Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Lý 10 kết nối tri thức có đáp án-Đề 10

Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Lý 10 Kết nối tri thức có đáp án-Đề 10 được soạn dưới dạng file PDF gồm 3 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn học tập hiệu quả. Chúc bạn học tốt nhé

ĐỀ 10
ĐỀ ÔN TP HC K I
MÔN: VT LÍ 10
I. TRC NGHIM: (5.0 điểm).
Câu 1. Trong chuyn động thng biến đổi đều, vector gia tc
A. ngược hưng với vectơ vận tc.
B. có giá tr bng 0 .
C. có giá tr là mt hng s khác 0 .
D. có giá tr biến thiên theo thi gian.
Câu 2. Trong các phép đo dưới đây, đâu là phép đo gián tiếp?
(1) Đo chiu cao.
(2) Đo khi lưng.
(3) Đo gia tốc rơi tự do.
(4) Đo vn tc ca vt khi chm đt.
A. (3), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (2).
Câu 3. Bạn Phương lái xe đi
10 km
v phía tây. Bn dng li đ ăn trưa và sau đó lái xe
8 km
v phía nam. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Độ dch chuyn ca bn là
6 km
, có hướng tây bc.
B. Quãng đường bạn đi được là
2 km
.
C. Quãng đường bạn đi được là 12,8 km.
D. Độ dch chuyn ca bạn là 12,8km, có hướng tây nam.
Câu 4. Đơn vị ca vn tc là
A.
2
m / s
B.
.
C.
2
cm / s
.
D.
m/s
.
Câu 5. Có hai lc đng qui có độ ln bng
2 N
8 N
. Trong s các giá tr sau đây, giá
tr nào không th là đ ln ca hp lc?
A.
6 N
.
B.
2 N
.
C.
10 N
.
D.
8 N
.
Câu 6. Chn phát biểu chưa chính xác. Học tt môn Vt lí trưng ph thông s giúp
bn
A. nhn biết được năng lực, s trưng t đó có kế hoch, định hưng ngh nghip phát
trin bn thân.
B. vn dng kiến thc đ khám phá, gii quyết vấn đề có liên quan trong hc tập và đời
sng.
C. hình thành kiến thc, kĩ năng ct lõi v mô hình vật lí, năng lượng và sóng, lc và
trưng.
D. tr thành một ngưi làm vic theo nhóm, sáng to tt; có k năng quản lý thi gian.
Câu 7. Khi đang đi xe đạp trên đường nm ngang, nếu ta ngng đạp, xe vẫn đi tiếp ch
chưa dừng ngay. Đó là nhờ
A. trọng lượng ca xe.
B. quán tính ca xe.
C. lc ma sát.
D. phn lc ca mt đưng.
Câu 8. Cp "lc và phn lực" trong đnh lut III Newton
A. tác dng vào cùng mt vt.
B. không bng nhau v độ ln.
C. tác dng vào hai vt khác nhau.
D. bng nhau v độ lớn nhưng không cùng phương.
Câu 9. Biển báo mang ý nghĩa gì?
A. Nam châm.
B. Nơi nguy hiểm v điện.
C. Điện trường.
D. T trưng.
Câu 10. Cho đ th độ dch chuyn - thi gian ca mt chuyển động như Hình dưới. Mô
t chuyển động ca vt t giây th 4 đến giây th 8 ?
A. Chuyển động thng đều.
B. Đứng yên.
C. Chuyển động thng chm dần đều.
D. Chuyển động thng nhanh dần đều.
Câu 11. Chn cách viết sai kết qu của phép đo?
A.
( )
m 2,02 0,01 kg=
.
B.
( )
2
g 9,860 0,022 m/s=
.
C.
( )
t 0,208 0,001 s=
D.
( )
d 1,011 0,01 m=
.
Câu 12. Hình dưi là đ th độ dch chuyn - thi gian ca cht đim trên mt đưng
thng. Vn tc ca chất điểm trong khong thi gian t giây th 12 đến giây th 18 là
A.
1 m /s
.
B.
0,4 m / s
.
C.
0,4 m / s
.
D.
1 m/ s
.
Câu 13. Nếu mt vt đang chuyển động có gia tc vi lc tác dụng có độ lớn không đi,
khi tăng khối lưng lên thì gia tc ca vt s
A. tăng lên.
B. tăng lên hoc gim xung.
C. không đổi.
D. gim xung.
Câu 14. Mt vt chuyển động dc theo trc
Ox
theo phương trình:
( )
2
d 2t 5t d:m;t :s=+
. Giá tr gia tc ca chuyển động là
A.
2
5 m /s
.
B.
2
2 m / s
.
C.
2
1 m / s
.
D.
2
4 m / s
.
Câu 15. Khi treo mt vt trên si dây nh không dãn cân bng thì ca trng lc tác dng
lên vt
A. cùng hưng vi lực căng dây.
B. bng không.
C. hp vi lực căng dây một góc
90
.
D. có đ ln bng với độ ln lực căng dây.
II. PHN T LUN : 5 ĐIM
Câu 1: Mt vt khi lưng
4 kg
đang đứng yên thì chu tác dng bi mt lc có đ ln
2,0
N
làm vt chuyển động thng nhanh dần đều.
a. Tính gia tc ca vt?
b, Tính vn tc vật đạt được sau 3s?
Câu 2: Mt vt đưc ném ngang t đ cao
20 m
so vi mt đt, vn tốc ban đầu là
10 m/s
. Cho
g 10=
2
m / s
. Xác định tm bay xa ca vt?
Câu 3: Hai lc đng quy
12
,FF
có đ ln bng
12 N
8 N
. Tìm độ lớn và hướng ca
hp lc
F
khi góc hp bi hưng ca
12
F,F
180
?
Câu 4: Mt vt đưc th rơi tự do t độ cao
20 m
so vi mt đt. Ly
2
10 m / sg =
.
a. Tìm vn tc ca vt khi chm đt?
b. Sau khi rơi được 1s thì vt còn cách mặt đất bao nhiêu?
Câu 5: Tìm vn tốc ban đầu và gia tc ca mt cht đim chuyển đng biến đổi đều?
Biết giây đu tiên chất điểm đi đưc
9 m
, giây cui cùng ( trưc khi dng hẳn) đi đưc
0,8 m
.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
C
A
D
D
B
6
7
8
9
10
D
B
C
D
B
11
12
13
14
15
D
A
D
D
D
| 1/4

Preview text:

ĐỀ 10
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN: VẬT LÍ 10
I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm).
Câu 1. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, vector gia tốc
A. ngược hướng với vectơ vận tốc.
B. có giá trị bằng 0 .
C. có giá trị là một hằng số khác 0 .
D. có giá trị biến thiên theo thời gian.
Câu 2. Trong các phép đo dưới đây, đâu là phép đo gián tiếp? (1) Đo chiều cao. (2) Đo khối lượng.
(3) Đo gia tốc rơi tự do.
(4) Đo vận tốc của vật khi chạm đất. A. (3), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (2).
Câu 3. Bạn Phương lái xe đi 10 km về phía tây. Bạn dừng lại để ăn trưa và sau đó lái xe
8 km về phía nam. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Độ dịch chuyển của bạn là 6 km , có hướng tây bắc.
B. Quãng đường bạn đi được là 2 km .
C. Quãng đường bạn đi được là 12,8 km.
D. Độ dịch chuyển của bạn là 12,8km, có hướng tây nam.
Câu 4. Đơn vị của vận tốc là A. 2 m / s B. 2 km / h . C. 2 cm / s . D. m / s .
Câu 5. Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 2 N và 8 N . Trong số các giá trị sau đây, giá
trị nào không thể là độ lớn của hợp lực? A. 6 N . B. 2 N . C. 10 N . D. 8 N .
Câu 6. Chọn phát biểu chưa chính xác. Học tốt môn Vật lí ở trường phổ thông sẽ giúp bạn
A. nhận biết được năng lực, sở trường từ đó có kế hoạch, định hướng nghề nghiệp phát triển bản thân.
B. vận dụng kiến thức để khám phá, giải quyết vấn đề có liên quan trong học tập và đời sống.
C. hình thành kiến thức, kĩ năng cốt lõi về mô hình vật lí, năng lượng và sóng, lực và trường.
D. trở thành một người làm việc theo nhóm, sáng tạo tốt; có kỹ năng quản lý thời gian.
Câu 7. Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp, xe vẫn đi tiếp chứ
chưa dừng ngay. Đó là nhờ
A. trọng lượng của xe.
B. quán tính của xe. C. lực ma sát.
D. phản lực của mặt đường.
Câu 8. Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Newton
A. tác dụng vào cùng một vật.
B. không bằng nhau về độ lớn.
C. tác dụng vào hai vật khác nhau.
D. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng phương.
Câu 9. Biển báo mang ý nghĩa gì? A. Nam châm.
B. Nơi nguy hiểm về điện. C. Điện trường. D. Từ trường.
Câu 10. Cho đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một chuyển động như Hình dưới. Mô
tả chuyển động của vật từ giây thứ 4 đến giây thứ 8 ?
A. Chuyển động thẳng đều. B. Đứng yên.
C. Chuyển động thẳng chậm dần đều.
D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Câu 11. Chọn cách viết sai kết quả của phép đo? A. m = (2,02  0,0 ) 1 kg . B. = (  ) 2 g 9,860 0, 022 m / s .
C. t = (0, 208  0,00 ) 1 s D. d = (1,011 0,0 ) 1 m .
Câu 12. Hình dưới là đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của chất điểm trên một đường
thẳng. Vận tốc của chất điểm trong khoảng thời gian từ giây thứ 12 đến giây thứ 18 là A. 1 − m / s . B. 0 − ,4 m / s . C. 0, 4 m / s . D. 1 m / s .
Câu 13. Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc với lực tác dụng có độ lớn không đổi,
khi tăng khối lượng lên thì gia tốc của vật sẽ A. tăng lên.
B. tăng lên hoặc giảm xuống. C. không đổi. D. giảm xuống.
Câu 14. Một vật chuyển động dọc theo trục Ox theo phương trình: 2
d = 2t + 5t (d : m; t : s) . Giá trị gia tốc của chuyển động là A. 2 5 m / s . B. 2 2 m / s . C. 2 1 m / s . D. 2 4 m / s .
Câu 15. Khi treo một vật trên sợi dây nhẹ không dãn cân bằng thì của trọng lực tác dụng lên vật
A. cùng hướng với lực căng dây. B. bằng không.
C. hợp với lực căng dây một góc 90 .
D. có độ lớn bằng với độ lớn lực căng dây.
II. PHẦN TỰ LUẬN : 5 ĐIỂM
Câu 1: Một vật khối lượng 4 kg đang đứng yên thì chịu tác dụng bởi một lực có độ lớn
2,0 N làm vật chuyển động thẳng nhanh dần đều.
a. Tính gia tốc của vật?
b, Tính vận tốc vật đạt được sau 3s?
Câu 2: Một vật được ném ngang từ độ cao 20 m so với mặt đất, vận tốc ban đầu là 10 m / s . Cho g = 10 2
m / s . Xác định tầm bay xa của vật?
Câu 3: Hai lực đồng quy F , F có độ lớn bằng 12 N và 8 N . Tìm độ lớn và hướng của 1 2
hợp lực F khi góc hợp bởi hướng của F , F là 180 ? 1 2
Câu 4: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Lấy 2 g = 10 m / s .
a. Tìm vận tốc của vật khi chạm đất?
b. Sau khi rơi được 1s thì vật còn cách mặt đất bao nhiêu?
Câu 5: Tìm vận tốc ban đầu và gia tốc của một chất điểm chuyển động biến đổi đều?
Biết giây đầu tiên chất điểm đi được 9 m , giây cuối cùng ( trước khi dừng hẳn) đi được 0,8 m . ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 C A D D B 6 7 8 9 10 D B C D B 11 12 13 14 15 D A D D D