Đề kiểm tra định kỳ Giải tích 12 chương 3 trường THPT Triệu Quang Phục – Hưng Yên

Đề kiểm tra định kỳ Giải tích 12 chương 3 trường THPT Triệu Quang Phục – Hưng Yên mã đề 838 được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm kết hợp với tự luận, trong đó có 20 câu hỏi trắc nghiệm khách quan và 3 bài toán tự luận

1/4 - Mã đề 838
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH
MÔN GIẢI TÍCH LỚP 12- CHƯƠNG 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên học sinh :....................................................... Lớp : ...................
I. Phần trắc nghiệm ( 20 câu 8 điểm )
Câu 1. Tìm h các nguyên hàm ca hàm s
( )
1
52
fx
x
=
.
A.
5ln 5 2
52
dx
xC
x
= −+
. B.
1
ln(5 2)
52 2
dx
xC
x
= −+
.
C.
ln 5 2
52
dx
xC
x
= −+
. D.
.
Câu 2. Tìm h các nguyên hàm ca hàm s
(
)
2
1
sin
fx
x
=
.
A.
( )
d cotfx x xC=−+
. B.
( )
d tanfx x xC= +
.
C.
( )
d tanfx x xC=−+
. D.
(
)
d cotfx x xC= +
.
Câu 3. Tìm h các nguyên hàm ca hàm s
( ) 2sinfx x=
.
A.
2
2sin sinxdx x C
= +
. B.
2sin 2cosxdx x C= +
.
C.
2sin 2cosxdx x C=−+
. D.
2sin sin 2xdx x C= +
.
Câu 4. Tính tích phân
2
2
1
21I x x dx=
bằng cách đặt
2
1ux=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
=
3
0
I udu
. B.
=
2
1
1
2
I udu
. C.
=
3
0
2I udu
. D.
=
2
1
I udu
.
Câu 5. Xét hàm s
()Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
()fx
trên
[;]
ab
. Khẳng định nào sau đây
luôn đúng?
A.
() () ()
b
a
f x dx F b F a= +
. B.
() () ()
b
a
F x dx f b f a= +
.
C.
() () ()
b
a
f x dx F b F a=
. D.
() () ()
b
a
F x dx f b f a=
.
Câu 6. Cho
(
)
4
1
d9
fx x=
. Tính tích phân
( )
1
0
3 1d
I fx x= +
.
A.
27I =
. B.
3I =
. C.
9I =
. D.
1I
=
.
Câu 7. Cho
1
2
() 1f x dx
=
1
2
() 2g x dx
=
. Tính
( )
1
2
1 () 3() .f x g x dx
−+
A.
24.
B.
7.
C.
4.
D.
8.
Câu 8. Tính tích phân:
1
0
3d
x
Ix=
.
A.
2
ln3
I =
. B.
3
ln3
I =
. C.
2
I =
. D.
1
4
I =
.
Mã đề 838
2/4 - Mã đề 838
Câu 9. Mt vt th trong không gian được gii hn bi hai mt phng
,x ax b= =
. Mt mt phng
tùy ý vuông góc vi trc Ox ti đim x
( )a xb≤≤
ct vt th theo thiết din là mt hình vuông có
đường chéo bng
2
21x +
. Th tích ca vt th bng
A.
2
2( 1)
b
a
x dx+
. B.
2
2 1.
b
a
x dx+
C.
2
2 ( 1)
b
a
x dx
π
+
. D.
2
4( 1)
b
a
x dx
π
+
.
Câu 10. Cho
()Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
() 2
x
fx e x= +
tha mãn
3
(0)
2
F =
. Tìm
()Fx
.
A.
2
3
()
2
x
Fx e x=++
. B.
2
5
()
2
x
Fx e x=++
.
C.
2
1
()
2
x
Fx e x=++
. D.
2
1
() 2
2
x
Fx e x= +−
.
Câu 11. Th tích vt th tròn xoay to thành khi quay hình phng (H) gii hn bi đ th m s
cos
yx=
, đường thng
1y =
, trục tung, đường thng
2
x
π
=
khi xoay quanh trc Ox bng
A.
2
2
π
. B.
2
3
2
4
π
π
. C.
2
3
4
π
π
−+
. D.
2
4
π
.
Câu 12. Xét hàm s
()fx
() () .fx Fx C= +
Vi
,ab
là các s thc và
0,a
khẳng định
nào sau đây luôn đúng?
A.
1
() ()f ax b F ax b C
a
+= ++
. B.
()()f ax b aF ax b C+= ++
.
C.
()()f ax b F ax b C+= ++
. D.
( ) ()f ax b aF x b C+ = ++
.
Câu 13. Cho
33
02
() , ()f x dx a f x dx b= =
∫∫
. Khi đó
2
0
()f x dx
bng
A.
ab
. B.
ab−−
. C.
ab+
. D.
ba
.
Câu 14. Biết
1
3
2
0
11
d ln 2
12 1
x
x
xa
=
++
. Tính
a
.
A.
2a =
. B.
2a
=
. C.
1
a =
. D.
0a =
.
Câu 15. Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
cos3fx x=
.
A.
sin3
cos3
3
x
xdx C= +
. B.
cos3 3sin 3xdx x C= +
.
C.
sin3
cos3
3
x
xdx C=−+
. D.
cos3 sin3xdx x C= +
.
Câu 16. Din tích hình phng gii hn bi đ th hàm s
3
yx x=
, trục hoành, các đường thng
2, 1xx
=−=
bng
A.
1
3
2
( ).x x dx
B.
1
3
2
( ).x x dx
C.
1
3
1
.x x dx
D.
1
3
2
.x x dx
Câu 17. H các nguyên hàm ca hàm s
( ) sin cosfx x x= +
3/4 - Mã đề 838
A.
sin 2xC+
. B.
cos sinx xC−+
.
C.
cos sinx xC++
. D.
sin cosx xC−+
.
Câu 18. Tính tích phân
2
0
sinI x xdx
π
=
.
A. 3. B. 1. C. -1. D. 2.
Câu 19. Tìm
2
1
4
I dx
x
=
.
A.
12
ln
42
x
I
x
=
+
. B.
12
ln
22
x
I
x
+
=
.
C.
12
ln
42
x
I
x
+
=
. D.
12
ln
22
x
I
x
=
+
.
Câu 20. Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s y =
2
23xx
−+
, trục Ox và các đường
thng
1; 2xx=−=
bng
A.
9
. B.
1
3
. C.
17
. D.
7
.
II. Phần tự luận ( 3 câu 2 điểm )
Câu 1. ( 0,5 điểm ) Tính
.e
x
I x dx=
.
Câu 2. ( 0,5 điểm ) Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi các đường
2
, 0, 0, 4.yxy x x
= = = =
Đường
thẳng
( )
0 16
yk k= <<
chia hình
H
thành hai phần có diện tích
12
,
SS
(hình vẽ). Tìm
k
để
12
SS=
.
Câu 3. ( 1 đim ) Bên trong nh vuông cạnh
a
, dựng hình sao bốn cánh đều như hình vẽ bên (các
kích thước cần thiết cho như ở trong hình). Tính thể tích
V
của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình
sao đó quanh trục
Ox
.
……………………HẾT…………………
4/4 - Mã đề 838
I. TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM.
II. TRẢ LỜI PHẦN TỰ LUẬN.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………............
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
1
SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN Khối 12
Thời gian làm bài : 45 phút
I. Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 20.
838 839 840 841
1 D B D B
2 A A D A
3 C C B C
4 A D B D
5 C B C A
6 B B C C
7 C A C D
8 A B C D
9 A A A B
10 C D A B
11 D D C C
12 A B D B
13 A B B D
14 C B C A
15 A C C B
16 D A D C
17 D C A D
18 B C A A
19 C B B A
20 A A A C
II. Phần đáp án tự luận.
2
Câu Đáp án Thang điểm
Câu 1
( 0,5đ )
Đặt
xx
u x du dx
dv e dx v e
= =


= =

0,25đ
Khi đó
.e . .
x x x xx
I xdxxe edxxeeC= = = −+
∫∫
0,25đ
Câu 2
( 0,5đ )
. Phương trình hoành độ giao điểm:
2
xk x k 
. Ta có:
4
4
3
2
12
0
0
64
d.
33
x
S S xx
4
4
3
2
1
2 64
d 4.
3 33
k
k
x kk
S x k x kx k



0,25đ
Theo giả thiết
1 2 1 12
1 2 64 32
4
2 3 33
kk
S S S SS k

04
32
2 12 32 0 2 12 32 0 2 4.
tk t
kk k t t t k


0,25đ
Câu 3
( 1đ )
Do hình sao nh đối xứng nên ta quay theo trục thẳng đứng hay nằm
ngang đều cho thể tích như nhau.
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
0,25đ
Gọi
V
là thể tích khối tròn xoay cần tính.
Gọi
1
V
thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng được màu trong
hình bên quanh trục hoành. Khi đó
1
2.VV
0,25đ
Ta có
22
22
3
1
0
4
5
d 2d .
2 4 2 96
aa
a
xa a a
V x xx











Suy ra thể tích cần tính
3
1
5
2.
48
a
VV

0,5đ
--------------HẾT--------------
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC
MÔN GIẢI TÍCH LỚP 12- CHƯƠNG 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên học sinh :....................................................... Lớp : ................... Mã đề 838
I. Phần trắc nghiệm ( 20 câu – 8 điểm )
Câu 1. Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f ( x) 1 = . 5x − 2 dx dx 1 A.
= 5ln 5x − 2 + C ∫ . B.
= − ln(5x − 2) + C ∫ . 5x − 2 5x − 2 2 dx dx 1 C.
= ln 5x − 2 + C ∫ . D.
= ln 5x − 2 + C ∫ . 5x − 2 5x − 2 5 1
Câu 2. Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f ( x) = . 2 sin x A. f
∫ (x)dx = −cot x+C . B. f
∫ (x)dx = tan x+C . C. f
∫ (x)dx = −tan x+C . D. f
∫ (x)dx = cot x+C .
Câu 3. Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2sin x . A. 2
2 sin xdx = sin x + C ∫ .
B. 2 sin xdx = 2 cos x + C ∫ .
C. 2 sin xdx = 2 − cos x + C ∫ .
D. 2 sin xdx = sin 2x + C ∫ . 2 2 2
Câu 4. Tính tích phân I = 2x x − 1dx
bằng cách đặt u = x − 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 3 2 1 3 2
A. I = ∫ udu .
B. I = ∫ udu I 2 udu I udu 2 . C. = ∫ . D. = ∫ . 0 1 0 1
Câu 5. Xét hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên [a;b]. Khẳng định nào sau đây luôn đúng? b b A.
f (x)dx = F (b) + F (a) ∫ .
B. F (x)dx = f (b) + f (a) ∫ . a a b b C.
f (x)dx = F (b) − F (a) ∫ .
D. F (x)dx = f (b) − f (a) ∫ . a a 4 1 Câu 6. Cho f
∫ (x)dx = 9 . Tính tích phân I = f (3x+ ∫ ) 1 dx . 1 0
A. I = 27 .
B. I = 3 .
C. I = 9 . D. I = 1. 1 1 1 Câu 7. Cho
f (x)dx = 1 ∫ và
g(x)dx = 2 − ∫
. Tính ∫ (1− f (x) + 3g(x)) . dx 2 − 2 − 2 − A. 24. B. 7. − C. 4. − D. 8. 1
Câu 8. Tính tích phân: = 3x I dx ∫ . 0 2 3 1 A. I = . B. I = .
C. I = 2 . D. I = . ln 3 ln 3 4 1/4 - Mã đề 838
Câu 9. Một vật thể trong không gian được giới hạn bởi hai mặt phẳng x = a, x = b . Một mặt phẳng
tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm x (a x b) cắt vật thể theo thiết diện là một hình vuông có đường chéo bằng 2
2 x +1 . Thể tích của vật thể bằng b b A. 2 2(x +1)dx ∫ . B. 2 2 x +1 . dx a a b b C. 2 2π (x +1)dx ∫ . D. 2 π 4(x +1)dx ∫ . a a 3
Câu 10. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) x
f x = e + 2x thỏa mãn F (0) = . Tìm F (x) . 2 x 5 x 3 A. 2
F (x) = e + x + . B. 2
F (x) = e + x + . 2 2 x 1 x 1 C. 2
F (x) = e + x + . D. 2
F (x) = 2e + x − . 2 2
Câu 11. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số π
y = cos x , đường thẳng y = 1, trục tung, đường thẳng x =
khi xoay quanh trục Ox bằng 2 2 π 2 3π 2 3π 2 π A. . B. − 2π . C. − + π . D. . 2 4 4 4
Câu 12. Xét hàm số f (x) có
f (x) = F (x) + C. ∫
Với a,b là các số thực và a ≠ 0, khẳng định nào sau đây luôn đúng? 1 A.
f (ax + b) =
F (ax + b) + C ∫ . B.
f (ax + b) = aF (ax + b) + C ∫ . a C.
f (ax + b) = F (ax + b) + C ∫ . D.
f (ax + b) = aF (x) + b + C ∫ . 3 3 2 Câu 13. Cho
f (x)dx = a,
f (x)dx = b ∫ ∫
. Khi đó f (x)dx ∫ bằng 0 2 0
A. a b .
B. a b .
C. a + b .
D. b a . 1 3 x 1 1 Câu 14. Biết dx = − ln 2 ∫ . Tính a . 2 x +1 2 a +1 0
A. a = 2 . B. a = 2 − .
C. a = 1. D. a = 0 .
Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = cos 3x . sin 3x A. cos 3xdx = + C ∫ .
B. cos 3xdx = 3sin 3x + C ∫ . 3 sin 3x
C. cos 3xdx = − + C ∫ .
D. cos 3xdx = sin 3x + C ∫ . 3
Câu 16. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y = x x , trục hoành, các đường thẳng x = 2, − x = 1 bằng 1 1 1 1 A. 3
(x x)dx . ∫ B. 3 (x x) . dx C. 3 x x . dx D. 3 x x . dx ∫ 2 − 2 − 1 − 2 −
Câu 17. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x + cos x là 2/4 - Mã đề 838
A. sin 2x + C .
B. − cos x − sin x + C .
C. cos x + sin x + C .
D. sin x − cos x + C . π 2
Câu 18. Tính tích phân I = x sin xdx ∫ . 0 A. 3. B. 1. C. -1. D. 2. 1
Câu 19. Tìm I = dx ∫ . 2 4 − x 1 x − 2 1 x + 2 A. I = ln . B. I = ln . 4 x + 2 2 x − 2 1 x + 2 1 x − 2 C. I = ln . D. I = ln . 4 x − 2 2 x + 2
Câu 20. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2
x − 2x + 3 , trục Ox và các đường thẳng x = 1 − ; x = 2 bằng 1 A. 9 . B. . C. 17 . D. 7 . 3
II. Phần tự luận ( 3 câu – 2 điểm )
Câu 1. ( 0,5 điểm ) Tính = .ex I x dx ∫ .
Câu 2. ( 0,5 điểm ) Cho hình phẳng H  giới hạn bởi các đường 2 y = x , y = 0, x = 0, x = 4. Đường thẳng y = k (
0 < k < 16) chia hình H  thành hai phần có diện tích S , S (hình vẽ). Tìm k để 1 2 S = S . 1 2
Câu 3. ( 1 điểm ) Bên trong hình vuông cạnh a , dựng hình sao bốn cánh đều như hình vẽ bên (các
kích thước cần thiết cho như ở trong hình). Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình
sao đó quanh trục Ox .
……………………HẾT………………… 3/4 - Mã đề 838
I. TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
II. TRẢ LỜI PHẦN TỰ LUẬN.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………............ 4/4 - Mã đề 838 SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC
MÔN TOÁN – Khối 12
Thời gian làm bài : 45 phút
I. Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 20. 838 839 840 841 1 D B D B 2 A A D A 3 C C B C 4 A D B D 5 C B C A 6 B B C C 7 C A C D 8 A B C D 9 A A A B 10 C D A B 11 D D C C 12 A B D B 13 A B B D 14 C B C A 15 A C C B 16 D A D C 17 D C A D 18 B C A A 19 C B B A 20 A A A C
II. Phần đáp án tự luận. 1 Câu Đáp án Thang điểm Câu 1  =  = Đặt u x du dx 0,25đ  ⇒  x x ( 0,5đ )dv = e dxv = e Khi đó = .ex = . x x − = . x x I x dx x e
e dx x e e + C ∫ ∫ 0,25đ Câu 2
. Phương trình hoành độ giao điểm: 2 x k 
x k . Ta có: 0,25đ 4 3 4 x 64 ( 0,5đ ) ● 2 S S x dx   . 1 2  3 3 0 0 4 4 3 ●   S    x 2   k k 64 2
x k dx   kx  4k   . 1   3  3 3 k k Theo giả thiết 1 2k k 64 32 S S  S
S S  4k    0,25đ 1 2 1  1 2  2 3 3 3
tk 0t4 3 2
 2k k 12k  32  0 2t 12t 32  0  t  2   k  4.
Do hình sao có tính đối xứng nên ta quay theo trục thẳng đứng hay nằm Câu 3 0,25đ
ngang đều cho thể tích như nhau. ( 1đ )
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. 0,25đ Gọi
V là thể tích khối tròn xoay cần tính.
Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng được tô màu trong
hình bên quanh trục hoành. Khi đó V  2V .1 a a 2 2 2 2 3  0,5đ x a   a  5a
Ta có V  
    dx     2x    dx  . 1 2 4  2 96 0 a 4 3
Suy ra thể tích cần tính 5a V  2V  . 1 48
--------------HẾT-------------- 2
Document Outline

  • de 838
  • ĐÁP ÁN