Đề kiểm tra Đại số 10 chương 4 (Bất đẳng thức và Bất PT) trường Lục Ngạn 2 – Bắc Giang
Giới thiệu đến thầy, cô và các em học sinh Đề kiểm tra Đại số 10 chương 4 (Bất đẳng thức và Bất PT) trường Lục Ngạn 2 – Bắc Giang. Đề kiểm tra gồm 4 mã đề, mỗi mã đề có 8 bài toán trắc nghiệm, có lời giải chi tiết, mời các bạn đón xem
Preview text:
TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 2
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 TỔ TOÁN
CHƯƠNG BẤT ĐẲNG THỨC-BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Thời gian làm bài : 45 phút
Ngày thi : ……………….
Mã đề 155.Họ và tên học sinh……………………………………………………Lớp………Điểm……….
Câu 1 (0,5 điểm) : Tập nghiệm của bất phương trình 21x − 63 > 42 là S = A. (1;5) B. ( ; −∞ − ) 1 ∪ (5; +∞) C. ( ; −∞ ) 1 ∪ (5; +∞) D. ( 1 − ;5)
Câu 2 (0,5 điểm) : Tam thức bậc hai h( x) 2
= 2x − 5x + 2 dương trên khoảng 1 1 A. ; −∞ ∪ (2;+∞ ) B. ; −∞ − ∪ (2;+∞ ) 2 2 1 1 C. ; 2 D. − ;2 2 2
Câu 3 (0,5 điểm) : Nhị thức bậc nhất f (x) 1
= x +1 dương trên khoảng 3 A. [3; +∞) B. [ 1 − ;+∞) C. [1; +∞) D. [ 3 − ;+∞)
Câu 4 (0,5 điểm) : Tích g ( x) = (13x − 26)(−x + 5) dương trên khoảng A. [ 2; − 5] B. [2; 5 − ] C. [2;5] D. [ 2; − 5 − ]
Câu 5 ( 2,0 điểm): Xét dấu của biểu thức f ( x) = ( 2
−x + x + 2)(3x + 6) .
Câu 6 ( 2,5 điểm): Giải bất phương trình 1 2 3 + ≥ . x +1 x + 3 x + 2
Câu 7 ( 2,5 điểm): Giải bất phương trình 4 2
x −10x + 9 < 0 .
Câu 8 ( 1,0 điểm): Tìm các giá trị của tham số m sao cho bất phương trình sau 2
mx − 4x + m + 3 ≥ 0 luôn
nghiệm đúng với mọi giá trị thực của x . --- Hết --- BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 Đáp án
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................... 1
TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 2
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 TỔ TOÁN
CHƯƠNG BẤT ĐẲNG THỨC-BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Thời gian làm bài : 45 phút
Ngày thi : ……………….
Mã đề 156.Họ và tên học sinh……………………………………………………Lớp………Điểm……….
Câu 1 (0,5 điểm) : Tích g ( x) = (13x − 26)(−x + 5) dương trên khoảng A. [2;5] B. [ 2; − 5] C. [2; 5 − ] D. [ 2; − 5 − ]
Câu 2 (0,5 điểm) : Nhị thức bậc nhất f (x) 1
= x +1 dương trên khoảng 3 A. [ 1 − ;+∞) B. [3; +∞) C. [ 3 − ;+∞) D. [1; +∞)
Câu 3 (0,5 điểm) : Tam thức bậc hai h( x) 2
= 2x − 5x + 2 dương trên khoảng 1 1 A. ; −∞ − ∪ (2;+∞ ) B. ; −∞ ∪ (2;+∞ ) 2 2 1 1 C. ; 2 D. − ;2 2 2
Câu 4 (0,5 điểm) : Tập nghiệm của bất phương trình 21x − 63 > 42 là S = A. ( ; −∞ ) 1 ∪ (5; +∞) B. ( ; −∞ − ) 1 ∪ (5; +∞) C. (1;5) D. ( 1 − ;5)
Câu 5 ( 2,0 điểm): Xét dấu của biểu thức f ( x) = ( 2
−x + x + 2)(3x + 6) .
Câu 6 ( 2,5 điểm): Giải bất phương trình 1 2 3 + ≥ . x +1 x + 3 x + 2
Câu 7 ( 2,5 điểm): Giải bất phương trình 4 2
x −10x + 9 < 0 .
Câu 8 ( 1,0 điểm): Tìm các giá trị của tham số m sao cho bất phương trình sau 2
mx − 4x + m + 3 ≥ 0 luôn
nghiệm đúng với mọi giá trị thực của x . --- Hết --- BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 Đáp án
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................... 2
TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 2
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 TỔ TOÁN
CHƯƠNG BẤT ĐẲNG THỨC-BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Thời gian làm bài : 45 phút
Ngày thi : ……………….
Mã đề 157.Họ và tên học sinh……………………………………………………Lớp………Điểm……….
Câu 1 (0,5 điểm) : Tích g ( x) = (13x − 26)(−x + 5) dương trên khoảng A. [ 2; − 5] B. [2; 5 − ] C. [2;5] D. [ 2; − 5 − ]
Câu 2 (0,5 điểm) : Tập nghiệm của bất phương trình 21x − 63 > 42 là S = A. ( 1 − ;5) B. (1;5) C. ( ; −∞ ) 1 ∪ (5; +∞) D. ( ; −∞ − ) 1 ∪ (5; +∞)
Câu 3 (0,5 điểm) : Nhị thức bậc nhất f (x) 1
= x +1 dương trên khoảng 3 A. [3; +∞) B. [ 3 − ;+∞) C. [ 1 − ;+∞) D. [1; +∞)
Câu 4 (0,5 điểm) : Tam thức bậc hai h( x) 2
= 2x − 5x + 2 dương trên khoảng 1 1 A. ; −∞ ∪ (2;+∞ ) B. ; 2 2 2 1 1 C. − ;2 D. ; −∞ − ∪ (2;+∞ ) 2 2
Câu 5 ( 2,0 điểm): Xét dấu của biểu thức f ( x) = ( 2
−x + x + 2)(3x + 6) .
Câu 6 ( 2,5 điểm): Giải bất phương trình 1 2 3 + ≥ . x +1 x + 3 x + 2
Câu 7 ( 2,5 điểm): Giải bất phương trình 4 2
x −10x + 9 < 0 .
Câu 8 ( 1,0 điểm): Tìm các giá trị của tham số m sao cho bất phương trình sau 2
mx − 4x + m + 3 ≥ 0 luôn
nghiệm đúng với mọi giá trị thực của x . --- Hết --- BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 Đáp án
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................... 3
TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 2
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 TỔ TOÁN
CHƯƠNG BẤT ĐẲNG THỨC-BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Thời gian làm bài : 45 phút
Ngày thi : ……………….
Mã đề 158.Họ và tên học sinh……………………………………………………Lớp………Điểm……….
Câu 1 (0,5 điểm) : Nhị thức bậc nhất f (x) 1
= x +1 dương trên khoảng 3 A. [ 1 − ;+∞) B. [3; +∞) C. [ 3 − ;+∞) D. [1; +∞)
Câu 2 (0,5 điểm) : Tập nghiệm của bất phương trình 21x − 63 > 42 là S = A. ( ; −∞ − ) 1 ∪ (5; +∞) B. ( ; −∞ ) 1 ∪ (5; +∞) C. (1;5) D. ( 1 − ;5)
Câu 3 (0,5 điểm) : Tam thức bậc hai h( x) 2
= 2x − 5x + 2 dương trên khoảng 1 1 A. ; 2 B. ; −∞ ∪ (2;+∞ ) 2 2 1 1 C. ; −∞ − ∪ (2;+∞ ) D. − ;2 2 2
Câu 4 (0,5 điểm) : Tích g ( x) = (13x − 26)(−x + 5) dương trên khoảng A. [ 2; − 5] B. [ 2; − 5 − ] C. [2; 5 − ] D. [2;5]
Câu 5 ( 2,0 điểm): Xét dấu của biểu thức f ( x) = ( 2
−x + x + 2)(3x + 6) .
Câu 6 ( 2,5 điểm): Giải bất phương trình 1 2 3 + ≥ . x +1 x + 3 x + 2
Câu 7 ( 2,5 điểm): Giải bất phương trình 4 2
x −10x + 9 < 0 .
Câu 8 ( 1,0 điểm): Tìm các giá trị của tham số m sao cho bất phương trình sau 2
mx − 4x + m + 3 ≥ 0 luôn
nghiệm đúng với mọi giá trị thực của x . --- Hết --- BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 Đáp án
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bảng đáp án và hướng dẫn chấm 4 Câu 155 156 157 158 1 C A C C 2 A C C B 3 D B B B 4 C A A D
Xét dấu của biểu thức f ( x) = ( 2
−x + x + 2)(3x + 6) . x = 1 − Ta có 2
−x + x + 2 = 0 ⇔ . x = 2 = ⇔ − Câu 5 3x + 6 0 x = 2. ( 2,0 điểm):
Lập bảng xét dấu f ( x) x −∞ 2 − 1 − 2 +∞ f ( x) + 0 − 0 + 0 −
Kết luận: f ( x) > 0 khi x ∈( ; −∞ 2 − ) ∪( 1 − ;2)
f ( x) < 0 khi x ∈( 2; − − ) 1 ∪ (2; +∞) . + ≥
Giải bất phương trình 1 2 3 . x +1 x + 3 x + 2 1 2 3 Chuyển vế + − ≥ 0 x +1 x + 3 x + 2 (x +3)(x + 2) 2 ( x + ) 1 ( x + 2) 3( x + ) 1 ( x + 3) ⇔ + − ≥ (
x + )( x + )( x + ) ( x + )( x + )( x + ) ( x + )( x + )( x + ) 0 3 2 1 3 2 1 3 2 1 Câu 6 x + x + ( 2x + x+ ) ( 2 2 2 3 2 3 x + 4x + 3 5 6 ) ( 2,5 điểm): ⇔ ( + − ≥
x + )( x + )( x + ) ( x + )( x + )( x + ) ( x + )( x + )( x + ) 0 1 2 3 1 2 3 1 2 3 − + ⇔ x 1 ( ≥ .
x + )( x + )( x + ) 0 1 2 3
Lập bảng xét dấu vế trái x −∞ 3 − 2 − 1 − 1 +∞ VT − + − + 0 −
Kết luận: Tập nghiệm của bất phương trình là S = ( 3 − ; 2 − ) ∪( 1 − ; ] 1 .
Giải bất phương trình 4 2
x −10x + 9 < 0 . Đặt ẩn phụ 2
x = t, với điều kiện t ≥ 0. Bất phương trình ẩn t là 2 Câu 7
t −10t + 9 < 0 ⇔ 1 < t < 9 (nhận) ( 2,5 điểm): 3 − < x < 1 − Vậy 2
1 < x < 9 ⇔ 1 < x < 3 ⇔ . 1 < x < 3
Kết luận: Tập nghiệm của bất phương trình là S = ( 3 − ;− ) 1 ∪ (1;3).
Tìm các giá trị của tham số m sao cho bất phương trình sau 2
mx − 4x + m + 3 ≥ 0
luôn nghiệm đúng với mọi giá trị thực của x . Câu 8 ( 1,0 điể = 2 2 ∆ = − − + = − − + m): Hệ số a , m biệt thức ' ( 2) m (m 3) m 3m 4 . m > 0 a > 0 m > 0 Yêu cầu bài toán ⇔ ⇔ ⇔ m ≤ 4 − ⇔ m ≥ 1. 2 ∆ ' ≤ 0
−m − 3m + 4 ≤ 0 m ≥ 1
Kết luận: Bất phương trình luôn nghiệm đúng với mọi giá trị thực của x khi m ≥ 1. 5