Đề kiểm tra cuối kỳ 1 Toán 9 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT An Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang; kỳ thi được diễn ra vào sáng thứ Tư ngày 20 tháng 12 năm 2023. Mời bạn đọc đón xem.

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
AN GIANG
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ KIM TRA CUI K I
NĂM HC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lp 9
này có 1 trang)
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian phát đ)
H và tên thí sinh:........................................................................SBD:.....................
Câu 1. (3,0 điểm) Không s dng máy tính cm tay, thc hin các phép tính:
󰇜
󰇜

󰇜
Câu 2. (1,0 điểm) Tìm , biết 
.
Câu 3. (2,0 điểm) Cho hàm s  , có đồ th 󰇛󰇜.
a. Hỏi đồ th
󰇛
󰇜
ca hàm s có đi qua gốc tọa độ không? Vì sao?
b. Khi gim thì giá tr ca hàm s đã cho tăng hay giảm? Vì sao?
c. V đồ th 󰇛󰇜 hàm s trên h trc tọa độ .
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho đưng tròn
󰇛
󰇜
tâm bán kính R đường kính . Gi
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜 là hai tiếp tuyến với đường tròn 󰇛󰇜 lần lượt ti .
a. V hình và chng t
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
song song.
b. Gi trung điểm ca cung . V tiếp tuyến ti với đường tròn 󰇛󰇜
ct 󰇛
󰇜󰇛
󰇜 lần lượt ti . Chng minh là hình ch nht.
c. Tính din tích hình ch nht  và độ dài đường chéo ca nó.
Câu 5. (1,0 điểm)
Trong không gian, ánh sáng đi đưc vi vn tc
󰉪. Ti mt thi
đim, Trái Đất khoảng cách đến Mt Tri bng 
triu km.
a. Viết biu thc tính khong cách biu th ánh sáng
đi được theo thi gian (đơn vị tính bng giây). Hi ánh sáng đi t Mt Trời đến
Trái Đất mt bao lâu?
b. Ánh sáng đi từ Mt Trời đến Sao Ha mt thi gian khong 13 phút. Tính
khong cách t Mt Trời đến Sao Ha.
(Chú ý: quãng đường bng vn tc thi gian)
--------------Hết----------------
2
ĐÁP ÁN TOÁN 9 HC K I
NĂM HC 2023-2024
Câu
c gii
Đim
Câu
1a


 
1,0 đ
Câu
1b






1,0 đ
Câu
1c


1,0 đ
Câu 2

1,0 đ
Câu
3a
󰇛
󰇜

  Vy 󰇛󰇜 không đi qua điểm 󰇛󰇜 gc tọa độ
0,5 đ
Câu
3b
 hàm s bc nht dng   nên hàm
s nghch biến, do vy khi gim thì tăng.
0,5 đ
Câu
3c
󰇛
󰇜

Cho 󰇛󰇜 đi qua điểm 󰇛󰇜.
Cho 󰇛󰇜 đi qua điểm 󰇛󰇜.
Đồ th như hình vẽ
1,0 đ
Câu4a
Cho đường tròn
󰇛
󰇜
tâm bán kính R
đường kinh . Gi
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜 hai tiếp
tuyến vi đưng tròn 󰇛󰇜 ln t ti .
a.V hình và chng t
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
song song.
󰇛
󰇜
là tiếp tuyến vi 󰇛󰇜 ti nên
󰇛
󰇜
vuông góc .
󰇛
󰇜
là tiếp tuyến vi 󰇛󰇜 tại B nên
󰇛
󰇜
vuông góc .
vậy
󰇛
󰇜
song song
󰇛
󰇜
.
1,5 đ
Câu
4b
Ta có ;  (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Mt khác là trung đim ca cung  nên , (*)
Tam giác  cân  vuông góc ,
 vuông góc   song song .
Vy t giác  hình bình hành góc vuông ti , nên
hình chữ nhật.
(Lưu ý: phần (*) HS thchưa học đến, tuy nhiên điều dễ nhận thấy tính chất này không cần
CM (SGK), khi chấm nếu học sinh không nêu được, GV ththống nhất cách chấm câu này
trong t và ghi biên bản)
1,0 đ
3
Câu
4c
Ta có hình ch nht  có hai cnh là 


Tam giác  vuông ti , áp dụng định lý Pitago ta được
Độ dài đường chéo 

.
(học sinh không làm câu 4b vẫn làm được câu 4c)
0,5 đ
Câu 5
1,0 đ
a. Gi

󰇛
󰉪
󰇜
quãng đường ánh sáng đi đưc, t là thi gian, tính
bng giây; biu thc khoảng cách ánh sáng đi được trong khong thi
gian t giây

(Hc sinh chọn đơn vị đo là km vn chấm điểm)
0,5 đ
b. Thời gian ánh sáng đi từ mt tri đến Trái đất là

0,25
Đổi đơn vị  Vy khong cách t mt tri đến sao
ha là
󰉪.
(hc sinh có th ghi du gn bng)
0,25
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
T chuyên môn hp thng nhất phân điểm đáp án trước khi chm.
| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I AN GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN - Lớp 9
(Đề này có 1 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:........................................................................SBD:.....................
Câu 1. (3,0 điểm) Không sử dụng máy tính cầm tay, thực hiện các phép tính: 49 8 1 a) √3 × √48 ; b) √ : √ ; 𝑐) − √2 6 3 √2 + 1
Câu 2. (1,0 điểm) Tìm 𝑥, biết √𝑥2 + 2 = 2√9.
Câu 3. (2,0 điểm) Cho hàm số 𝑦 = −𝑥 + 1, có đồ thị (𝑑).
a. Hỏi đồ thị (𝑑) của hàm số có đi qua gốc tọa độ không? Vì sao?
b. Khi 𝑥 giảm thì giá trị 𝑦 của hàm số đã cho tăng hay giảm? Vì sao?
c. Vẽ đồ thị (𝑑) hàm số trên hệ trục tọa độ 𝑂𝑥𝑦. Câu 4. (3,0 điểm)
Cho đường tròn (𝑂) tâm 𝑂 bán kính R= 2 𝑐𝑚 có đường kính 𝐴𝐵. Gọi (𝑑1)
và (𝑑2) là hai tiếp tuyến với đường tròn (𝑂) lần lượt tại 𝐴 và 𝐵.
a. Vẽ hình và chứng tỏ (𝑑1) và (𝑑2) song song.
b. Gọi 𝑀 là trung điểm của cung 𝐴𝐵. Vẽ tiếp tuyến tại 𝑀 với đường tròn (𝑂)
cắt (𝑑1) và (𝑑2) lần lượt tại 𝐷 và 𝐶. Chứng minh 𝐴𝐵𝐶𝐷 là hình chữ nhật.
c. Tính diện tích hình chữ nhật 𝐴𝐵𝐶𝐷 và độ dài đường chéo của nó. Câu 5. (1,0 điểm)
Trong không gian, ánh sáng đi được với vận tốc
300 000 km/giây = 0,3 triệu km/giây. Tại một thời
điểm, Trái Đất có khoảng cách đến Mặt Trời bằng 150 triệu km.
a. Viết biểu thức tính khoảng cách 𝑦 biểu thị ánh sáng
đi được theo thời gian 𝑡 (đơn vị 𝑡 tính bằng giây). Hỏi ánh sáng đi từ Mặt Trời đến Trái Đất mất bao lâu?
b. Ánh sáng đi từ Mặt Trời đến Sao Hỏa mất thời gian khoảng 13 phút. Tính
khoảng cách từ Mặt Trời đến Sao Hỏa.
(Chú ý: quãng đường bằng vận tốc × thời gian)
--------------Hết----------------
ĐÁP ÁN TOÁN 9 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Câu Lược giải Điểm Câu 1,0 đ
√3 × √48 = √3 × √3 × 16 = √3 × √3 × √16 = 3 × 4 = 12 1a Câu 1,0 đ 49 8 √49 √3 √49 √3 7 √3 7 1b √ : √ = × = × = × = 6 3 √6 √8 √2.3 2√2 √2. √3 2. √2 4 Câu 1 √2 − 1 1,0 đ 1c − √2 = − √2 √2 + 1 (√2 + 1)(√2 − 1) √2 − 1 =
− √2 = √2 − 1 − √2 = −1 2 − 1 Câu 2
√𝑥2 + 2 = 2√9 ⇔ √𝑥2 + 2 = 6 ⇔ |𝑥| + 2 = 6 1,0 đ ⇔ |𝑥| = 4 ⇔ 𝑥 = ±4 Câu (𝑑): 𝑦 = −𝑥 + 1 0,5 đ 3a
𝑥 = 0 ⇒ 𝑦 = −0 + 1 = 1. Vậy (𝑑) không đi qua điểm (0; 0) gốc tọa độ Câu 𝑦 = −𝑥 + 1 0,5 đ
là hàm số bậc nhất dạng 𝑦 = 𝑎𝑥 + 𝑏 có 𝑎 = −1 < 0 nên hàm 3b
số nghịch biến, do vậy khi 𝑥 giảm thì 𝑦 tăng. Câu (𝑑): 𝑦 = −𝑥 + 1 1,0 đ 3c
Cho 𝑥 = 0 ⇒ 𝑦 = 1 (𝑑) đi qua điểm (0; 1).
Cho 𝑥 = 1 ⇒ 𝑦 = 0 (𝑑) đi qua điểm (1; 0). Đồ thị như hình vẽ Câu4a Cho đườ 1,5 đ
ng tròn (𝑂) tâm 𝑂 bán kính R= 2 𝑐𝑚
có đường kinh 𝐴𝐵. Gọi (𝑑1)(𝑑2) là hai tiếp
tuyến với đường tròn
(𝑂) lần lượt tại 𝐴𝐵.
a.Vẽ hình và chứng tỏ (𝑑1)(𝑑2) song song.
(𝑑1) là tiếp tuyến với (𝑂) tại 𝐴 nên (𝑑1) vuông góc 𝐴𝐵.
(𝑑2) là tiếp tuyến với (𝑂) tại B nên (𝑑2) vuông góc 𝐴𝐵.
vậy (𝑑1) song song (𝑑2). Hình vẽ 0,5 điểm cho câu a. Câu
Ta có 𝐷𝐴 = 𝐷𝑀; 𝐶𝐵 = 𝐶𝑀 (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) 1,0 đ 4b
Mặt khác 𝑀 là trung điểm của cung 𝐴𝐵 nên 𝑀𝐴 = 𝑀𝐵, (*)
Tam giác 𝐴𝑀𝐵 cân ⇒ 𝑀𝑂 vuông góc 𝐴𝐵,
vì 𝑀𝑂 vuông góc 𝐶𝐷 ⇒ 𝐶𝐷 song song 𝐴𝐵.
Vậy tứ giác 𝐴𝐵𝐶𝐷 là hình bình hành có góc vuông tại 𝐴, và 𝐵 nên nó là hình chữ nhật.
(Lưu ý: phần (*) HS có thể chưa học đến, tuy nhiên điều dễ nhận thấy tính chất này không cần
CM (SGK), khi chấm nếu học sinh không nêu được, GV có thể thống nhất cách chấm câu này
trong tổ và ghi biên bản)
2 Câu
Ta có hình chữ nhật 𝐴𝐵𝐶𝐷 có hai cạnh là 𝐴𝐵 = 4𝑐𝑚, 𝐴𝐷 = 𝑂𝑀 = 2 𝑐𝑚 0,5 đ 4c
⇒ 𝑆𝐴𝐵𝐶𝐷 = 8 𝑐𝑚2
Tam giác 𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐵, áp dụng định lý Pitago ta được
Độ dài đường chéo 𝐴𝐶 = √𝐴𝐵2 + 𝐵𝐶2 = √42 + 22 = 2√5𝑐𝑚.
(học sinh không làm câu 4b vẫn làm được câu 4c)
Câu 5 a. Gọi 𝑦 (triệu km) là quãng đường ánh sáng đi được, t là thời gian, tính 0,5 đ
1,0 đ bằng giây; biểu thức khoảng cách ánh sáng đi được trong khoảng thời gian t giây 𝑦 = 0,3𝑡
(Học sinh chọn đơn vị đo là km 𝑦 = 300 000. 𝑡 vẫn chấm điểm)
b. Thời gian ánh sáng đi từ mặt trời đến Trái đất là 0,25
150 = 0,3𝑡 ⟹ 𝑡 = 500 𝑔𝑖â𝑦 = 8 𝑝ℎú𝑡 20 𝑔𝑖â𝑦
Đổi đơn vị 13 𝑝ℎú𝑡 = 780 𝑔𝑖â𝑦 Vậy khoảng cách từ mặt trời đến sao 0,25 hỏa là
𝑦 = 0,3. 780 = 234 𝑡𝑟𝑖ệ𝑢 𝑘𝑚.
(học sinh có thể ghi dấu gần bằng)
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Tổ chuyên môn họp thống nhất phân điểm đáp án trước khi chấm. 3