Đề kiểm tra định kỳ lần 2 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường chuyên Bắc Ninh

Đề kiểm tra định kỳ lần 2 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường chuyên Bắc Ninh được biên soạn theo hình thức tự luận, đề gồm có 01 trang với 05 bài toán, thời gian làm bài 150 phút, mời các bạn đón xem

Câu 1 (3,5 điểm).
1) Cho phương trình
(
)( )
2
3 62 3 5 0xx x x m
+ + −=
(1)
a) Giải phương trình khi
46.m
=
b) Tìm tất cả các giá trị của tham s
m
sao cho phương trình (1) có hai nghiệm
phân biệt.
2) Giải hệ phương trình
( )( )
( )
( )
22
3 3 14
14 36
x y x y xy
x y x xy y
++ =
+ + +=
Câu 2 (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC, gọi M trung điểm của cạnh AC D điểm trên cạnh BC sao
cho BD = DM. Giả sử rằng 2BC
P
2
P- ACP
2
P = AB.AC. Trên tia đối của tia AC lấy điểm P
sao cho AB = AP.
1. Chng minh DM là tiếp tuyến đưng tròn ngoi tiếp tam giác BMP.
2. Chng minh AD là phân giác ca góc BAC.
3. Tính tích BD.DC theo AB và AC.
Câu 3 (1,0 điểm). Cho
,ab
là các số thực dương. Chứng minh:
( )( )
(
)
( )
( )
( )
(
)
( )
22
22
22
11
1
3 2.
11
a bb b aa
ab a b
ab
ab ba
++ ++
++
++
+
++
Câu 4 (1,5 điểm).
1) Một tgiấy được thành 4 mảnh, mỗi tờ giấy trong một số tờ giấy trong bốn
mảnh nhỏ này lại được thành 4 mảnh nhỏ nữa, một trong các mảnh nhỏ này lại
được thành 4 mảnh,..., tiếp tục như vậy thì khi nào ta thu được 2019 mảnh giấy
hay không? Vì sao?
2) Cho
n
nguyên,
1n >
thỏa mãn
Chứng minh rằng
n
chẵn và
n
không
chia hết cho 4.
Câu 5 (1,0 điểm). Tìm tất cả các hàm số
:f 
sao cho
( )
( )
( )
( )
2 2, ,f xy f x f x yf x x x y+ + + =∀∈
.
------------ Hết ------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH
TỔ TOÁN - TIN
(Đề thi gồm 01 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn thi: TOÁN 10 Chuyên
Dành cho các lớp 10: Toán 1, Toán 2
Thời gian: 150 phút, không kể thời gian phát đề
TRƯNG THPT CHUYÊN BĂC NINH
KIM TRA ĐNH KÌ LN 2
NĂN HC 2019 - 2020
ĐÁP ÁN
Môn thi: TOÁN 10 Chuyên
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
(3đim
)
a)
46
m
=
, PT có hai nghim
1,2
1 17x = ±
b) ĐK
53
x−≤
. Đặt
(
)(
)
35
txx
=−+
,
0 1.
t≤≤
Ta có phương trình
2
3 2 45 0t tm−+ =
(2)
Pt đã cho có 2 nghiệm phân bit
PT n t có 1 nghim
[
)
0;1t
Lp bng biến thiên ca hàm
2
( ) 3 2 45ft t t= −+
trên
[
)
0;1 .
T bng biến thiên ta có
( )
134
45;46 .
3
m

∈∪


2,5
điểm
2) ĐK
0
xy
( )
( ) ( )
2
2
3 4 14
HPT
12 36
x y xy xy
xy xy xy

++ =


+ ++ =

Đặt
,x y u xy v+= =
Ta có h
( )
( )
22
22
3 4 14
12 36
u vv
uu v
+=
+=
(*) (h đẳng cp bc 3)
Nhn thy
0v
nên đặt
u kv
=
. H (*) tr thành
(
)
( )
32
32
3
3 4 14
1
6 3, ,
1
2
12 36
4
xy
vk
k u v xy
xy
vk k
+=
+=

⇒=⇒= =

=
+=

là nghim
PT
( )
2
1 3 223 22 3 223 22
3 0; ; , ;
4 22 22
t t xy

+− −+
+= =


1
đim
Câu 2
(3đim
1. T 2BC
P
2
P
- AC
P
2
P
= AB.AC suy ra 2BC
P
2
P
= AC.(AB + AC) = AC.CP =
2CM.CP. T đó, ta CBP
2
P = CM.CP, vy CB là tiếp tuyến của đường tròn
ngoi tiếp tam giác MPB.
1
đim
2. Do BD = DM nên DM cũng là tiếp tuyến ca đưng tròn (MPB). Suy ra
DBM =
BMD =
BPM. Suy ra
BAM =
MDC. Vy t giác
AMDB là t giác ni tiếp. Suy ra AD là phân giác ca góc BAC.
1
đim
3. Do tính cht phân giác ta có
.
AB BC
BD
AB AC
=
+
.
AC BC
DC
AB AC
=
+
. Suy ra
22
2
.. .
.
()2()
AC AB BC AC AB
BD DC
AB AC AB AC
= =
++
.
1
đim
Câu 3
1đim
Nhn thy
(
)(
)
( )
(
)
(
)
( )
(
)
(
)
(
)
(
)
22
2 22 2
2 22 2
1 1 1;
1 1;
11
ab a b a b b a
abb abba
baa abab
+ + = ++ +
+ += + + +
+ += + + +
Đặt
( ) ( )
22 2 2
;1;1 (,,0)a b xab yba z xyz
+ = += += >
Ta viết BĐT cn chng minh lại dưới dng:
,,3 02,
xy yz zx
zxy
xyz
++
++ >
+
( )
*
Theo BĐT Cauchy cho hai số không âm, ta có:
2
2
2
x y xy
y z yz
z x zx
+≥
+≥
+≥
( )( )( ) 8x y y z z x xyz+ + +≥
( )( )( )
8
xyyzzx
xyz
+ ++
⇒≥
( )
1
Mt khác,áp dng bất đẳng thc Cauchy cho 3 s không âm, ta li có:
( )( )( )
6
3
xyyzzx
xy yz zx
z x y xyz
+ ++
+ ++
++≥
( )
2
T
( )
1
(
)
2
, hiển nhiên BĐT
( )
*
được chng minh hoàn toàn.
Du bng xy ra khi và ch khi
xyz= =
. Vậy ta có điều phi chng minh.
1đi
m
Câu 4
1đim
1. S các mnh giấy tăng lên sau mỗi ln xé là 3( mảnh) (đây là đại lương
bt biến trong quá trình xé giy)
ln xé th n, s mnh giy là 1+3n (mnh) vi n là s t nhiên.
Vì 2019 chia hết cho 3 nên không th thu được 2019 mnh giy
2. Gi s
n
l. Gi
p
là ước nguyên t nh nht ca
.n
suy ra
p
l.
0.75
đim
2
Ta có
3 1(mod ) 3
n
pp
⇒≠
. Theo định lí Fecma nh ta có
1
3 1(mod )
p
p
Gi
h
là s nguyên dương nhỏ nht sao cho
3 1(mod )
h
p
Khi đó
|,| 1
h nh p
. Do
p
là ước nguyên t nh nht ca
n
nên
1.h =
Do đó
3 1(mod )pp≡⇒
chn (mâu thun vi
p
l).
Vậy điều gi s sai nên suy ra
n
chn
+) Gi
*3
22
() ( ) 3vn k vn k=∈⇒ =
Ta có
2 222
(3 1) (3 1) (3 1) ( ) 1 2
n
v v v vn k
= + + + −= +
.
Do
(
)
33
22
31 (31) 23 1
nn
n v vn k k k +≥
*
1kk ⇒=
hay
(
)
2
1vn
=
.
Vy
n
chn và
n
không chia hết cho 4 (đpcm).
0.75
đim
Câu 5
1đim
Gi s hàm
:f 
tha mãn (1):
( )
( )
( )
( )
2 2, ,f xy f x f x yf x x x y+ + + =∀∈
.
Kí hiu
( )
;Puv
ch vic thay
(
)
;
xy
bi
( )
;uv
vào (1).
+
( ) (
)
( )
(
)
;0 2 ,Px ffx fx x x +=
. Điu này dẫn đến f đơn ánh.
Tht vy, gi s
( ) ( )
fa fb=
thì suy ra
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
22a f fa fa f fb fb b= += +=
nên
ab=
.
+
( ) ( )
(
)
( )
( )
;1 2 2 ,Px fx fx fx fx x x⇒+ ++ =
,
( ) ( )
( )
11
; 2,
22
Px f x fx fx fx x x

+ ++ =


.
Kết hợp hai điu trên suy ra
( )
(
)
( )
1
2,
2
fx fx f x fx x

+ =+∀


, mà f
là đơn ánh nên xảy ra
( ) ( ) ( )
1
2 ,,
22
x
x fx x fx x fx x
+ = + ∀⇔ =
.
1
đim
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2 TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn thi: TOÁN 10 Chuyên
Dành cho các lớp 10:
(Đề thi gồm 01 trang) Toán 1, Toán 2
Thời gian: 150 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1 (3,5 điểm). 1) Cho phương trình 2
3x + 6x − 2 ( x − 3)( x + 5) − m = 0 (1)
a) Giải phương trình khi m = 46.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. (  3x + y
)(x + 3y) xy =14
2) Giải hệ phương trình (  x + y)  ( 2 2
x + 14xy + y ) = 36 Câu 2 (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của cạnh AC và D là điểm trên cạnh BC sao
cho BD = DM. Giả sử rằng 2BC2 - AC2 = AB.AC. Trên tia đối của tia AC lấy điểm P P P P P sao cho AB = AP.
1. Chứng minh DM là tiếp tuyến đường tròn ngoại tiếp tam giác BMP.
2. Chứng minh AD là phân giác của góc BAC.
3. Tính tích BD.DC theo AB và AC.
Câu 3 (1,0 điểm). Cho a,b là các số thực dương. Chứng minh:
(1+ ab)(a + b)
( 2a +b)(b+ )1 ( 2b + a)(a + )1 + + ≥ 3 2. 2 2 a + b a ( 2 b + ) 1 b( 2 a + ) 1 Câu 4 (1,5 điểm).
1)
Một tờ giấy được xé thành 4 mảnh, mỗi tờ giấy trong một số tờ giấy trong bốn
mảnh nhỏ này lại được xé thành 4 mảnh nhỏ nữa, và một trong các mảnh nhỏ này lại
được xé thành 4 mảnh,. ., tiếp tục như vậy thì có khi nào ta thu được 2019 mảnh giấy hay không? Vì sao?
2) Cho n nguyên, n > 1 thỏa mãn n 3
3 −1n . Chứng minh rằng n chẵn và n không chia hết cho 4.
Câu 5 (1,0 điểm). Tìm tất cả các hàm số f :  →  sao cho
f ( xy + f ( x)) + f ( x + 2yf ( x)) = 2x, x ∀ , y ∈ .
------------ Hết ------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BĂC NINH
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2 NĂN HỌC 2019 - 2020 ĐÁP ÁN
Môn thi: TOÁN 10 Chuyên Câu Nội dung Điểm 2,5
a) m = 46 , PT có hai nghiệm x =1± 17 1,2 điểm b) ĐK 5
− ≤ x ≤ 3 . Đặt t = (x − 3)(x + 5) , 0 ≤ t ≤1. Ta có phương trình 2
3t − 2t m + 45 = 0 (2)
Pt đã cho có 2 nghiệm phân biệt ⇔ PT ẩn t có 1 nghiệm t ∈[0; ) 1
Lập bảng biến thiên của hàm 2
f (t) = 3t − 2t + 45 trên [0; ) 1 . 134  
Từ bảng biến thiên ta có m ∈   ∪ (45;46).  3  Câu 1 2) ĐK xy ≥ 0 1 điể (3điểm m 2 )
3(x + y) + 4xyxy =14   HPT ⇔ 
Đặt x + y = u, xy = v (
x + y)(x + y)2 +12xy = 36    ( 2 2  3u + 4v  )v =14 Ta có hệ 
(*) (hệ đẳng cấp bậc 3) u  ( 2 2 u + 12v ) = 36
Nhận thấy v ≠ 0 nên đặt u = kv . Hệ (*) trở thành 3   + = v  ( 2 k + ) x y 3 3 4 = 14 1  
k = 6 ⇒ u = 3,v = ⇒  ⇒ x, 1 y là nghiệm 3 v k ( 2 k + ) = 2 12 36 xy =    4 1
 3 + 2 2 3 − 2 2   3 − 2 2 3 + 2 2  PT 2 t − 3t + = 0 ⇒ ( ; x y ) =  ; , ;  4 2 2 2 2    
1. Từ 2BC2 - AC2 = AB.AC suy ra 2BC2 = AC.(AB + AC) = AC.CP = 1 P P P P P P Câu 2
2CM.CP. Từ đó, ta có CB2 = CM.CP, vậy CB là tiếp tuyến của đường tròn điểm P P (3điểm ngoại tiếp tam giác MPB.
2. Do BD = DM nên DM cũng là tiếp tuyến của đường tròn (MPB). Suy ra 1
∠ DBM = ∠ BMD = ∠ BPM. Suy ra ∠ BAM = ∠ MDC. Vậy tứ giác điểm
AMDB là tứ giác nội tiếp. Suy ra AD là phân giác của góc BAC. A . B BC AC.BC 1
3. Do tính chất phân giác ta có BD = và DC = . Suy ra AB + AC AB + AC điểm 2 2 AC.A . B BC AC .AB B . D DC = = . 2 ( AB + AC) 2( AB + AC) Câu 3
(1+ ab)(a + b) = a( 2b + )1 + b( 2a + )1; 1điể 1điểm ( m 2 a + b) 2 2 2 Nhận thấy (b + )
1 = a + b + b(a + ) 1 ;
( 2b + a)(a + ) 2 2
1 = a + b + a ( 2 b + ) 1 Đặt 2 2
a + b = x a ( 2 b + ) = y b( 2 ; 1 ; a + ) 1 = z
(x, y, z > 0)
Ta viết BĐT cần chứng minh lại dưới dạng: x + y y + z z + x + + ≥ 3 2, x
∀ , y, z > 0 (*) z x y
Theo BĐT Cauchy cho hai số không âm, ta có:
x + y ≥ 2 xy  
y + z ≥ 2 yz  ⇒ (x + y)( y + z)(z + x) ≥ 8xyz
z + x ≥ 2 zx 
(x + y)( y + z)(z + x) ⇒ ≥ 8 ( ) 1 xyz
Mặt khác,áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số không âm, ta lại có: x + y y + z z + x
(x + y)( y + z)(z + x) + + ≥ 6 3 (2) z x y xyz Từ ( )
1 và (2) , hiển nhiên BĐT (*) được chứng minh hoàn toàn.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = y = z . Vậy ta có điều phải chứng minh. Câu 4
1. Số các mảnh giấy tăng lên sau mỗi lần xé là 3( mảnh) (đây là đại lương 0.75 1điểm
bất biến trong quá trình xé giấy) điểm
Ở lần xé thứ n, số mảnh giấy là 1+3n (mảnh) với n là số tự nhiên.
Vì 2019 chia hết cho 3 nên không thể thu được 2019 mảnh giấy
2. Giả sử n lẻ. Gọi p là ước nguyên tố nhỏ nhất của .
n suy ra p lẻ.
Ta có 3n ≡ 1(mod p) ⇒ p ≠ 3 . Theo định lí Fecma nhỏ ta có p 1 3 − ≡ 1(mod p)
Gọi h là số nguyên dương nhỏ nhất sao cho 3h ≡ 1(mod p) Khi đó h | ,
n h | p −1 . Do p là ước nguyên tố nhỏ nhất của n nên h = 1. Do đó
3 ≡ 1(mod p) ⇒ p chẵn (mâu thuẫn với p lẻ).
Vậy điều giả sử sai nên suy ra n chẵn +) Gọi * 3
v (n) = k ∈  ⇒ v (n ) = 3k 2 2 0.75 Ta có (3n v
−1) = v (3 −1) + v (3 +1) + v (n) −1 = k + 2 . 2 2 2 2 điểm Do n 3 3 −1 ⇒ (3n n v −1) ≥ v ( 3 n
k + 2 ≥ 3k k ≤1 mà 2 2 ) *
k ∈  ⇒ k = 1 hay v n = 1 . 2 ( )
Vậy n chẵn và n không chia hết cho 4 (đpcm). Câu 5
Giả sử hàm f :  →  thỏa mãn (1): 1 1điểm điểm
f ( xy + f ( x)) + f ( x + 2yf ( x)) = 2x, x ∀ , y ∈ .
Kí hiệu P (u;v) chỉ việc thay ( ;
x y ) bởi (u;v) vào (1). + P ( ;0 x
) ⇒ f ( f (x)) + f (x) = 2x, x
∀ . Điều này dẫn đến f là đơn ánh. Thật vậy, giả sử có
f (a) = f (b) thì suy ra
2a = f ( f (a) + f (a) = f ( f (b) + f (b) = 2b nên a = b. + P ( ; x )
1 ⇒ f ( x + f ( x)) + f ( x + 2 f ( x)) = 2x, x ∀ ,  1   1  P ; xf
x + f ( x) + f ( x + f ( x)) = 2x, x ∀     .  2   2   1 
Kết hợp hai điều trên suy ra f ( x + 2 f ( x)) = f
x + f ( x) , x ∀   , mà f  2  − là đơn ánh nên xả 1 x
y ra x + 2 f ( x) =
x + f ( x), x ∀ ⇔ f (x) = , x ∀ . 2 2 2
Document Outline

  • Toan 10 Chuyen - De
  • Toan 10 Chuyen - DA