Đề kiểm tra cuối kỳ 1 Toán 9 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2021 – 2022. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/2 – Mã đề A
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN Lớp 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ A
A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy bài làm)
Câu 1: Căn bậc hai số học của 4 bằng
A. 2. B.
2
. C.
2
±
. D. 16.
Câu 2: Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào đúng?
A.
22<
. B.
25
. C.
53<
. D.
4 16>
.
Câu 3: Kết quả của phép tính
bằng
A.
2
. B. 8. C.
3
152
. D.
3
98
.
Câu 4: Giá trị của biểu thức
2
( 5 3)
bằng
A.
53
. B.
35−−
. C.
53+
. D.
35
.
Câu 5: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức
1
a1
(với
a0
a1
), ta được kết quả bằng
A.
a1+
. B.
a1
a1
+
. C.
a1
a1
. D.
a1
.
Câu 6: Với giá trị nào của m thì hàm số
y (m 1)x 2=−+
là hàm số bậc nhất?
A.
m1
=
. B. m = 1. C.
m1
. D.
m1
≠−
.
Câu 7: Đường thẳng
y5x
=
song song với đường thẳng
A.
y x2
=−+
. B.
yx5=
. C.
y 5x=
. D.
y5x= +
.
Câu 8: Nếu đường thẳng
y ax 5= +
đi qua điểm
A ( 1; 3)
thì hệ số góc a bằng
A.
1
. B.
2
. C. 1. D. 2.
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H thuộc BC), BC = 5cm, AB = 4cm
thì độ dài đoạn thẳng BH bằng
A. 1cm. B. 3cm. C. 3,2cm. D. 2,2cm.
Câu 10: Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông bằng 6cm và 8cm. Độ dài đường
cao ứng với cạnh huyền bằng
A. 2,4cm. B. 4,8cm. C. 3cm. D. 4cm.
Câu 11: Cho tam giác ABC có
0
A 90
=
, cạnh AB = 3cm,
4
tan B
3
=
thì độ dài cạnh AC bằng
A. 4cm. B. 5cm. C. 3cm. D. 9cm.
Câu 12: Cho
α
β
hai góc nhọn phụ nhau, đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
sin cos
αβ
=
. B.
cot tan
αβ
=
. C.
22
sin cos 1
αα
+=
. D.
tan cot
αα
=
.
Câu 13: Số trục đối xứng của một đường tròn
A. 0. B. 1. C. vô số. D. 2.
Câu 14: Khẳng định nào sau đây là sai?
A . Trong hai dây của một đường tròn, dây nào gần tâm hơn thì dây đó nhỏ hơn.
B . Trong hai dây của một đường tròn, dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn.
C . Trong một đường tròn, hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
D . Trong một đường tròn, hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.
Trang 2/2 – Mã đề A
Câu 15: Cho đường tròn (O; 6cm) và đường thẳng a, biết khoảng cách từ tâm O đến đường
thẳng a bằng d, điều kiện để đường thẳng a và đường tròn (O) cắt nhau
A. d
6cm. B. d = 6cm. C. d
6cm. D. d < 6cm.
B. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1. (1,75 điểm)
a) Tính:
4 18 2 50 98−+
.
b) Tìm x, biết:
9x + x = 12
.
c) Rút gọn biểu thức:
A 14 2
2 3 22
=−++
.
Bài 2. (1,0 điểm) Cho hàm số bậc nhất
y 2x 5=−+
.
a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao?
b) Vẽ đồ thị của hàm số trên.
Bài 3. (2,25 điểm) Cho đường tròn (O) dây AB khác đường kính. Qua O kẻ tia Ox vuông
góc với dây AB tại I, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) ở điểm M.
a) Cho bán kính của đường tròn (O) bằng 10cm, OI = 6cm. Tính độ dài dây AB.
b) Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Kẻ đường kính AD của (O), chứng minh
ODI OMD=
.
------------- HẾT -------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ....................................................................... SBD: ............................
Trang 1/2 – Mã đề B
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN Lớp 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ B
A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy bài làm)
Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 bằng
A. 81. B. 3. C.
3
. D.
3±
.
Câu 2: Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào đúng?
A.
11 3>
. B.
25
. C.
4 16>
. D.
23<
.
Câu 3: Kết quả của phép tính
33
125 27+−
A.
3
98
. B.
3
152
. C. 8. D. 2.
Câu 4: Giá trị của biểu thức
2
(2 5)
bằng
A.
25
+
. B.
25
. C.
52
. D.
52
−−
Câu 5: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức
1
a1
+
(với
a0
a1
), ta được kết quả bằng
A.
a1+
. B.
a1
a1
+
. C.
a1
. D.
a1
a1
.
Câu 6: Với giá trị nào của m thì hàm số
y (m 2)x 1=−+
là hàm số bậc nhất?
A.
m2
. B.
m2≠−
. C.
m2=
. D.
m2=
.
Câu 7: Đường thẳng
y3x=
song song với đường thẳng
A.
y 3x
=
. B.
yx3=
. C.
y x5=−+
. D.
y3x= +
.
Câu 8: Nếu đường thẳng
y ax 6= +
đi qua điểm
A ( 1; 2)
thì hệ số góc a bằng
A. -1. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AI (I thuộc BC), BC = 5cm, AB = 3cm thì
độ dài đoạn thẳng BI bằng
A. 2cm. B. 2,5cm. C. 1,8cm. D. 2,8cm.
Câu 10: Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông bằng 3cm và 4cm. Độ dài đường
cao ứng với cạnh huyền bằng
A. 3cm. B. 4cm. C. 2,4cm. D. 4,8cm.
Câu 11: Cho tam giác ABC có
0
A 90=
, cạnh AC = 4cm,
3
tanC
4
=
thì độ dài cạnh AB bằng
A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 9cm.
Câu 12: Cho
α
β
hai góc nhọn phụ nhau, đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
cot tan
αβ
=
. B.
sin cos
αα
=
. C.
22
sin cos 1
αα
+=
. D.
tan cot
αβ
=
.
Câu 13: Số tâm đối xứng của một đường tròn
A. vô số. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 14: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Trong hai dây của một đường tròn, dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn.
B. Trong hai dây của một đường tròn, dây nào nhỏ hơn thì dây đó gần tâm hơn.
C. Trong một đường tròn, hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
D. Trong một đường tròn, hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.
Trang 2/2 – Mã đề B
Câu 15: Cho đường tròn (O; 5cm) và đường thẳng a, biết khoảng cách từ tâm O đến đường
thẳng a bằng d, điều kiện để đường thẳng a đường tròn (O) tiếp xúc nhau
A. d = 5cm. B. d < 5cm. C. d
5cm. D. d
5cm.
B. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1. (1,75 điểm)
a) Tính:
2 27 3 75 48−+
.
b) Tìm x, biết:
x + 4x= 15
c) Rút gọn biểu thức:
B 36 23 7 43=−++
Bài 2. (1,0 điểm) Cho hàm số bậc nhất
y 2x 5=
.
a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao?
b) Vẽ đồ thị của hàm số trên.
Bài 3. (2,25 điểm) Cho đường tròn (O) dây AB khác đường kính. Qua O kẻ tia Ox vuông
góc với dây AB tại H, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) đim I.
a) Cho bán kính của đường tròn (O) bằng 13cm, OH = 5cm. Tính độ dài dây AB.
b) Chứng minh IB là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Kẻ đường kính AC của (O), chứng minh
.
OCH OIC=
------------- HẾT -------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ....................................................................... SBD: ............................
Trang 1/2- Mã đề A
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUNG NAM
KIỂM TRA CUI K I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN – LP 9
Thời gian: 60 phút (không k thời gian giao đề)
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DẪN CHẤM- ĐỀ A
(Đáp án và Hướng dn chm gm có 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
A
C
B
D
B
C
A
D
C
B
A
D
C
A
D
PHẦN II.TỰ LUN (5,0 điểm):
Bài
Ni dung
Điểm
1.
(1,75
điểm)
a) Tính:
4 18 2 50 98−+
.
0,5
12 2 10 2 7 2=−+
0,5
=
92
0,25
b) Tìm x, biết:
9x + x = 12
.
0,75
3 x + x = 12
0,25
x = 3
0,25
x = 9
.
0,25
c) Rút gọn biu thc:
A 14 2
2 3 22
=−+
+
0,5
2
A 14 22 (1 2 )
=−++
A 32
2
=
0,25
A
21=
0,25
2.
(1,0
điểm)
Cho hàm số bc nht
y 2x 5
=−+
.
a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghch biến trên R? Vì sao?
b) V đồ th của hàm số trên.
1,0
a) Hàm s đã cho có a = - 2 <0 nên hàm s đã cho nghịch biến trên R.
0,5
b) Xác định đúng 2 điểm thuộc đồ th
0,25
V đầy đủ các yếu t ca mt phẳng tọa đ và đường thẳng đi qua hai điểm
trên
0,25
3.
(2,25
điểm)
Cho đường tròn (O) dây AB khác đường kính. Qua O k tia Ox
vuông góc với dây AB tại I, ct tiếp tuyến ti A ca đưng tròn (O)
đim M.
a) Cho bán kính của đưng tròn bng 10cm, OI = 6cm. Tính độ dài
dây AB.
b) Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) K đưng kính AD của (O), chứng minh
.
Trang 2/2- Mã đề A
Hình vẽ:
- Phục vụ ý a và ý b: 0,25 đ;
0,25
a) Cho bán kính của đưng tròn bng 10cm, OI = 6cm. Tính độ dài
dây AB.
0,75
Nêu được tam giác AOI vuông tại I, viết được
2 22
OA OI AI= +
0,25
Tính đúng AI = 8cm
0,25
Tính đúng AB = 2.AI = 8.2 = 16cm
0,25
b) Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn (O). 0,75
Chứng minh được
MAO MBO∆=
0,5
suy ra
0
MBO 90=
do
0
MAO 90=
và kết lun
0,25
c) K đưng kính AD của (O), chứng minh
ODI OMD=
.
0,5
Viết được OA
2
= OI.OM hay OD
2
= OI.OM (vì OA=OD)
Suy ra
OI OD
OD OM
=
0,25
ODI
OMD
DOI
chung và
OI OD
OD OM
=
nên
ODI
đồng dạng với
OMD
Suy ra
ODI OMD=
0,25
Trang 1/2- Mã đề B
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUNG NAM
KIỂM TRA CUI K I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN – LP 9
Thời gian: 60 phút (không k thời gian giao đề)
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DẪN CHẤM- ĐỀ B
(Đáp án và Hướng dn chm gm có 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
B
A
D
C
D
A
C
B
C
C
A
B
D
B
A
PHẦN II.TỰ LUN (5,0 điểm):
Bài
Ni dung
Điểm
1.
(1,75
điểm)
a) Tính :
2
27 3 75 48−+
.
0,5
=
63 3
15 4 3
−+
0,5
=
53
0,25
b) Tìm x, biết:
x + 4x = 15
.
0,75
x + 2 x = 15
3 x = 15
0,25
x = 5
0,25
x = 25
.
0,25
c) Rút gọn biu thc:
B 36 2
3 7 43
=−+
+
0,5
2
B 36 2
3 (2 3)
=−+
+
B 74
3
=
0,25
B2 3=
0,25
2.
(1,0
điểm)
Cho hàm số bc nht
y 2x 5=
.
a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghch biến trên R? Vì sao?
b) V đồ th của hàm số trên.
1,0
a) Hàm s đã cho có a = 2 > 0 nên hàm s đã cho đồng biến trên R.
0,5
b) Xác định đúng 2 điểm thuộc đồ th.
0,25
V đầy đủ các yếu t ca mt phng tọa đ và đưng thẳng đi qua hai
điểm trên.
0,25
3.
(2,25
điểm)
Cho đường tròn (O) dây AB khác đường kính. Qua O k tia Ox
vuông góc với dây AB tại H , cắt tiếp tuyến ti A ca đưng tròn (O)
đim I.
a) Cho bán kính của đưng tròn bng 13cm, OH = 5cm. Tính đ
dài dây AB.
b) Chứng minh IB là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) K đưng kính AC của (O), chứng minh
.
OCH OIC=
Trang 2/2- Mã đề B
Hình vẽ:
- Phục vụ ý a và ý b: 0,25 đ;
0,25
a) Cho bán kính của đưng tròn bng 13cm, OH = 5cm. Tính đ dài
dây AB.
0,75
Nêu được tam giác AOH vuông tại H, viết được
2 22
OA OH AH= +
0,25
Tính đúng AH = 12cm
0,25
Tính đúng AB = 2.AH = 12.2 = 24cm
0,25
b) Chứng minh IB là tiếp tuyến của đường tròn (O). 0,75
Chng minh được
IAO IBO∆=
0,5
suy ra
0
IBO 90=
do
0
IAO 90=
và kết lun.
0,25
c) K đưng kính AC của (O), chứng minh
.
OCH OIC=
0,5
Viết được OA
2
= OH.OI hay OC
2
= OH.OI (vì OA=OC)
Suy ra
OH OC
OC OI
=
0,25
OCH
OIC
COH
chung và
OH OC
OC OI
=
nên
OCH
đồng dng vi
OIC
Suy ra
.
OCH OIC=
0,25
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨ C
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A
A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy bài làm)
Câu 1: Căn bậc hai số học của 4 bằng A. 2. B. 2 − . C. 2 ± . D. 16.
Câu 2: Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào đúng? A. 2 < 2 . B. 2 ≥ 5 . C. 5 < 3. D. 4 > 16 .
Câu 3: Kết quả của phép tính 3 3 27 − 125 − bằng A. 2 − . B. 8. C. 3 152 . D. 3 98 .
Câu 4: Giá trị của biểu thức 2 ( 5 −3) bằng A. 5 −3. B. 3 − − 5 . C. 5 + 3. D. 3− 5 .
Câu 5: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức 1 (với a ≥ 0
≠ ), ta được kết quả bằng a −1 và a 1 A. a +1. B. a +1 . C. a −1 . D. a −1. a −1 a −1
Câu 6: Với giá trị nào của m thì hàm số y = (m −1)x + 2 là hàm số bậc nhất? A. m = 1 − . B. m = 1. C. m ≠1. D. m ≠ 1 − .
Câu 7: Đường thẳng y = 5− x song song với đường thẳng A. y = −x + 2 . B. y = x −5. C. y = 5x . D. y = 5+ x .
Câu 8: Nếu đường thẳng y = ax + 5 đi qua điểm A( 1;
− 3) thì hệ số góc a bằng A. 1 − . B. 2 − . C. 1. D. 2.
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H thuộc BC), BC = 5cm, AB = 4cm
thì độ dài đoạn thẳng BH bằng A. 1cm. B. 3cm. C. 3,2cm. D. 2,2cm.
Câu 10: Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông bằng 6cm và 8cm. Độ dài đường
cao ứng với cạnh huyền bằng A. 2,4cm. B. 4,8cm. C. 3cm. D. 4cm.
Câu 11: Cho tam giác ABC có  0 A = 90 , cạnh AB = 3cm, 4
tan B = thì độ dài cạnh AC bằng 3 A. 4cm. B. 5cm. C. 3cm. D. 9cm.
Câu 12: Cho α và β là hai góc nhọn phụ nhau, đẳng thức nào sau đây là sai?
A. sinα = cos β . B. cotα = tan β . C. 2 2
sin α + cos α =1. D. tanα = cotα .
Câu 13: Số trục đối xứng của một đường tròn là A. 0. B. 1. C. vô số. D. 2.
Câu 14: Khẳng định nào sau đây là sai?
A . Trong hai dây của một đường tròn, dây nào gần tâm hơn thì dây đó nhỏ hơn.
B . Trong hai dây của một đường tròn, dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn.
C . Trong một đường tròn, hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
D . Trong một đường tròn, hai dây cách đều tâm thì bằng nhau. Trang 1/2 – Mã đề A
Câu 15: Cho đường tròn (O; 6cm) và đường thẳng a, biết khoảng cách từ tâm O đến đường
thẳng a bằng d, điều kiện để đường thẳng a và đường tròn (O) cắt nhau là A. d ≥ 6cm. B. d = 6cm. C. d ≤ 6cm. D. d < 6cm.
B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (1,75 điểm)
a) Tính: 4 18 − 2 50 + 98 .
b) Tìm x, biết: 9x + x = 12.
c) Rút gọn biểu thức: A = 1− 4 2 + 2 3 + 2 2 .
Bài 2. (1,0 điểm) Cho hàm số bậc nhất y = 2x − + 5.
a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao?
b) Vẽ đồ thị của hàm số trên.
Bài 3. (2,25 điểm) Cho đường tròn (O) và dây AB khác đường kính. Qua O kẻ tia Ox vuông
góc với dây AB tại I, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) ở điểm M.
a) Cho bán kính của đường tròn (O) bằng 10cm, OI = 6cm. Tính độ dài dây AB.
b) Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Kẻ đường kính AD của (O), chứng minh  =  ODI OMD.
------------- HẾT -------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ....................................................................... SBD: ............................ Trang 2/2 – Mã đề A
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨ C
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B
A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy bài làm)
Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 bằng A. 81. B. 3. C. 3 − . D. 3 ± .
Câu 2: Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào đúng? A. 11 > 3. B. 2 ≥ 5 . C. 4 > 16 . D. 2 < 3 .
Câu 3: Kết quả của phép tính 3 3 125 + 27 − là A. 3 98 . B. 3 152 . C. 8. D. 2.
Câu 4: Giá trị của biểu thức 2 (2 − 5) bằng A. 2 + 5 . B. 2 − 5 . C. 5 − 2 . D. − 5 − 2
Câu 5: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức 1 (với a ≥ 0
≠ ), ta được kết quả bằng a +1 và a 1 A. a +1. B. a +1 . C. − . D. a −1 . a −1 a 1 a −1
Câu 6: Với giá trị nào của m thì hàm số y = (m − 2)x +1 là hàm số bậc nhất? A. m ≠ 2. B. m ≠ 2 − . C. m = 2 − . D. m = 2 .
Câu 7: Đường thẳng y = 3− x song song với đường thẳng A. y = 3x . B. y = x −3. C. y = −x + 5. D. y = 3+ x .
Câu 8: Nếu đường thẳng y = ax + 6 đi qua điểm A( 1;
− 2) thì hệ số góc a bằng A. -1. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AI (I thuộc BC), BC = 5cm, AB = 3cm thì
độ dài đoạn thẳng BI bằng A. 2cm. B. 2,5cm. C. 1,8cm. D. 2,8cm.
Câu 10: Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông bằng 3cm và 4cm. Độ dài đường
cao ứng với cạnh huyền bằng A. 3cm. B. 4cm. C. 2,4cm. D. 4,8cm.
Câu 11: Cho tam giác ABC có  0 A = 90 , cạnh AC = 4cm, 3
tanC = thì độ dài cạnh AB bằng 4 A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 9cm.
Câu 12: Cho α và β là hai góc nhọn phụ nhau, đẳng thức nào sau đây là sai? A. cotα = tan β . B. sinα = cosα . C. 2 2
sin α + cos α =1. D. tanα = cot β .
Câu 13: Số tâm đối xứng của một đường tròn là A. vô số. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 14: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Trong hai dây của một đường tròn, dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn.
B. Trong hai dây của một đường tròn, dây nào nhỏ hơn thì dây đó gần tâm hơn.
C. Trong một đường tròn, hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
D. Trong một đường tròn, hai dây cách đều tâm thì bằng nhau. Trang 1/2 – Mã đề B
Câu 15: Cho đường tròn (O; 5cm) và đường thẳng a, biết khoảng cách từ tâm O đến đường
thẳng a bằng d, điều kiện để đường thẳng a và đường tròn (O) tiếp xúc nhau là A. d = 5cm. B. d < 5cm. C. d ≤ 5cm. D. d ≥ 5cm.
B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (1,75 điểm)
a) Tính: 2 27 −3 75 + 48 .
b) Tìm x, biết: x + 4x = 15
c) Rút gọn biểu thức: B = 3 − 6 3 + 2 7 + 4 3
Bài 2. (1,0 điểm) Cho hàm số bậc nhất y = 2x − 5 .
a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao?
b) Vẽ đồ thị của hàm số trên.
Bài 3. (2,25 điểm) Cho đường tròn (O) và dây AB khác đường kính. Qua O kẻ tia Ox vuông
góc với dây AB tại H, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) ở điểm I.
a) Cho bán kính của đường tròn (O) bằng 13cm, OH = 5cm. Tính độ dài dây AB.
b) Chứng minh IB là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Kẻ đường kính AC của (O), chứng minh  =  OCH OI . C
------------- HẾT -------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ....................................................................... SBD: ............................ Trang 2/2 – Mã đề B
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – LỚP 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ ĐỀ A
(Đáp án và Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA A C B D B C A D C B A D C A D
PHẦN II.TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Bài Nội dung Điểm
a) Tính: 4 18 − 2 50 + 98 . 0,5 =12 2 −10 2 + 7 2 0,5 = 9 2 0,25
b) Tìm x, biết: 9x + x = 12 . 0,75
⇔ 3 x + x = 12 ⇔ 4 x = 12 0,25 1. ⇔ x = 3 (1,75 0,25
điểm) ⇔ x = 9 . 0,25
c) Rút gọn biểu thức: A = 1− 4 2 + 2 3 + 2 2 0,5 2 A = 1− 4 2 + 2 (1+ 2) A = 3 − 2 2 0,25 A = 2 −1 0,25
Cho hàm số bậc nhất y = 2x − + 5.
a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao? 1,0 2.
b) Vẽ đồ thị của hàm số trên. (1,0
a) Hàm số đã cho có a = - 2 <0 nên hàm số đã cho nghịch biến trên R. 0,5 điểm)
b) – Xác định đúng 2 điểm thuộc đồ thị 0,25
Vẽ đầy đủ các yếu tố của mặt phẳng tọa độ và đường thẳng đi qua hai điểm trên 0,25
Cho đường tròn (O) và dây AB khác đường kính. Qua O kẻ tia Ox
vuông góc với dây AB tại I, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) ở 3. điểm M.
(2,25 a) Cho bán kính của đường tròn bằng 10cm, OI = 6cm. Tính độ dài
điểm) dây AB.
b) Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Kẻ đường kính AD của (O), chứng minh
 =  ODI OMD. Trang 1/2- Mã đề A Hình vẽ:
- Phục vụ ý a và ý b: 0,25 đ; 0,25
a) Cho bán kính của đường tròn bằng 10cm, OI = 6cm. Tính độ dài dây AB. 0,75
Nêu được tam giác AOI vuông tại I, viết được 2 2 2 OA = OI + AI 0,25 Tính đúng AI = 8cm 0,25
Tính đúng AB = 2.AI = 8.2 = 16cm 0,25
b) Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn (O). 0,75 Chứng minh được MA ∆ O = MB ∆ O 0,5 suy ra  0 MBO = 90 do  0 MAO = 90 và kết luận 0,25
c) Kẻ đường kính AD của (O), chứng minh  =  ODI OMD . 0,5
Viết được OA2= OI.OM hay OD2= OI.OM (vì OA=OD) Suy ra OI OD = 0,25 OD OM ODI ∆ và OM ∆ D có  DOI chung và OI OD = OD OM nên ODI ∆ đồng dạng với OM ∆ D Suy ra  =  ODI OMD 0,25 Trang 2/2- Mã đề A
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – LỚP 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ ĐỀ B
(Đáp án và Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA B A D C D A C B C C A B D B A
PHẦN II.TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Bài Nội dung Điểm
a) Tính : 2 27 −3 75 + 48 . 0,5 = 6 3 −15 3 + 4 3 0,5 = 5 − 3 0,25
b) Tìm x, biết: x + 4x = 15. 0,75
⇔ x + 2 x = 15 ⇔ 3 x = 15 0,25 1. ⇔ x = 5 0,25
(1,75 ⇔ x = 25 . 0,25
điểm) c) Rút gọn biểu thức: B= 3−6 3 +2 7+4 3 0,5 2 B = 3 − 6 3 + 2 (2 + 3) B = 7 − 4 3 0,25 B = 2 − 3 0,25
Cho hàm số bậc nhất y = 2x − 5 .
a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao? 1,0 2.
b) Vẽ đồ thị của hàm số trên. (1,0
a) Hàm số đã cho có a = 2 > 0 nên hàm số đã cho đồng biến trên R. 0,5 điểm)
b) – Xác định đúng 2 điểm thuộc đồ thị. 0,25
Vẽ đầy đủ các yếu tố của mặt phẳng tọa độ và đường thẳng đi qua hai điểm trên. 0,25
Cho đường tròn (O) và dây AB khác đường kính. Qua O kẻ tia Ox
vuông góc với dây AB tại H , cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) ở 3. điểm I. (2,25
a) Cho bán kính của đường tròn bằng 13cm, OH = 5cm. Tính độ
điểm) dài dây AB.
b) Chứng minh IB là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Kẻ đường kính AC của (O), chứng minh
 =  OCH OI . C Trang 1/2- Mã đề B Hình vẽ:
- Phục vụ ý a và ý b: 0,25 đ; 0,25
a) Cho bán kính của đường tròn bằng 13cm, OH = 5cm. Tính độ dài dây AB. 0,75
Nêu được tam giác AOH vuông tại H, viết được 2 2 2 OA = OH + AH 0,25 Tính đúng AH = 12cm 0,25
Tính đúng AB = 2.AH = 12.2 = 24cm 0,25
b) Chứng minh IB là tiếp tuyến của đường tròn (O). 0,75 Chứng minh được I ∆ AO = I ∆ BO 0,5 suy ra  0 IBO = 90 do  0 IAO = 90 và kết luận. 0,25
c) Kẻ đường kính AC của (O), chứng minh  =  OCH OI . C 0,5
Viết được OA2= OH.OI hay OC2= OH.OI (vì OA=OC) Suy ra OH OC = 0,25 OC OI OC ∆ H và O ∆ ICcó  COH chung và OH OC = OC OI nên OC ∆ H đồng dạng với O ∆ IC Suy ra  =  OCH OI . C 0,25 Trang 2/2- Mã đề B
Document Outline

  • TOAN 9_K1_2122_DE A
  • TOAN 9_K1_2122_DE B
    • A. Trong hai dây của một đường tròn, dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn.
  • HDC_TOAN 9_K1_2122_DE A
  • HDC_TOAN 9_K1_2122_DE B