TRƯNG ĐI HC KHOA HC T NHIÊN, ĐHQG-HCM
Đ KIM TRA CUI K
Học kì I m hc 20222023
MÃ U TR
(do Phòng KT-ĐBCL ghi)
Tên hc phn:
Gii tích 3A
Mã HP:
MTH00014
Thi gian làm bài: 120 phút Ngày thi:
H và tên sinh viên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MSSV: . . . . . . . . . . . . .
u 1 (1 đim). Đin tích phân b trên mảnh kim loi hình ch nht [0 1, ] × [0 2, ] theo công
thc 𝜌(𝑥, 𝑦) = 1000𝑥𝑦. y tính lưng đin tích có trên mảnh này.
u 2 (2 đim). Mt b cha nưc có đáy dng mặt có phương trình 𝑧 = 𝑥
2
+ 𝑦
2
. Hỏi cái b cn
có chiu cao ti thiu là bao nhiêu đ cha đưc đơn v th tích nưc?4
u 3 (1 đim). Cho 𝑓 : [0, 6] R là một hàm liên tc và là hình tam giác vi các đnh𝐷 R
2
( (
0 0, ), 3 0, ) và (0 2, ). Cho tích phân
𝐷
𝑓 (2𝑥 + 3𝑦) 𝑑𝑥𝑑𝑦. y đi biến , và viết𝑢 = 2𝑥 +3𝑦, 𝑣 = 𝑥
li tích phân trên theo .(𝑢, 𝑣)
u 4 (3 đim). Cho trưng là đưng biên theo chiu𝐹 (𝑥, 𝑦) =
𝑥 sin(𝑦
2
), 𝑥
2
𝑦 cos(𝑦
2
)
và gi 𝑇
dương ca tam giác vi các đnh . Tính
𝑂 = (0, 0), 𝐴 = (1 0, ), 𝐵 = (2, 1)
𝑇
𝐹 · 𝑑®𝑠 bng hai cách.
u 5 (1 đim). Cho 𝑓 là một hàm trơn trên mặt phng. Gọi
®
𝐹 = 𝑓 . Biết 𝑓 𝑓(𝐴) = 1, (𝐵) = 13.
y tính công ca trưng
®
𝐹 tác đng lên một chuyn đng theo đưng đi t đim ti đim𝐶 𝐴
𝐵. Xem hình sau.
𝑦
𝑥
𝐴
𝐵
𝐶
®
𝐹
u 6 (2 đim). Trong R
3
, cho mặt có phương trình , vi , có đnh hưng𝑆 𝑧 = 2𝑥
2
+ 2𝑦
2
𝑧 8
lên trên, và trưng . Cho𝐹 (𝑥, 𝑦, 𝑧) =
𝑥 + 4𝑦, 𝑥𝑦
2
, 2𝑧
curl
(𝑃, 𝑄, 𝑅) =
𝜕 𝑅
𝜕𝑦
𝜕𝑄
𝜕𝑧
,
𝜕𝑃
𝜕𝑧
𝜕 𝑅
𝜕𝑥
,
𝜕𝑄
𝜕𝑥
𝜕𝑃
𝜕𝑦
!
.
Tính lưu lưng ca trưng trên mặt , nghĩa là tính
𝐹 𝑆
𝑆
curl 𝐹 · 𝑑
®
𝑆, bng cách tính trc tiếp, và
bng cách dùng công thc Stokes.
Hết
Người ra đ/MSCB: Hunh Quang Vũ/0259 . . . . . . . . . . . . Người duyt đ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ch ký: Ch ký:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQG-HCM MÃ LƯU TRỮ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ (do Phòng KT-ĐBCL ghi)
Học kì I Năm học 2022–2023 Tên học phần: Giải tích 3A Mã HP: MTH00014
Thời gian làm bài: 120 phút Ngày thi:
Họ và tên sinh viên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MSSV: . . . . . . . . . . . . .
Ghi chú: Sinh viên không được phép sử dụng tài liệu, được phép sử dụng máy tính.
Câu 1 (1 điểm). Điện tích phân bố trên mảnh kim loại hình chữ nhật [0 1 , ] × [0 2 , ] theo công
thức 𝜌(𝑥, 𝑦) = 1000𝑥𝑦. Hãy tính lượng điện tích có trên mảnh này.
Câu 2 (2 điểm). Một bể chứa nước có đáy ở dạng mặt có phương trình 𝑧 = 𝑥2 + 𝑦2. Hỏi cái bể cần
có chiều cao tối thiểu là bao nhiêu để chứa được 4 đơn vị thể tích nước?
Câu 3 (1 điểm). Cho 𝑓 : [0,6] → R là một hàm liên tục và 𝐷 ⊂ R2 là hình tam giác với các đỉnh (0 0 , ), (3 0 , ) và (0 2
, ). Cho tích phân ∬ 𝑓 (2𝑥 + 3𝑦) 𝑑𝑥𝑑𝑦. Hãy đổi biến 𝑢 = 2𝑥 + 3𝑦, 𝑣 = 𝑥, và viết 𝐷
lại tích phân trên theo (𝑢, 𝑣).
Câu 4 (3 điểm). Cho trường 𝐹(𝑥, 𝑦) 
= 𝑥 sin( 𝑦2), 𝑥2 𝑦 cos( 𝑦2) và gọi 𝑇 là đường biên theo chiều
dương của tam giác với các đỉnh ∫
𝑂 = (0, 0), 𝐴 = (1 0
, ), 𝐵 = (2, 1). Tính 𝐹 · 𝑑 ® 𝑠 bằng hai cách. 𝑇
Câu 5 (1 điểm). Cho 𝑓 là một hàm trơn trên mặt phẳng. Gọi ®
𝐹 = ∇ 𝑓 . Biết 𝑓 ( 𝐴) = −1, 𝑓 (𝐵) = 13.
Hãy tính công của trường ®
𝐹 tác động lên một chuyển động theo đường 𝐶 đi từ điểm 𝐴 tới điểm 𝐵. Xem hình sau. ® 𝐹 𝐵 𝐶 𝑦 𝐴 𝑥
Câu 6 (2 điểm). Trong R3, cho mặt 𝑆 có phương trình 𝑧 = 2𝑥2 + 2𝑦2, với 𝑧 ≤ 8, có định hướng
lên trên, và trường 𝐹 (𝑥, 𝑦, 𝑧) 
= 𝑥 + 4𝑦, 𝑥 𝑦2, 2𝑧 . Cho ! 𝜕 𝑅 𝜕𝑄 𝜕𝑃 𝜕 𝑅 𝜕𝑄 𝜕𝑃
curl (𝑃, 𝑄, 𝑅) = − ,,. 𝜕𝑦 𝜕𝑧 𝜕𝑧 𝜕𝑥 𝜕𝑥 𝜕𝑦
Tính lưu lượng của trường ∬
𝐹 trên mặt 𝑆, nghĩa là tính
curl 𝐹 · 𝑑 ®
𝑆, bằng cách tính trực tiếp, và 𝑆
bằng cách dùng công thức Stokes.
—————— Hết ——————
Người ra đề/MSCB: Huỳnh Quang Vũ/0259 . . . . . . . . . . . .
Người duyệt đề: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chữ ký: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chữ ký: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .