TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG
TỔ TOÁN
§Ò CHÝNH THøC
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
Môn: TOÁN - Năm học: 2019 - 2020
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 ĐIỂM)
Câu 1: Phương trình
sin 2 3cos 0
x x
có bao nhiêu nghiệm trong khoảng
0;
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 2: Gọi
X
tập nghiệm của pơng trình
cos 15 sin
2
x
x
. Mệnh đề nào dưi đây đúng?
A.
290
X
. B.
220
X
. C.
240
X
. D.
200
X
.
Câu 3: Nghiệm của phương trình
cos
x
A.
2
2
x k
k
x k
. B.
2
x k
k
x k
. C.
2
2
x k
k
x k
. D.
2
2
2
x k
k
x k
Câu 4: Tìm tập xác định
D
của hàm số
tan 2y x
:
A.
\ 2 |
4
D k k
. B.
\ |
2
D k k
.
C.
\ |
4
D k k
. D.
\ |
4 2
D k k
.
Câu 5: Chọn phát biểu đúng:
A. Các hàm số
siny x
,
cosy x
,
coty x
đều là hàm số chẵn.
B. Các hàm số
siny x
,
cosy x
,
coty x
đều là hàm số lẻ.
C. Các hàm số
siny x
,
coty x
,
tany x
đều là hàm số chẵn
D. Các hàm số
siny x
,
coty x
,
tany x
đều là hàm số lẻ.
Câu 6: Tìm nghiệm của phương trình
2 2
sin 5x cos x sin x 0
A.
π π
x k
6 3
π π
x k
14 7
B.
π
x k
6 3
π
x k
14 7
C.
π
x k2
π
6
π
x k2
π
14
D.
π
x k2
π
6
π
x k2
π
14
Câu 7: Tìm góc
; ; ;
6 4 3 2
để phương trình
cos2 3 sin 2 2cos 0
x x x
tương đương với phương
trình
cos 2 cosx x
.
A.
6
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 8: Tìm tập xác định
D
của hàm số
1
sin cos
y
x x
.
A.
\ |D k k
. B.
\ |
2
D k k
C.
\ |
4
D k k
. D.
\ 2 |D k k
.
Câu 9: Tìm tập giá trị của hàm số
3 sin cos 2y x x
.
A.
2; 3
. B.
3 3; 3 1
. C.
4;0
. D.
2;0
Câu 10: Trong bốn hàm số:
(1) cos 2y x
,
(2) siny x
;
(3) tan 2y x
;
(4) cot 4y x
mấy m số tuần
hoàn với chu kỳ
?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 11: Hàm số
siny x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
5 7
;
4 4
. B.
9 11
;
4 4
. C.
7
;3
4
. D.
7 9
;
4 4
.
Câu 12: Gọi
0
x
nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
2 2
3sin 2sin cos cos 0
x x x x
. Chọn khẳng định
đúng?
A.
0
3
; 2
2
x
. B.
0
3
;
2
x
. C.
0
;
2
x
. D.
0
0;
2
x
.
Câu 13: Nghiệm của phương trình
3
tan
3
x
được biểu diễn trên đường
tròn lượng giác ở hình bên là những điểm nào?
A. Điểm
F
, điểm
D
.
B. Điểm
C
, điểm
F
.
C. Điểm
C
, điểm
D
, điểm
E
, điểm
F
.
D. Điểm
E
, điểm
F
.
Câu 14: Số nghiệm chung của hai phương trình
2
4cos 3 0
x
2sin 1 0
x
trên khoảng
3
;
2 2
là:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 15: Phương trình
3
sin 2
2
x
hai công thức nghiệm dạng
k
,
k
k
với
,
thuộc
khoảng
;
2 2
. Khi đó,
bằng
A.
3
. B.
2
. C.
2
. D.
.
Câu 16: Tìm điều kiện của tham số
m
để phương trình
3sin cos 5
x m x
vô nghiệm
A.
4;4
m
. B.
; 4 4;m
 
. C.
; 4
m

. D.
4;m

.
Câu 16. Phương trình
2
3 cosx 2sin 1
2 4
x
tương đương với phương trình nào dưới đây
A.
sin 0
4
x
B.
sin 0
3
x
C.
sin 0
4
x
D.
sin 0
3
x
Câu 17: Tìm
a
để phương trình sau có nghiệm
2
3
5 4sin
6 tan
2
sin 1 tan
x
a
x a
A.
.
4 2
k
a
B.
.
4
a k
C.
2 .
3
a k
D.
.
6 2
k
a
Câu 18: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình
2
2cos 2( 1)sin cos 2 3
x m x x m
có nghiệm thực.
A. 11. B. 6. C. 5. D. 10.
Câu 19: Tập giá trị của hàm số
sin 2 3 cos2 1y x x
là đoạn
; .a b
Tính tổng
T a b
?
A.
0
T
B.
1T
C.
2T
D.
1T
Câu 20: Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình
sinx
0
cos 1x
trên đoạn
0;2017
.Tính S.
A.
2035153
S
B.
1001000
S
C.
1017072
S
D.
200200
S
II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 ĐIỂM)
Giải tự luận các bài 15bài 18.
y
x
B'
A'
B
D
F
O
A
C
E
Câu 1: Phương trình
sin 2 3cos 0
x x
có bao nhiêu nghiệm trong khoảng
0;
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải.
Chọn B
sin 2 3cos 0
x x
2sin .cos 3cos 0
x x x
cos . 2sin 3 0
x x
cos 0
2
3
sin
2
loai sin 1;1
x x k k
x x
Theo đề:
0; 0
2
x k x
.
Câu 2: Gi
X
tập nghiệm của pơng trình
cos 15 sin
2
x
x
. Mệnh đề nào dưi đây đúng?
A.
290
X
. B.
220
X
. C.
240
X
. D.
200
X
.
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình:
cos 15 sin cos 15 cos 90
2 2
x x
x x
3
15 90 360 75 360
50 120
2 2
210 720
15 90 360 105 360
2 2
x x
x k k
x k
x x x k
x k k
,
k
Vậy
290 50 2.120
X
.
Câu 3: Nghiệm của phương trình
cos
x
A.
2
2
x k
k
x k
. B.
2
x k
k
x k
.
C.
2
2
x k
k
x k
. D.
2
2
2
x k
k
x k
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình
2
2
cos cos cos
4 2 4 4
2
2
x k
x x k
x k
.
Câu 4: Tìm tập xác định
D
của hàm số
tan 2y x
:
A.
\ 2 |
4
D k k
. B.
\ |
2
D k k
.
C.
\ |
4
D k k
. D.
\ |
4 2
D k k
.
Giải:
Chọn D
Hàm số xác định khi
cos2 0 2
2 4 2
x x k x k k
.
Tập xác định của hàm số là:
\ |
4 2
D k k
.
Câu 5: Chọn phát biểu đúng:
A. Các hàm số
siny x
,
cosy x
,
coty x
đều là hàm số chẵn.
B. Các hàm số
siny x
,
cosy x
,
coty x
đều là hàm số lẻ.
C. Các hàm số
siny x
,
coty x
,
tany x
đều là hàm số chẵn
D. Các hàm số
siny x
,
coty x
,
tany x
đều là hàm số lẻ.
Giải:
Chọn D
Hàm số
cosy x
là hàm số chẵn, hàm số
siny x
,
coty x
,
tany x
là các hàm số lẻ.
Câu 6: Tìm nghiệm của phương trình
2 2
sin 5x cos x sin x 0
A.
π π
x k
6 3
π π
x k
14 7
B.
π
x k
6 3
π
x k
14 7
C.
π
x k2
π
6
π
x k2
π
14
D.
π
x k2
π
6
π
x k2
π
14
Đáp án là B
2 2
sin 5x cos x sin x 0 sin 5 cos 2 0 sin 5 sin 2
2
2
5 2 2
14 7
2
2 2
5 2 2
2 2 3 6 3
x x x x
k
x
x x k
k k
x x k x
Câu 7: Tìm góc
; ; ;
6 4 3 2
để phương trình
cos2 3 sin 2 2cos 0
x x x
tương đương với phương
trình
cos 2 cosx x
.
A.
6
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
2
2 2
cos 2 cos
3 3
2 2
2
k
x x k
x
x x
x x k
x k
cos2 3 sin 2 2cos 0
x x x
1 3
cos 2 sin 2 cos
2 2
x x x
cos 2 cos
3
x x
2
3
2
9 3
x k
k
x
Để hai phương trình tương đương cần có
3 9
3
.
Câu 8: Tìm tập xác định
D
của hàm số
1
sin cos
y
x x
.
A.
\ |D k k
. B.
\ |
2
D k k
.
C.
\ |
4
D k k
. D.
\ 2 |D k k
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi
sin cos 0 sin 0 ,
4 4
x x x x k k
.
Câu 9: Tìm tập giá trị của hàm số
3 sin cos 2y x x
.
A.
2; 3
. B.
3 3; 3 1
. C.
4;0
. D.
2;0
Lời giải
Chọn C
Xét
3 sin cos 2y x x
2 sin .cos cos .sin 2
6 6
x x
2sin 2
6
x
Ta có
1 sin 1
6
x
4 2sin 2 0
6
x
4 0
y
với mọi
x
Vậy tập giá trị của hàm số là
4;0
.
Câu 10: Trong bốn hàm số:
(1) cos 2y x
,
(2) siny x
;
(3) tan 2y x
;
(4) cot 4y x
mấy m số tuần
hoàn với chu kỳ
?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Do hàm số
cosy x
tuần hoàn với chu kỳ
2
nên hàm số
(1) cos 2y x
tuần hoàn chu kỳ
.
Hàm số
(2) siny x
tuần hoàn với chu kỳ
2
.
Do hàm số
tany x
tuần hoàn với chu kỳ
nên hàm số
(3) tan 2y x
tuần hoàn chu kỳ
2
.
Do hàm số
coty x
tuần hoàn với chu kỳ
nên hàm số
(4) cot 4y x
tuần hoàn chu kỳ
4
.
Câu 11: Hàm số
siny x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
5 7
;
4 4
. B.
9 11
;
4 4
. C.
7
;3
4
. D.
7 9
;
4 4
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào định nghĩa đường tròn lượng giác ta thấy hàm số lượng giác cơ bản
siny x
đồng biến ở góc
phần tư thứ nhất và góc phần tư thứ tư.
Dễ thấy khoảng
7 9
;
4 4
là phần thuộc góc phần tư thứ tư và thứ nhất nên hàm số đồng biến.
Câu 12: Gọi
0
x
nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
2 2
3sin 2sin cos cos 0
x x x x
. Chọn khẳng định
đúng?
A.
0
3
; 2
2
x
. B.
0
3
;
2
x
. C.
0
;
2
x
. D.
0
0;
2
x
.
Lời giải
Chọn D
Ta thấy
cos 0
x
không thỏa phương trình. Chia hai vế phương trình cho
2
cos 0
x
ta được:
2
3tan 2tan 1 0
x x
tan 1
1
tan
3
x
x
4
1
arctan
3
x k
x l
,
, k l
.
Vậy nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là
1
arctan 0;
3 2
.
Câu 13: Nghiệm của phương trình
3
tan
3
x
được biểu diễn trên đường tròn lượng giác hình bên những
điểm nào?
y
x
B'
A'
B
D
F
O
A
C
E
A. Điểm
F
, điểm
D
. B. Điểm
C
, điểm
F
.
C. Điểm
C
, điểm
D
, điểm
E
, điểm
F
. D. Điểm
E
, điểm
F
.
Lời giải:
Chọn A
3
tan ,
3 3
x x k k
.
Với
0 2
3
x x
hoặc
2
3
x
.
Câu 14: Số nghiệm chung của hai phương trình
2
4cos 3 0
x
2sin 1 0
x
trên khoảng
3
;
2 2
là:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Đáp án C
2
2
3
6
4cos 3 0 osx=
5
2
2
6
2
1
6
2sinx+1=0 sinx
7
2
2
6
x k
x c
x k
x k
x k
Vậy 2 pt trên có 2 họ nghiệm chung là:
2
6
5 7
2 2
6 6
x k
x k k
Câu 15: Phương trình
3
sin 2
2
x
hai công thức nghiệm dạng
k
,
k
k
với
,
thuộc
khoảng
;
2 2
. Khi đó,
bằng
A.
3
. B.
2
. C.
2
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
3
sin 2 sin
2 3
x
2 2
3
4
2 2
3
x k
x k
6
2
3
x k
x k
6
3
x k
x k
.
Vậy
6
3
. Khi đó
2
.
Câu 16: Tìm điều kiện của tham số
m
để phương trình
3sin cos 5
x m x
vô nghiệm
A.
4;4
m
. B.
; 4 4;m
 
.
C.
; 4
m

. D.
4;m

.
Lời giải
Chọn A
Để phương trình đã cho vô nghiệm thì
2 2 2
3 5
m
2
16
m
4 4
m
.
Câu 16. Phương trình
2
3 cosx 2sin 1
2 4
x
tương đương với phương trình nào dưới đây
A.
sin 0
4
x
B.
sin 0
3
x
C.
sin 0
4
x
D.
sin 0
3
x
Đáp án B
Ta có:
2
3 cos 2sin 1 3 cos cos 0 3 cos sin 0
2 4 2
1 3
sin cos 0 sin .cos cos .sin 0 sin 0.
2 2 3 3 3
x
x x x x x
x x x x x
Câu 17: Tìm
a
để phương trình sau có nghiệm
2
3
5 4sin
6 tan
2
sin 1 tan
x
a
x a
A.
.
4 2
k
a
B.
.
4
a k
C.
2 .
3
a k
D.
.
6 2
k
a
Đáp án A
Ta có:
2
3
5 4.sin( )
6 tan
2
sinx 1 tan
5 4( osx)
3sin 2
sinx
3sin 2 .sinx 4cos 5
x
c
x


Để phương trình có nghiệm =>
2 2 2 2 2
(3sin 2 ) 4 5 sin 2 1 sin 2 1 sin 2 1 os2 =0<=> =
4 2
k
c
   
Câu 18: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình
2
2cos 2( 1)sin cos 2 3
x m x x m
có nghiệm thực.
A. 11. B. 6. C. 5. D. 10.
Đáp án C
Phương trình tương đương với:
(1 cos 2 ) ( 1)sin 2 2 3 ( 1)sin 2 cos2 2 4.
x m x m m x x m
Phương trình có nghiệm:
2 2 2
9 39 9 39
(2 4) ( 1) 1 1,2,3, 4,5 .
3 3
m m m m
Có 5 số nguyên thoả mãn.
Câu 19: Tập giá trị của hàm số
sin 2 3 cos2 1y x x
là đoạn
; .a b
Tính tổng
T a b
?
A.
0
T
B.
1T
C.
2T
D.
1T
Đáp án C
Ta có
sin 2 3 cos2 1 2sin 2 1
3
y x x x
1
1 sin 2 1 1 2sin 2 1 3 2.
3
3 3
a
x x T a b
b
Câu 20: Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình
sinx
0
cos 1x
trên đoạn
0;2017
.Tính S.
A.
2035153
S
B.
1001000
S
C.
1017072
S
D.
200200
S
Đáp án C
Phương trình
2
cos 1
cos 1 0
sinx
0 cos 1 2 .
sinx 0
cos 1
1 os 0
x
x
x x k k
x
c x
2017
0;2017 2 0;2017 0
2
x x k k
suy ra
0;1;2;...;1008 .
k
Khi đó
2 4 ... 2016 .
S
Dễ thấy S là tổng của CSC với
1
2
1008.
2016
n
u d
n
u
Suy ra
1
1008. 2 2016
1008.1009 1017072 .
2 2
n
n u u
S

Preview text:

TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG KIỂM TRA ĐỊNH KỲ TỔ TOÁN
Môn: TOÁN - Năm học: 2019 - 2020 §Ò CHÝNH THøC
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 ĐIỂM)
Câu 1: Phương trình sin 2x  3cos x  0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0;  A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .  x
Câu 2: Gọi X là tập nghiệm của phương trình cos 15  sin x  
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?  2  A. 290  X . B. 220  X . C. 240  X . D. 200  X .    2
Câu 3: Nghiệm của phương trình cos x     là  4  2 x k 2 x k x k x k2 A.   k  . B.   k  . C.   k  . D.   k  x    k x    k x    k 2
x    k2  2  2  2  2
Câu 4: Tìm tập xác định D của hàm số y  tan 2x :    
A. D   \   k2 | k   .
B. D   \   k | k   .  4   2      
C. D   \   k | k   .
D. D   \   k | k   .  4   4 2 
Câu 5: Chọn phát biểu đúng:
A. Các hàm số y  sin x , y  cos x , y  cot x đều là hàm số chẵn.
B. Các hàm số y  sin x , y  cos x , y  cot x đều là hàm số lẻ.
C. Các hàm số y  sin x , y  cot x , y  tan x đều là hàm số chẵn
D. Các hàm số y  sin x , y  cot x , y  tan x đều là hàm số lẻ.
Câu 6: Tìm nghiệm của phương trình 2 2
sin 5x  cos x  sin x  0  π π  π 2π  π  π x    k  x    k x   k2π x    k2π 6 3  6 3  6  6 A.  B.  C.  D.  π π  π 2π π π x    k x    k x   k2π x    k2π  14 7  14 7  14  14     
Câu 7: Tìm góc    ; ; ;  để phương trình cos 2x  3 sin 2x  2 cos x  0 tương đương với phương  6 4 3 2 
trình cos 2x    cos x .     A.   . B.   . C.   . D.   . 6 4 2 3 1
Câu 8: Tìm tập xác định D của hàm số y  . sin x  cos x    
A. D   \ k | k   .
B. D   \   k | k  C. D   \   k | k  . D. D   \ k2 | k    2   4  .
Câu 9: Tìm tập giá trị của hàm số y
3 sin x  cos x  2 . A. 2; 3  .
B.  3  3; 3 1 . C.  4  ; 0 . D.  2  ; 0    
Câu 10: Trong bốn hàm số: (1) y  cos 2x , (2) y  sin x ; (3) y  tan 2x ; (4) y  cot 4x có mấy hàm số tuần hoàn với chu kỳ  ? A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 11: Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây?  5 7   9 11   7   7 9  A. ;   . B. ;   . C. ;3   . D. ;   .  4 4   4 4   4   4 4 
Câu 12: Gọi x là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2 2
3sin x  2 sin x cos x  cos x  0 . Chọn khẳng định 0 đúng?  3   3        A. x  ; 2 . B. x   ; . C. x  ;  . D. x  0; . 0   0   0   0    2   2   2   2   3
Câu 13: Nghiệm của phương trình tan x
được biểu diễn trên đường y 3
tròn lượng giác ở hình bên là những điểm nào? B
A. Điểm F , điểm D . D C
B. Điểm C , điểm F .
C. Điểm C , điểm D , điểm E , điểm F . A' O A
D. Điểm E , điểm F . x
Câu 14: Số nghiệm chung của hai phương trình 2
4 cos x  3  0 và E F   3 
2 sin x 1  0 trên khoảng  ;   là:  2 2  B' A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 3
Câu 15: Phương trình sin 2x  
có hai công thức nghiệm dạng   k ,   k k   với  ,  thuộc 2     khoảng  ; 
 . Khi đó,    bằng  2 2     A.  . B.  . C. . D.  . 3 2 2
Câu 16: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 3sin x m cos x  5 vô nghiệm A. m   4  ; 4 . B. m   ;  4
  4;  . C. m  ;  4   .
D. m  4;  .  x   Câu 16. Phương trình 2 3 cosx 2sin   1  
tương đương với phương trình nào dưới đây  2 4              A. sin x   0   B. sin x   0   C. sin x   0   D. sin x   0    4   3   4   3   3  5  4 sin  x    2  6 tan a
Câu 17: Tìm a để phương trình sau có nghiệm  2 sin x 1 tan ak    k A. a   . B. a   k . C. a   k 2 . D. a   . 4 2 4 3 6 2
Câu 18: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2
2 cos x  2(m 1) sin x cos x  2m  3 có nghiệm thực. A. 11. B. 6. C. 5. D. 10.
Câu 19: Tập giá trị của hàm số y  sin 2x  3 cos 2x 1 là đoạn  ;
a b. Tính tổng T a b ? A. T  0 B. T  1 C. T  2 D. T  1 s inx
Câu 20: Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình
 0 trên đoạn 0; 2017  .Tính S. cos x 1 A. S  2035153 B. S  1001000 C. S  1017072 D. S  200200
II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 ĐIỂM)
Giải tự luận các bài 15bài 18.
Câu 1: Phương trình sin 2x  3cos x  0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0;  A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải. Chọn B
sin 2x  3cos x  0  2 sin .
x cos x  3cos x  0  cos .
x 2sin x  3  0  
cos x  0  x   k k   2   3 sin x  
loai vì sin x 1  ;1   2 
Theo đề: x  0;   k  0  x  . 2  x
Câu 2: Gọi X là tập nghiệm của phương trình cos 15  sin x  
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?  2  A. 290  X . B. 220  X . C. 240  X . D. 200  X . Lời giải Chọn A  x   x  Xét phương trình: cos
15  sin x  cos 15  cos     90  x  2   2   x 3x
15  90  x k360  75  k360    x  50  120 2 2 k        , k   x x
x  210  k720  15 90 x k360           105  k360    2  2
Vậy 290  50  2.120  X .    2
Câu 3: Nghiệm của phương trình cos x     là  4  2 x k 2 x k A.   k  . B.   k  . x    k x    k  2  2 x k x k 2 C.   k  . D.   k  . x    k 2 x    k 2  2  2 Lời giải Chọn D x k 2    2       Phương trình cos x cos x cos         k         .  4  2  4   4   x    k 2  2
Câu 4: Tìm tập xác định D của hàm số y  tan 2x :    
A. D   \   k2 | k   .
B. D   \   k | k   .  4   2      
C. D   \   k | k   .
D. D   \   k | k   .  4   4 2  Giải: Chọn D   
Hàm số xác định khi cos 2x  0  2x
k  x   kk  . 2 4 2   
Tập xác định của hàm số là: D   \   k | k   .  4 2 
Câu 5: Chọn phát biểu đúng:
A. Các hàm số y  sin x , y  cos x , y  cot x đều là hàm số chẵn.
B. Các hàm số y  sin x , y  cos x , y  cot x đều là hàm số lẻ.
C. Các hàm số y  sin x , y  cot x , y  tan x đều là hàm số chẵn
D. Các hàm số y  sin x , y  cot x , y  tan x đều là hàm số lẻ. Giải: Chọn D
Hàm số y  cos x là hàm số chẵn, hàm số y  sin x , y  cot x , y  tan x là các hàm số lẻ.
Câu 6: Tìm nghiệm của phương trình 2 2
sin 5x  cos x  sin x  0  π π  π 2π  π  π x    k  x    k x   k2π x    k2π 6 3  6 3  6  6 A.  B.  C.  D.  π π  π 2π π π x    k x    k x   k2π x    k2π  14 7  14 7  14  14 Đáp án là B   2 2 
sin 5x  cos x  sin x  0  sin 5x  cos 2x  0  sin 5x  sin 2  x     2      k 2 5x  2  x   k 2 x     2  14 7       k 2   k 2
5x    2x   k2 x      2  2 3 6 3     
Câu 7: Tìm góc    ; ; ;  để phương trình cos 2x  3 sin 2x  2 cos x  0 tương đương với phương  6 4 3 2 
trình cos 2x    cos x .     A.   . B.   . C.   . D.   . 6 4 2 3 Lời giải Chọn D   k 2
2x    x k 2 x  
cos 2x   cos x      3 3 
2x    x k 2  
x    k 2  1 3
cos 2x  3 sin 2x  2 cos x  0  cos 2x
sin 2x  cos x 2 2   x   k 2     3  cos 2x   cos x      3   k 2  x    9 3      3 9 
Để hai phương trình tương đương cần có     .  3      3 1
Câu 8: Tìm tập xác định D của hàm số y  . sin x  cos x  
A. D   \ k | k  
. B. D   \   k | k  .  2   
C. D   \   k | k  .
D. D   \ k 2 | k    4  . Lời giải Chọn C
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi    
sin x  cos x  0  sin x   0  x
k ,k     .  4  4
Câu 9: Tìm tập giá trị của hàm số y
3 sin x  cos x  2 . A. 2; 3  .
B.  3  3; 3 1 . C.  4  ; 0 . D. 2;0     Lời giải Chọn C       
Xét y  3 sin x  cos x  2  2 sin . x cos  cos . x sin  2    2 sin x   2    6 6   6       
Ta có 1  sin x   1    4  2sin x   2  0    4
  y  0 với mọi x    6   6 
Vậy tập giá trị của hàm số là  4  ; 0 .
Câu 10: Trong bốn hàm số: (1) y  cos 2x , (2) y  sin x ; (3) y  tan 2x ; (4) y  cot 4x có mấy hàm số tuần hoàn với chu kỳ  ? A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn A
Do hàm số y  cos x tuần hoàn với chu kỳ 2 nên hàm số (1) y  cos 2x tuần hoàn chu kỳ  .
Hàm số (2) y  sin x tuần hoàn với chu kỳ 2 . 
Do hàm số y  tan x tuần hoàn với chu kỳ nên hàm số (3) y  tan 2x tuần hoàn chu kỳ . 2 
Do hàm số y  cot x tuần hoàn với chu kỳ  nên hàm số (4) y  cot 4x tuần hoàn chu kỳ . 4
Câu 11: Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây?  5 7   9 11   7   7 9  A. ;   . B. ;   . C. ;3   . D. ;   .  4 4   4 4   4   4 4  Lời giải Chọn D
Dựa vào định nghĩa đường tròn lượng giác ta thấy hàm số lượng giác cơ bản y  sin x đồng biến ở góc
phần tư thứ nhất và góc phần tư thứ tư.  7 9  Dễ thấy khoảng ; 
 là phần thuộc góc phần tư thứ tư và thứ nhất nên hàm số đồng biến.  4 4 
Câu 12: Gọi x là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2 2
3sin x  2 sin x cos x  cos x  0 . Chọn khẳng định 0 đúng?  3   3        A. x  ; 2 . B. x   ; . C. x  ;  . D. x  0; . 0   0   0   0    2   2   2   2  Lời giải Chọn D
Ta thấy cos x  0 không thỏa phương trình. Chia hai vế phương trình cho 2
cos x  0 ta được: 2
3 tan x  2 tan x 1  0   tan x  1  x    k   4  1  
, k, l   . tan x  1   3 x  arctan  l  3 1   
Vậy nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là arctan  0;   . 3  2   3
Câu 13: Nghiệm của phương trình tan x
được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là những 3 điểm nào? y B D C A' O A x E F B'
A. Điểm F , điểm D .
B. Điểm C , điểm F .
C. Điểm C , điểm D , điểm E , điểm F .
D. Điểm E , điểm F . Lời giải: Chọn A  3  tan x   x  
k , k   . 3 3  2
Với 0  x  2  x   hoặc x  . 3 3   3 
Câu 14: Số nghiệm chung của hai phương trình 2
4 cos x  3  0 và 2 sin x 1  0 trên khoảng  ;   là:  2 2  A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Đáp án C   x    k 2 3  2 6
4cos x  3  0  osx= c    2 5 x    k 2  6   x    k 2 1  6
2sinx+1=0  sinx     2 7 x   k 2  6
Vậy 2 pt trên có 2 họ nghiệm chung là:  x    k 2 6 5 7 x    k 2   k 2 6 6 3
Câu 15: Phương trình sin 2x  
có hai công thức nghiệm dạng   k ,   k k   với  ,  thuộc 2     khoảng  ; 
 . Khi đó,    bằng  2 2     A.  . B.  . C. . D.  . 3 2 2 Lời giải Chọn B       2x    k 2 x    kx    k 3     3  6  6 Ta có: sin 2x    sin          . 2  3  4  2  2x   k 2  x   k
x    k  3  3  3    Vậy    và    . Khi đó      . 6 3 2
Câu 16: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 3sin x m cos x  5 vô nghiệm A. m   4  ; 4 . B. m   ;  4   4;  . C. m   ;  4   .
D. m  4;  . Lời giải Chọn A
Để phương trình đã cho vô nghiệm thì 2 2 2 3  m  5  2
m  16  4  m  4 .  x   Câu 16. Phương trình 2 3 cosx 2sin   1  
tương đương với phương trình nào dưới đây  2 4              A. sin x   0   B. sin x   0   C. sin x   0   D. sin x   0    4   3   4   3  Đáp án B Ta có:  x     2  3 cos x  2sin   1 
3 cos x  cos x
 0  3 cos x  sin x  0      2 4   2  1 3       sin x  cos x  0  sin . x cos  cos . x sin  0  sin x   0.   2 2 3 3  3   3  5  4 sin  x    2  6 tan a
Câu 17: Tìm a để phương trình sau có nghiệm  2 sin x 1 tan ak    k A. a   . B. a   k . C. a   k 2 . D. a   . 4 2 4 3 6 2 Đáp án A Ta có: 3 5  4.sin(  x) 6  tan 2   2 s inx 1 tan  5  4( osx) c   3sin 2 s inx
 3sin 2.s inx  4 cos x  5
Để phương trình có nghiệm =>  k 2 2 2 2 2
(3sin 2 )  4  5  sin 2  1  sin 2  1  sin 2  1   os c 2 =0<=> =  4 2
Câu 18: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2
2 cos x  2(m 1) sin x cos x  2m  3 có nghiệm thực. A. 11. B. 6. C. 5. D. 10. Đáp án C
Phương trình tương đương với:
(1 cos 2x)  (m 1) sin 2x  2m  3  (m 1) sin 2x  cos 2x  2m  4. Phương trình có nghiệm: 9  39 9  39 2 2 2
 (2m  4)  (m 1) 1   m
m 1, 2,3, 4,  5 . 3 3
Có 5 số nguyên thoả mãn.
Câu 19: Tập giá trị của hàm số y  sin 2x  3 cos 2x 1 là đoạn  ;
a b. Tính tổng T a b ? A. T  0 B. T  1 C. T  2 D. T  1 Đáp án C   
Ta có y  sin 2x  3 cos 2x 1  2sin 2x  1    3        a  1 Vì 1  sin 2x
 1  1  2 sin 2x  1  3      
T a b  2.  3   3  b  3  s inx
Câu 20: Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình
 0 trên đoạn 0; 2017  .Tính S. cos x 1 A. S  2035153 B. S  1001000 C. S  1017072 D. S  200200 Đáp án C s inx cos x 1  0 cos x  1 Phương trình  0    
 cos x  1  x k 2 k  . 2 cos x 1 s inx  0  1 os c x  0  2017
x 0; 2017   x k2 0; 2017   0  k
suy ra k  0;1; 2;  ...;1008 . Khi đó 2 u   d  2
S  2  4  ...  2016 . Dễ thấy S là tổng của CSC với 1   n  1008. u  2016  n
n u u 1008. 2  2016 1 n    Suy ra S  
 1008.1009  1017072 . 2 2