Đề kiểm tra Đại số 10 chương 3 trường THPT Đa Phúc – Hà Nội

Đề kiểm tra Đại số 10 chương 3 trường THPT Đa Phúc – Hà Nội có mã đề 132, đề kiểm tra gồm có 02 trang được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan và tự luận kết hợp, mời các bạn đón xem

Trang 1/2 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
UTỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA KHỐI 10
Môn: Đại số - Chương III
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
(15 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132
Họtên thí sinh: ........................................................................ Lớp: …………...
I. UPHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
2
m 4 x 3m 6 
vô nghiệm.
A.
m2
. B.
m1
. C.
. D.
m2
.
u 2: Cho phương trình
2
x 2 m 2 x 2m 1 0
1
. Với giá trị nào của
m
t phương
trình
1
có 2 nghim trái dấu:
A.
1
m
2
. B.
1
m
2
. C.
1
m
2
. D.
1
m
2
.
Câu 3: Tng các nghim ca phương trình:
x 2 2x 1
là:
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 4: Hai phương trình được gọi là tương đương khi:
A. Có cùng tập xác định. B. Có cùng tập hợp nghiệm.
C. Có cùng dạng phương trình. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5: Phương trình
xm x2
x1 x1


có nghiệm duy nhất khi:
A.
m0
. B.
. C.
m0
m1

. D. Không có
m
.
Câu 6: Tìm giá trị của tham số
m
để phương trình
2
x 3m 1 x 4 0 
hai nghiệm
12
x ,x
thỏa mãn
12
x x 3.
A.
1
m
3
B.
m0
. C.
D.
2
m
3
Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình
2
x5
x2 0
7x

là:
A.
D 7;

. B.
D 2; 7



. C.
D 2; 7
. D.
D 2; 
.
Câu 8: Cho phương trình
2
x 1 x 4mx 4 0 
. Phương trình ba nghiệm phân biệt khi
chỉ khi.
A.
mR
. B.
3
m
4
. C.
m0
. D.
3
m
4
Câu 9: Điều kiện xác định của phương trình
2x 1
2x 3 5x 1
4 5x

là:
A.
4
D;
5



. B.
4
D\
5







. C.
4
D;
5



. D.
4
D;
5


.
Trang 2/2 - Mã đề thi 132
Câu 10: Gi s
1
x
2
x
hai nghiệm của phương trình:
2
x 3x 10m 0
. Giá trị của tổng
là:
A.
3
10m
. B.
3
10m
. C.
10m
3
. D.
10m
3
.
Câu 11: Gọi
12
x, x
2
nghiệm của phương trình
2
2x 4x 1 0
. Khi đó, giá trị của
12
Txx
là:
A.
2
. B.
6
. C.
2
. D. 4.
Câu 12: Hệ phương trình:
x 2y 1
3x 6y 3


có bao nhiêu nghiệm?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D. Vô số nghiệm.
Câu 13: Tính tổng các nghiệm của phương trình
6 5x 2 x.

A.
2
B.
1
C.
1
D.
2
.
Câu 14: Phương trình
2
ax bx c 0

có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:
A.
a0
. B.
a0
0

.
C.
ab0
. D.
a0
0

hoặc
a0
b0
.
Câu 15: Số nghiệm của phương trình:
2
x 4 x 3x 2 0 
là:
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
II. UPHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 (2 điểm): Cho phương trình
x 2x m 4 
(1)
(m là tham s).
a) Giải phương trình (1) vi m = 5.
b) Tìm các giá tr ca tham s m để phương trình (1) có 2 nghim phân bit.
Bài 2 (2 đim): Cho phương trình
2
mx 6(m 1)x 9(m 3) 0 
. Tìm các giá tr ca tham s m
để phương trình có 2 nghim
12
x ,x
tha mãn h thc
1 2 12
x x x .x .
--------------------------------------
---------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN KIM TRA CHUNG 1 TIT MÔN TOÁN KHI 10
UĐÁP ÁN TRC NGHIM
Câu
132
209
357
485
570
628
743
896
1
A
A
B
C
D
B
C
D
2
A
C
B
D
A
B
C
B
3
C
B
A
A
B
D
A
C
4
B
D
B
A
D
C
B
D
5
C
D
C
B
A
A
A
B
6
D
A
B
A
B
C
D
D
7
C
A
C
D
C
C
D
C
8
B
A
D
B
B
B
B
A
9
A
B
D
B
C
C
A
D
10
B
A
D
C
C
B
B
B
11
B
D
C
A
B
A
D
C
12
D
C
A
C
A
A
A
A
13
B
A
C
A
D
C
D
D
14
D
C
A
D
B
D
C
A
15
A
B
B
A
C
D
C
B
UĐÁP ÁN T LUN
Câu
Li gii
Đim
C1.a
1.5
( )
2
25 4
40
25 4
xx
x
xx
−=
−≥
−=
.
2
2
4
2 5 8 16
4
10 21 0
4
7
7
3
x
x xx
x
xx
x
x
x
x
−= +
+=
⇔=
=
=
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là:
7x =
.
0.25
0.5
0.5
0.25
C1.b
0.5
24xm x−=
2
2
4
2 8 16
4
10 16
x
xmx x
x
mx x
−= +
=−+
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân bit
Phương trình
2
10 16mx x=−+
có 2 nghim phân bit lớn hơn hoc bng 4.
đồ th hàm s
2
10 16yx x=−+
trên
[4; )+∞
ct đưng thng
ym=
ti 2 đim
phân bit
Xét hàm s
2
10 16yx x
=−+
trên khong
[4; )+∞
Ta có bng biến thiên:
x
4 5
+∞
y
9
8
−∞
Phương trình đã cho nghiệm khi và ch khi đường thng
ym=
ct đ th
hàm s
2
10 16yx x=−+
trên
[4; )+∞
tại 2 điểm phân bit
89m⇒≤ <
Vy vi
89m≤<
thì phương trình đã cho có nghiệm.
0.25
0.25
C2
Để phương trình
+ −=
2
6( 1) 9( 3) 0mx m x m
có 2 nghim
12
,xx
khi và
ch khi:
'
0
0a
∆≥
0.5
1
2
9( 1) 9 ( 3) 0
0
m mm
m
−≥
9 90
0
1
0
m
m
m
m
+≥
≥−
0.5
1
Theo h thc vi ét ta có
12
12
6( 1)
9( 3)
.
m
xx
m
m
xx
m
+=
=
Theo gi thiết ta có
1 2 12
.
x x xx+=
6( 1) 9( 3)
6 6 9 27
7( )
mm
mm
mm
m TM
−−
⇔=
−=
⇔=
Kết hp điu kin, vi m = 7 tphương trình 2 nghim
12
,xx
tha mãn h
thc:
1 2 12
.x x xx+=
0.25
0.5
0.25
UCHÚ ÝU:
+ Câu 2: Nếu hc sinh thiếu điu kin a ≠ 0 thì tr 0,25 đim.
+ Các cách giải khác đúng vẫn được điểm tối đa, chia điểm theo các phần tương ứng.
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA KHỐI 10 TỔ TOÁN U
Môn: Đại số - Chương III
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
(15 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132
Họ và tên thí sinh: ........................................................................ Lớp: …………... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM U 2
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m  4x  3m  6 vô nghiệm. A. m  2 . B. m  1. C. m  2 . D. m  2 . 2
Câu 2: Cho phương trình x  2m   2 x – 2m – 1  0  
1 . Với giá trị nào của m thì phương trình   1 có 2 nghiệm trái dấu: 1 1 1 1 A. m  . B. m  m  . D. m  2 2 . C. 2 2 .
Câu 3: Tổng các nghiệm của phương trình: x  2  2x  1là: A. 0 . B. 1. C. 1 . D. 2 .
Câu 4: Hai phương trình được gọi là tương đương khi:
A. Có cùng tập xác định.
B. Có cùng tập hợp nghiệm.
C. Có cùng dạng phương trình.
D. Cả A, B, C đều đúng. x  m x  2
Câu 5: Phương trình  có nghiệm duy nhất khi: x  1 x 1 A. m  0 . B. m  1 .
C. m  0 và m  1 . D. Không có m . 2
Câu 6: Tìm giá trị của tham số m để phương trình x  3m  
1 x  4  0 có hai nghiệm x , x 1 2 thỏa mãn x  x  3. 1 2 1 2 A. m  B. m  0 . C. m  1 D. m  3 3 2 x  5
Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình x  2   0 là: 7  x     A. D  7;    . B. D  2; 7   . C. D  2; 7    . D. D  2;   . 2
Câu 8: Cho phương trình x  
1 x  4mx  4  0 . Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi. 3 3 A. m  R . B. m  . C. m  0 . D. m  4 4 2x  1
Câu 9: Điều kiện xác định của phương trình  2x  3  5x 1 là: 4  5x  4   4   4     4  A. D  ;        D   \ D   ;   D  ;  . B.  . C. . D. .  5 5     5   5
Trang 1/2 - Mã đề thi 132
Câu 10: Giả sử x và x là hai nghiệm của phương trình: 2
x  3x – 10m  0. Giá trị của tổng 1 2 1 1  là: x x 1 2 3 3 10m 10m A.  . B. . C. – . D. . 10m 10m 3 3
Câu 11: Gọi x , x là 2 nghiệm của phương trình 2
2x – 4x – 1  0 . Khi đó, giá trị của 1 2 T  x  x là: 1 2 A. 2 . B. 6 . C. 2 . D. 4. x  2y  1 
Câu 12: Hệ phương trình: có bao nhiêu nghiệm? 3x   6y  3  A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số nghiệm.
Câu 13: Tính tổng các nghiệm của phương trình 6  5x  2  x. A. 2 B. 1 C. 1 D. 2 . 2
Câu 14: Phương trình ax  bx  c  0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi: a   0  A. a  0 . B.    . 0  a   0   a   0  C. a  b  0 . D.    hoặc  . 0    b  0  2
Câu 15: Số nghiệm của phương trình: x  4 x  3x   2  0 là: A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . II. PHẦN TỰ LUẬN U
Bài 1 (2 điểm): Cho phương trình x  2x  m  4 (1) (m là tham số).
a) Giải phương trình (1) với m = 5.
b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt.
Bài 2 (2 điểm): Cho phương trình 2
mx  6(m 1)x  9(m  3)  0 . Tìm các giá trị của tham số m
để phương trình có 2 nghiệm x , x x  x  x .x . 1 2 thỏa mãn hệ thức 1 2 1 2
--------------------------------------
---------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHUNG 1 TIẾT MÔN TOÁN KHỐI 10
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM U Câu 132 209 357 485 570 628 743 896 1 A A B C D B C D 2 A C B D A B C B 3 C B A A B D A C 4 B D B A D C B D 5 C D C B A A A B 6 D A B A B C D D 7 C A C D C C D C 8 B A D B B B B A 9 A B D B C C A D 10 B A D C C B B B 11 B D C A B A D C 12 D C A C A A A A 13 B A C A D C D D 14 D C A D B D C A 15 A B B A C D C B ĐÁP ÁN TỰ LUẬN U Câu Lời giải Điểm C1.a
2x − 5 = x − 4  − ≥ x 4 0  ⇔ 0.25  2x − 5 =  (x − 4)2 1.5 x ≥ 4 ⇔  2 2
x − 5 = x −8x +16 0.5 x ≥ 4 . ⇔  2
x −10x + 21 = 0  ≥ x 4 
⇔ x = 7 ⇔ x = 7  0.5 x = 3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x = 7 . 0.25 C1.b
2x m = x − 4 0.25 x ≥ 4 ⇔  2
2x m = x −8x +16 x ≥ 4 0.5 ⇔  2
m = −x +10x −16
• Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt ⇔ Phương trình 2
m = −x +10x −16 có 2 nghiệm phân biệt lớn hơn hoặc bằng 4. ⇔ đồ thị hàm số 2
y = −x +10x −16 trên [4; +∞) cắt đường thẳng y = m tại 2 điểm phân biệt • Xét hàm số 2
y = −x +10x −16 trên khoảng [4; +∞)
• Ta có bảng biến thiên: 0.25 x 4 5 +∞ y 9 8 −∞
• Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số 2
y = −x +10x −16 trên [4; +∞) tại 2 điểm phân biệt ⇒ 8 ≤ m < 9
Vậy với 8 ≤ m < 9 thì phương trình đã cho có nghiệm. C2 • 2
Để phương trình mx − 6(m −1)x + 9(m − 3) = 0 có 2 nghiệm x , x khi và 1 2 chỉ khi: ' ∆ ≥ 0   a ≠ 0 0.5 1 2 9
 (m −1) − 9m(m − 3) ≥ 0 ⇔   m ≠ 0 9  m + 9 ≥ 0 ⇔  m ≠ 0 0.5 m ≥ 1 − ⇔  m ≠ 0  6(m −1) x + x =  1 2  m
• Theo hệ thức vi ét ta có  0.25 9(m − 3)  x .x = 1 2  m
• Theo giả thiết ta có x + x = x .x 1 2 1 2 6(m −1) 9(m − 3) 1 ⇔ = m m
⇔ 6m − 6 = 9m − 27 0.5 m = 7(TM )
Kết hợp điều kiện, với m = 7 thì phương trình có 2 nghiệm x , x thỏa mãn hệ 1 2 0.25 thức:
x + x = x .x 1 2 1 2 CHÚ Ý: U U
+ Câu 2: Nếu học sinh thiếu điều kiện a ≠ 0 thì trừ 0,25 điểm.
+ Các cách giải khác đúng vẫn được điểm tối đa, chia điểm theo các phần tương ứng.
Document Outline

  • mã đề_132
  • đáp án