rằng:
AMB AMC
.
b) Gi
N
trung điểm ca
AC
. Trên tia đi ca tia
NB
lấy điểm
D
sao cho
NB ND
. Chứng minh
rng
//AB DC
.
c) Trên tia đi ca tia
CA
lấy điểm
E
sao cho
CA CE
. Gi
I
trung điểm ca
BE
. Chứng minh
rng
,,CDI
thẳng hàng.
Câu 4. (0,5 đim) Theo https://vietnamnet.vn ngày 01/10/2020, sóng
4G thể ph đến bán kính
100
km
. Người ta đặt một trạm phát
sóng 4G tại vị trí
A
. Có một đảo nhỏ (tại vị trí
B
) chưa biết khoảng
cách đến vị trí
A
nhưng lại biết khoảng cách từ đảo đó đến một
khách sạn (tại vị t
C
)
70
km
khách sạn đó cách trạm phát
sóng là
25
km
(như hình vẽ). Hỏi sóng 4G của trạm phát sóng tại vị
trí
A
có thể phủ đến đảo đó được không? Vì sao?
----------- HT -----------
G
D
M
C
B
A
17
cm
30
cm
8
cm
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC NINH
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
NĂM HC 2024-2025
Môn: Toán 7
I. PHN TRC NGHIM (5,0 đim)
Mi câu tr li đúng đưc 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
D
B
C
B
A
B
A
D
B
A
D
A
D
D
C
B
C
C
D
A
II. PHN T LUN (5,0 đim)
Câu
Sơ lưc li giải
Đim
Câu 1.1 (0,5 đim)
23
1
3. 2 4
3
x xx



23 2 2
1
3. 3.2 3.4
3
x x xx x

 

53 2
6 12xx x
0,5
Câu 1.2 (1,0 đim)
a) +) Thu gọn đa thức
Px
5 25 32
55 22 3
52 3
52473
2 57 43
2 43
Px x x x x x x
x x x x xx
x xx x



+) Sp xếp đa thc
Px
theo lũy tha gim dn ca biến là
5 32
42 3Px x x x x
0,5
b) Đa thức
Px
+ Bậc là
5
.
+ Hệ số tự do là
3
.
+ Hệ số cao nhất là
1
.
0,5
Câu 2 (1,0 đim)
Gi s máy tính nhà ho tâm tặng cho trưng th nht, trưng th hai và
trưng th ba lần lưt là
,,xyz
(máy) (điều kiện
*
,,xyz
)
Theo bài ra, ta có tng s máy tính tặng là
36
máy nên
36xyz
Số máy tính được tặng của các trường tỉ lệ với
2; 3; 4
nên
234
xyz

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
0,5
36
4
2 3 4 234 9
x y z xyz


+)
48
2
x
x
+)
4 12
3
y
y
+)
4 16
4
z
z
Vậy số máy tính nhà hảo tâm tặng trường thứ nhất, trường thứ hai, trường thứ ba
lần lượt là
8
máy,
12
máy,
16
máy.
0,5
Câu 4 (2,0 đim)
V hình đúng câu a
Ghi gi thiết, kết luận đúng
0,25
Câu 4.a (0,75 đim)
Ta có tam giác
ABC
cân tại
A
(gt) nên
AB AC
AM
là đường trung tuyến của
ABC
(gt) nên
MB MC
0,25
Xét
AMB
AMC
AB AC cmt
MB MC cmt
AM
cạnh chung
Vậy
..AMB AMC c c c
0,5
Câu 4.b (0,5 đim)
N
là trung đim ca AC (gt) nên
NA NC
Xét
ANB
CND
NA NC cmt
ANB CND
(hai góc đối đỉnh)
NB ND gt
suy ra
..
ANB CND c g c

0,25
nên
BAN DCN
(hai góc tương ứng)
hai góc này ở vị trí so le trong. Vậy
//AB DC
.
0,25
Câu 4.c (0,5 đim)
Ta có
AC EC gt
mà
1
2
CN AC gt
nên
1
2
CN EC gt
Suy ra
2
3
CE EN
0,25
Xét
BDE
N
là trung điểm của
BD
nên
EN
là đường trung tuyến của
BDE
.
Mà
C NE
2
3
CE EN
. Suy ra
C
là trọng tâm của
BDE
.
Lại có
DI
là đường trung tuyến của
BDE
.
Vậy
,,DC I
thẳng hàng.
0,25
Câu 4 (0,5 đim)
Quan sát hình v ta thấy ba v trí
,,ABC
tạo thành ba đỉnh của tam giác
ABC
với
25AC km=
,
70BC km=
.
Theo bất đẳng thức tam giác ta có:
AB AC BC<+
hay
25 70AB <+
suy ra
95 100AB <<
mà sóng 4G có th ph đến bán kính
100km
Vậy sóng 4G của trạm phát sóng tại vị trí
A
có thể phủ đến đảo nhỏ tại vị trí
B
.
0,5
Lưu ý: Hc sinh làm cách khác đúng cho đim ti đa.
====== HT ======
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk2-toan-7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC NINH NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán 7
(Đề có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. Cho biết đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a và khi x  2 thì y  5. Khi đó
hệ số a bằng A. 2 . B. 5 . C. 10 . D. 10. 5 2
Câu 2. Giá trị của biểu thức 2
y  2y  1 tại y  3 là A. 3 . B. 14 . C. 16. D. 4 .
Câu 3. Trong tam giác ABC , các đường cao AI BJ cắt nhau tại H thì điểm H
A. là trọng tâm của ABC .
B. cách đều ba đỉnh của ABC .
C. là trực tâm của giác ABC .
D. cách đều ba cạnh của ABC .
Câu 4. Một chiếc hộp đựng 8 tấm thẻ ghi các số 5;6;7;9;10;11;12;13 . Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp.
Xác suất của biến cố “Rút được tấm thẻ ghi số 8 ” là A. 1 . B. 0 . C. 1. D. 1 . 8 2
Câu 5. Để mua 3 kg gạo, một người phải trả 36 000 đồng. Để mua 5 kg gạo cùng loại thì số tiền phải trả là
A. 60 000 đồng.
B. 54 000 đồng.
C. 70 000 đồng.
D. 50 000 đồng. Câu 6. Đa thức 5 4 5
x  3x x  2  x có bậc là A. 1. B. 4 . C. 5. D. 10 .
Câu 7. Thay tỉ số 1,4 : 10,5 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được tỉ số A. 2 : 15 . B. 3 : 4 . C. 4 : 3 . D. 15 : 2 .
Câu 8. Cho tam giác ABC AB  1 cm , AC  7 cm . Biết độ dài cạnh BC là một số nguyên. Khi đó độ dài cạnh BC
A. 6 cm .
B. 8 cm .
C. 5 cm .
D. 7 cm .
Câu 9. Hệ số cao nhất của đa thức 3 6 5
2x  3x  4x  10 là A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 10 .
Câu 10. Cho tam giác MNP có  M  52 ; 
N  58. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. NP MP MN . B. MN MP NP . C. MP MN NP . D. NP MN MP .
Câu 11. Kết quả của phép chia 9 2 3
4y : y 3 A. 8 6 8 y . B. 3 y . C. 3 6y . D. 6 6y . 3 3
Câu 12. Số nào sau đây là một nghiệm của đa thức 2
2x x ? A. 0 . B. 2 . C. 2. D. 1  . 2
Câu 13. Trong tam giác ABC có điểm O cách đều ba đỉnh của tam giác. Khi đó O là giao điểm của
A. ba đường cao của ABC .
B. ba đường trung tuyến ABC .
C. ba đường phân giác ABC .
D. ba đường trung trực ABC .
Câu 14. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là x(m); chiều dài hơn chiều rộng 2,5(m), biểu thức biểu
thị diện tích của mảnh đất trên là
A. x.2,5x .
B.x  2,5x  2,5. C. x x  2,5.
D. x x  2,5.
Câu 15. Một thùng kín đựng 10 quả bóng màu xanh và 10 quả bóng màu đỏ có cùng hình dạng và kích thước.
An lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong thùng. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn?
A. A: “An lấy được quả bóng màu xanh”.
B. B: “An lấy được quả bóng màu đỏ”.
C. C: “An lấy được quả bóng màu xanh hoặc quả bóng màu đỏ”.
D. D: “An lấy được quả bóng màu vàng”. Trang 1
Câu 16. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức một biến? A. 3 6x .
B. 3  2x . C. x  . D. 2 5x .
Câu 17. Bố Lan làm một bể cá dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 30 cm , chiều
rộng 20 cm và chiều cao 15 cm . Khi đó thể tích bể cá bằng A A. 750 3 cm . B. 900 3 cm . C. 9 000 3 cm . D. 1 050 3 cm .
Câu 18. Cho hình vẽ, biết CD  9 cm . Độ dài đoạn thẳng CG D
A. 13,5 cm .
B. 4,5 cm . G
C. 6 cm .
D. 3 cm .
Câu 19. Trong các bộ ba đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh C M B của một tam giác?
A. 3cm;2cm;9cm .
B. 1cm;5cm;7cm .
C. 4cm;6cm;10cm .
D. 5cm;4cm;2cm .
Câu 20. Một cuốn lịch để bàn có dạng hình lăng trụ đứng tam
giác (như hình vẽ). Biết cuốn lịch có chiều cao bằng 30 cm , đáy
là tam giác cân có cạnh bên 17 cm và cạnh đáy bằng 8 cm . Diện
tích xung quanh của cuốn lịch là 17cm A. 1260 2 cm . B. 990 2 cm . 8cm C. 1 292 2 cm . D. 4 080 2 cm .
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) 30cm Câu 1. (1,5 điểm)   1) Tính  2 3x  1  3
. x  2x  4  . 3 
2) Cho đa thức: P x 5 2 5 3 2
x x  5x  2x  4x  7x  3 .
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức P x trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Xác định bậc, hệ số tự do, hệ số cao nhất của đa thức P x.
Câu 2. (1,0 điểm) Một nhà hảo tâm tặng máy tính để bàn cho ba trường học ở một vùng khó khăn, nhằm giúp
các em học sinh ở vùng đó có thêm cơ hội tiếp xúc với công nghệ thông tin. Biết rằng tổng số máy tính tặng là
36 máy và số máy tính được tặng của các trường tỉ lệ với 2;3;4 . Tính số máy tính mà nhà hảo tâm đó tặng cho mỗi trường.
Câu 3. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A AM là đường trung tuyến.
a) Chứng minh rằng: AMB AMC .
b) Gọi N là trung điểm của AC . Trên tia đối của tia NB lấy điểm D sao cho NB ND . Chứng minh rằng AB//DC .
c) Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho CA CE . Gọi I là trung điểm của BE . Chứng minh rằng C, , D I thẳng hàng.
Câu 4. (0,5 điểm) Theo https://vietnamnet.vn ngày 01/10/2020, sóng
4G có thể phủ đến bán kính 100 km . Người ta đặt một trạm phát
sóng 4G tại vị trí A . Có một đảo nhỏ (tại vị trí B ) chưa biết khoảng
cách đến vị trí A nhưng lại biết khoảng cách từ đảo đó đến một
khách sạn (tại vị trí C ) là 70 km và khách sạn đó cách trạm phát
sóng là 25 km (như hình vẽ). Hỏi sóng 4G của trạm phát sóng tại vị
trí A có thể phủ đến đảo đó được không? Vì sao?
----------- HẾT ----------- Trang 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án D B C B A B A D B A D A D D C B C C D A
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu
Sơ lược lời giải Điểm Câu 1.1 (0,5 điểm)      2 1 3x  1  3
. x  2x  4 2  3  2 2 
 3x . x  
 3x .2x   3x .4 3  3  0,5 5 3 2  x
  6x  12x Câu 1.2 (1,0 điểm)
a) +) Thu gọn đa thức P xP x 5 2 5 3 2
x x  5x  2x  4x  7x  3   5 5
x  2x   2 2 5x  7x  3
x  4x  3 5 2 3  x
  2x x  4x  3 0,5
+) Sắp xếp đa thức P x theo lũy thừa giảm dần của biến là P x 5 3 2  x
  4x  2x x  3
b) Đa thức P x có + Bậc là 5 . 0,5 + Hệ số tự do là 3 .
+ Hệ số cao nhất là 1. Câu 2 (1,0 điểm)
Gọi số máy tính nhà hảo tâm tặng cho trường thứ nhất, trường thứ hai và
trường thứ ba lần lượt là x, ,
y z (máy) (điều kiện *
x,y,z   )
Theo bài ra, ta có tổng số máy tính tặng là 36 máy nên x y z  36
Số máy tính được tặng của các trường tỉ lệ với x y z 2; 3; 4 nên   2 3 4
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 0,5 x y z
x y z 36      4 2 3 4 2  3  4 9
+) x  4  x  8 2
+) y  4  y  12 3
+) z  4  z  16 0,5 4
Vậy số máy tính nhà hảo tâm tặng trường thứ nhất, trường thứ hai, trường thứ ba
lần lượt là 8 máy, 12 máy, 16 máy. Câu 4 (2,0 điểm) Vẽ hình đúng câu a
Ghi giả thiết, kết luận đúng 0,25
Câu 4.a (0,75 điểm) Ta có tam giác A
BC cân tại A(gt) nên AB AC
AM là đường trung tuyến của A
BC (gt) nên MB MC 0,25 Xét AMB AMC
AB AC cmt
MB MC cmt 0,5 AM là cạnh chung Vậy AMB AMC  . c . c cCâu 4.b (0,5 điểm)
N là trung điểm của AC (gt) nên NA NC Xét ANB  và CND
NA NC cmt  
ANB CND (hai góc đối đỉnh) 0,25
NB ND gt suy ra ANB   CND  . c g.c nên  
BAN DCN (hai góc tương ứng) 0,25
mà hai góc này ở vị trí so le trong. Vậy AB//DC . Câu 4.c (0,5 điểm)
Ta có AC EC gt mà 1
CN AC gt 2 0,25 nên 1
CN EC gt 2 Suy ra 2 CE EN 3 Xét B
DE N là trung điểm của BD nên EN là đường trung tuyến của BDE .
C NE và 2
CE EN . Suy ra C là trọng tâm của BDE . 3
Lại có DI là đường trung tuyến của BDE . 0,25 Vậy ,
D C,I thẳng hàng. Câu 4 (0,5 điểm)
Quan sát hình vẽ ta thấy ba vị trí ,
A B,C tạo thành ba đỉnh của tam giác ABC
với AC = 25km , BC = 70km .
Theo bất đẳng thức tam giác ta có: AB < AC + BC hay AB < 25 + 70
suy ra AB < 95 <100 0,5
mà sóng 4G có thể phủ đến bán kính 100km
Vậy sóng 4G của trạm phát sóng tại vị trí A có thể phủ đến đảo nhỏ tại vị trí B .
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa. ====== HẾT ======
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk2-toan-7
Document Outline

  • Toan 7.KTCK224.25.de
    • Câu 3. Trong tam giác , các đường cao và cắt nhau tại thì điểm
    • Câu 4. Một chiếc hộp đựng tấm thẻ ghi các số . Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Xác suất của biến cố “Rút được tấm thẻ ghi số ” là
    • Câu 9. Hệ số cao nhất của đa thức là
    • Câu 10. Cho tam giác có ; . Khẳng định nào sau đây là đúng?
    • Câu 13. Trong tam giác có điểm cách đều ba đỉnh của tam giác. Khi đó là giao điểm của
    • Câu 14. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là ; chiều dài hơn chiều rộng biểu thức biểu thị diện tích của mảnh đất trên là
    • Câu 15. Một thùng kín đựng quả bóng màu xanh và quả bóng màu đỏ có cùng hình dạng và kích thước. An lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong thùng. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn?
    • Câu 16. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức một biến?
    • Câu 17. Bố Lan làm một bể cá dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài , chiều rộng và chiều cao . Khi đó thể tích bể cá bằng
    • Câu 18. Cho hình vẽ, biết . Độ dài đoạn thẳng là
    • Câu 19. Trong các bộ ba đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
  • Toan 7.KTCK2.24.25.da
  • Đề Thi HK2 Toán 7