Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra đánh giá chất lượng cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/2
I. TRC NGHIM (3,0 điểm)
Câu 1.
Mt hp 2 qu cu màu xanh 3 qu cầu màu đỏ. bao nhiêu cách ly ra 2 qu
cu không cùng màu t hộp đó?
A.
5
. B.
6
. C.
8
. D.
1
.
u 2. T các ch s 1, 2, 3, 4 lp đưc bao nhiêu s nguyên dương 4 ch s đôi mt pn bit?
A.
10
. B.
64
. C.
24
. D.
256
.
Câu 3. Trên mt phẳng cho 8 điểm đôi một phân biệt. Có bao nhiêu vectơ (khác
0
) có điểm đầu
và điểm cui đưc chn t 8 điểm đã cho?
A.
64
. B.
56
. C.
28
. D.
72
.
Câu 4. S hng cha
trong khai trin ca
5
32x
A.
4
810x
. B.
810
. C.
4
405 x
. D.
4
162x
.
Câu 5. Trái Đất quay mt vòng quanh Mt Tri mt 365 ngày. Kết qu này có độ chính xác
1
4
ngày. Sai s tương đối tối đa là
A.
0, 07%
. B.
0, 08%
. C.
0,27%
. D.
0,25%
.
Câu 6. Sĩ số
8
lp
10
mt trưng Trung hc đưc cho bi bng dưới đây.
Lp
10A1
10A2
10A3
10A4
10A5
10A6
10A7
10A8
Sĩ s
36
37
40
38
40
38
41
39
Khong biến thiên ca mu s liu đã cho bng
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
6
.
Câu 7. Chn 22 bn hc sinh ca mt lp và thng s ợt đạt hoa điểm tt ca mi bn trong
đợt thi đua chào mừng ngày 26/3, ta được bng s liệu sau đây.
1
8
5
2
7
8
10
2
2
2
9
1
3
4
5
3
6
6
5
5
5
5
Mt ca mu s liu trên bng
A.
5
. B.
6
. C.
2
. D.
8
.
Câu 8. Gieo mt ln mt con xúc xắc cân đối và đng cht có 6 mt. Gi
M
là biến c xut hin
mts chm là s l. Biu din biến c
M
dng tp hp con ca không gian mu, ta đưc
A.
1;2;3M
. B.
1;3;5;7M
. C.
1;2; 3; 4;5;6M
.D.
1; 3;5M
.
Câu 9. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
1
d
một véctơ chỉ phương
1
u
đường thng
2
d
có một véctơ chỉ phương là
2
u
. Biết rằng hai đưng thng
1
d
,
2
d
vuông góc vi
nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
12
1uu
. B.
12
0uu
. C.
12
1uu
. D.
12
uu
.
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BC NINH
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
NĂM HC 2022 - 2023
Môn: Toán 10
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
Trang 2/2
Câu 10. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho parabol
2
:3P y x
. Tiêu điểm ca parabol
P
là đim nào sau đây?
A.
1
3
;0
4
F
. B.
2
3
;0
4
F
. C.
3
3
;0
2
F
. D.
4
3
0;
4
F
.
Câu 11. Trong mt phng tọa đ
Oxy
, cho elip
22
:1
36 25
xy
E
. Điểm nào sau đây thuộc elip
E
?
A.
36;0M
. B.
6; 0N
. C.
0; 5P
. D.
0; 625Q
.
Câu 12. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hypebol
22
:1
49
xy
H
. Hai đim
,MN
lần lượt
chy trên hai nhánh khác nhau ca hypebol
H
. Độ dài đoạn thng
MN
có gtr nh nht bng
A.
2
. B.
4
. C.
9
. D.
3
.
II. T LUN (7,0 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm) Các bn Bc và Ninh mi bn chn ngu nhiên mt s nguyên dương có một
ch s. Tính xác sut ca các biến c sau đây:
a) Bc và Ninh chn được hai s ging nhau;
b) Bc và Ninh chn được hai s có tích là mt s chn.
Câu 2. (1,0 điểm) Một người thc hành đo chiu dài mt cái bàn 5 ln. Biết rng trung bình
cng ca c 5 lần đo bng
119, 6
cm, trung bình cng ca 4 lần đo trưc bng
119, 5
cm. Tính
kết qu ca lần đo thứ 5.
Câu 3. (3,0 điểm) Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho ba điểm
4; 0A
,
0; 3B
,
2; 4C
.
a) Viết phương trình tng quát ca đường thng
AB
.
b) Viết phương trình đường tròn
T
tâm
C
và tiếp xúc vi đưng thng
AB
.
c) Mt điểm c hoành độ tung đ s nguyên được gọi điểm nguyên. Biết rng
trên đường tròn
T
bn điểm nguyên. Bốn đim này bốn đỉnh ca mt t giác li. Tính
din tích ca t giác lồi đó.
Câu 4. (0,5 điểm) Tìm s nguyên dương
n
tha mãn
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
2 2 1 4 3 2 1
... 78
nn
C C C C C C
.
====== HT ======
Trang 3/2
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
(HDC gm 02 trang)
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán 10
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Vi mi câu: Tr lời đúng được 0,25 điểm, tr lời sai 0 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
B
A
A
C
A
D
B
A
C
B
II. T LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Lời giải sơ lược
Điểm
1. (2,5 điểm)
a) S phn t ca không gian mu
9 9 81.n
0,5
Gi
A
là biến cố: “Hai bạn Bc, Ninh cùng chọn được các s giống nhau”.
Ta có
9 1 9.nA
0,5
Vy
91
.
81 9
nA
PA
n
0,5
b) Gi
B
là biến c cn tính xác sut thì
B
là biến cố: “Hai bn Bc, Ninh chọn được các
s có tích là mt s lẻ”. Ta tính được
5 5 25 .nB
0,5
Do đó
25
.
81
nB
PB
n
0,25
Vy
25 56
1 1 .
81 81
P B P B
0,25
2. (1,0 điểm)
Gi kết qu ca 5 lần đo lần lượt là
1 2 3 4 5
, , , ,x x x x x
(là các s thực dương, đơn vị: cm).
0,25
Vì trung bình cng ca c 5 lần đo bằng
119, 6
cm nên
1 2 3 4 5
1
119,6.
5
x x x x x
0,25
Vì trung bình cng ca 4 lần đo trước bng
119, 5
cm nên
1 2 3 4
1
119,5.
4
x x x x
0,25
Kết qu ca lần đo thứ 5 là
5 1 2 3 4 5 1 2 3 4
119,6 5 119,5 4 120,0 cm .x x x x x x x x x x
0,25
3. (3,0 đim)
a) Vectơ
4;3AB
là một vectơ chỉ phương của đường thng
.AB
0,5
Vectơ
3; 4n
là một vectơ pháp tuyến của đường thng
.AB
0,5
Đưng thng
AB
đi qua
4; 0A
, có một vectơ pháp tuyến
3; 4n
nên có phương trình
3 4 4 0 0 3 4 12 0x y x y
.
0,5
b) Đưng tròn
T
tâm
2;4C
và tiếp xúc với đường thng
AB
nên có bán kính là
0,5
Trang 4/2
22
3 2 4 4 12
d , 2
34
R C AB
.
Vy
T
có phương trình là
22
2 4 4xy
.
0,5
c) S 4 được phân tích thành tng ca hai s chính phương là
4 0 4 4 0.
Vi
22
2 4 4xy
,xy
ta có
2
2
2 0 2
6
44
xx
y
y
hoc
2
.
2
x
y
2
2
2 4 0
4
40
xx
y
y
hoc
4
.
4
x
y
Trên
T
có bốn điểm nguyên là
0;4 , 2;6 , 4;4 , 2;2 .M N P Q
0,25
D thy
MNPQ
hình vuông đường chéo
4MP NQ
. Din tích hình vuông
MNPQ
2
1
48
2
S
(đơn vị din tích).
0,25
4. (0,5 điểm)
Vi s nguyên dương
n
ta có
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
2 2 1 4 3 2 1
... 78
nn
C C C C C C
22
2 2 2 2
2 2 1 ... 4 3 2 1 78
2 2 1 2 2 1 ... 4 3 . 4 3 2 1 . 2 1 78
2 2 1 ... 4 3 2 1 78
1 2 3 4 ... 2 1 2 78 1 .
nn
n n n n
nn
nn
0,25
Rõ ràng
*
1
1 2 3 ... , ,
2
nn
nn
nên
*
1 2 3 4 ... 2 1 2 2 1 , .n n n n n
Vì thế
1 2 1 78nn
2
2 78 0 6n n n
hoc
13
.
2
n
Do
*
n
nên ta ly
6.n
Vy
6n
là giá tr cn tìm.
0,25
Lưu ý: Các cách giải khác đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm theo các bước tương ng.
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II BẮC NINH NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 10
(Đề có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Một hộp có 2 quả cầu màu xanh và 3 quả cầu màu đỏ. Có bao nhiêu cách lấy ra 2 quả
cầu không cùng màu từ hộp đó? A. 5 . B. 6 . C. 8 . D. 1 .
Câu 2. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số nguyên dương có 4 chữ số đôi một phân biệt? A. 10 . B. 64 . C. 24 . D. 256 .
Câu 3. Trên mặt phẳng cho 8 điểm đôi một phân biệt. Có bao nhiêu vectơ (khác 0 ) có điểm đầu
và điểm cuối được chọn từ 8 điểm đã cho? A. 64 . B. 56 . C. 28 . D. 72 . 5
Câu 4. Số hạng chứa 4
x trong khai triển của 3x 2 là 4 4 A. 810x . B. 810 . C. 4 405x . D. 162x . 1
Câu 5. Trái Đất quay một vòng quanh Mặt Trời mất 365 ngày. Kết quả này có độ chính xác là 4
ngày. Sai số tương đối tối đa là A. 0, 07%. B. 0, 08%. C. 0, 27% . D. 0,25% .
Câu 6. Sĩ số 8 lớp 10 ở một trường Trung học được cho bởi bảng dưới đây. Lớp
10A1 10A2 10A3 10A4 10A5 10A6 10A7 10A8 Sĩ số 36 37 40 38 40 38 41 39
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu đã cho bằng A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Câu 7. Chọn 22 bạn học sinh của một lớp và thống kê số lượt đạt hoa điểm tốt của mỗi bạn trong
đợt thi đua chào mừng ngày 26/3, ta được bảng số liệu sau đây. 1 8 5 2 7 8 10 2 2 2 9 1 3 4 5 3 6 6 5 5 5 5
Mốt của mẫu số liệu trên bằng A. 5 . B. 6 . C. 2 . D. 8 .
Câu 8. Gieo một lần một con xúc xắc cân đối và đồng chất có 6 mặt. Gọi M là biến cố xuất hiện
mặt có số chấm là số lẻ. Biểu diễn biến cố M ở dạng tập hợp con của không gian mẫu, ta được A. M 1;2; 3 . B. M 1; 3;5;7 . C. M
1;2; 3; 4;5;6 .D. M 1; 3;5 .
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có một véctơ chỉ phương là u và 1 1
đường thẳng d có một véctơ chỉ phương là u . Biết rằng hai đường thẳng d , d vuông góc với 2 2 1 2
nhau. Khẳng định nào sau đây đúng? A. u u 1. B. u u 0 . C. u u 1 . D. u u . 1 2 1 2 1 2 1 2 Trang 1/2 2
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol P : y
3x . Tiêu điểm của parabol P là điểm nào sau đây? 3 3 3 3 A. F ; 0 . B. F ; 0 . C. F ; 0 . D. F 0; . 1 4 2 4 3 2 4 4 2 2 x y
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho elip E :
1. Điểm nào sau đây thuộc elip E ? 36 25
A. M 36; 0 . B. N 6; 0 . C. P 0; 5 . D. Q 0; 625 . 2 2 x y
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hypebol H :
1. Hai điểm M, N lần lượt 4 9
chạy trên hai nhánh khác nhau của hypebol H . Độ dài đoạn thẳng MN có giá trị nhỏ nhất bằng A. 2 . B. 4 . C. 9 . D. 3 .
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 1. (2,5 điểm) Các bạn Bắc và Ninh mỗi bạn chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương có một
chữ số. Tính xác suất của các biến cố sau đây:
a) Bắc và Ninh chọn được hai số giống nhau;
b) Bắc và Ninh chọn được hai số có tích là một số chẵn.
Câu 2. (1,0 điểm) Một người thực hành đo chiều dài một cái bàn 5 lần. Biết rằng trung bình
cộng của cả 5 lần đo bằng 119, 6 cm, trung bình cộng của 4 lần đo trước bằng 119, 5 cm. Tính
kết quả của lần đo thứ 5.
Câu 3. (3,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A 4; 0 , B 0; 3 , C 2; 4 .
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB .
b) Viết phương trình đường tròn T tâm C và tiếp xúc với đường thẳng AB .
c) Một điểm có cả hoành độ và tung độ là số nguyên được gọi là điểm nguyên. Biết rằng
trên đường tròn T có bốn điểm nguyên. Bốn điểm này là bốn đỉnh của một tứ giác lồi. Tính
diện tích của tứ giác lồi đó.
Câu 4. (0,5 điểm) Tìm số nguyên dương n thỏa mãn 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 C C ... C C C C 78 . 2n 2n 1 4 3 2 1 ====== HẾT ====== Trang 2/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NĂM HỌC 2022 - 2023 (HDC gồm 02 trang) Môn: Toán 10
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Với mỗi câu: Trả lời đúng được 0,25 điểm, trả lời sai 0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C B A A C A D B A C B
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Lời giải sơ lược Điểm 1. (2,5 điểm)
a) Số phần tử của không gian mẫu n 9 9 81. 0,5
Gọi A là biến cố: “Hai bạn Bắc, Ninh cùng chọn được các số giống nhau”. Ta có n A 9 1 9. 0,5 n A 9 1 Vậy P A . 0,5 n 81 9
b) Gọi B là biến cố cần tính xác suất thì B là biến cố: “Hai bạn Bắc, Ninh chọn được các 0,5
số có tích là một số lẻ”. Ta tính được n B 5 5 25. n B 25 Do đó P B . 0,25 n 81 25 56 Vậy P B 1 P B 1 . 0,25 81 81 2. (1,0 điểm)
Gọi kết quả của 5 lần đo lần lượt là x , x , x , x , x (là các số thực dương, đơn vị: cm). 1 2 3 4 5 0,25
Vì trung bình cộng của cả 5 lần đo bằng 119, 6 cm nên 1 0,25 x x x x x 119,6. 1 2 3 4 5 5
Vì trung bình cộng của 4 lần đo trước bằng 119, 5 cm nên 1 0,25 x x x x 119,5. 1 2 3 4 4
Kết quả của lần đo thứ 5 là x x x x x x x x x x 119,6 5 119,5 4 120,0 cm . 0,25 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 3. (3,0 điểm) a) Vectơ AB
4; 3 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB. 0,5 Vectơ n
3; 4 là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng AB. 0,5
Đường thẳng AB đi qua A 4; 0 , có một vectơ pháp tuyến n 3; 4 nên có phương trình 0,5 là 3 x 4 4 y 0 0 3x 4y 12 0 .
b) Đường tròn T tâm C 2; 4 và tiếp xúc với đường thẳng AB nên có bán kính là 0,5 Trang 3/2 3 2 4 4 12 R d C,AB 2 . 2 2 3 4 2 2
Vậy T có phương trình là x 2 y 4 4 . 0,5
c) Số 4 được phân tích thành tổng của hai số chính phương là 4 0 4 4 0. 2 2 Với x 2 y 4 4 và x,y ta có 2 x 2 0 x 2 x 2 hoặc . 2 y 6 y 4 4 y 2 0,25 2 x 2 4 x 0 x 4 hoặc . 2 y 4 y 4 0 y 4
Trên T có bốn điểm nguyên là M 0; 4 , N 2; 6 , P 4; 4 ,Q 2;2 .
Dễ thấy MNPQ là hình vuông có đường chéo MP NQ 4 . Diện tích hình vuông 1 0,25 MNPQ là 2 S 4 8 (đơn vị diện tích). 2 4. (0,5 điểm) 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1
Với số nguyên dương n ta có C C ... C C C C 78 2n 2n 1 4 3 2 1 2 2 2 2 2 2 2n 2n 1 ... 4 3 2 1 78 2n 2n 1 2n 2n 1 ... 4 3 . 4 3 2 1 . 2 1 78 0,25 2n 2n 1 ... 4 3 2 1 78 1 2 3 4 ... 2n 1 2n 78 1 . n n 1 Rõ ràng * 1 2 3 ... n , n , nên 2 * 1 2 3 4 ... 2n 1 2n n 2n 1 , n . Vì thế 1 n 2n 1 78 0,25 13 2 2n n 78 0 n 6 hoặc n . Do * n nên ta lấy n 6. 2 Vậy n 6 là giá trị cần tìm.
Lưu ý: Các cách giải khác đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm theo các bước tương ứng. Trang 4/2