Đề kiểm tra Đại số 10 chương 4 năm 2019 – 2020 trường Đoàn Thượng – Hải Dương

Đề kiểm tra Đại số 10 chương 4 năm học 2019 – 2020 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương gồm 10 câu trắc nghiệm và 04 câu tự luận, thời gian làm bài là 45 phút, nội dung kiểm tra thuộc chủ đề bất đẳng thức và bất phương trình, mời các bạn đón xem

1
S GD VÀ ĐT HI DƯƠNG
ĐỀ KIM TRA 45 PHÚT NĂM HC 2019 2020
TRƯỜNG THPT
ĐOÀN TNG
MÔN: TOÁN 10
BT ĐNG THC, BT PHƯƠNG TRÌNH
PHN 1: TRC NGHIM (4.0 đim)
Câu 1. Nếu
ab>
cd>
thì bt đng thc nào sau đây luôn đúng?
A.
ac bd>
. B.
acbd−>
. C.
acbd+>+
. D.
ab
cd
>
.
Câu 2. Cho hai s
(
)
a,b a b
. Biu thc
có giá tr nh nht
bng:
A.
( )
2
2
ab
. B.
0
. C.
22
ab+
. D.
( )
2
2
ab+
.
Câu 3. Tìm điu kin xác đnh ca bt phương trình
263226xx+ >+ +
.
A.
3
x <−
. B.
3x ≥−
. C.
3
x >−
. D. Điu kin khác.
Câu 4. H bt phương trình
3
32
5
63
21
2
xx
x
x
+<+
<+
có nghim là:
A.
5
2
x
<
. B.
75
10 2
x<<
. C.
7
10
x
<
. D. Vô nghim.
Câu 5. Trong các biu thc sau, đâu là nh thc bc nht:
A.
( )
21f x mx= +
B.
( )
73=−+fx x
C.
( )
45
fx x=
D.
( )
2
3 21fx x x= +−
Câu 6. Cho nh thc bc nht
( )
23 20fx x=
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
( )
0
fx>
vi
x∀∈
. B.
( )
0fx>
vi
20
;
23
x

−∞


.
C.
( )
0fx
>
vi
5
2
x >−
. D.
( )
0fx>
vi
20
;
23
x

+∞


Câu 7. Tp nghim ca bt phương trình:
43
x1 x2
>
+−
A.
( )
11; .+∞
B.
( )
( )
1; 2 11; .
+∞
C.
( )
2;11 .
D.
( ) ( )
; 1 2;11 .
−∞
Câu 8. Tìm m để biu thc
( ) ( )
2
23 4= + ++fx m x x m
là mt tam thc bc hai
A.
3
2
= m
B.
3
2
≠−m
C.
3
2
>−m
D.
3
2
<
m
Câu 9. Vi
x
thuc tp hp nào dưi đây t
( )
2
23fx x x=−+
luôn dương?
A.
. B.
. C.
( ) ( )
; 1 3;−∞ +∞
. D.
( )
1; 3
.
Câu 10. Bt phương trình
( )
2
1 680xxx +≤
có bao nhiêu nghim nguyên?
A.
3
. B.
4
. C. vô s D.
2
.
2
PHN 2: T LUN (6 đim). Mã đ 132 và 368, 485
Câu 11 (2 đim). Tìm tp xác đnh ca hàm s:
= ++
2
43
yx x
Câu 12 (2 đim). Xét du biu thc:
( )
( )
(
)
2
23 6
fx x x x= ++ +
Câu 13 (1 đim). Gii bt phương trình:
2
4 12 2 3xx x
Câu 14 (1 đim). Cho
(
)
( )
2
() 1 2 1 1
fxmx mx= −−
. Tìm m để bt phương trình
() 0fx>
vô nghim.
PHN 2: T LUN (6 đim). Mã đ 209 và 375, 628
Câu 11 (2 đim). Tìm tp xác đnh ca hàm s:
= ++
2
6y xx
Câu 12 (2 đim). Xét du biu thc:
(
)
( )
( )
=−+ +
2
3 32fx x x x
Câu 13 (1 đim). Gii bt phương trình:
2
5422xx x +≤
Câu 14 (1 đim). Cho
(
) (
)
2
() 1 2 1 1
=+ +−fxmx mx
. Tìm m để bt phương trình
() 0fx
>
vô nghim.
HƯỚNG DN CHM ĐIM
đề
Số
câu
Đáp
án
đề
Số
câu
Đáp
án
đề
Số
câu
Đáp
án
132
1
B
209
1
D
368
1
B
132
2
A
209
2
A
368
2
A
132
3
D
209
3
C
368
3
C
132
4
A
209
4
B
368
4
B
132
5
D
209
5
D
368
5
B
132
6
B
209
6
C
368
6
A
132
7
A
209
7
B
368
7
D
132
8
C
209
8
D
368
8
A
132
9
C
209
9
C
368
9
C
132
10
D
209
10
A
368
10
D
đề
Số
câu
Đáp
án
đề
Số
câu
Đáp
án
đề
Số
câu
Đáp
án
375
1
D
485
1
D
628
1
A
375
2
C
485
2
B
628
2
C
375
3
A
485
3
A
628
3
B
375
4
B
485
4
B
628
4
B
375
5
D
485
5
C
628
5
A
375
6
C
485
6
A
628
6
D
375
7
D
485
7
A
628
7
C
375
8
A
485
8
C
628
8
C
375
9
A
485
9
D
628
9
D
375
10
B
485
10
B
628
10
A
3
132 và 368, 485
Câu
Nội dung
Đim
11
Điu kin:
+ +≥
2
4 30
xx
( )

−∞ +∞

; 3 1;x
1.0
1.0
12
Ta có
2
20xx ++=
1
.
2
x
x
=
=
3 60
x
+=
2.x =
Lp bng xét du
( )
fx
x
−∞
2
1
2
+∞
( )
fx
+
0
0
+
0
Kết lun:
(
)
0
fx
>
khi
( ) ( )
; 2 1; 2x −∞
( )
0fx<
khi
( )
( )
2; 1 2;x
+∞
.
0,25
0,25
1,0
0,25
0,25
13
2
4 12 2 3
xx x
2
2
4 12 0
2 30
3 16 21 0
6
2
3
2
3
7
3
6
xx
x
xx
x
x
x
x
x
x








Vy bt phương trình đã cho có tp nghim là
[
)
6;= +∞S
0,25
0,25
0,25
0,25
14
TH1: m = 1. Bt phương trình tr thành -1 > 0.
Suy ra vi m = 1 bt phương trình đã cho nghi
m
(1)
TH2: m
1 bt phương trình đã cho vô nghim khi và ch khi
{
10
'0
m −<
∆≤
2
1
0
m
mm
<
−≤
{
1
01
01
m
m
m
<
⇔≤ <
≤≤
(2)
T (1) và (2) ta suy ra các giá tr ca m cn tìm là
[ ]
0;1m
0,25
0,5
0,25
4
209 và 375, 628
Câu
Nội dung
Đim
11
Điu kin:
++≥
2
60xx

∈−

2; 3x
1.0
1.0
12
Ta
2
3 20 +=xx
1
.
2
=
=
x
x
30
−+=x
3.=x
Lp bng xét du
( )
fx
x
−∞
1 2 3
+∞
( )
fx
+
0
0
+
0
Kết lun:
( )
0fx>
khi
( )
( )
;1 2; 3
−∞ x
( )
0
fx<
khi
( )
( )
1; 2 3;
+∞x
.
0,25
0,25
1,0
0,25
0,25
13
2
2
22
5 40
5422 220
544 84
xx
xx x x
xx xx
+≥
+ −⇔ −≥
+≤ +
1
4
1
0
1
x
x
x
x
x
≤
⇔≥
1
4
x
x
=
Vy bt phương trình đã cho có tp nghim là
{ }
[
)
1 4;S = +∞
0,25
0,25
0,25
0,25
14
TH1: m = -1. Bt phương trình tr thành -1 > 0.
Suy ra vi m =-1 bt phương trình đã cho nghi
m
(1)
TH2: m
-1 bt phương trình đã cho vô nghim khi và ch khi
{
10
'0
+<
∆≤
m
2
1
3 20
<−
+ +≤
m
mm
{
1
21
21
<−
<−
≤−
m
m
m
(2)
T (1) và (2) ta suy ra các giá tr ca m cn tìm là
[ ]
2; 1∈− m
0,25
0,5
0,25
| 1/4

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT NĂM HỌC 2019 – 2020 TRƯỜNG THPT MÔN: TOÁN 10 ĐOÀN THƯỢNG
BẤT ĐẲNG THỨC, BẤT PHƯƠNG TRÌNH
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Câu 1. Nếu a > b c > d thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A.
ac > bd .
B. a c > b d .
C. a + c > b + d . D. a b > . c d
Câu 2. Cho hai số a,b(a b) . Biểu thức ( ) = ( − )2 +( − )2 f x x a
x b có giá trị nhỏ nhất bằng:
A.
(a b)2 . B. a + b 0 . C. 2 2 a + b . D. ( )2 . 2 2
Câu 3. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình 2x + 6 > 3+ 2 2x + 6 . A. x < 3 − . B. x ≥ 3 − . C. x > 3 − .
D. Điều kiện khác.  3 3x + < x + 2 
Câu 4. Hệ bất phương trình  5  có nghiệm là: 6x − 3  < 2x +1  2 A. 5 x < . B. 7 5 < x < . C. 7 x < . D. Vô nghiệm. 2 10 2 10
Câu 5. Trong các biểu thức sau, đâu là nhị thức bậc nhất:
A. f (x) = 2mx +1
B. f (x) = 7 − x + 3
C. f (x) = 4x − 5 D. f (x) 2 = 3x + 2x −1
Câu 6. Cho nhị thức bậc nhất f (x) = 23x − 20 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f (x) > 0 với x ∀ ∈  .
B. f (x) > 0 với 20 x  ;  ∀ ∈ −∞  . 23   
C. f (x) > 0 với 5 x > − .
D. f (x) > 0 với 20 x  ;  ∀ ∈ +∞ 2 23   
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình: 4 3 > là x +1 x − 2 A.(11;+∞). B.( 1; − 2) ∪(11;+∞). C.(2;1 ) 1 . D.( ; −∞ − ) 1 ∪(2;1 ) 1 .
Câu 8. Tìm m để biểu thức f (x) = ( m + ) 2 2
3 x + 4x + m là một tam thức bậc hai A. 3 m = − B. 3 m ≠ − C. 3 m > − D. 3 m < 2 2 2 2
Câu 9. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f (x) 2
= x − 2x + 3 luôn dương? A. ∅. B.  . C. ( ; −∞ − ) 1 ∪(3;+∞) . D. ( 1; − 3) .
Câu 10. Bất phương trình x − ( 2
1 x − 6x + 8) ≤ 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên? A.3. B.4 . C. vô số D.2 . 1
PHẦN 2: TỰ LUẬN (6 điểm). Mã đề 132 và 368, 485
Câu 11
(2 điểm). Tìm tập xác định của hàm số: y = 2 x + 4x + 3
Câu 12 (2 điểm). Xét dấu biểu thức: f (x) = ( 2
x + x + 2)(3x + 6)
Câu 13 (1 điểm). Giải bất phương trình: 2
x 4x12  2x 3
Câu 14 (1 điểm). Cho f x = (m − ) 2 ( )
1 x − 2(m − )
1 x −1. Tìm m để bất phương trình
f (x) > 0 vô nghiệm.
PHẦN 2: TỰ LUẬN (6 điểm). Mã đề 209 và 375, 628
Câu 11
(2 điểm). Tìm tập xác định của hàm số: y = − 2 x + x + 6
Câu 12 (2 điểm). Xét dấu biểu thức: f (x) = (−x + )( 2
3 x − 3x + 2)
Câu 13 (1 điểm). Giải bất phương trình: 2x −5x + 4 ≤ 2x − 2
Câu 14 (1 điểm). Cho f x = (m + ) 2 ( ) 1 x − 2(m + )
1 x −1. Tìm m để bất phương trình
f (x) > 0 vô nghiệm.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Mã Số Đáp Mã Số Đáp Mã Số Đáp đề câu án đề câu án đề câu án 132 1 B 209 1 D 368 1 B 132 2 A 209 2 A 368 2 A 132 3 D 209 3 C 368 3 C 132 4 A 209 4 B 368 4 B 132 5 D 209 5 D 368 5 B 132 6 B 209 6 C 368 6 A 132 7 A 209 7 B 368 7 D 132 8 C 209 8 D 368 8 A 132 9 C 209 9 C 368 9 C 132 10 D 209 10 A 368 10 D Mã Số Đáp Mã Số Đáp Mã Số Đáp đề câu án đề câu án đề câu án 375 1 D 485 1 D 628 1 A 375 2 C 485 2 B 628 2 C 375 3 A 485 3 A 628 3 B 375 4 B 485 4 B 628 4 B 375 5 D 485 5 C 628 5 A 375 6 C 485 6 A 628 6 D 375 7 D 485 7 A 628 7 C 375 8 A 485 8 C 628 8 C 375 9 A 485 9 D 628 9 D 375 10 B 485 10 B 628 10 A 2 Mã 132 và 368, 485 Câu Nội dung Điểm 11 Điều kiện: 2
x + 4x + 3 ≥ 0 1.0
x ∈ (−∞;−3 ∪ −1;+∞   ) 1.0 12 x = 1 − 0,25 Ta có 2
x + x + 2 = 0 ⇔  . x = 2
3x + 6 = 0 ⇔ x = 2. − 0,25
Lập bảng xét dấu f (x) x −∞ 2 − 1 − 2 +∞ f (x) + 0 − 0 + 0 − 1,0
Kết luận: f (x) > 0 khi x∈( ; −∞ 2 − ) ∪( 1; − 2) 0,25
f (x) < 0 khi x∈( 2; − − ) 1 ∪(2;+∞) . 0,25 13 2
x 4x12  2x 3 2
x 4x12  0    2x 3 0 0,25  2 3
x 16x  21 0    x  6   x 2   0,25  3  x   2  x   3   7 x   3  x  6 0,25
Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là S = [6;+ ∞) 0,25
14 TH1: m = 1. Bất phương trình trở thành -1 > 0.
Suy ra với m = 1 bất phương trình đã cho vô nghiệm 0,25 (1)
TH2: m≠ 1 bất phương trình đã cho vô nghiệm khi và chỉ khi { m −1< 0 m <1 ⇔ ∆ ' ≤ 0  2 m m ≤ 0 0,5
⇔ {m <1 ⇔ 0 ≤ m <1 (2) 0 ≤ m ≤1
Từ (1) và (2) ta suy ra các giá trị của m cần tìm là m∈[0; ]1 0,25 3 Mã 209 và 375, 628 Câu Nội dung Điểm 11 Điều kiện: − 2 x + x + 6 ≥ 0 1.0 ⇔ x ∈ −2;3   1.0 12 x =1 0,25 Ta có 2
x − 3x + 2 = 0 ⇔  . x = 2
x + 3 = 0 ⇔ x = 3. 0,25
Lập bảng xét dấu f (x) x −∞ 1 2 3 +∞ f (x) + 0 − 0 + 0 − 1,0
Kết luận: f (x) > 0 khi x∈( ; −∞ ) 1 ∪(2;3) 0,25
f (x) < 0 khi x∈(1;2) ∪(3;+∞). 0,25 13 2
x − 5x + 4 ≥ 0 2
x 5x 4 2x 2  − + ≤
− ⇔ 2x − 2 ≥ 0 0,25 2 2
x −5x + 4 ≤ 4x −8x +  4 x ≤1 x ≥ 4  0,25 ⇔ x ≥1 x ≤ 0   x ≥1 x =1 ⇔ 0,25  x ≥ 4
Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là S = { } 1 ∪[4;+ ∞) 0,25
14 TH1: m = -1. Bất phương trình trở thành -1 > 0.
Suy ra với m =-1 bất phương trình đã cho vô nghiệm 0,25 (1)
TH2: m≠ -1 bất phương trình đã cho vô nghiệm khi và chỉ khi { m +1< 0 m < 1 − ⇔ ∆ ' ≤ 0  2
m + 3m + 2 ≤ 0 { 0,5 m < 1 − ⇔ ⇔ 2 − ≤ m < 1 − (2) 2 − ≤ m ≤ 1 −
Từ (1) và (2) ta suy ra các giá trị của m cần tìm là m∈[ 2; − − ] 1 0,25 4
Document Outline

  • de_va_dap_an_23520204