Đề kiểm tra định kỳ lần 2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường chuyên Bắc Ninh

Ngày … tháng 12 năm 2019, trường THPT chuyên Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh tổ chức kỳ thi kiểm tra chất lượng định kỳ lần thứ hai môn Toán lớp 11 năm học 2019 – 2020.

1/4 - Mã đề 101
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH
TỔ TOÁN TIN
Đề thi gồm 04 trang
ĐỀ THI ĐỊNH KÌ LẦN 2NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn thi: TOÁN 11
Thời gian làm bài : 90 Phút, không kể thời gian phát đề
(Đề có 50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Cho X là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số và đôi một khác nhau tạo nên từ các chữ số
0;1;3;4;5;7;8;9
. Lấy
ngẫu nhiên một số từ tập X. Tính xác suất để số lấy được có chữ số đầu tiên không nhỏ hơn 5 (chữ số đầu tiên là chữ số
hàng chục nghìn).
A.
2
7
. B.
4
7
. C.
1
2
. D.
5
7
.
Câu 2. Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
. Mt phng
( )
AB D
′′
song song vi mt phng nào sau đây?
A.
(
)
BDA
. B.
(
)
C BD
. C.
. D.
( )
BA C
′′
.
Câu 3. Nghiệm của phương trình
sin cos 0xx+=
A.
4
xk
π
π
= +
. B.
xk
π
=
. C.
6
xk
π
π
= +
. D.
4
xk
π
π
=−+
.
Câu 4. Một hình thoi không có góc vuông có mấy trục đối xứng?
A. Có 2 trục đối xứng. B. Có 6 trục đối xứng. C. Có 4 trục đối xứng. D. Không có trục đối xứng.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho
(
)
3;0M
. Phép quay tâm O góc quay 90
°
biến điểm M thành điểm M’ có tọa
độ là
A. (–3;0). B. (0; –3). C. (0;3). D. (3;0).
Câu 6. Cho đường thẳng
a
nằm trong mặt phẳng
( )
α
và đường thẳng
b
không nằm trong
( )
α
. Trong các mệnh đề sau
đây, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Nếu đường thẳng
b
song song với đường thẳng
a
thì đường thẳng
b
song song với mặt phẳng
( )
α
.
B. Nếu đường thẳng
b
song song với mặt phẳng
(
)
α
thì đường thẳng
b
song song với đường thẳng
a
.
C. Nếu đường thẳng
b
cắt mặt phẳng
( )
α
thì đường thẳng
b
cắt đường thẳng
.a
D. Nếu đường thẳng
b
cắt mặt phẳng
( )
α
mặt phẳng
( )
β
chứa đường thẳng
b
thì giao tuyến của
( )
α
( )
β
là
đường thẳng cắt cả
a
b
.
Câu 7. Mt lp hc có
30
bn hc sinh trong đó có
3
cán s lp. Hi có bao nhiêu cách c
4
bn hc sinh đi d đại hi
đoàn trưng sao cho trong
4
hc sinh đó có ít nht mt cán s lp.
A.
23345
. B.
9855
. C.
9585
. D.
12455
.
Câu 8. Trong mặt phẳng cho điểm
O
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép đối xứng tâm
O
biến
O
thành chính nó.
B. Phép tịnh tiến theo véc tơ
( 0)
uu

biến
O
thành chính nó.
C. Phép vị tự tâm
O
tỉ số
( 0)kk
biến
O
thành chính nó.
D. Phép quay tâm
O
biến
O
thành chính nó.
Câu 9. Trong các mệnh đsau, mệnh đề nào sai?
A. Phép dời hình cũng là phép đồng dạng. B. Phép đồng dạng cũng là phép dời hình.
C. Phép quay là phép dời hình. D. Phép vị tự là phép đồng dạng.
Câu 10. Cho tứ diện
ABCD
điểm
M
nằm trên cạnh
AC
(
M
khác
A
C
). Mặt phẳng
( )
α
đi qua điểm
M
song song với hai đường thẳng
AB
,
CD
. Thiết diện của tứ diện
ABCD
khi cắt bởi mặt phẳng
(
)
α
là:
A. Hình chữ nhật. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình thoi.
Câu 11. Cho dãy số
( )
,
n
u
biết
1
21
n
n
u
n
+
=
+
. Số
8
15
là số hạng thứ mấy của dãy số?
A.
6
. B.
5
. C.
7
. D.
8
.
Câu 12. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
Câu 13. Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là
; 12; ; 192.xy
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
3; 48.xy= =
B.
1; 144.xy= =
C.
4; 36.xy= =
D.
2; 72.xy= =
Mã đề 101
2/4 - Mã đề 101
Câu 14. Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
4u =
5.d =
Tính tổng
100
số hạng đầu tiên của cấp số cộng.
A.
100
24600.S =
B.
100
24350.
S
=
C.
100
24350.S =
D.
100
24600.S =
Câu 15. Số nghiệm của phương trình:
sin3
0
cos 1
x
x
=
+
thuộc đoạn
[ ]
2 ;4
ππ
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 16. Cho hai mặt phẳng
( )
α
,
(
)
β
đường thẳng
l
cắt mặt phẳng
( )
β
. Tam giác
ABC
nằm trong mặt phẳng
( )
α
, biết rằng hình chiếu của tam giác
ABC
qua phép chiếu song song lên mặt phẳng
( )
β
theo phương
l
một đoạn
thẳng. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A.
( )
//l
α
hoặc
( )
l
α
. B.
( )
l
α
. C.
( )
//l
α
. D.
( ) ( )
//
α β
.
Câu 17. Phương trình
cos2 7sin 4 0
xx
+ −=
có nghiệm là
A.
2
3
2
2
3
xk
xk
π
π
π
π
= +
= +
. B.
2
6
5
2
6
xk
xk
π
π
π
π
= +
= +
. C.
2
3
2
3
xk
xk
π
π
π
π
= +
= +
. D.
2
6
2
6
xk
xk
π
π
π
π
= +
= +
.
Câu 18. Nếu
111
; ;
bc ca ab++ +
theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì dãy số nào sau đây lập thành cấp số cộng?
A.
222
; ; .cab
B.
222
; ; .bac
C.
222
; ; .abc
D.
222
; ; .acb
Câu 19. Trong khai triển
3 15
()x xy+
số hạng chính giữa là.
A. 6435x
P
29
PyP
7
P. B. 6435xP
29
PyP
8
P và 6435xP
29
PyP
7
P. C. 6435xP
31
PyP
7
P. D. 6435xP
31
PyP
7
Pvà 6435xP
29
PyP
8
P.
Câu 20. Các số
6 , 5 2 , 8x y x y xy+++
theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng; đồng thời các số
2 , 6, 3xy x y−−
theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân với công bội khác 0 . Tính
22
.xy+
A.
22
40.xy+=
B.
22
100.
xy+=
C.
22
10.xy+=
D.
22
25.xy+=
Câu 21. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
1
G
,
2
G
lần lượt trọng tâm các tam giác
BCD
ACD
;
I
trung điểm cạnh
CD
. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.
1
BG
,
2
AG
CD
đồng qui. B.
( )
12
//G G ABD
.
C.
( )
12
//G G ABC
. D.
( )
12
//G G ABI
.
Câu 22. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = sin x nghịch biến trên (0;
π
). B. Hàm số y = cot x nghịch biến trên (0;
π
).
C. Hàm số y = cos x đồng biến trên (0;
π
). D. Hàm số y = tan x đồng biến trên (0;
π
).
Câu 23. Trong mặt phẳng cho điểm
O
đường thẳng d không đi qua điểm
O
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Phép quay tâm
O
biến
d
thành đường thẳng
'
d
cắt d tại một điểm duy nhất
O
.
B. Phép tịnh tiến biến
d
thành đường thẳng
'd
song song với
d
.
C. Phép đối xứng tâm
O
biến
d
thành đường thẳng
'd
song song hoặc trùng với
d
.
D. Phép vị tự tâm
O
tỉ số
( 0)
kk
biến
d
thành đường thẳng
'd
song song hoặc trùng với
d
.
Câu 24. Có 7 tấm bìa ghi 7 chữ “HIỀN”, “TÀI”, “LÀ”, “NGUYÊN”, “KHÍ”, “QUỐC”, “GIA”. Một người xếp ngẫu
nhiên 7 tấm bìa cạnh nhau. Tính xác suất để khi xếp các tấm bìa được dòng chữ “HIỀN TÀI LÀ NGUYÊN KHÍ QUỐC
GIA”.
A.
1
13
. B.
1
24
. C.
1
25
. D.
1
5040
.
Câu 25. Từ các chữ số
1,2,3,4,5,6
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên 5 chữ số đôi một khác nhau trong đó luôn
có mặt hai chữ số 1 và 6.
A.
408.
B.
120.
C.
480.
D.
720.
Câu 26. Một bài kiểm tra có 5 câu theo 5 mức độ khác nhau, xác suất để bạn An làm đúng câu 1 là 100% và giảm dần
đều 10% sang mỗi câu tiếp theo. Tính xác suất để bạn An làm đúng hết cả bài kiểm tra đó.
A.
36
125
. B.
189
625
. C.
18
125
. D.
189
6250
.
Câu 27. Nghiệm của phương trình
1
cos
2
x =
A.
2
6
xk
π
π
=±+
. B.
2
2
3
xk
π
π
=±+
. C.
2
3
xk
π
π
=±+
. D.
6
xk
π
π
=±+
.
3/4 - Mã đề 101
Câu 28. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
sin 1 2
2
xxk=−⇔ = +
π
π
(
k
). B.
sin 1 2
2
x xk
π
π
=⇔= +
(
k
) .
C.
cos 1 2x xk
π
=⇔=
(
k
). D.
cos 0 2
2
x xk
π
π
=⇔= +
(
k
)
Câu 29. Phương trình
( )
(
)
2
3 tan 1 cos 1 0xx+ +=
có nghiệm là:
A.
2
6
xk
π
π
=−+
. B.
6
xk
π
π
=−+
. C.
2
xk
π
π
= +
. D.
6
xk
π
π
= +
.
Câu 30. Phương trình
cos3 1xm= +
có nghiệm khi
A.
11m−≤
B.
20m−≤
C.
42m−≤
D.
0
m
Câu 31. Cho các số nguyên
,kn
thỏa mãn
0
kn
≤≤
. Trong các công thức sau, công thức nào sai ?
A.
n
nn
PA=
. B.
( )
!
!
k
n
n
C
nk
=
. C.
k nk
nn
CC
=
. D.
!
n
Pn=
.
Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình
( )
sin 1 cos 2 1xm x m+− =
có nghiệm:
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 33. Có bao nhiêu s t nhiên có
4
ch s đôi mt khác nhau?
A.
5040
. B.
1200
. C.
4536
. D.
210
.
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho
(
) (
)
( )
2;5 , 6;1 , 2; 3A BC
−−
. Phép đối xứng tâm O (O là gốc tọa độ) biến
ABC
thành
ABC
′′
. Khi đó trọng tâm tam giác
ABC
′′
tọa độ là
A. (-6; -3). B. (- 2; -1). C. (2;1). D. (6;3).
Câu 35. Trong khai trin biu thc
( )
21
xy
+
, h s ca s hng cha
13 8
xy
là:
A.
1287
. B.
293930
. C.
203490
. D.
116280
.
Câu 36. Số cách chia
8
đồ vật khác nhau cho
3
người sao cho có một người được
2
đồ vật và
2
người còn lại mỗi
người được
3
đồ vật là:
A.
1680
. B.
560
. C.
3360
. D.
840
.
Câu 37. Số nghiệm của phương trình
sin5 3cos5 2sin 7x xx+=
trên khoảng
0;
2
π



là:
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 38. Cho tập
{ }
1;2;3;...;2019A
=
và các số
,,abc A
. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có dạng
abc
sao cho
abc<<
2019abc++=
.
A.
2035153
. B.
339192
. C.
2032128
. D.
338688
.
Câu 39. Tìm hệ số của
5
x
trong khai triển
( ) ( ) ( )
5 10
2
12 13Px x x x x=++
.
A.
259200
. B.
3240
. C.
80
. D.
3320
.
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Mt phng
( )
α
không đi qua đnh
S
và ct các
cnh
,,,SA SB SC SD
ln t ti các đim
,,,M NPQ
. Biết
2
SA SM
=
3SC SP=
, tính t s
SB
SN
khi biu thc
2
2
4
SB SD
T
SN SQ


= +




đạt giá tr nh nht.
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn
22
0 ( ): 6 2 6Cx y x y+ + +=
.
Phép vị tự tâm I (2;1) tỉ số k=-3 biến đường tròn (C) thành đường tròn (C’). Tìm phương trình đường tròn (C’).
A.
22
( ): 10 10 14 0 Cx y x y+ + +=
. B.
22
( ): 34 2 254 0 Cx y x y
+− + =
.
C.
22
( ): 2 14 14 0 Cx y x y++ +=
. D.
22
( ): 26 2 134 0 Cx y x y++ + =
.
Câu 42. Tìm
m
để giá trị lớn nhất của hàm số
2
cos 3sinx 3yx m= + +−
trên
5
;
66
ππ



bằng 2.
A.
7
4
m =
. B.
23
4
m =
. C.
5m =
. D.
2m =
.
Câu 43. Cho hình chóp
.S ABCD
có tất cả các cạnh cùng bằng
12a
, đáy
ABCD
là hình vuông. Gọi
,MN
lần lượt là
4/4 - Mã đề 101
trung điểm
,SA SB
G
là trọng tâm tam giác
SCD
. Tính diện tích thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng
(
)
MNG
.
A.
2
14 17a
. B.
2
7 51a
. C.
2
7 17
a
. D.
2
14 51a
.
Câu 44. Số nghiệm thuộc khoảng
( )
0;2020
của phương trình:
( )
( )
3 1 cos2 sin2 4cos 8 4 1 3 sinx xx x + += +
là:
A.
321
. B.
323
. C.
322
. D.
320
.
Câu 45. Trò chơi quay bánh xe s trong chương trình truyn hình “Hãy chn giá đúng” ca kênh VTV3 Đài truyn hình
Vit Nam, bánh xe s
20
nc đim:
5
,
10
,
15
,...,
100
vi vch chia đu nhau và gi s rng kh năng chuyn t nc
đim đã có ti các nc đim còn li là như nhau. Trong mi lưt chơi có
2
ngưi tham gia, mi ngưi đưc quyn chn
quay 1 ln hoc 2 ln nếu đim ln quay đu chưa thng, và đim s ca ngưi chơi đưc tính như sau:
+) Nếu người chơi chọn quay
1
lần thì điểm của người chơi là điểm quay được.
+) Nếu người chơi chọn quay
2
lần và tổng điểm quay được không lớn hơn
100
thì điểm của người chơi là tổng điểm
quay được.
+) Nếu người chơi chọn quay
2
lần và tổng điểm quay được lớn hơn
100
thì điểm của người chơi là tổng điểm quay
được trừ đi
100
.
Luật chơi quy định, trong mỗi lượt chơi người nào có điểm số cao hơn sẽ thắng cuộc, hòa nhau sẽ chơi lại lượt khác.
An và Bình cùng tham gia một lượt chơi, An chơi trước và có điểm số là
75
. Tính xác suất để Bình thắng cuộc ngay ở
lượt chơi này.
A.
1
4
P =
. B.
3
16
P =
. C.
7
16
P
=
. D.
19
40
P =
.
Câu 46. Sp xếp 7 hc sinh lp
A
và 7 hc sinh lp
B
vào hai dãy ghế đối din nhau, mi dãy 7 ghế sao cho hai hc
sinh ngi đi din nhau phi khác lp. Khi đó s cách xếp là:
A.
3251404800
. B.
1625702400
. C.
325140480
. D.
645120
.
Câu 47. Từ
12
học sinh gồm
5
học sinh giỏi,
4
học sinh khá,
3
học sinh trung bình. Giáo viên muốn thành lập
4
nhóm
làm
4
bài tập lớn khác nhau, mỗi nhóm
3
học sinh. Tính xác suất để nhóm nào cũng có học sinh giỏi và học sinh khá.
A.
36
385
. B.
72
385
. C.
18
385
. D.
144
385
.
Câu 48. Từ các chữ số
0;1;2;3;4;5;6;7
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên 8 chữ số đôi một khác nhau, sao cho
tổng 4 chữ số đầu bằng tổng 4 chữ số cuối.
A.
2304
. B.
3456
. C.
4068
. D.
4032
.
Câu 49. Hai đường tròn nhỏ có bán kính là 5cm tiếp xúc ngoài với nhau và cùng tiếp xúc trong với một đường tròn to có
bán kính 13cm lần lượt tại tiếp điểm A, B (hình vẽ). Độ dài đoạn thẳng AB được viết ở dạng phân số tối giản
m
n
cm,
trong đó m, n là các số nguyên dương. Tính m+n.
A. 58. B. 93.
C. 69. D. 29.
A
B
Câu 50. Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện tích của mặt trên
của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của đế tháp (có diện tích là
2
12 288 m
). Tính
diện tích mặt trên cùng.
A.
2
8.m
B.
2
6.m
C.
2
12 .m
D.
2
10 .m
------ HẾT ------
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BĂC NINH
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2
NĂN HỌC 2019 - 2020
ĐÁP ÁN MÔN THI TOÁN 11
101
102
103
104
105
106
107
108
1
B
A
C
C
A
B
D
2
B
B
D
B
B
C
D
B
3
D
C
B
C
C
D
B
A
4
A
C
C
A
A
C
A
C
5
C
C
B
B
D
D
D
B
6
A
B
C
A
C
D
B
C
7
B
A
D
A
A
C
C
A
8
B
D
D
A
D
A
B
B
9
B
C
D
B
D
A
A
A
10
C
A
B
C
D
B
A
A
11
C
B
C
B
C
B
A
B
12
B
A
A
B
C
C
C
A
13
A
C
B
C
B
D
C
C
14
B
A
A
C
B
D
D
A
15
C
C
D
B
A
B
D
D
16
A
D
D
D
D
C
C
D
17
B
A
C
D
B
D
C
B
18
C
D
D
C
A
B
C
A
19
D
C
A
D
C
A
C
D
20
A
B
B
A
A
D
C
D
21
D
B
C
D
B
A
A
C
22
B
B
C
A
A
C
A
C
23
D
A
D
C
D
D
D
A
24
D
A
B
C
C
B
D
B
25
C
D
B
D
B
A
D
C
26
B
D
A
B
A
C
A
A
27
B
A
B
C
B
A
D
D
28
D
A
A
D
C
B
B
B
29
B
D
C
D
B
B
C
D
30
B
B
D
D
D
D
B
C
31
B
B
D
B
B
D
B
B
32
D
B
A
A
D
C
D
D
33
C
D
D
D
D
C
D
B
34
B
B
B
C
B
C
D
C
35
C
C
C
B
D
D
D
B
36
A
B
A
D
C
C
B
B
37
D
A
C
D
B
B
C
D
38
D
D
C
D
C
C
A
C
39
D
B
D
A
B
B
B
D
40
A
C
C
D
B
D
C
A
41
C
C
B
C
A
B
B
D
42
D
A
A
B
D
C
A
A
43
B
B
A
A
B
D
B
C
44
C
B
B
D
B
C
D
A
45
C
A
B
D
D
C
B
B
46
A
A
A
C
D
B
C
B
47
A
A
A
A
A
A
C
C
48
D
A
B
D
A
D
A
C
49
C
D
B
D
D
D
A
B
50
B
A
D
A
D
C
D
A
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH
ĐỀ THI ĐỊNH KÌ LẦN 2 – NĂM HỌC 2019 - 2020 TỔ TOÁN – TIN Môn thi: TOÁN 11
Thời gian làm bài : 90 Phút, không kể thời gian phát đề
Đề thi gồm 04 trang
(Đề có 50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101
Câu 1. Cho X là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số và đôi một khác nhau tạo nên từ các chữ số 0;1;3; 4;5; 7;8;9 . Lấy
ngẫu nhiên một số từ tập X. Tính xác suất để số lấy được có chữ số đầu tiên không nhỏ hơn 5 (chữ số đầu tiên là chữ số hàng chục nghìn). 2 4 1 5 A. . B. . C. . D. . 7 7 2 7
Câu 2. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Mặt phẳng ( AB D
′ ′) song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. ( BDA′) . B. (C BD) .
C. ( ACD′) .
D. ( BAC′) .
Câu 3. Nghiệm của phương trình sin x + cos x = 0 là π π π A. x = + kπ .
B. x = kπ . C. x = + kπ . D. x = − + kπ . 4 6 4
Câu 4. Một hình thoi không có góc vuông có mấy trục đối xứng?
A. Có 2 trục đối xứng.
B. Có 6 trục đối xứng.
C. Có 4 trục đối xứng.
D. Không có trục đối xứng.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M (3;0) . Phép quay tâm O góc quay 90 ° biến điểm M thành điểm M’ có tọa độ là A. (–3;0). B. (0; –3). C. (0;3). D. (3;0).
Câu 6. Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (α ) và đường thẳng b không nằm trong (α ) . Trong các mệnh đề sau
đây, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Nếu đường thẳng b song song với đường thẳng a thì đường thẳng b song song với mặt phẳng (α ) .
B. Nếu đường thẳng b song song với mặt phẳng (α ) thì đường thẳng b song song với đường thẳng a .
C. Nếu đường thẳng b cắt mặt phẳng (α ) thì đường thẳng b cắt đường thẳng . a
D. Nếu đường thẳng b cắt mặt phẳng (α ) và mặt phẳng ( β ) chứa đường thẳng b thì giao tuyến của (α ) và ( β ) là
đường thẳng cắt cả a b .
Câu 7. Một lớp học có 30 bạn học sinh trong đó có 3 cán sự lớp. Hỏi có bao nhiêu cách cử 4 bạn học sinh đi dự đại hội
đoàn trường sao cho trong 4 học sinh đó có ít nhất một cán sự lớp. A. 23345 . B. 9855 . C. 9585 . D. 12455 .
Câu 8. Trong mặt phẳng cho điểm O . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép đối xứng tâm O biến O thành chính nó.   
B. Phép tịnh tiến theo véc tơ u (u ≠ 0) biến O thành chính nó.
C. Phép vị tự tâm O tỉ số k (k ≠ 0) biến O thành chính nó.
D. Phép quay tâm O biến O thành chính nó.
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép dời hình cũng là phép đồng dạng.
B. Phép đồng dạng cũng là phép dời hình.
C. Phép quay là phép dời hình.
D. Phép vị tự là phép đồng dạng.
Câu 10. Cho tứ diện ABCD và điểm M nằm trên cạnh AC ( M khác A C ). Mặt phẳng (α ) đi qua điểm M
song song với hai đường thẳng AB , CD . Thiết diện của tứ diện ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (α ) là:
A. Hình chữ nhật. B. Hình thang.
C. Hình bình hành. D. Hình thoi. n +
Câu 11. Cho dãy số (u ), biết 1 u =
. Số 8 là số hạng thứ mấy của dãy số? n n 2n +1 15 A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 8 .
Câu 12. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
Câu 13. Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là ;
x 12; y; 192. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. x = 3; y = 48.
B. x = 1; y = 144.
C. x = 4; y = 36.
D. x = 2; y = 72. 1/4 - Mã đề 101
Câu 14. Cho cấp số cộng (u
u = 4 và d = 5.
− Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng. n ) 1 A. S = 24600. − B. S = 24350. − C. S = 24350. D. S = 24600. 100 100 100 100 x
Câu 15. Số nghiệm của phương trình: sin 3
= 0 thuộc đoạn [2π;4π ] là cos x +1 A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 16. Cho hai mặt phẳng (α ) , ( β ) và đường thẳng l cắt mặt phẳng ( β ) . Tam giác ABC nằm trong mặt phẳng
(α ) , biết rằng hình chiếu của tam giác ABC qua phép chiếu song song lên mặt phẳng (β ) theo phương l là một đoạn
thẳng. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. l / / (α ) hoặc l ⊂ (α ) .
B. l ⊂ (α ) .
C. l / / (α ) . D. (α ) / / ( β ) .
Câu 17. Phương trình cos 2x + 7 sin x − 4 = 0 có nghiệm là  π  π  π  π x = + k2π  x = + k2π  x = + k2π  x = + k2π  3 6 3 6 A.  . B.  . C.  . D.  . 2π  5π  π −  π −  x = + k2π  x = + kx = + kx = + k2π  3  6  3  6 Câu 18. Nếu 1 1 1 ; ; b + c c + a
a + theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì dãy số nào sau đây lập thành cấp số cộng? b A. 2 2 2 c ; a ; b . B. 2 2 2 b ; a ; c . C. 2 2 2 a ; b ; c . D. 2 2 2 a ; c ; b .
Câu 19. Trong khai triển 3 15
(x + xy) số hạng chính giữa là. A. 6435x29y7.
B. 6435x29y8 và 6435x29y7.
C. 6435x31y7. D. 6435x31y7 và 6435x29y8. P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P P
Câu 20. Các số x + 6 y, 5x + 2 y, 8x + y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng; đồng thời các số
2 − x, y − 6, x − 3y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân với công bội khác 0 . Tính 2 2 x + y . A. 2 2
x + y = 40. B. 2 2
x + y = 100. C. 2 2
x + y = 10. D. 2 2 x + y = 25.
Câu 21. Cho tứ diện ABCD . Gọi G , G lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD ACD ; I là trung điểm cạnh 1 2
CD . Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. BG , AG CD đồng qui.
B. G G // ABD . 1 2 ( ) 1 2
C. G G // ABC .
D. G G / / ABI . 1 2 ( ) 1 2 ( )
Câu 22. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = sin x nghịch biến trên (0; π ).
B. Hàm số y = cot x nghịch biến trên (0; π ).
C. Hàm số y = cos x đồng biến trên (0;π ).
D. Hàm số y = tan x đồng biến trên (0;π ).
Câu 23. Trong mặt phẳng cho điểm O đường thẳng d không đi qua điểm O . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Phép quay tâm O biến d thành đường thẳng d ' cắt d tại một điểm duy nhất O .
B. Phép tịnh tiến biến d thành đường thẳng d ' song song với d .
C. Phép đối xứng tâm O biến d thành đường thẳng d ' song song hoặc trùng với d .
D. Phép vị tự tâm O tỉ số k (k ≠ 0) biến d thành đường thẳng d ' song song hoặc trùng với d .
Câu 24. Có 7 tấm bìa ghi 7 chữ “HIỀN”, “TÀI”, “LÀ”, “NGUYÊN”, “KHÍ”, “QUỐC”, “GIA”. Một người xếp ngẫu
nhiên 7 tấm bìa cạnh nhau. Tính xác suất để khi xếp các tấm bìa được dòng chữ “HIỀN TÀI LÀ NGUYÊN KHÍ QUỐC GIA”. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 13 24 25 5040
Câu 25. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau trong đó luôn
có mặt hai chữ số 1 và 6. A. 408. B. 120. C. 480. D. 720.
Câu 26. Một bài kiểm tra có 5 câu theo 5 mức độ khác nhau, xác suất để bạn An làm đúng câu 1 là 100% và giảm dần
đều 10% sang mỗi câu tiếp theo. Tính xác suất để bạn An làm đúng hết cả bài kiểm tra đó. 36 189 18 189 A. . B. . C. . D. . 125 625 125 6250
Câu 27. Nghiệm của phương trình 1 cos x = − là 2 π 2π π π A. x = ± + 2kπ . B. x = ± + 2kπ . C. x = ± + 2kπ . D. x = ± + kπ . 6 3 3 6 2/4 - Mã đề 101
Câu 28. Khẳng định nào sau đây sai? π π A. sin x = 1
− ⇔ x = − + k2π ( k ∈ ).
B. sin x = 1 ⇔ x =
+ k2π ( k ∈ ) . 2 2π
C. cos x = 1 ⇔ x = k 2π ( k ∈  ).
D. cos x = 0 ⇔ x =
+ k2π ( k ∈ ) 2
Câu 29. Phương trình ( x + )( 2 3 tan 1 cos x + ) 1 = 0 có nghiệm là: π π π π A. x = − + k2π . B. x = − + kπ . C. x = + kπ . D. x = + kπ . 6 6 2 6
Câu 30. Phương trình cos 3x = m +1 có nghiệm khi A. 1 − ≤ m ≤ 1 B. 2
− ≤ m ≤ 0 C. 4
− ≤ m ≤ 2 D. m ≤ 0
Câu 31. Cho các số nguyên k, n thỏa mãn 0 ≤ k n . Trong các công thức sau, công thức nào sai ? n k ! A. n P = A . B. C = C C − = .
D. P = n!. n n n (n − . C. k n k k )! n n n
Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sin x + (m − )
1 cos x = 2m −1 có nghiệm: A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 33. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 5040 . B. 1200 . C. 4536 . D. 210 .
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(− 2;5), B (6; )
1 , C (2; − 3) . Phép đối xứng tâm O (O là gốc tọa độ) biến ABC thành A ∆ ′B C
′ ′. Khi đó trọng tâm tam giác AB C ′ ′ có tọa độ là A. (-6; -3). B. (- 2; -1). C. (2;1). D. (6;3).
Câu 35. Trong khai triển biểu thức ( + )21 x y
, hệ số của số hạng chứa 13 8 x y là: A. 1287 . B. 293930 . C. 203490 . D. 116280 .
Câu 36. Số cách chia 8 đồ vật khác nhau cho 3 người sao cho có một người được 2 đồ vật và 2 người còn lại mỗi
người được 3 đồ vật là: A. 1680 . B. 560 . C. 3360 . D. 840 .  π 
Câu 37. Số nghiệm của phương trình sin 5x + 3 cos 5x = 2 sin 7x trên khoảng 0;   là:  2  A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 38. Cho tập A = {1; 2;3;...; }
2019 và các số a,b, c A . Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có dạng abc sao cho
a < b < c a + b + c = 2019 . A. 2035153 . B. 339192 . C. 2032128 . D. 338688 . 5 10
Câu 39. Tìm hệ số của 5
x trong khai triển P ( x) = x ( − x) 2 1 2 + x (1+ 3x) . A. 259200 . B. 3240 . C. 80 . D. 3320 .
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng (α ) không đi qua đỉnh S và cắt các SB cạnh ,
SA SB, SC, SD lần lượt tại các điểm M , N , P,Q . Biết SA = 2SM SC = 3SP , tính tỉ số khi biểu thức SN 2 2  SB   SD T = + 4   
 đạt giá trị nhỏ nhất.  SN   SQ A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) : x + y − 6x + 2 y + 6 = 0 .
Phép vị tự tâm I (2;1) tỉ số k=-3 biến đường tròn (C) thành đường tròn (C’). Tìm phương trình đường tròn (C’). A. 2 2 (
C) : x + y −10x +10 y +14 = 0 . B. 2 2 (
C) : x + y − 34x − 2 y + 254 = 0 . C. 2 2 (
C) : x + y + 2x −14 y +14 = 0 . D. 2 2 (
C) : x + y + 26x − 2 y +134 = 0 .  π 5π 
Câu 42. Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = cos x + 3sinx+ m − 3 trên − ;   bằng 2.  6 6  7 23 A. m = . B. m = .
C. m = 5 . D. m = 2 . 4 4
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh cùng bằng 12a , đáy ABCD là hình vuông. Gọi M , N lần lượt là 3/4 - Mã đề 101 trung điểm ,
SA SB G là trọng tâm tam giác SCD . Tính diện tích thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (MNG). A. 2 14 17a . B. 2 7 51a . C. 2 7 17a . D. 2 14 51a .
Câu 44. Số nghiệm thuộc khoảng (0; 2020) của phương trình: 3 (1− cos 2x) + sin 2x − 4cos x + 8 = 4(1+ 3)sin x là: A. 321. B. 323 . C. 322 . D. 320 .
Câu 45. Trò chơi quay bánh xe số trong chương trình truyền hình “Hãy chọn giá đúng” của kênh VTV3 Đài truyền hình
Việt Nam, bánh xe số có 20 nấc điểm: 5 , 10 , 15 ,..., 100 với vạch chia đều nhau và giả sử rằng khả năng chuyển từ nấc
điểm đã có tới các nấc điểm còn lại là như nhau. Trong mỗi lượt chơi có 2 người tham gia, mỗi người được quyền chọn
quay 1 lần hoặc 2 lần nếu điểm ở lần quay đầu chưa thắng, và điểm số của người chơi được tính như sau:
+) Nếu người chơi chọn quay 1 lần thì điểm của người chơi là điểm quay được.
+) Nếu người chơi chọn quay 2 lần và tổng điểm quay được không lớn hơn 100 thì điểm của người chơi là tổng điểm quay được.
+) Nếu người chơi chọn quay 2 lần và tổng điểm quay được lớn hơn 100 thì điểm của người chơi là tổng điểm quay được trừ đi 100.
Luật chơi quy định, trong mỗi lượt chơi người nào có điểm số cao hơn sẽ thắng cuộc, hòa nhau sẽ chơi lại lượt khác.
An và Bình cùng tham gia một lượt chơi, An chơi trước và có điểm số là 75. Tính xác suất để Bình thắng cuộc ngay ở lượt chơi này. 1 3 7 19 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 4 16 16 40
Câu 46. Sắp xếp 7 học sinh lớp A và 7 học sinh lớp B vào hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy 7 ghế sao cho hai học
sinh ngồi đối diện nhau phải khác lớp. Khi đó số cách xếp là:
A. 3251404800 . B. 1625702400 . C. 325140480 . D. 645120 .
Câu 47. Từ 12 học sinh gồm 5 học sinh giỏi, 4 học sinh khá, 3 học sinh trung bình. Giáo viên muốn thành lập 4 nhóm
làm 4 bài tập lớn khác nhau, mỗi nhóm 3 học sinh. Tính xác suất để nhóm nào cũng có học sinh giỏi và học sinh khá. 36 72 18 144 A. . B. . C. . D. . 385 385 385 385
Câu 48. Từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5; 6; 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau, sao cho
tổng 4 chữ số đầu bằng tổng 4 chữ số cuối. A. 2304 . B. 3456 . C. 4068 . D. 4032 .
Câu 49. Hai đường tròn nhỏ có bán kính là 5cm tiếp xúc ngoài với nhau và cùng tiếp xúc trong với một đường tròn to có
bán kính 13cm lần lượt tại tiếp điểm A, B (hình vẽ). Độ dài đoạn thẳng AB được viết ở dạng phân số tối giản m cm, n
trong đó m, n là các số nguyên dương. Tính m+n. A. 58. B. 93. C. 69. D. 29. A B
Câu 50. Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện tích của mặt trên
của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của đế tháp (có diện tích là 2 12 288 m ). Tính
diện tích mặt trên cùng. A. 2 8 m . B. 2 6 m . C. 2 12 m . D. 2 10 m .
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 101
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BĂC NINH
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2 NĂN HỌC 2019 - 2020
ĐÁP ÁN MÔN THI TOÁN 11 101 102 103 104 105 106 107 108 1 B A C C A B D 2 B B D B B C D B 3 D C B C C D B A 4 A C C A A C A C 5 C C B B D D D B 6 A B C A C D B C 7 B A D A A C C A 8 B D D A D A B B 9 B C D B D A A A 10 C A B C D B A A 11 C B C B C B A B 12 B A A B C C C A 13 A C B C B D C C 14 B A A C B D D A 15 C C D B A B D D 16 A D D D D C C D 17 B A C D B D C B 18 C D D C A B C A 19 D C A D C A C D 20 A B B A A D C D 21 D B C D B A A C 22 B B C A A C A C 23 D A D C D D D A 24 D A B C C B D B 25 C D B D B A D C 26 B D A B A C A A 27 B A B C B A D D 28 D A A D C B B B 29 B D C D B B C D 30 B B D D D D B C 31 B B D B B D B B 32 D B A A D C D D 33 C D D D D C D B 34 B B B C B C D C 35 C C C B D D D B 36 A B A D C C B B 37 D A C D B B C D 38 D D C D C C A C 39 D B D A B B B D 40 A C C D B D C A 41 C C B C A B B D 42 D A A B D C A A 43 B B A A B D B C 44 C B B D B C D A 45 C A B D D C B B 46 A A A C D B C B 47 A A A A A A C C 48 D A B D A D A C 49 C D B D D D A B 50 B A D A D C D A
Document Outline

  • Ma De 101
  • Phieu soi dap an