Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán 9 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Đà Nẵng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Đà Nẵng; kỳ thi được diễn ra vào thứ Ba ngày 23 tháng 04 năm 2024. Đề thi gồm 1 trang với 5 bài tập tự luận có hướng dẫn chấm chi tiết giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: Toán - Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 01 trang)
Câu 1. (1,5 điểm)
Cho hàm số
2
y 2x
có đồ thị là parabol
P .
a) Vẽ parabol
P .
b) m tất ccác giá trcủa tham số
k 0
để đường thẳng
y 2k
cắt
P
tại
hai điểm phân biệt
M
N
sao cho độ dài
MN
bằng
4.
Câu 2. (2,0 điểm)
Giải các phương trình sau:
a)
2
2x x 0.
b)
2
x 4x 12 0.
c)
24
6x 3 x 23 4x 2.
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Tìm giá trị của a b để đường thẳng
y ax b
đi qua hai điểm
E 3;1
và
F 1; 3 .
b) Một xe khách đi từ thành phố Huế đến thành phố Vinh, quãng đường dài 382
km. Sau khi xe khách xuất phát được 4 giờ, một xe tải đi từ thành phố Vinh về thành
phố Huế và sau đó 1 giờ 30 phút thì gặp xe khách. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng
mỗi giờ xe tải đi chậm hơn xe khách 16 km.
Câu 4. (1,0 điểm)
Cho phương trình
2 2
x 2 m 3 x m 3 0,
với
m
tham số. Tìm tất cả
các giá trị của tham số
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
1 2
x ,x
thoả
mãn
1 2
x 2 x 2 1 3m.
Câu 5. (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O) điểm A nằm ngoài đường tròn đó. Qua điểm A, kẻ các
tiếp tuyến AB, AC (B, C các tiếp điểm) cát tuyến ADE đến đường tròn (O), trong
đó D nằm giữa A, E và đường thẳng AE không đi qua O.
a) Chứng minh rằng tứ giác ABOC nội tiếp
BOC 2ABC.
b) Qua D kẻ đường thẳng song song với AB, cắt BC tại F. Qua F kẻ đường thẳng
song song với BE, cắt AE tại H. Gọi K là giao điểm của BC và AE. Chứng minh rằng
KFH KDC.
c) Chứng minh rằng H là trung điểm của đoạn thẳng DE.
----Hết----
………..
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: Toán Lớp 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM
Dưới đây sơ lược biểu điểm đkiểm tra cuối II, tổ chuyên môn của các trường THCS thảo luận
thống nhất thêm chi tiết lời giải và biểu điểm. Tổ chuyên môn có thể phân chia điểm nhỏ đến 0,25 điểm
cho từng ý, từng câu của đề kiểm tra, tuy nhiên, điểm từng câu, từng ý không được thay đổi. Nội dung
thảo luận hướng dẫn chấm được ghi vào biên bản của tổ chuyên môn. Học sinh có lời giải khác lời giải
do tổ chuyên môn thống nhất, nhưng lập luận kết quả chính xác, bài làm đúng đến ý nào thì thể
cho điểm tối đa ý đó. Việc làm tròn điểm số bài kiểm tra được thực hiện theo quy định hiện hành.
CÂU, Ý ĐỀ - HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
Câu 1
(1,5 đ)
Cho hàm số
2
y 2x có đồ thị là parabol
P .
a) Vẽ parabol
P .
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số k 0 để đường thẳng y 2k cắt
P
tại hai điểm phân
biệt M N sao cho độ dài MN bằng 4.
1.
(1,5 đ)
Vẽ đồ thị:
Xác đ
ịnh đ
ư
ợc ít nhất 4 điểm thuộc đồ thị.
0,5
V
ẽ đúng đồ thị.
0,5
Thay y 2k
vào phương trình parabol suy ra
1 2
x k, x k M k;2k , N k;2k
0,25
Độ dài
MN 2 k 4.
Kết luận k 4.
0,25
Câu 2
(2,0 đ)
Giải các phương trình sau:
a)
2
2x x 0. b)
2
x 4x 12 0.
24
6x 3 x 23 4x 2.
2.a
(0,75 đ)
Nhóm được
x 2x 1 0
0,25
Tìm được một nghiệm.
0,25
K
ết luận
.
0,25
2.b
(0,75 đ)
Tính
2
4 4.12 64 0 (hoặc 16 > 0' = )
0,25
Vi
ết đ
ư
ợc công thức nghiệm
0,25
Tính được:
1
x 6,
2
x 2.
Kết luận.
0,25
2.c
(0,50 đ)
Chuyển vế, đặt nhân tử chung đưa về phương trình
24
(2x 1) 3.(x 23 ) 2 0
0,25
Giải được:
1
x ,
2
24
2 3.23
x
3
Kết luận.
0,25
Câu 3
(2,0 đ)
a) Tìm giá trị của a và b để đường thẳng y ax b đi qua hai điểm
E 3;1
F 1; 3 .
b) Một xe khách đi từ thành phố Huế đến thành phố Vinh, quãng đường dài 382 km. Sau
khi xe khách xuất phát 4 giờ, một xe tải đi từ thành phố Vinh về thành phố Huế sau đó
1 giờ 30 phút thì gặp xe khách. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng mỗi giờ xe tải đi chậm
hơn
xe khách 16 km.
3.a
(1,0 đ)
Vì đường thẳng y ax b đi qua điểm
E 3;1
nên ta có 1 3a b
0,25
Tương tự, với điểm
F 1; 3
ta có 3 a b
0,25
L
p h
phương tr
ình và gi
i tìm
đư
c
m
t
n
0,25
Tìm được a = 1, b 2 . Kết luận.
0,25
3.b
(1,0 đ)
Gọi x (km / h) là vận tốc xe khách, y(km / h) là vận tốc xe tải.
Điều kiện: x, y 0.
0,25
………..
Theo giả thiết:
x y 16
(1).
0,25
Lập luận được:
5,5x 1,5y 382
(2).
0,25
Giải hệ (1), (2) ta được
x 58; y 42.
Kết luận: Vận tốc xe khách là
58(km / h)
, vận tốc xe tải là
42(km / h).
0,25
Câu 4
(1,0 đ)
Cho phương trình
2 2
x 2 m 3 x m 3 0,
với
m
là tham số. Tìm
m
để phương trình
đã cho có hai nghiệm phân biệt
1 2
x , x
thoả mãn
1 2
x 2 x 2 1 3m.
Để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thì
' 6m 12 0 m 2
0,25
Theo định lí Vi-ét:
1 2
x x 2 m 3 ,
2
1 2
x x m 3.
0,25
Biến đổi
1 2 1 2 1 2
x 2 x 2 x x 2 x x 4
2
m 3 4 m 3 4
2
m 4m 11
0,25
Thay vào suy ra
2
m m 12 0
. Giải được
m 3
(loại) hoặc
m 4.
Kết luận.
0,25
Câu 5
(3,5 đ)
Cho đường tròn (O) và điểm A nằm ngoài đường tròn đó. Qua điểm A, kẻ các tiếp
tuyến AB, AC (B, C các tiếp điểm) và cát tuyến ADE đến đường tròn (O), trong đó D
nằm giữa A, E và đường thẳng AE không đi qua O.
a) Chứng minh rằng tứ giác ABOC nội tiếp và
BOC 2ABC.
b) Qua D kẻ đường thẳng song song với AB, cắt BC tại F. Qua F kẻ đường thẳng song song
với BE, cắt AE tại H. Gọi K giao điểm của BC AE. Chứng minh rằng
KFH KDC.
c) Ch
ứng minh rằng H l
à trung đi
ểm của đoạn thẳng DE.
Hình vẽ
(0,50 đ)
5.a
(1,25 đ)
Hình v
ẽ phục vụ câu a, b.
0,5
AB, AC các tiếp tuyến nên
ABO 90 ;
ACO 90 .
0,25
Tứ giác ABOC có
ABO ABO 180 .
KL.
0,25
Ta
1
ABC s BC
2
đ
(góc tạo bởi tia tiếp
tuy
ến
AB
và dây cung
BC
)
0,25
Lại có
BOC s C
đ
B
(góc ở tâm)
0,25
Suy ra
BOC 2ABC.
0,25
5.b
(1,00 đ)
Ta có
BED BCD
(góc nội tiếp)
0,25
Vì BE // HF nên
BEH FHK
. Suy ra
FHK FCD
.
0,25
Xét tam giác KFH và tam giác KDC, có
FKH CKD
(đối đỉnh)
0,25
Lại có
FHK FCD
KFH KDC
(g-g).
0,25
5.c
(0,75 đ)
Theo chứng minh câu b), ta có
FHD FCD
, suy ra tứ giác HFDC nội tiếp.
0,25
HCB FDH
. Mà
FDH BAH
(đồng vị)
HCB BAH
nên tứ giác ABHC nội tiếp.
0,25
Lại tứ giác ABOC nội tiếp (câu a)) nên các điểm A, B, H, O, C cùng thuộc
đường tròn
OHA OBA 90
OH DE
.
Suy ra H là trung đi
ểm của DE.
0,25
--- Hết ---
K
H
F
D
C
B
A
O
E
| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: Toán - Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 01 trang) Câu 1. (1,5 điểm) Cho hàm số 2
y  2x có đồ thị là parabol P. a) Vẽ parabol P.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số k  0 để đường thẳng y  2k cắt P tại
hai điểm phân biệt M và N sao cho độ dài MN bằng 4. Câu 2. (2,0 điểm)
Giải các phương trình sau: a) 2 2x  x  0. b) 2 x  4x 12  0. c)    24
6x 3 x  23   4x  2. Câu 3. (2,0 điểm)
a) Tìm giá trị của a và b để đường thẳng y  ax  b đi qua hai điểm E3;  1 và F 1  ; 3  .
b) Một xe khách đi từ thành phố Huế đến thành phố Vinh, quãng đường dài 382
km. Sau khi xe khách xuất phát được 4 giờ, một xe tải đi từ thành phố Vinh về thành
phố Huế và sau đó 1 giờ 30 phút thì gặp xe khách. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng
mỗi giờ xe tải đi chậm hơn xe khách 16 km. Câu 4. (1,0 điểm)
Cho phương trình 2     2 x
2 m 3 x  m  3  0, với m là tham số. Tìm tất cả
các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt 1 x ,x2thoả mãn      1 x 2x2 2 1 3m. Câu 5. (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O) và điểm A nằm ngoài đường tròn đó. Qua điểm A, kẻ các
tiếp tuyến AB, AC (B, C là các tiếp điểm) và cát tuyến ADE đến đường tròn (O), trong
đó D nằm giữa A, E và đường thẳng AE không đi qua O.
a) Chứng minh rằng tứ giác ABOC nội tiếp và  BOC  2 ABC.
b) Qua D kẻ đường thẳng song song với AB, cắt BC tại F. Qua F kẻ đường thẳng
song song với BE, cắt AE tại H. Gọi K là giao điểm của BC và AE. Chứng minh rằng K  FH ∽ K  DC.
c) Chứng minh rằng H là trung điểm của đoạn thẳng DE. ----Hết----
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: Toán Lớp 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM
Dưới đây là sơ lược biểu điểm đề kiểm tra cuối kì II, tổ chuyên môn của các trường THCS thảo luận
thống nhất thêm chi tiết lời giải và biểu điểm. Tổ chuyên môn có thể phân chia điểm nhỏ đến 0,25 điểm
cho từng ý, từng câu của đề kiểm tra, tuy nhiên, điểm từng câu, từng ý không được thay đổi. Nội dung
thảo luận hướng dẫn chấm được ghi vào biên bản của tổ chuyên môn. Học sinh có lời giải khác lời giải
do tổ chuyên môn thống nhất, nhưng lập luận và kết quả chính xác, bài làm đúng đến ý nào thì có thể
cho điểm tối đa ý đó. Việc làm tròn điểm số bài kiểm tra được thực hiện theo quy định hiện hành. CÂU, Ý ĐỀ - HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Cho hàm số 2
y  2x có đồ thị là parabol P. Câu 1 a) Vẽ parabol P. (1,5 đ)
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số k  0 để đường thẳng y  2k cắt P tại hai điểm phân
biệt M và N sao cho độ dài MN bằng 4.  Vẽ đồ thị: 0,5
Xác định được ít nhất 4 điểm thuộc đồ thị.  Vẽ đúng đồ thị. 0,5 1.
 Thay y  2k vào phương trình parabol suy ra (1,5 đ) 0,25
x   k, x  k  M  k; 2k , N k; 2k 1 2    
 Độ dài MN  2 k  4. Kết luận k  4. 0,25 Câu 2
Giải các phương trình sau: (2,0 đ) a) 2 2x  x  0. b) 2 x  4x 12  0.    24
6x 3 x  23   4x  2.
 Nhóm được x 2x   1  0 0,25 2.a
(0,75 đ)  Tìm được một nghiệm. 0,25  Kết luận. 0,25  Tính 2
  4  4.12  64  0 (hoặc ' = 16 > 0 ) 0,25 2.b
 Viết được công thức nghiệm 0,25
(0,75 đ)  Tính được: x  6, x  2  . Kết luận. 1 2 0,25
 Chuyển vế, đặt nhân tử chung đưa về phương trình 24
(2x 1) 3.(x  23 )  2  0   0,25 2.c 24 (0,50 đ) 1 2  3.23
 Giải được: x  , x  Kết luận. 0,25 2 3
a) Tìm giá trị của a và b để đường thẳng y  ax  b đi qua hai điểm E 3;  1 và F1;3.
b) Một xe khách đi từ thành phố Huế đến thành phố Vinh, quãng đường dài 382 km. Sau Câu 3
khi xe khách xuất phát 4 giờ, một xe tải đi từ thành phố Vinh về thành phố Huế và sau đó (2,0 đ)
1 giờ 30 phút thì gặp xe khách. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng mỗi giờ xe tải đi chậm hơn xe khách 16 km.
 Vì đường thẳng y  ax  b đi qua điểm E 3;  1 nên ta có 1  3a  b 0,25 3.a
 Tương tự, với điểm F1;3 ta có 3   a  b 0,25
(1,0 đ)  Lập hệ phương trình và giải tìm được một ẩn 0,25
 Tìm được a = 1, b  2  . Kết luận. 0,25 3.b
 Gọi x (km / h) là vận tốc xe khách, y (km / h) là vận tốc xe tải. 0,25 (1,0 đ) Điều kiện: x, y  0. ………..
 Theo giả thiết: x  y 16 (1). 0,25
 Lập luận được: 5,5x 1,5y  382 (2). 0,25
 Giải hệ (1), (2) ta được x  58; y  42. 0,25
 Kết luận: Vận tốc xe khách là 58(km / h) , vận tốc xe tải là 42(km / h). Câu 4
Cho phương trình 2     2 x
2 m 3 x  m  3  0, với m là tham số. Tìm m để phương trình (1,0 đ)
đã cho có hai nghiệm phân biệt x , x thoả mãn x  2 x  2  1 3m. 1  2  1 2
 Để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thì  '  6m 12  0  m  2  0,25
 Theo định lí Vi-ét: x  x  2 m  3 , 2 x x  m  3. 1 2   1 2 0,25
 Biến đổi x  2 x  2  x x  2 x  x  4 2
 m  3  4m  3  4 1  2  1 2  1 2  0,25 2  m  4m 11  Thay vào suy ra 2
m  m 12  0. Giải được m  3(loại) hoặc m  4. Kết luận. 0,25
Cho đường tròn (O) và điểm A nằm ngoài đường tròn đó. Qua điểm A, kẻ các tiếp
tuyến AB, AC (B, C là các tiếp điểm) và cát tuyến ADE đến đường tròn (O), trong đó D
nằm giữa A, E và đường thẳng AE không đi qua O. Câu 5 (3,5 đ)
a) Chứng minh rằng tứ giác ABOC nội tiếp và  BOC  2 ABC.
b) Qua D kẻ đường thẳng song song với AB, cắt BC tại F. Qua F kẻ đường thẳng song song
với BE, cắt AE tại H. Gọi K là giao điểm của BC và AE. Chứng minh rằng K  FH ∽ K  DC.
c) Chứng minh rằng H là trung điểm của đoạn thẳng DE. B
 Hình vẽ phục vụ câu a, b. 0,5 E H F
 AB, AC là các tiếp tuyến nên  ABO  90; K D   0,25 Hình vẽ ACO  90 . O A (0,50 đ)  Tứ giác ABOC có  ABO   ABO 180 . KL. 0,25 1 5.a  Ta có  ABC  sđ 
BC (góc tạo bởi tia tiếp C 2 0,25 (1,25 đ) tuyến AB và dây cung BC)  Lại có  BOC  sđ C B (góc ở tâm) 0,25  Suy ra  BOC  2 ABC. 0,25  Ta có  BED   BCD (góc nội tiếp) 0,25 5.b  Vì BE // HF nên  BEH   FHK . Suy ra  FHK   FCD . 0,25
(1,00 đ)  Xét tam giác KFH và tam giác KDC, có  FKH   CKD (đối đỉnh) 0,25  Lại có  FHK   FCD  K  FH ∽ K  DC (g-g). 0,25
 Theo chứng minh câu b), ta có  FHD  
FCD , suy ra tứ giác HFDC nội tiếp. 0,25    HCB   FDH . Mà  FDH   BAH (đồng vị) 0,25 5.c   HCB  
BAH nên tứ giác ABHC nội tiếp. (0,75 đ)
 Lại có tứ giác ABOC nội tiếp (câu a)) nên các điểm A, B, H, O, C cùng thuộc đường tròn   OHA   OBA  90  OH  DE . 0,25
Suy ra H là trung điểm của DE. --- Hết --- ………..
Document Outline

  • DE_KTRA_CUOI KII_TOAN 9_23-24
  • 2. HDC_KTRA_CUOI KII_TOAN 9_23-24