Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 10 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2021 – 2022 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh; mời bạn đọc đón xem

Trang 1/2
I. TRC NGHIM (3,0 đim)
Câu 1. Hàm s
2006
10
y
x
có tp xác đnh là
A.
10;
. B.
\ 10
. C.
10;
. D.
0;
.
Câu 2. Cho phương trình
2
6 2 1 0x x m
vi
m
là tham s. Tìm tt c các giá tr ca
để
phương trình đã cho có nghiệm.
A.
5m
. B.
5m
. C.
4m
. D.
1
2
m
.
Câu 3. Kết qu bài kim tra cui hc
2
môn Toán ca mt lp
10
một trưng Trung hc Ph
thông đưc ghi li trong bảng dưi đây.
Đim thi
3
4
5
6
7
8
9
10
Cng
Tn s
1
1
2
7
12
14
2
1
40
Độ lch chun (làm tròn đến hàng phần trăm) ca mu s liu trên bng
A.
2,29
. B.
0, 21
. C.
1,77
. D.
1, 33
.
Câu 4. Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, đường thng
Ox
có phương trình
A.
0
0
x
y
. B.
xt
t
yt
. C.
0x
t
yt
. D.
0
xt
t
y
.
Câu 5. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
3; 0A
,
0;6B
. Đưng thng
AB
phương trình là
A.
3 6 0xy
. B.
3 6 1xy
. C.
1
36
xy
. D.
0
36
xy
.
Câu 6. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho elip
22
:1
94
xy
E
. Điểm nào sau đây không
thuc elip
E
?
A.
3; 0A
. B.
3;0B
. C.
0; 4C
. D.
0; 2D
.
Câu 7. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho đưng thng
32
:
45
xt
dt
yt
. Một vectơ
ch phương ca đường thng
d
A.
1
3; 4u
. B.
2
2;5u
. C.
3
5; 2u
. D.
4
2;5u
.
Câu 8. Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho đường tròn
22
: 3 5 36C x y
. Tâm
và bán kính ca đưng tròn
C
lần lượt là
A.
3; 5I
,
6R
. B.
3;5I
,
6R
. C.
3; 5I
,
36R
. D.
3;5I
,
36R
.
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BC NINH
có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
NĂM HC 2021 - 2022
Môn: Toán - Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
Trang 2/2
Câu 9. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho đường thng
d
đi qua đim
0
1; 1M
và có mt
vectơ pháp tuyến là
3; 4n
. Phương trình tổng quát ca đường thng
d
A.
3 4 7 0xy
. B.
3 4 1 0xy
. C.
4 3 1 0xy
. D.
70xy
.
Câu 10. Khẳng định o sau đây đúng với mi
x
?
A.
22
sin cos 1xx
. B.
22
sin cos 0xx
.
C.
sin cos 1xx
. D.
22
sin cos 1xx
.
Câu 11. Khẳng định nào sau đây đúng với mi
,uv
?
A.
cos cos 2 cos cos
22
u v u v
uv
. B.
cos cos 2 sin sin
22
u v u v
uv
.
C.
sin sin 2 sin cos
22
u v u v
uv
. D.
sin sin 2 cos sin
22
u v v u
uv
.
Câu 12. Cho
0
2
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
sin 0
. B.
cos 0
. C.
tan 0
. D.
cot 0
.
II. T LUN (7,0 đim)
Câu 1. (2,0 đim)
Gii các bất phương trình sau đây.
a)
5 6 9x
.
b)
8 7 0xx
.
c)
2
2 1 5x x x
.
Câu 2. (2,0 đim)
Cho
1
cos
3
vi
0;
2
.
a) Tính
sin
,
tan
,
cot
sin 2
.
b) Tính giá tr ca biu thc
44
1
sin cos cos
4 4 2
P
.
Câu 3. (2,5 đim)
Trong mặt phẳng vi h ta đ
,Oxy
cho tam giác
ABC
với
( 1;1)A
,
(0;2)B
,
(3;1)C
.
a) Tìm tọa độ điểm
M
sao cho
B
là trung đim ca đon thng
AM
.
b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
c) Viết phương trình đường thẳng
d
sao cho khong cách t điểm
A
ti
d
bng
8
, khoảng
cách từ điểm
B
ti
d
bng
2
.
Câu 4. (0,5 điểm)
Cho tam giác
ABC
BC a
,
CA b
,
AB c
tha mãn
6a b c
. m giá
tr ln nht ca biu thc
1 1 1
16 16 16
F
a b c
.
===== Ht =====
Trang 3/2
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
(HDC có 04 trang)
NG DN CHM
KIM TRA CUI HC K 2
NĂM HỌC 2021 2022
Môn: Toán Lp 10
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. TRC NGHIM (3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
B
D
D
C
C
D
B
A
A
A
B
II. T LUN (7,0 điểm)
Câu
Lời giải sơ lược
Điểm
1. (2,0 điểm)
a)
Ta có
5 6 9 5 15 3.x x x
Vy bất phương trình có nghiệm
3.x
0,5
b)
Ta có
2
8 7 0 8 7 0 7 1x x x x x
.
Vy bất phương trình có nghiệm
7 1.x
0,5
c)
Gii bất phương trình
2
2 1 5.x x x
Trưng hp 1:
2
1
2 1 0
1
5
50
2
5
x
xx
x
x
x
x
.
Trưng hp 2:
2
2
2
5
50
5
52
13
13
11 26 0
2 1 5
2
x
x
x
x
x
x
xx
x x x
x
.
Lưu ý: Nếu hc sinh ch gii quyết được trn vẹn 1 trong 2 trường hp trên thì
cho 0,5 điểm trong tng s 0,75 điểm.
0,75
Kết hợp hai trường hp ta đưc nghim ca bất phương trình đã cho là
2
13
x
x
.
0,25
2. (2,0 điểm)
a)
1
cos
3
0;
2
nên
2
2
1 2 2
sin 1 cos 1 .
33
0,25
sin 2 2 1
tan : 2 2.
cos 3 3
0,25
cos 1 2 2 2
cot : .
sin 3 3 4
0,25
2 2 1 4 2
sin2 2 sin cos 2. . .
3 3 9
0,25
b)
44
1
sin cos cos
4 4 2
P
Trang 4/2
2
2 2 2 2
1
sin cos 2 sin cos cos
4 4 4 4 2
0,25
2
11
1 sin cos
2 2 2
0,25
1 1 cos 1
1 . cos
2 2 2
0,25
3 3 cos
1
4
.
0,25
3. (2,5 điểm)
a)
Đim
B
là trung đim ca đon thng
AM
nên
22
22
A M B M B A
A M B M B A
x x x x x x
y y y y y y
. Do đó
2.0 1 1
.
2.2 1 3
M
M
x
y
Vy
1;3M
.
0,5
b)
Gi
22
: 2 2 0T x y ax by c
là đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
, đó
,,a b c
là các hng s tho mãn
22
0.a b c
Ta có
0,25
2
2
22
22
1 1 2 . 1 2 .1 0
0 2 2 .0 2 .2 0
3 1 2 .3 2 .1 0
a b c
a b c
a b c
0,25
2 2 2 1
4 4 0 .
6 2 10 4
a b c a
b c b
a b c c
0,25
Vy
22
: 2 4 0.T x y x
0,25
c)
Cách 1:
d , 8 2 2,Ad
d , 2Bd
nên đường thng
AB
đường
d
thng ct nhau. Gi
giao điểm ca
AB
d
, gi
,
K
lần t hình chiếu
vuông góc ca
A
,
B
trên
d
, gi
E
hình chiếu vuông góc ca
B
trên đưng thng
AH
. Nếu
A
,
B
nm khác phía so vi
d
thì
2 d , d , 3 2,AB AN NB AH BK A d B d
vô lí.
Do đó
A
,
B
nm cùng phía so vi
d
.
d
d
d
B
E
B
N
A
B
A
A
H
K
N
H
K
M
Lúc này, do
d,Ad
d,Bd
nên điểm
E
thuc đon thng
.AH
Ta có
2,EH BK
2,AE AH EH AB
0,75
Trang 5/2
dn ti
E
trung điểm ca
,AH
E
trùng vi
,B
các điểm
,HK
trùng vi
.N
Mt
khác, li
B
trung điểm ca
AM
nên suy ra
M
trùng vi
.N
Như vậy, đường
thng
d
đi qua điểm
M
và vuông góc vi
AB
.
Đưng thng
d
đi qua điểm
1;3M
nhn
1;1AB
làm một vectơ pháp tuyến,
nên có phương trình là
1. 1 1. 3 0 4 0.x y x y
Vy
: 4 0d x y
.
0,25
Cách 2: Gọi phương trình của đường thng
d
0ax by c
, vi
,,a b c
các
hng s tho mãn
22
0.ab
d , 8 2 2,Ad
d , 2Bd
nên
22
22
22
22
22
22
22
2 2.
2
2 2.
2 2.
2
a b c
a b c b c
a b c a b
ab
bc
b c a b
b c a b
ab
.
(0,25)
Trưng hp 1:
2 2 2 2
2 2 2 2
2
4 2 3
3
2 2 2
2 2. 2.
3
.
4
0
a b c b c a b c
a b c
a ab b a b
b c a b a b a b
a b c
ba
ca
ab
Chn
1a
thì
1, 4bc
, ta được
: 4 0d x y
.
Trưng hp 2:
2 2 2 2
2 2 2 2
4 2 3 5
35
2 18 18
2 2. 3 2.
a b c b c c a b
c a b
a ab b a b
b c a b a b a b
2
22
35
16 16 0
c a b
a b a b
(h này vô nghim).
Vy
: 4 0d x y
.
Lưu ý: Nếu hc sinh ch gii quyết đưc trn vẹn 1 trong 2 trưng hp trên thì cho
0,5 điểm trong tng s 0,75 điểm.
(0,75)
4. (0,5 điểm)
Do
a
,
b
,
c
là đ dài ba cnh ca mt tam giác tha mãn
6a b c
nên
6 2 3.a b a b c a b c c c
Suy ra
2
3 2 0cc
3 4 4 0c c c
7 12 16 0
7 112 16 100
16 7 100
c c c c
c c c c
cc
0,25
Trang 6/2
17
1.
16 100
c
c
Dấu “=” ở
1
xy ra khi
2c
hay
4.c
Tương tự ta có
17
2
16 100
a
a
,
17
3
16 100
b
b
.
Dấu “=” ở
2 , 3
lần lượt xy ra khi
4, 4.ab
T
1
,
2 , 3
6a b c
suy ra
1 1 1 7 7 7 3
.
16 16 16 100 100 100 20
a b c
F
a b c
Đẳng thc
3
20
F
xy ra khi
4.abc
Vy
3
max ,
20
F
đạt được khi
4.abc
0,25
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II BẮC NINH NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán - Lớp 10 (Đề có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 2006
Câu 1. Hàm số y có tập xác định là x 10 A. 10; . B. \ 10 . C. 10; . D. 0; .
Câu 2. Cho phương trình 2 x 6x 2m 1
0 với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để
phương trình đã cho có nghiệm. 1 A. m 5. B. m 5. C. m 4 . D. m . 2
Câu 3. Kết quả bài kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán của một lớp 10 ở một trường Trung học Phổ
thông được ghi lại trong bảng dưới đây. Điểm thi 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Tần số 1 1 2 7 12 14 2 1 40
Độ lệch chuẩn (làm tròn đến hàng phần trăm) của mẫu số liệu trên bằng A. 2, 29 . B. 0, 21. C. 1, 77 . D. 1, 33 .
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , đường thẳng Ox có phương trình là x 0 x t x 0 x t A. . B. t . C. t . D. t . y 0 y t y t y 0
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 3; 0 , B 0; 6 . Đường thẳng AB có phương trình là x y x y A. 3x 6y 0 . B. 3x 6y 1. C. 1. D. 0 . 3 6 3 6 2 2 x y
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho elip E :
1. Điểm nào sau đây không 9 4 thuộc elip E ? A. A 3; 0 . B. B 3; 0 .
C. C 0; 4 . D. D 0; 2 . x 3 2t
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : t . Một vectơ y 4 5t
chỉ phương của đường thẳng d A. u 3; 4 . B. u 2;5 . C. u 5; 2 . D. u 2;5 . 1 2 3 4 2 2
Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 3 y 5 36 . Tâm
và bán kính của đường tròn C lần lượt là
A. I 3; 5 , R 6 . B. I 3;5 , R
6 . C. I 3; 5 , R 36. D.I 3;5 ,R 36. Trang 1/2
Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d đi qua điểm M 1; 1 và có một 0
vectơ pháp tuyến là n
3; 4 . Phương trình tổng quát của đường thẳng d A. 3x 4y 7 0 . B. 3x 4y 1 0 . C. 4x 3y 1 0 . D. x y 7 0 .
Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng với mọi x ? A. 2 2 sin x cos x 1. B. 2 2 sin x cos x 0 . C. sin x cosx 1. D. 2 2 sin x cos x 1.
Câu 11. Khẳng định nào sau đây đúng với mọi u, v ? u v u v u v u v A. cos u cos v 2 cos cos . B. cos u cos v 2 sin sin . 2 2 2 2 u v u v u v v u C. sin u sin v 2 sin cos . D. sin u sin v 2 cos sin . 2 2 2 2 Câu 12. Cho
0 . Khẳng định nào sau đây sai? 2 A. sin 0. B. cos 0 . C. tan 0. D. cot 0.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
Giải các bất phương trình sau đây. a) 5x 6 9 . b) x x 8 7 0. c) 2 2x x 1 x 5 .
Câu 2. (2,0 điểm) 1 Cho cos với 0; . 3 2 a) Tính sin , tan , cot và sin 2 . 1
b) Tính giá trị của biểu thức 4 4 P sin cos cos . 4 4 2
Câu 3. (2,5 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ O ,
xy cho tam giác ABC với (
A 1;1), B(0;2), C(3;1).
a) Tìm tọa độ điểm M sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng AM .
b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
c) Viết phương trình đường thẳng d sao cho khoảng cách từ điểm A tới d bằng 8 , khoảng
cách từ điểm B tới d bằng 2 .
Câu 4. (0,5 điểm)
Cho tam giác ABC BC a , CA b , AB c thỏa mãn a b c 6 . Tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức 1 1 1 F . a 16 b 16 c 16 ===== Hết ===== Trang 2/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
NĂM HỌC 2021 – 2022 (HDC có 04 trang)
Môn: Toán – Lớp 10
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B D D C C D B A A A B
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm
) Câu
Lời giải sơ lược Điểm 1. (2,0 điểm) a) Ta có 5x 6 9 5x 15 x 3. 0,5
Vậy bất phương trình có nghiệm x 3. b) Ta có 2 x x 8 7 0 x 8x 7 0 7 x 1. 0,5
Vậy bất phương trình có nghiệm 7 x 1. c) Giải bất phương trình 2 2x x 1 x 5. x 1 2 2x x 1 0 Trườ 1 ng hợp 1: x x 5 . x 5 0 2 x 5 Trường hợp 2: 0,75 x 5 x 5 0 x 5 5 x 2 x 13 2 2 . 2 2x x 1 x 5 x 11x 26 0 x 13 x 2
Lưu ý: Nếu học sinh chỉ giải quyết được trọn vẹn 1 trong 2 trường hợp trên thì
cho 0,5 điểm trong tổng số 0,75 điểm.
x 2
Kết hợp hai trường hợp ta được nghiệm của bất phương trình đã cho là . x 13 0,25 2. (2,0 điểm) a) 2 1 1 2 2 Vì cos và 0; nên 2 sin 1 cos 1 . 0,25 3 2 3 3 sin 2 2 1 tan : 2 2. 0,25 cos 3 3 cos 1 2 2 2 cot : . 0,25 sin 3 3 4 2 2 1 4 2 sin 2 2 sin cos 2. . . 0,25 3 3 9 b) 1 4 4 P sin cos cos 4 4 2 Trang 3/2 2 1 2 2 2 2 sin cos 2 sin cos cos 0,25 4 4 4 4 2 1 1 2 1 sin cos 0,25 2 2 2 1 1 cos 1 1 . cos 0,25 2 2 2 3 3 cos 1. 0,25 4 3. (2,5 điểm) a)
Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AM nên x x 2x x 2x x x 2.0 1 1 A M B M B A . Do đó M . 0,5 Vậy M 1; 3 . y y 2y y 2y y y 2.2 1 3 A M B M B A M b) Gọi 2 2 T : x y 2ax 2by c
0 là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , ở đó 0,25 a, ,
b c là các hằng số thoả mãn 2 2 a b c 0. Ta có 2 2 1 1 2a. 1 2 .1 b c 0 2 2 0 2 2a.0 2 .2 b c 0 0,25 2 2 3 1 2a.3 2 .1 b c 0 2a 2b c 2 a 1 4b c 4 b 0 . 0,25 6a 2b c 10 c 4 Vậy 2 2 T : x y 2x 4 0. 0,25 c) Cách 1: Vì d , A d 8 2 2, d , B d
2 nên đường thẳng AB và đường d
thẳng cắt nhau. Gọi N là giao điểm của AB d , gọi H , K lần lượt là hình chiếu
vuông góc của A , B trên d , gọi E là hình chiếu vuông góc của B trên đường thẳng
AH . Nếu A , B nằm khác phía so với d thì
2  AB AN NB AH BK  d  , A d   d  ,
B d   3 2, vô lí.
Do đó A , B nằm cùng phía so với d . A A A 0,75 B B d E K d d N H H K N M B Lúc này, do d , A d d ,
B d nên điểm E thuộc đoạn thẳng AH. Ta có EH BK
2, AE AH EH  2  AB, Trang 4/2
dẫn tới E là trung điểm của AH , E trùng với B, các điểm H , K trùng với N. Mặt
khác, lại có B là trung điểm của AM nên suy ra M trùng với N. Như vậy, đường
thẳng d đi qua điểm M và vuông góc với AB .
Đường thẳng d đi qua điểm M 1; 3 và nhận AB  1 
;1 làm một vectơ pháp tuyến,
nên có phương trình là 1.x   1 1. y  
3  0  x y  4  0. 0,25 Vậy d : x y 4 0 .
Cách 2: Gọi phương trình của đường thẳng d ax by c 0 , với a, , b c là các hằng số thoả mãn 2 2 a b 0. Vì d , A d 8 2 2, d , B d 2 nên a b c 2 2 (0,25) 2 2 2 2 a b c 2 2. a b a b c 2 2b c a b . 2 2 2 2 2b c 2b c 2. a b 2b c 2. a b 2 2 2 a b Trường hợp 1: a b c 4b 2c a 3b c a 3b c 2 2 2 2 2 2 2 2 2b c 2. a b a b 2. a b a 2ab b 2a 2b a 3b c b a 2 . a b 0 c 4a Chọn a 1 thì b 1,c
4 , ta được d : x y 4 0 . Trường hợp 2: (0,75) a b c 4b 2c 3c a 5b 3c a 5b 2 2 2 2 2 2 2 2 2b c 2. a b a b 3 2. a b a 2ab b 18a 18b 3c a 5b 2 (hệ này vô nghiệm). 2 2 16a 16b a b 0 Vậy d : x y 4 0 .
Lưu ý: Nếu học sinh chỉ giải quyết được trọn vẹn 1 trong 2 trường hợp trên thì cho
0,5 điểm trong tổng số 0,75 điểm.
4. (0,5 điểm)
Do a , b , c là độ dài ba cạnh của một tam giác thỏa mãn a b c 6 nên a b a b c 6 a b c 2 c c 3. 2 Suy ra 3 c c 2 0 3 c c 4 c 4 0 0,25 7c c c 12 16 c 0 7c c c 112 16 c 100 c 16 7 c 100 Trang 5/2 1 7 c 1 . c 16 100 Dấu “=” ở  
1 xảy ra khi c  2 hay c  4. Tương tự ta có 1 7 a 1 7 b 2 , 3 . a 16 100 b 16 100
Dấu “=” ở 2,3 lần lượt xảy ra khi a  4,b  4. Từ  
1 , 2,3 và a b c 6 suy ra 0,25 1 1 1 7 a 7 b 7 c 3 F . a 16 b 16 c 16 100 100 100 20 3 Đẳng thức F
xảy ra khi a b c  4. 20 3 Vậy max F
, đạt được khi a b c  4. 20 Trang 6/2