Trang 1/3
D
A
C
O
B
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIÊN GIANG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 2024
MÔN TOÁN - LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Ngày kiểm tra: 14/5/2024
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 03 trang)
Họ tên : ............................................................. Số báo danh : ...................
I. PHN TRC NGHIỆM: (3,0 đim)
Thí sinh chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu dưới đây và ghi vào giấy làm bài
Câu 1: Cho hình v, đon thng
là đưng phân giác xut phát t đỉnh
O
của tam giác
A.
OBC.
B.
ODC.
C.
ΔOAB.
D.
OAC.
Câu 2: Gieo mt con xúc xắc cân đi mt ln. Trong các biến c sau, biến c chc chn là
A. Gieo được mặt có ít nhất
1
chấm. B. Gieo được mặt có số chấm bằng
7.
C. Gieo được mặt có số chấm bằng
4.
D. Gieo được mặt có số chấm bằng
3.
Câu 3: Cho các s
4; 2;7;14
, mt t lệ thc đúng đưc thiết lp t bốn s trên là
A.
47
.
2 14
=
B.
2 14
.
47
=
C.
24
.
7 14
=
D.
24
.
14 7
=
Câu 4: Gieo mt đng xu cân đi, đng cht liên tiếp
2
lần. Xác sut ca biến c “Hai ln gieo
đồng xu đu xut hin mt nga” là
A.
1.
B.
1
.
3
C.
1
.
4
D.
1
.
2
Câu 5: Các mt bên ca hình lăng tr đứng dưi đây đu là
A. hình bình hành. B. hình chữ nhật. C. hình thoi. D. hình thang cân.
Câu 6: Hp quà hình lp phương dưi đây có bao nhiêu mt?
A. 3 mặt. B. 5 mặt. C. 4 mặt. D. 6 mặt.
Mã đề 001
Trang 2/3
Câu 7: Biu thc đi s biu th “Na hiu ca hai s
a
b
A.
( )
1
a b.
2
+
B.
a b.
C.
( )
1
a b.
2
D.
a b.+
Câu 8: Ba s
x, y, z
lần lưt t lệ với các s
1; 2; 3.
Dãy t số bằng nhau nào sau đây th hin
khng đnh trên?
A.
xyz
.
231
= =
B.
xyz
.
123
= =
C.
xyz
.
213
= =
D.
xyz
.
321
= =
Câu 9: Th tích ca hình hp ch nht có các kích thưc
3cm; 4cm; 6cm
A.
3
72 cm .
B.
3
24 cm .
C.
3
13 cm .
D.
3
36 cm .
Câu 10: Sp xếp đa thc
34 2
5x 6x 7x 3x 4+ −− +
theo lũy tha gim dn ca biến ta được
A.
32 4
5x 3x 7x 6x 4. −+ +
B.
234
4 7x 3x 5x 6x .−− + +
C.
432
6x 5x 3x 7x 4.
+ −+
D.
423
6x 3x 5x 7x 4. + −+
Câu 11: Lch đ bàn dưi đây là mt hình lăng tr đứng đáy là tam giác cân vi các kích thưc
đưc cho như hình v. Khi đó din tích xung quanh ca lch là
A.
2
1075 cm .
B.
2
3150 cm .
C.
2
602 cm .
D.
2
441cm .
Câu 12: Bc ca đa thc
32 3
2x 2 x x−+
A.
1.
B.
2.
C.
5.
D.
3.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1. (2,25 điểm)
a) Tìm
x
trong t lệ thức sau:
x1
.
63
=
b) Học sinh của ba lớp
7A, 7B, 7C
trồng
40
cây xanh để chào mừng ngày
30
tháng
4,
biết số học sinh của ba lớp
7A, 7B, 7C
lần lượt
36; 39; 45.
Hỏi mỗi lớp trồng bao nhiêu
cây, biết số cây trồng tỉ lệ với số học sinh của mỗi lớp.
c) Chọn ngẫu nhiên một số trong năm số
11; 12; 13; 14; 15.
- Biến cố “Số được chọn là số nhỏ hơn
10
” là biến cố gì?
- Tìm xác suất của biến cố “Số được chọn số không lớn hơn
13
”.
Bài 2. (1,0 điểm) Một người đi ô với vận tốc
50
km/h trong x giờ, sau đó người đó tiếp tục
đi bộ thêm
2 km
là đến nhà.
a) Hãy viết biểu thức biểu thị tổng quãng đường người đó đi được.
b) Tính giá trị biểu thức trong câu a khi
x2=
(giờ).
Trang 3/3
i 3. (1,0 điểm) Cho đa thức
(
)
2 45
B x 6x 4x 4x 8x 3.
= +
+−−
+
a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức
( )
Bx
theo số mũ giảm dần của biến.
b) Tính tổng của hai đa thức
(
)
A
x
(
)
Bx
biết
(
)
52
A x 5x 3x 2x 1.
= +
+
Bài 4. (1,75 điểm)
a) Cho tam giác
ABC
0
C 60=
0
B 30 .=
Hãy viết các cạnh của tam giác đó theo thứ
tự độ dài từ bé đến lớn.
b) Cho ba khu dân cư tương ứng với ba
điểm
A, B, C.
Biết rằng khoảng cách giữa
các khu n bằng nhau, chính giữa
khu dân
B
C
một trạm xăng
tương ứng với điểm
M
như hình vẽ. Biết
khoảng cách từ trạm xăng đến khu dân
A
24
km. Chính quyền địa phương muốn
đặt một trạm biến áp cách đều ba khu dân
cư.
Hỏi khoảng cách từ trạm biến áp (tương
ứng với điểm
G
như hình vẽ) đế
n mỗi
khu dân cư là bao nhiêu?
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH
(như hình vẽ). Nêu các đường chéo được v
trong hình.
B
C
A
D
H
G
E
F
b) Hãy ghép hai hình lăng trụ đứng tam
giác cùng kích thước được cho như hình
vẽ theo mặt gạch sọc sao cho chúng chồng
khít lên nhau. Khi đó ta được hình gì?
-------- HẾT--------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm.
Trang 1/3
D
A
C
O
B
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIÊN GIANG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 2024
MÔN TOÁN - LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Ngày kiểm tra: 14/5/2024
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 03 trang)
Họ tên : ....................................................... Số báo danh : ...................
I. PHN TRC NGHIỆM: (3,0 đim)
Thí sinh chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu dưới đây và ghi vào giấy làm bài
Câu 1: Cho hình v, đon thng
OD
là đưng phân giác xut phát t đỉnh
O
của tam giác
A.
OBC.
B.
ODC.
C.
OAC.
D.
ΔOAB.
Câu 2: Biu thc đi s biu th “Na hiu ca hai s
a
b
A.
( )
1
a b.
2
+
B.
a b.+
C.
( )
1
a b.
2
D.
a b.
Câu 3: Các mt bên ca hình lăng tr đứng dưi đây đu là
A. hình thoi. B. hình chữ nhật. C. hình thang cân. D. hình bình hành.
Câu 4: Gieo mt đng xu cân đi, đng cht liên tiếp
2
lần. Xác sut ca biến c “Hai ln gieo
đồng xu đu xut hin mt nga” là
A.
1
.
3
B.
1.
C.
1
.
4
D.
1
.
2
Câu 5: Gieo mt con xúc xắc cân đi mt ln. Trong các biến c sau, biến c chc chn là
A. Gieo được mặt có số chấm bằng
7.
B. Gieo được mặt có số chấm bằng
4.
C. Gieo được mặt có ít nhất
1
chấm. D. Gieo được mặt có số chấm bằng
3.
Câu 6: Ba s
x, y, z
lần lưt t lệ với các s
1; 2; 3.
Dãy t số bằng nhau nào sau đây th hin
khng đnh trên?
A.
xyz
.
123
= =
B.
xyz
.
213
= =
C.
xyz
.
321
= =
D.
xyz
.
231
= =
Mã đề 002
Trang 2/3
Câu 7: Cho các s
4; 2;7;14
, mt t lệ thc đúng đưc thiết lp t bốn s trên là
A.
24
.
14 7
=
B.
24
.
7 14
=
C.
2 14
.
47
=
D.
47
.
2 14
=
Câu 8: Hp quà hình lp phươngi đây có bao nhiêu mt?
A. 5 mặt. B. 4 mặt. C. 6 mặt. D. 3 mặt.
Câu 9: Th tích ca hình hp ch nht có các kích thưc
3cm; 4cm; 6cm
A.
3
24 cm .
B.
3
72 cm .
C.
3
36 cm .
D.
3
13 cm .
Câu 10: Lch đ bàn dưi đây là mt hình lăng tr đứng đáy là tam giác cân vi các kích thưc
đưc cho như hình v. Khi đó din tích xung quanh ca lch là
A.
2
1075 cm .
B.
2
3150 cm .
C.
2
441cm .
D.
2
602 cm .
Câu 11: Sp xếp đa thc
34 2
5x 6x 7x 3x 4
+ −− +
theo lũy tha gim dn ca biến ta được
A.
432
6x 5x 3x 7x 4.
+ −+
B.
234
4 7x 3x 5x 6x .
−− + +
C.
32 4
5x 3x 7x 6x 4. −+ +
D.
423
6x 3x 5x 7x 4. + −+
Câu 12: Bc ca đa thc
32 3
2x 2 x x−+
A.
1.
B.
5.
C.
3.
D.
2.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1. (2,25 điểm)
a) Tìm
x
trong t lệ thức sau:
x1
.
63
=
b) Học sinh của ba lớp
7A, 7B, 7C
trồng
40
cây xanh để chào mừng ngày
30
tháng
4,
biết số học sinh của ba lớp
7A, 7B, 7C
lần lượt
36; 39; 45.
Hỏi mỗi lớp trồng bao nhiêu
cây, biết số cây trồng tỉ lệ với số học sinh của mỗi lớp.
c) Chọn ngẫu nhiên một số trong năm số
11; 12; 13; 14; 15.
- Biến cố “Sđược chọn là số nhỏ hơn
10
là biến cố gì?
- Tìm xác suất của biến cố “Số được chọn số không lớn hơn
13
”.
Bài 2. (1,0 điểm) Một người đi ô tô với vận tốc
50
km/h trong x giờ, sau đó người đó tiếp tục đi
bộ thêm
2 km
là đến nhà.
a) Hãy viết biểu thức biểu thị tổng quãng đường người đó đi được.
b) Tính giá trị biểu thức trong câu a khi
x2=
(giờ).
Trang 3/3
Bài 3. (1,0 điểm) Cho đa thức
(
)
2 45
B x 6x 4x 4x 8x 3.
= + +−
+
a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức
( )
Bx
theo số mũ giảm dần của biến.
b) Tính tổng của hai đa thức
(
)
A
x
(
)
Bx
biết
(
)
52
A x 5x 3x 2x 1.
= +
+
Bài 4. (1,75 điểm)
a) Cho tam giác
ABC
0
C 60
=
0
B 30 .=
Hãy viết các cạnh của tam giác đó theo thứ tự
độ dài từ bé đến lớn.
b) Cho ba khu dân tương ứng với ba
điểm
A, B, C.
Biết rằng khoảng cách giữa
các khu dân bằng nhau, chính giữa khu
dân
B
C
một trạm xăng tương ứng
với điểm
M
như hình vẽ. Biết khoảng cách
từ trạm xăng đến khu dân
A
24
km.
Chính quyền địa phương muốn đặt một trạm
biến áp cách đều ba khu dân cư.
Hỏi khoảng cách từ trạm biến áp (tương
ứng với điểm
G
như hình vẽ) đến mỗi khu
dân cư là bao nhiêu?
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH
(như hình vẽ). Nêu các đường chéo được v
trong hình.
B
C
A
D
H
G
E
F
b) Hãy ghép hai hình lăng trụ đứng tam
giác cùng kích thước được cho như hình
vẽ theo mặt gạch sọc sao cho chúng chồng
khít lên nhau. Khi đó ta được hình gì?
-------- HẾT--------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm.
Trang 1/3
D
A
C
O
B
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIÊN GIANG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 2024
MÔN TOÁN - LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Ngày kiểm tra: 14/5/2024
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 03 trang)
Họ tên : .............................................. Số báo danh : ...................
I. PHN TRC NGHIỆM: (3,0 đim)
Thí sinh chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu dưới đây và ghi vào giấy làm bài
Câu 1: c mt bên ca hình lăng tr đứng dưi đây đu là
A. hình bình hành. B. hình thoi. C. hình chữ nhật. D. hình thang cân.
Câu 2: Gieo mt con xúc xắc cân đi mt ln. Trong các biến c sau, biến c chc chn là
A. Gieo được mặt có số chấm bằng
7.
B. Gieo được mặt có ít nhất
1
chấm.
C. Gieo được mặt có số chấm bằng
4.
D. Gieo được mặt có số chấm bằng
3.
Câu 3: Cho hình v, đon thng
OD
là đưng phân giác xut phát t đỉnh
O
của tam giác
A.
OBC.
B.
ODC.
C.
ΔOAB.
D.
OAC.
Câu 4: Gieo mt đng xu cân đi, đng cht liên tiếp
2
lần. Xác sut ca biến c “Hai ln gieo
đồng xu đu xut hin mt nga” là
A.
1.
B.
1
.
2
C.
1
.
4
D.
1
.
3
Câu 5: Cho các s
4; 2;7;14
, mt t lệ thc đúng đưc thiết lp t bốn s trên là
A.
47
.
2 14
=
B.
2 14
.
47
=
C.
24
.
7 14
=
D.
24
.
14 7
=
Câu 6: Ba s
x, y, z
lần lưt t lệ với các s
1; 2; 3.
Dãy t số bằng nhau nào sau đây th hin
khng đnh trên?
A.
xyz
.
231
= =
B.
xyz
.
213
= =
C.
xyz
.
123
= =
D.
xyz
.
321
= =
Câu 7: Biu thc đi s biu th “Na hiu ca hai s
a
b
A.
( )
1
a b.
2
+
B.
( )
1
a b.
2
C.
a b.
D.
a b.+
Mã đề 003
Trang 2/3
Câu 8: Bc của đa thc
32 3
2x 2 x x
−+
A.
1.
B.
2.
C.
5.
D.
3.
Câu 9: Sp xếp đa thc
34 2
5x 6x 7x 3x 4
+ −− +
theo lũy tha gim dn ca biến ta được
A.
432
6x 5x 3x 7x 4.+ −+
B.
234
4 7x 3x 5x 6x .−− + +
C.
32 4
5x 3x 7x 6x 4. −+ +
D.
423
6x 3x 5x 7x 4. + −+
Câu 10: Lch đ bàn dưi đây là mt hình lăng tr đứng đáy là tam giác cân vi các kích thưc
đưc cho như hình v. Khi đó din tích xung quanh ca lch là
A.
2
1075 cm .
B.
2
3150 cm .
C.
2
602 cm .
D.
2
441cm .
Câu 11: Th tích ca hình hp ch nht có các kích thưc
3cm; 4cm; 6cm
A.
3
72 cm .
B.
3
24 cm .
C.
3
13 cm .
D.
3
36 cm .
Câu 12: Hp quà hình lp phương dưi đây có bao nhiêu mt?
A. 3 mặt. B. 5 mặt. C. 4 mặt. D. 6 mặt.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1. (2,25 điểm)
a) Tìm
x
trong t lệ thức sau:
x1
.
63
=
b) Học sinh của ba lớp
7A, 7B, 7C
trồng
40
cây xanh để chào mừng ngày
30
tháng
4,
biết số học sinh của ba lớp
7A, 7B, 7C
lần lượt
36; 39; 45.
Hỏi mỗi lớp trồng bao nhiêu
cây, biết số cây trồng tỉ lệ với số học sinh của mỗi lớp.
c) Chọn ngẫu nhiên một số trong năm số
11; 12; 13; 14; 15.
- Biến cố “Số được chọn là số nhỏ hơn
10
” là biến cố gì?
- Tìm xác suất của biến cố “Số được chọn số không lớn hơn
13
”.
Bài 2. (1,0 điểm) Một người đi ô tô với vận tốc
50
km/h trong x giờ, sau đó người đó tiếp tục đi
bộ thêm
2 km
là đến nhà.
a) Hãy viết biểu thức biểu thị tổng quãng đường người đó đi được.
b) Tính giá trị biểu thức trong câu a khi
x2=
(giờ).
Trang 3/3
Bài 3. (1,0 điểm) Cho đa thức
(
)
2 45
B x 6x 4x 4x 8x 3.
= + +−
+
a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức
( )
Bx
theo số mũ giảm dần của biến.
b) Tính tổng của hai đa thức
(
)
A
x
(
)
Bx
biết
(
)
52
A x 5x 3x 2x 1.
= +
+
Bài 4. (1,75 điểm)
a) Cho tam giác
ABC
0
C 60
=
0
B 30 .=
Hãy viết các cạnh của tam giác đó theo thứ tự
độ dài từ bé đến lớn.
b) Cho ba khu dân tương ứng với ba
điểm
A, B, C.
Biết rằng khoảng cách giữa
các khu dân bằng nhau, chính giữa khu
dân
B
C
một trạm xăng tương ứng
với điểm
M
như hình vẽ. Biết khoảng cách
từ trạm xăng đến khu dân
A
24
km.
Chính quyền địa phương muốn đặt một trạm
biến áp cách đều ba khu dân cư.
Hỏi khoảng cách từ trạm biến áp (tương
ứng với điểm
G
như hình vẽ) đến mỗi khu
dân cư là bao nhiêu?
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH
(như hình vẽ). Nêu các đường chéo được v
trong hình.
B
C
A
D
H
G
E
F
b) Hãy ghép hai hình lăng trụ đứng tam
giác cùng kích thước được cho như hình
vẽ theo mặt gạch sọc sao cho chúng chồng
khít lên nhau. Khi đó ta được hình gì?
-------- HẾT--------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm.
Trang 1/3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIÊN GIANG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 2024
MÔN TOÁN - LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Ngày kiểm tra: 14/5/2024
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 03 trang)
Họ tên : ............................................................. Số báo danh : ...................
I. PHN TRC NGHIỆM: (3,0 đim)
Thí sinh chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu dưới đây và ghi vào giấy làm bài
Câu 1: Gieo mt con xúc sc cân đi mt ln. Trong các biến c sau, biến c chc chn là
A. Gieo được mặt có số chấm bằng
7.
B. Gieo được mặt có số chấm bằng
3.
C. Gieo được mặt có ít nhất
1
chấm. D. Gieo được mặt có số chấm bằng
4.
Câu 2: Ba s
x, y, z
lần lưt t lệ với các s
1; 2; 3.
Dãy t số bằng nhau nào sau đây th hin
khng đnh trên?
A.
xyz
.
123
= =
B.
xyz
.
213
= =
C.
xyz
.
321
= =
D.
xyz
.
231
= =
Câu 3: Lch đ bàn dưi đây là mt hình lăng tr đứng đáy là tam giác cân vi các kích thưc
đưc cho như hình v. Khi đó din tích xung quanh ca lch là
A.
2
1075 cm .
B.
2
3150 cm .
C.
2
441cm .
D.
2
602 cm .
Câu 4: Gieo mt đng xu cân đi, đng cht liên tiếp
2
lần. Xác sut ca biến cHai ln gieo
đồng xu đu xut hin mt nga” là
A.
1
.
3
B.
1.
C.
1
.
4
D.
1
.
2
Câu 5: Th tích ca hình hp ch nht có các kích thưc
3cm; 4cm; 6cm
A.
3
24 cm .
B.
3
72 cm .
C.
3
36 cm .
D.
3
13 cm .
Câu 6: Cho các s
4; 2;7;14
, mt t lệ thc đúng đưc thiết lp t bốn s trên là
A.
24
.
14 7
=
B.
24
.
7 14
=
C.
2 14
.
47
=
D.
47
.
2 14
=
Mã đề 004
Trang 2/3
D
A
C
O
B
Câu 7: Cho hình v, đon thng
là đưng phân giác xut phát t đỉnh
O
của tam giác
A.
OBC.
B.
ODC.
C.
OAC.
D.
ΔOAB.
Câu 8: Hp quà hình lp phương dưi đây có bao nhiêu mt?
A. 5 mặt. B. 4 mặt. C. 6 mặt. D. 3 mặt.
Câu 9: Bc ca đa thc
32 3
2x 2 x x−+
A.
1.
B.
5.
C.
3.
D.
2.
Câu 10: Các mt bên ca hình lăng tr đứng dưi đây đu là
A. hình thoi. B. hình chữ nhật. C. hình thang cân. D. hình bình hành.
Câu 11: Sp xếp đa thc
34 2
5x 6x 7x 3x 4+ −− +
theo lũy tha gim dn ca biến ta được
A.
432
6x 5x 3x 7x 4.
+ −+
B.
234
4 7x 3x 5x 6x .−− + +
C.
32 4
5x 3x 7x 6x 4. −+ +
D.
423
6x 3x 5x 7x 4. + −+
Câu 12: Biu thc đại s biu th “Na hiu ca hai s
a
b
A.
( )
1
a b.
2
+
B.
a b.+
C.
( )
1
a b.
2
D.
a b.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1. (2,25 điểm)
a) Tìm
x
trong t lệ thức sau:
x1
.
63
=
b) Học sinh của ba lớp
7A, 7B, 7C
trồng
40
cây xanh để chào mừng ngày
30
tháng
4,
biết số học sinh của ba lớp
7A, 7B, 7C
lần lượt là
36; 39; 45.
Hỏi mỗi lớp trồng bao nhiêu cây,
biết số cây trồng tỉ lệ với số học sinh của mỗi lớp.
c) Chọn ngẫu nhiên một số trong năm số
11; 12; 13; 14; 15.
- Biến cố “Số được chọn là số nhỏ hơn
10
” là biến cố gì?
- Tìm xác suất của biến cố “Số được chọn số không lớn hơn
13
”.
Trang 3/3
Bài 2. (1,0 điểm) Một người đi ô với vận tốc
50
km/h trong x giờ, sau đó người đó tiếp tục đi
bộ thêm
2 km
là đến nhà.
a) Hãy viết biểu thức biểu thị tổng quãng đường người đó đi được.
b) Tính giá trị biểu thức trong câu a khi
x2=
(giờ).
Bài 3. (1,0 điểm) Cho đa thức
( )
2 45
B x 6x 4x 4x 8x 3.= + +−+
a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức
( )
Bx
theo số mũ giảm dần của biến.
b) Tính tổng của hai đa thức
( )
A
x
( )
Bx
biết
( )
52
A x 5x 3x 2x 1.= +
+
Bài 4. (1,75 điểm)
a) Cho tam giác
ABC
0
C 60=
0
B 30 .=
Hãy viết các cạnh của tam giác đó theo thứ tự
độ dài từ bé đến lớn.
b) Cho ba khu dân tương ứng với ba
điểm
A, B, C.
Biết rằng khoảng cách giữa
các khu dân bằng nhau, chính giữa khu
dân
B
C
một trạm xăng tương ứng
với điểm
M
như hình vẽ. Biết khoảng cách
từ trạm xăng đến khu dân
A
24
km.
Chính quyền địa phương muốn đặt một trạm
biến áp cách đều ba khu dân cư.
Hỏi khoảng cách từ trạm biến áp (tương
ứng với điểm
G
như hình vẽ) đến mỗi khu
dân cư là bao nhiêu?
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH
(như hình vẽ). Nêu các đường chéo được v
trong hình.
B
C
A
D
H
G
E
F
b) Hãy ghép hai hình lăng trụ đứng tam
giác cùng kích thước được cho như hình
vẽ theo mặt gạch sọc sao cho chúng chồng
khít lên nhau. Khi đó ta được hình gì?
-------- HẾT--------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIÊN GIANG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN - LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 03 trang) Ngày kiểm tra: 14/5/2024
Họ tên : ............................................................. Số báo danh : ................... Mã đề 001
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Thí sinh chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu dưới đây và ghi vào giấy làm bài
Câu 1: Cho hình vẽ, đoạn thẳng OD là đường phân giác xuất phát từ đỉnh O của tam giác O A D B C A. O ∆ BC. B. ODC ∆ . C. ΔOAB. D. O ∆ AC.
Câu 2: Gieo một con xúc xắc cân đối một lần. Trong các biến cố sau, biến cố chắc chắn là
A. Gieo được mặt có ít nhất 1 chấm.
B. Gieo được mặt có số chấm bằng 7.
C. Gieo được mặt có số chấm bằng 4.
D. Gieo được mặt có số chấm bằng 3.
Câu 3: Cho các số 4;2;7;14, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ bốn số trên là A. 4 7 = . B. 2 14 = . C. 2 4 = . D. 2 4 = . 2 14 4 7 7 14 14 7
Câu 4: Gieo một đồng xu cân đối, đồng chất liên tiếp 2 lần. Xác suất của biến cố “Hai lần gieo
đồng xu đều xuất hiện mặt ngửa” là A. 1. B. 1. C. 1 . D. 1 . 3 4 2
Câu 5: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng dưới đây đều là A. hình bình hành.
B. hình chữ nhật. C. hình thoi. D. hình thang cân.
Câu 6: Hộp quà hình lập phương dưới đây có bao nhiêu mặt? A. 3 mặt. B. 5 mặt. C. 4 mặt. D. 6 mặt. Trang 1/3
Câu 7: Biểu thức đại số biểu thị “Nửa hiệu của hai số a và b” là A. 1 (a + b). B. a − b. C. 1 (a − b). D. a + b. 2 2
Câu 8: Ba số x, y, z lần lượt tỉ lệ với các số 1; 2; 3. Dãy tỉ số bằng nhau nào sau đây thể hiện khẳng định trên? A. x y z = = . B. x y z = = . C. x y z = = . D. x y z = = . 2 3 1 1 2 3 2 1 3 3 2 1
Câu 9: Thể tích của hình hộp chữ nhật có các kích thước 3cm; 4cm; 6cm là A. 3 72 cm . B. 3 24 cm . C. 3 13 cm . D. 3 36 cm .
Câu 10: Sắp xếp đa thức 3 4 2
5x + 6x − 7x − 3x + 4 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được A. 3 2 4 5x − 3x − 7x + 6x + 4. B. 2 3 4 4 − 7x − 3x + 5x + 6x . C. 4 3 2 6x + 5x − 3x − 7x + 4. D. 4 2 3 6x − 3x + 5x − 7x + 4.
Câu 11: Lịch để bàn dưới đây là một hình lăng trụ đứng đáy là tam giác cân với các kích thước
được cho như hình vẽ. Khi đó diện tích xung quanh của lịch là A. 2 1075 cm . B. 2 3150 cm . C. 2 602 cm . D. 2 441cm .
Câu 12: Bậc của đa thức 3 2 3 2x − 2 x + x là A. 1. B. 2. C. 5. D. 3.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1. (2,25 điểm)
a) Tìm x trong tỉ lệ thức sau: x 1 = . 6 3
b) Học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C trồng 40 cây xanh để chào mừng ngày 30 tháng 4,
biết số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 36; 39; 45. Hỏi mỗi lớp trồng bao nhiêu
cây, biết số cây trồng tỉ lệ với số học sinh của mỗi lớp.
c) Chọn ngẫu nhiên một số trong năm số 11; 12; 13; 14; 15.
- Biến cố “Số được chọn là số nhỏ hơn 10” là biến cố gì?
- Tìm xác suất của biến cố “Số được chọn là số không lớn hơn 13”.
Bài 2. (1,0 điểm) Một người đi ô tô với vận tốc 50km/h trong x giờ, sau đó người đó tiếp tục
đi bộ thêm 2 km là đến nhà.
a) Hãy viết biểu thức biểu thị tổng quãng đường người đó đi được.
b) Tính giá trị biểu thức trong câu a khi x = 2 (giờ). Trang 2/3
Bài 3. (1,0 điểm) Cho đa thức ( ) 2 4 5
B x = − 6x + 4x + 4x + 8x − 3.
a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức B(x) theo số mũ giảm dần của biến.
b) Tính tổng của hai đa thức A(x)và B(x) biết ( ) 5 2 A x = 5x + 3x − 2x +1.
Bài 4. (1,75 điểm) a) Cho tam giác ABC có  0 C = 60 và  0
B = 30 . Hãy viết các cạnh của tam giác đó theo thứ
tự độ dài từ bé đến lớn.
b) Cho ba khu dân cư tương ứng với ba
điểm A, B, C. Biết rằng khoảng cách giữa
các khu dân cư bằng nhau, ở chính giữa
khu dân cư Bvà C có một trạm xăng
tương ứng với điểm M như hình vẽ. Biết
khoảng cách từ trạm xăng đến khu dân A
là 24 km. Chính quyền địa phương muốn
đặt một trạm biến áp cách đều ba khu dân
cư. Hỏi khoảng cách từ trạm biến áp (tương
ứng với điểm G như hình vẽ) đến mỗi khu dân cư là bao nhiêu?
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH B C
(như hình vẽ). Nêu các đường chéo được vẽ trong hình. A D F G E H
b) Hãy ghép hai hình lăng trụ đứng tam
giác có cùng kích thước được cho như hình
vẽ theo mặt gạch sọc sao cho chúng chồng
khít lên nhau. Khi đó ta được hình gì? -------- HẾT--------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm. Trang 3/3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO KIÊN GIANG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN - LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 03 trang) Ngày kiểm tra: 14/5/2024
Họ tên : ....................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Thí sinh chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu dưới đây và ghi vào giấy làm bài
Câu 1: Cho hình vẽ, đoạn thẳng OD là đường phân giác xuất phát từ đỉnh O của tam giác O A D B C A. O ∆ BC. B. ODC ∆ . C. O ∆ AC. D. ΔOAB.
Câu 2: Biểu thức đại số biểu thị “Nửa hiệu của hai số a và b” là A. 1 (a + b). B. a + b. C. 1 (a − b). D. a − b. 2 2
Câu 3: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng dưới đây đều là A. hình thoi.
B. hình chữ nhật.
C. hình thang cân. D. hình bình hành.
Câu 4: Gieo một đồng xu cân đối, đồng chất liên tiếp 2 lần. Xác suất của biến cố “Hai lần gieo
đồng xu đều xuất hiện mặt ngửa” là A. 1. B. 1. C. 1 . D. 1 . 3 4 2
Câu 5: Gieo một con xúc xắc cân đối một lần. Trong các biến cố sau, biến cố chắc chắn là
A. Gieo được mặt có số chấm bằng 7.
B. Gieo được mặt có số chấm bằng 4.
C. Gieo được mặt có ít nhất 1 chấm.
D. Gieo được mặt có số chấm bằng 3.
Câu 6: Ba số x, y, z lần lượt tỉ lệ với các số 1; 2; 3. Dãy tỉ số bằng nhau nào sau đây thể hiện khẳng định trên? A. x y z = = . B. x y z = = . C. x y z = = . D. x y z = = . 1 2 3 2 1 3 3 2 1 2 3 1 Trang 1/3
Câu 7: Cho các số 4;2;7;14, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ bốn số trên là A. 2 4 = . B. 2 4 = . C. 2 14 = . D. 4 7 = . 14 7 7 14 4 7 2 14
Câu 8: Hộp quà hình lập phương dưới đây có bao nhiêu mặt? A. 5 mặt. B. 4 mặt. C. 6 mặt. D. 3 mặt.
Câu 9: Thể tích của hình hộp chữ nhật có các kích thước 3cm; 4cm; 6cm là A. 3 24 cm . B. 3 72 cm . C. 3 36 cm . D. 3 13 cm .
Câu 10: Lịch để bàn dưới đây là một hình lăng trụ đứng đáy là tam giác cân với các kích thước
được cho như hình vẽ. Khi đó diện tích xung quanh của lịch là A. 2 1075 cm . B. 2 3150 cm . C. 2 441cm . D. 2 602 cm .
Câu 11: Sắp xếp đa thức 3 4 2
5x + 6x − 7x − 3x + 4 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được A. 4 3 2 6x + 5x − 3x − 7x + 4. B. 2 3 4 4 − 7x − 3x + 5x + 6x . C. 3 2 4 5x − 3x − 7x + 6x + 4. D. 4 2 3 6x − 3x + 5x − 7x + 4.
Câu 12: Bậc của đa thức 3 2 3 2x − 2 x + x là A. 1. B. 5. C. 3. D. 2.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1. (2,25 điểm)
a) Tìm x trong tỉ lệ thức sau: x 1 = . 6 3
b) Học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C trồng 40 cây xanh để chào mừng ngày 30 tháng 4,
biết số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 36; 39; 45. Hỏi mỗi lớp trồng bao nhiêu
cây, biết số cây trồng tỉ lệ với số học sinh của mỗi lớp.
c) Chọn ngẫu nhiên một số trong năm số 11; 12; 13; 14; 15.
- Biến cố “Số được chọn là số nhỏ hơn 10” là biến cố gì?
- Tìm xác suất của biến cố “Số được chọn là số không lớn hơn 13”.
Bài 2. (1,0 điểm) Một người đi ô tô với vận tốc 50km/h trong x giờ, sau đó người đó tiếp tục đi
bộ thêm 2 km là đến nhà.
a) Hãy viết biểu thức biểu thị tổng quãng đường người đó đi được.
b) Tính giá trị biểu thức trong câu a khi x = 2 (giờ). Trang 2/3
Bài 3. (1,0 điểm) Cho đa thức ( ) 2 4 5
B x = − 6x + 4x + 4x + 8x − 3.
a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức B(x) theo số mũ giảm dần của biến.
b) Tính tổng của hai đa thức A(x)và B(x) biết ( ) 5 2 A x = 5x + 3x − 2x +1.
Bài 4. (1,75 điểm) a) Cho tam giác ABC có  0 C = 60 và  0
B = 30 . Hãy viết các cạnh của tam giác đó theo thứ tự
độ dài từ bé đến lớn.
b) Cho ba khu dân cư tương ứng với ba
điểm A, B, C. Biết rằng khoảng cách giữa
các khu dân cư bằng nhau, ở chính giữa khu
dân cư Bvà C có một trạm xăng tương ứng
với điểm M như hình vẽ. Biết khoảng cách
từ trạm xăng đến khu dân A là 24 km.
Chính quyền địa phương muốn đặt một trạm
biến áp cách đều ba khu dân cư.
Hỏi khoảng cách từ trạm biến áp (tương
ứng với điểm G như hình vẽ) đến mỗi khu dân cư là bao nhiêu?
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH B C
(như hình vẽ). Nêu các đường chéo được vẽ trong hình. A D F G E H
b) Hãy ghép hai hình lăng trụ đứng tam
giác có cùng kích thước được cho như hình
vẽ theo mặt gạch sọc sao cho chúng chồng
khít lên nhau. Khi đó ta được hình gì? -------- HẾT--------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm. Trang 3/3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO KIÊN GIANG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN - LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 03 trang) Ngày kiểm tra: 14/5/2024
Họ tên : .............................................. Số báo danh : ................... Mã đề 003
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Thí sinh chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu dưới đây và ghi vào giấy làm bài
Câu 1: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng dưới đây đều là
A. hình bình hành. B. hình thoi.
C. hình chữ nhật. D. hình thang cân.
Câu 2: Gieo một con xúc xắc cân đối một lần. Trong các biến cố sau, biến cố chắc chắn là
A. Gieo được mặt có số chấm bằng 7.
B. Gieo được mặt có ít nhất 1 chấm.
C. Gieo được mặt có số chấm bằng 4.
D. Gieo được mặt có số chấm bằng 3.
Câu 3: Cho hình vẽ, đoạn thẳng OD là đường phân giác xuất phát từ đỉnh O của tam giác O A D B C A. O ∆ BC. B. ODC ∆ . C. ΔOAB. D. O ∆ AC.
Câu 4: Gieo một đồng xu cân đối, đồng chất liên tiếp 2 lần. Xác suất của biến cố “Hai lần gieo
đồng xu đều xuất hiện mặt ngửa” là A. 1. B. 1 . C. 1 . D. 1. 2 4 3
Câu 5: Cho các số 4;2;7;14, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ bốn số trên là A. 4 7 = . B. 2 14 = . C. 2 4 = . D. 2 4 = . 2 14 4 7 7 14 14 7
Câu 6: Ba số x, y, z lần lượt tỉ lệ với các số 1; 2; 3. Dãy tỉ số bằng nhau nào sau đây thể hiện khẳng định trên? A. x y z = = . B. x y z = = . C. x y z = = . D. x y z = = . 2 3 1 2 1 3 1 2 3 3 2 1
Câu 7: Biểu thức đại số biểu thị “Nửa hiệu của hai số a và b” là A. 1 (a + b). B. 1 (a − b). C. a − b. D. a + b. 2 2 Trang 1/3
Câu 8: Bậc của đa thức 3 2 3 2x − 2 x + x là A. 1. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 9: Sắp xếp đa thức 3 4 2
5x + 6x − 7x − 3x + 4 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được A. 4 3 2 6x + 5x − 3x − 7x + 4. B. 2 3 4 4 − 7x − 3x + 5x + 6x . C. 3 2 4 5x − 3x − 7x + 6x + 4. D. 4 2 3 6x − 3x + 5x − 7x + 4.
Câu 10: Lịch để bàn dưới đây là một hình lăng trụ đứng đáy là tam giác cân với các kích thước
được cho như hình vẽ. Khi đó diện tích xung quanh của lịch là A. 2 1075 cm . B. 2 3150 cm . C. 2 602 cm . D. 2 441cm .
Câu 11: Thể tích của hình hộp chữ nhật có các kích thước 3cm; 4cm; 6cm là A. 3 72 cm . B. 3 24 cm . C. 3 13 cm . D. 3 36 cm .
Câu 12: Hộp quà hình lập phương dưới đây có bao nhiêu mặt? A. 3 mặt. B. 5 mặt. C. 4 mặt. D. 6 mặt.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1. (2,25 điểm)
a) Tìm x trong tỉ lệ thức sau: x 1 = . 6 3
b) Học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C trồng 40 cây xanh để chào mừng ngày 30 tháng 4,
biết số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 36; 39; 45. Hỏi mỗi lớp trồng bao nhiêu
cây, biết số cây trồng tỉ lệ với số học sinh của mỗi lớp.
c) Chọn ngẫu nhiên một số trong năm số 11; 12; 13; 14; 15.
- Biến cố “Số được chọn là số nhỏ hơn 10” là biến cố gì?
- Tìm xác suất của biến cố “Số được chọn là số không lớn hơn 13”.
Bài 2. (1,0 điểm) Một người đi ô tô với vận tốc 50km/h trong x giờ, sau đó người đó tiếp tục đi
bộ thêm 2 km là đến nhà.
a) Hãy viết biểu thức biểu thị tổng quãng đường người đó đi được.
b) Tính giá trị biểu thức trong câu a khi x = 2 (giờ). Trang 2/3
Bài 3. (1,0 điểm) Cho đa thức ( ) 2 4 5
B x = − 6x + 4x + 4x + 8x − 3.
a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức B(x) theo số mũ giảm dần của biến.
b) Tính tổng của hai đa thức A(x)và B(x) biết ( ) 5 2 A x = 5x + 3x − 2x +1.
Bài 4. (1,75 điểm) a) Cho tam giác ABC có  0 C = 60 và  0
B = 30 . Hãy viết các cạnh của tam giác đó theo thứ tự
độ dài từ bé đến lớn.
b) Cho ba khu dân cư tương ứng với ba
điểm A, B, C. Biết rằng khoảng cách giữa
các khu dân cư bằng nhau, ở chính giữa khu
dân cư Bvà C có một trạm xăng tương ứng
với điểm M như hình vẽ. Biết khoảng cách
từ trạm xăng đến khu dân A là 24 km.
Chính quyền địa phương muốn đặt một trạm
biến áp cách đều ba khu dân cư.
Hỏi khoảng cách từ trạm biến áp (tương
ứng với điểm G như hình vẽ) đến mỗi khu dân cư là bao nhiêu?
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH B C
(như hình vẽ). Nêu các đường chéo được vẽ trong hình. A D F G E H
b) Hãy ghép hai hình lăng trụ đứng tam
giác có cùng kích thước được cho như hình
vẽ theo mặt gạch sọc sao cho chúng chồng
khít lên nhau. Khi đó ta được hình gì? -------- HẾT--------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm. Trang 3/3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO KIÊN GIANG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN - LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 03 trang) Ngày kiểm tra: 14/5/2024
Họ tên : ............................................................. Số báo danh : ................... Mã đề 004
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Thí sinh chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu dưới đây và ghi vào giấy làm bài
Câu 1: Gieo một con xúc sắc cân đối một lần. Trong các biến cố sau, biến cố chắc chắn là
A. Gieo được mặt có số chấm bằng 7.
B. Gieo được mặt có số chấm bằng 3.
C. Gieo được mặt có ít nhất 1 chấm.
D. Gieo được mặt có số chấm bằng 4.
Câu 2: Ba số x, y, z lần lượt tỉ lệ với các số 1; 2; 3. Dãy tỉ số bằng nhau nào sau đây thể hiện khẳng định trên? A. x y z = = . B. x y z = = . C. x y z = = . D. x y z = = . 1 2 3 2 1 3 3 2 1 2 3 1
Câu 3: Lịch để bàn dưới đây là một hình lăng trụ đứng đáy là tam giác cân với các kích thước
được cho như hình vẽ. Khi đó diện tích xung quanh của lịch là A. 2 1075 cm . B. 2 3150 cm . C. 2 441cm . D. 2 602 cm .
Câu 4: Gieo một đồng xu cân đối, đồng chất liên tiếp 2 lần. Xác suất của biến cố “Hai lần gieo
đồng xu đều xuất hiện mặt ngửa” là A. 1. B. 1. C. 1 . D. 1 . 3 4 2
Câu 5: Thể tích của hình hộp chữ nhật có các kích thước 3cm; 4cm; 6cm là A. 3 24 cm . B. 3 72 cm . C. 3 36 cm . D. 3 13 cm .
Câu 6: Cho các số 4;2;7;14, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ bốn số trên là A. 2 4 = . B. 2 4 = . C. 2 14 = . D. 4 7 = . 14 7 7 14 4 7 2 14 Trang 1/3
Câu 7: Cho hình vẽ, đoạn thẳng OD là đường phân giác xuất phát từ đỉnh O của tam giác O A D B C A. O ∆ BC. B. ODC ∆ . C. O ∆ AC. D. ΔOAB.
Câu 8: Hộp quà hình lập phương dưới đây có bao nhiêu mặt? A. 5 mặt. B. 4 mặt. C. 6 mặt. D. 3 mặt.
Câu 9: Bậc của đa thức 3 2 3 2x − 2 x + x là A. 1. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 10: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng dưới đây đều là A. hình thoi.
B. hình chữ nhật. C. hình thang cân. D. hình bình hành.
Câu 11: Sắp xếp đa thức 3 4 2
5x + 6x − 7x − 3x + 4 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được A. 4 3 2 6x + 5x − 3x − 7x + 4. B. 2 3 4 4 − 7x − 3x + 5x + 6x . C. 3 2 4 5x − 3x − 7x + 6x + 4. D. 4 2 3 6x − 3x + 5x − 7x + 4.
Câu 12: Biểu thức đại số biểu thị “Nửa hiệu của hai số a và b” là A. 1 (a + b). B. a + b. C. 1 (a − b). D. a − b. 2 2
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1. (2,25 điểm)
a) Tìm x trong tỉ lệ thức sau: x 1 = . 6 3
b) Học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C trồng 40 cây xanh để chào mừng ngày 30 tháng 4,
biết số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 36; 39; 45. Hỏi mỗi lớp trồng bao nhiêu cây,
biết số cây trồng tỉ lệ với số học sinh của mỗi lớp.
c) Chọn ngẫu nhiên một số trong năm số 11; 12; 13; 14; 15.
- Biến cố “Số được chọn là số nhỏ hơn 10” là biến cố gì?
- Tìm xác suất của biến cố “Số được chọn là số không lớn hơn 13”. Trang 2/3
Bài 2. (1,0 điểm) Một người đi ô tô với vận tốc 50km/h trong x giờ, sau đó người đó tiếp tục đi
bộ thêm 2 km là đến nhà.
a) Hãy viết biểu thức biểu thị tổng quãng đường người đó đi được.
b) Tính giá trị biểu thức trong câu a khi x = 2 (giờ).
Bài 3. (1,0 điểm) Cho đa thức ( ) 2 4 5
B x = − 6x + 4x + 4x + 8x − 3.
a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức B(x) theo số mũ giảm dần của biến.
b) Tính tổng của hai đa thức A(x)và B(x) biết ( ) 5 2 A x = 5x + 3x − 2x +1.
Bài 4. (1,75 điểm) a) Cho tam giác ABC có  0 C = 60 và  0
B = 30 . Hãy viết các cạnh của tam giác đó theo thứ tự
độ dài từ bé đến lớn.
b) Cho ba khu dân cư tương ứng với ba
điểm A, B, C. Biết rằng khoảng cách giữa
các khu dân cư bằng nhau, ở chính giữa khu
dân cư Bvà C có một trạm xăng tương ứng
với điểm M như hình vẽ. Biết khoảng cách
từ trạm xăng đến khu dân A là 24 km.
Chính quyền địa phương muốn đặt một trạm
biến áp cách đều ba khu dân cư.
Hỏi khoảng cách từ trạm biến áp (tương
ứng với điểm G như hình vẽ) đến mỗi khu dân cư là bao nhiêu?
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH B C
(như hình vẽ). Nêu các đường chéo được vẽ trong hình. A D F G E H
b) Hãy ghép hai hình lăng trụ đứng tam
giác có cùng kích thước được cho như hình
vẽ theo mặt gạch sọc sao cho chúng chồng
khít lên nhau. Khi đó ta được hình gì? -------- HẾT--------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm. Trang 3/3
Document Outline

  • de 001
  • de 002
  • de 003
  • de 004