Đề kiểm tra định kỳ Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Khuyến – TP. HCM lần 5

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi khảo sát chất lượng theo định hướng thi tốt nghiệp THPT môn Toán 12 năm học 2018 – 2019.Mời bạn đọc đón xem.

TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN KHUYẾN
ĐỀ 501 - KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - MÔN TOÁN Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, ngày 04/11/2018.
Câu 1. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích V , M điểm tùy ý trên cạnh CC
0
. Thể tích khối
M.ABB
0
A
0
A.
2V
3
. B.
V
3
. C.
V
2
. D.
V
6
.
Câu 2. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
với AB = a, BC = 2a,
[
ABC = 60
. Hình chiếu vuông c của
A
0
lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC. c giữa AA
0
và mặt phẳng (ABC)
bằng 60
. Tính thể tích V của khối chóp A
0
.ABC.
A. V =
a
3
3
4
. B. V =
a
3
3
3
. C. V =
a
3
3
2
. D. V =
a
3
3
.
Câu 3. Cho 4 hàm số y =
x + 2
x 1
, y =
x
2
+ 2
x
2
+ 1
, y =
x
2
+ 2
x
2
+ 1
, y =
x
2
+ 3x + 2
x 1
. bao nhiêu hàm số
đồ thị không tiệm cận ngang?
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 4. Phương trình log
3
x
2
6
= log
3
(x 2) + 1 bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông tại B, AB = BC = 1, SA vuông c với mặt
phẳng (ABC), c giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng 60
0
. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A. V =
3
6
. B. V =
1
6
. C. V =
2
6
. D. V =
1
3
.
Câu 6. Cho tứ diện ABCD AB = 3, AC = 6, AD = 9,
\
BAD =
\
CAD = 60
,
[
BAC = 90
. Tính thể
tích khối tứ diện ABCD.
A.
27
3
6
. B.
27
2
2
. C.
27
2
6
. D.
27
3
2
.
Câu 7. Cho hàm số y =
x
3
3
+
x
2
2
+ 2x
1
3
. Khoảng đồng biến của hàm số là:
A. (1; 3). B. (1; 2). C. (2; 2). D. (2; 3).
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, SA vuông c với mặt phẳng (ABC)
và SA = a. Gọi M, N lần lượt trung điểm của AD, DC. c giữa mặt phẳng (SBM) và mặt phẳng
(ABC) bằng 45
. Tính thể tích khối chóp S.ABN M.
A.
25a
3
18
. B.
25a
3
8
. C.
25a
3
16
. D.
25a
3
24
.
Câu 9. Đồ thị của hàm số y =
4 x
2
x
2
3x 4
bao nhiêu tiệm cận?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 10.
Trang 1/7 - đề thi 501
Cho hàm số y = x
3
+ ax
2
+ bx + c (a, b, c R) đồ thị
như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?
A. a + b + c = 1.
B. a + c > 2b.
C. a + b
2
+ c
3
= 11.
D. abc > 0.
y
x
O
1
4
Câu 11. Cho hàm số y = ln x
1
2
x
2
+ 1. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số trên
1
2
; 2
.
A. M =
1
2
. B. M =
7
8
+ ln 2. C. M =
7
8
ln 2. D. M = ln 2 1.
Câu 12. Cho phương trình 4
x
2
x+1
3 = 0 một nghiệm duy nhất a. Tính P = a log
3
4 + 1.
A. P = 5. B. P = 2. C. P = 4. D. P = 3.
Câu 13. Cho hàm số f(x) = x
4
1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số f(x) một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
B. Hàm số f(x) không điểm cực trị.
C. Hàm số f(x) một điểm cực đại và không điểm cực tiểu.
D. Hàm số f(x) một điểu cực tiểu và không điểm cực đại.
Câu 14. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
AB = a, AA
0
= 2a. Lấy M trung điểm của
CC
0
. Tính thể tích khối tứ diện M.ABC.
A.
a
3
3
9
. B.
a
3
3
12
. C.
a
3
3
6
. D.
a
3
3
8
.
Câu 15. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
, biết AB = AA
0
= a và AC = a
5.
A. V = a
3
5. B. V =
2a
3
3
. C. V = a
3
. D. V = 2a
3
.
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y = 2m 1 cắt đồ thị của hàm
số y = |x|
3
3 |x| + 1 tại 4 điểm phân biệt.
A. m 1. B. 0 < m < 1. C. m 0. D. 0 m 1.
Câu 17. Cho hàm số y = x
4
+ 2x
2
5x 2 đồ thị (C). bao nhiêu tiếp tuyến của (C) song song với
đường thẳng y = 5x + 2019.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 18.
Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào
trong 4 hàm số sau:
A. y =
x
4
4
2x
2
1.
B. y =
x
4
4
+ 2x
2
1.
C. y =
x
4
4
x
2
1.
D. y =
x
4
4
x
2
2
1.
2 2
4
2
0
x
y
Câu 19. Tìm tung độ giao điểm của đồ thị (C) : y =
2x 3
x + 3
và đường thẳng d : y = x 1.
A. 1. B. 3. C. 1. D. 3.
Câu 20.
Trang 2/7 - đề thi 501
Hàm số y = ax
3
+bx
2
+cx+d đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng trong các mệnh đề sau:
A. ad < 0, bc < 0.
B. ad > 0, bc > 0.
C. ad < 0, bc > 0.
D. ad > 0, bc < 0.
0
f
x
y
Câu 21. Cho hàm số y =
x
2
+ 1
x
. Cực tiểu của hàm số là:
A. 2. B. 1. C. 1. D. 2.
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số y = x.e
x
.
A. y = e
x
. B. y
0
= e
x
xe
x
. C. y
0
= (x + 1)e
x
. D. y
0
= x + e
x
.
Câu 23. Tính đạo hàm của hàm số y = log
2
(x
2
+ 1).
A. y
0
=
2x
(x
2
+ 1) ln 2
. B. y
0
=
2x
(x
2
+ 1)
. C. y
0
=
1
(x
2
+ 1)
. D. y
0
=
1
(x
2
+ 1) ln 2
.
Câu 24. Cho a, b các số thực dương và khác 1. Đặt α = log
a
5, β = log
b
5. Hãy biểu diễn log
ab
2
25 theo
α, β.
A.
2
α + 2β
. B.
2αβ
2α + β
. C.
2αβ
α + 2β
. D.
αβ
α + β
.
Câu 25. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
BB
0
= 6a và A
0
C = 10a. Tính thể tích khối lăng
trụ.
A. 48a
3
. B. 96a
3
. C. 192a
3
. D. 64a
3
.
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật AB = 3a, AC = 5a. Biết SA vuông
c với mặt đáy và SB tạo với mặt đáy một c 45
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. 36a
3
. B. 24a
3
. C. 12a
3
. D. 15a
3
.
Câu 27. Hình chóp 2020 cạnh thì bao nhiêu đỉnh?
A. 1010. B. 1011. C. 2021. D. 2020.
Câu 28. Cho hai số thực a, b với 1 < a < b. Chọn khẳng định đúng.
A. log
b
a < 1 < log
a
b. B. log
a
b < log
b
a < 1. C. log
a
b < 1 < log
b
a. D. 1 < log
a
b < log
b
a.
Câu 29. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như bảng dưới đây.
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
+
+
11
−∞
+
11
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Đồ thị của hàm số f(x) đúng 2 tiệm cận ngang và không tiệm cận đứng.
B. Đồ thị của hàm số f(x) đúng 1 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
C. Đồ thị của hàm số f (x) đúng 2 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
Trang 3/7 - đề thi 501
D. Đồ thị của hàm số f(x) không tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
Câu 30. Biết a, b các số nguyên thỏa log
1350
2 = 1 + a log
1350
3 + b log
1350
5. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. 3a 5b = 2. B. a
2
b
2
= 4. C. a 2b = 1. D. ab = 8.
Câu 31. bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =
(m
2
m + 3)x 3
mx + 1
không đường
tiệm cận?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 60
, ABC và SBC
các tam giác đều cạnh a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
3a
3
16
. B.
3a
3
8
. C.
3
3a
3
16
. D.
3
3a
3
32
.
Câu 33. Cho a, b, c các số thực dương và khác 1. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. log
c
a
b
=
log
c
a
log
c
b
. B. log
a
(a + b) = log
a
b log
a
c.
C. log
a
b =
1
c
log
a
b. D. log
a
b =
log
c
b
log
c
a
.
Câu 34. Tìm tập xác định D của hàm số y = log(2x x
2
).
A. D =
0;
1
2
. B. D = (0; 2). C. D = [0; 2]. D. D =
0;
1
2
.
Câu 35.
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồ thị như hình
v dưới đây?
A. y =
2x + 2
x + 1
.
B. y =
x 2
x + 1
.
C. y =
2x 2
x + 1
.
D. y =
x + 2
x + 2
.
x
1
2
2
1
y
O
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông c mặt đáy, SB tạo với mặt
phẳng (SAD) một c bằng 30
0
. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V =
6a
3
3
. B. V =
6a
3
18
. C. V =
3a
3
. D. V =
3a
3
3
.
Câu 37. Gọi S tập hợp mọi nghiệm thực của phương trình 2
x
2
3x+2
2
x
2
x2
= 2x 4. Số phần tử
của S là:
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 38. Cho hàm số y = f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d các hằng số và a 6= 0) đồ thị (C). Biết
(C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt M, N, P và các tiếp tuyến của (C) tại M, N hệ c 6 và
2. Gọi k hệ số c của tiếp tuyến của (C) tại P . Chọn mệnh đề đúng.
A. k [4; 7). B. k [5; 2). C. k [1; 4). D. k [2; 1).
Câu 39. Đặt log
7
2 = a, log
7
3 = b, Q = log
7
1
2
+ log
7
2
3
+ ··· + log
7
2014
2015
+ log
7
2015
2016
. Tính Q theo a, b.
A. 5a 2b 1. B. 5a + 2b 1. C. 5a + 2b + 1. D. 5a 2b 1.
Trang 4/7 - đề thi 501
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \{−1; 2}, liên tục trên các khoảng xác định của và
bảng biến thiên như sau:
x
y
0
y
−∞
1
1 2
+
+ +
0
−∞−∞
+
−∞
22
−∞
3
11
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
1
f(x) 1
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 41. Cho hàm số f (x) = |x
4
8x
2
m|. bao nhiêu giá trị nguyên của m [50; 50] sao cho với
mọi số thực a, b, c [0; 3] thì f (a), f (b), f(c) độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 29. B. 23. C. 27. D. 25.
Câu 42.
Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và đồ
thị như hình v bên. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số
y = f(−|x| + 1) là:
A. 9.
B. 8.
C. 7.
D. 6.
2 1 1
0
x
y
Câu 43. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m [3; 3] để hàm số y = mx
4
+ (m
2
4)x
2
+ 8
đúng một điểm cực trị.
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 44. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \{−2; 1}, liên tục trên các khoảng xác định của và
bảng biến thiên như sau:
x
y
0
y
−∞
2
0 1
+
+ +
0
33
+
−∞
11
−∞
+
33
Tìm tập hợp mọi giá trị của tham số m để phương trình f(x) = m nghiệm.
A. (1; 3]. B. (−∞; 3). C. [1; 3]. D. (1; 3).
Câu 45. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình: 3
x
+ (m + 5).2
x
+ m = 0 nghiệm
thuộc khoảng (0; 1)?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Trang 5/7 - đề thi 501
Câu 46. Tập hợp các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x
3
+ (m + 2)x
2
3m + 3 hai điểm
phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ là:
A. 2 < m < 1. B. m < 1.
C. m < 2 hoặc m > 1. D. m > 2.
Câu 47.
Đồ thị các hàm số y = log
a
x, y = log
b
x, y = c
x
(a, b, c
các hằng số dương khác 1) như hình bên. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. b < c < a.
B. b > a > c.
C. a > b > c.
D. a < b < c.
1
1
0
y = c
x
y = log
a
x
y = log
b
x
x
y
Câu 48.
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm liên tục trên R. Biết đồ thị hàm số
y = f
0
(x) như hình vẽ bên. Hàm số y = f(x
2
2) đồng biến trên khoảng
nào trong các khoảng dưới đây?
A. (0; 1).
B. (1;
3).
C. (1; 0).
D. (
3; 0).
2 1 1
0
x
y
Câu 49. Cho 0 < a 6= 1 và x, y các số thực âm. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log
a
(x
2
y
4
) = 2(log
a
|x| + log
a
y
2
). B. log
a
(xy) = log
a
x + log
a
y.
C. log
a
(x
2
y) = 2 log
a
(x) + log
a
y. D. log
a
x
y
=
log
a
(x)
log
a
(y)
.
Câu 50. Cho hàm số y = g(x) tập xác định (0; +) và bảng biến thiên như sau.
x
g
0
(x)
g(x)
0
+
+
00
++
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) = x
1
3
x
2
và y = g(x).
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 6/7 - đề thi 501
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN KHUYẾN
ĐỀ 502 - KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - MÔN TOÁN Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, ngày 04/11/2018.
Câu 1. bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =
(m
2
m + 3)x 3
mx + 1
không đường
tiệm cận?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số y = log
2
(x
2
+ 1).
A. y
0
=
2x
(x
2
+ 1) ln 2
. B. y
0
=
1
(x
2
+ 1)
. C. y
0
=
2x
(x
2
+ 1)
. D. y
0
=
1
(x
2
+ 1) ln 2
.
Câu 3. Đồ thị của hàm số y =
4 x
2
x
2
3x 4
bao nhiêu tiệm cận?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 4.
Hàm số y = ax
3
+bx
2
+cx+d đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng trong các mệnh đề sau:
A. ad < 0, bc > 0.
B. ad < 0, bc < 0.
C. ad > 0, bc > 0.
D. ad > 0, bc < 0.
0
f
x
y
Câu 5.
Cho hàm số y = x
3
+ ax
2
+ bx + c (a, b, c R) đồ thị
như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?
A. abc > 0.
B. a + b
2
+ c
3
= 11.
C. a + b + c = 1.
D. a + c > 2b.
y
x
O
1
4
Câu 6. Cho tứ diện ABCD AB = 3, AC = 6, AD = 9,
\
BAD =
\
CAD = 60
,
[
BAC = 90
. Tính thể
tích khối tứ diện ABCD.
A.
27
3
2
. B.
27
3
6
. C.
27
2
2
. D.
27
2
6
.
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y = 2m 1 cắt đồ thị của hàm
số y = |x|
3
3 |x| + 1 tại 4 điểm phân biệt.
A. m 1. B. m 0. C. 0 < m < 1. D. 0 m 1.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, SA vuông c với mặt phẳng (ABC)
và SA = a. Gọi M, N lần lượt trung điểm của AD, DC. c giữa mặt phẳng (SBM) và mặt phẳng
(ABC) bằng 45
. Tính thể tích khối chóp S.ABN M.
A.
25a
3
8
. B.
25a
3
16
. C.
25a
3
18
. D.
25a
3
24
.
Trang 1/6 - đề thi 502
Câu 9. Tìm tập xác định D của hàm số y = log(2x x
2
).
A. D =
0;
1
2
. B. D = (0; 2). C. D = [0; 2]. D. D =
0;
1
2
.
Câu 10. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
AB = a, AA
0
= 2a. Lấy M trung điểm của
CC
0
. Tính thể tích khối tứ diện M.ABC.
A.
a
3
3
6
. B.
a
3
3
9
. C.
a
3
3
12
. D.
a
3
3
8
.
Câu 11. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích V , M điểm tùy ý trên cạnh CC
0
. Thể tích khối
M.ABB
0
A
0
A.
V
2
. B.
2V
3
. C.
V
3
. D.
V
6
.
Câu 12. Cho hàm số f(x) = x
4
1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số f(x) một điểu cực tiểu và không điểm cực đại.
B. Hàm số f(x) một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
C. Hàm số f(x) một điểm cực đại và không điểm cực tiểu.
D. Hàm số f(x) không điểm cực trị.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật AB = 3a, AC = 5a. Biết SA vuông
c với mặt đáy và SB tạo với mặt đáy một c 45
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. 24a
3
. B. 36a
3
. C. 12a
3
. D. 15a
3
.
Câu 14. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
BB
0
= 6a và A
0
C = 10a. Tính thể tích khối lăng
trụ.
A. 48a
3
. B. 64a
3
. C. 192a
3
. D. 96a
3
.
Câu 15. Cho hàm số y = ln x
1
2
x
2
+ 1. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số trên
1
2
; 2
.
A. M =
1
2
. B. M = ln 2 1. C. M =
7
8
ln 2. D. M =
7
8
+ ln 2.
Câu 16. Cho a, b, c các số thực dương và khác 1. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. log
a
(a + b) = log
a
b log
a
c. B. log
a
b =
log
c
b
log
c
a
.
C. log
c
a
b
=
log
c
a
log
c
b
. D. log
a
b =
1
c
log
a
b.
Câu 17. Phương trình log
3
x
2
6
= log
3
(x 2) + 1 bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 18. Hình chóp 2020 cạnh thì bao nhiêu đỉnh?
A. 1010. B. 1011. C. 2021. D. 2020.
Câu 19. Cho hai số thực a, b với 1 < a < b. Chọn khẳng định đúng.
A. log
a
b < 1 < log
b
a. B. 1 < log
a
b < log
b
a. C. log
b
a < 1 < log
a
b. D. log
a
b < log
b
a < 1.
Câu 20. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như bảng dưới đây.
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
+
+
11
−∞
+
11
Trang 2/6 - đề thi 502
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Đồ thị của hàm số f(x) đúng 1 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
B. Đồ thị của hàm số f(x) đúng 2 tiệm cận ngang và không tiệm cận đứng.
C. Đồ thị của hàm số f(x) không tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
D. Đồ thị của hàm số f (x) đúng 2 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
Câu 21. Biết a, b các số nguyên thỏa log
1350
2 = 1 + a log
1350
3 + b log
1350
5. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. 3a 5b = 2. B. a
2
b
2
= 4. C. a 2b = 1. D. ab = 8.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 60
, ABC và SBC
các tam giác đều cạnh a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
3a
3
8
. B.
3
3a
3
16
. C.
3
3a
3
32
. D.
3a
3
16
.
Câu 23. Cho a, b các số thực dương và khác 1. Đặt α = log
a
5, β = log
b
5. Hãy biểu diễn log
ab
2
25 theo
α, β.
A.
2αβ
2α + β
. B.
2αβ
α + 2β
. C.
αβ
α + β
. D.
2
α + 2β
.
Câu 24.
Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào
trong 4 hàm số sau:
A. y =
x
4
4
x
2
1.
B. y =
x
4
4
x
2
2
1.
C. y =
x
4
4
2x
2
1.
D. y =
x
4
4
+ 2x
2
1.
2 2
4
2
0
x
y
Câu 25. Cho phương trình 4
x
2
x+1
3 = 0 một nghiệm duy nhất a. Tính P = a log
3
4 + 1.
A. P = 3. B. P = 5. C. P = 2. D. P = 4.
Câu 26. Cho hàm số y = x
4
+ 2x
2
5x 2 đồ thị (C). bao nhiêu tiếp tuyến của (C) song song với
đường thẳng y = 5x + 2019.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 27. Cho hàm số y =
x
2
+ 1
x
. Cực tiểu của hàm số là:
A. 1. B. 2. C. 1. D. 2.
Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số y = x.e
x
.
A. y
0
= (x + 1)e
x
. B. y
0
= x + e
x
. C. y
0
= e
x
xe
x
. D. y = e
x
.
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông c mặt đáy, SB tạo với mặt
phẳng (SAD) một c bằng 30
0
. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V =
3a
3
. B. V =
6a
3
3
. C. V =
6a
3
18
. D. V =
3a
3
3
.
Câu 30. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
, biết AB = AA
0
= a và AC = a
5.
A. V = 2a
3
. B. V =
2a
3
3
. C. V = a
3
. D. V = a
3
5.
Câu 31. Tìm tung độ giao điểm của đồ thị (C) : y =
2x 3
x + 3
và đường thẳng d : y = x 1.
A. 3. B. 1. C. 3. D. 1.
Trang 3/6 - đề thi 502
Câu 32. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
với AB = a, BC = 2a,
[
ABC = 60
. Hình chiếu vuông c của
A
0
lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC. c giữa AA
0
và mặt phẳng (ABC)
bằng 60
. Tính thể tích V của khối chóp A
0
.ABC.
A. V =
a
3
3
4
. B. V =
a
3
3
2
. C. V =
a
3
3
3
. D. V =
a
3
3
.
Câu 33. Cho hàm số y =
x
3
3
+
x
2
2
+ 2x
1
3
. Khoảng đồng biến của hàm số là:
A. (1; 3). B. (2; 2). C. (2; 3). D. (1; 2).
Câu 34. Cho 4 hàm số y =
x + 2
x 1
, y =
x
2
+ 2
x
2
+ 1
, y =
x
2
+ 2
x
2
+ 1
, y =
x
2
+ 3x + 2
x 1
. bao nhiêu hàm số
đồ thị không tiệm cận ngang?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 35.
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồ thị như hình
v dưới đây?
A. y =
2x + 2
x + 1
.
B. y =
2x 2
x + 1
.
C. y =
x 2
x + 1
.
D. y =
x + 2
x + 2
.
x
1
2
2
1
y
O
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông tại B, AB = BC = 1, SA vuông c với mặt
phẳng (ABC), c giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng 60
0
. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A. V =
3
6
. B. V =
1
6
. C. V =
2
6
. D. V =
1
3
.
Câu 37. Đặt log
7
2 = a, log
7
3 = b, Q = log
7
1
2
+ log
7
2
3
+ ··· + log
7
2014
2015
+ log
7
2015
2016
. Tính Q theo a, b.
A. 5a 2b 1. B. 5a + 2b 1. C. 5a + 2b + 1. D. 5a 2b 1.
Câu 38. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m [3; 3] để hàm số y = mx
4
+ (m
2
4)x
2
+ 8
đúng một điểm cực trị.
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \{−1; 2}, liên tục trên các khoảng xác định của và
bảng biến thiên như sau:
x
y
0
y
−∞
1
1 2
+
+ +
0
−∞−∞
+
−∞
22
−∞
3
11
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
1
f(x) 1
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Trang 4/6 - đề thi 502
Câu 40. Cho 0 < a 6= 1 và x, y các số thực âm. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log
a
x
y
=
log
a
(x)
log
a
(y)
. B. log
a
(x
2
y
4
) = 2(log
a
|x| + log
a
y
2
).
C. log
a
(xy) = log
a
x + log
a
y. D. log
a
(x
2
y) = 2 log
a
(x) + log
a
y.
Câu 41.
Đồ thị các hàm số y = log
a
x, y = log
b
x, y = c
x
(a, b, c
các hằng số dương khác 1) như hình bên. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. b < c < a.
B. a > b > c.
C. a < b < c.
D. b > a > c.
1
1
0
y = c
x
y = log
a
x
y = log
b
x
x
y
Câu 42.
Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và đồ
thị như hình v bên. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số
y = f(−|x| + 1) là:
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 9.
2 1 1
0
x
y
Câu 43. Tập hợp các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x
3
+ (m + 2)x
2
3m + 3 hai điểm
phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ là:
A. 2 < m < 1. B. m > 2.
C. m < 2 hoặc m > 1. D. m < 1.
Câu 44. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \{−2; 1}, liên tục trên các khoảng xác định của và
bảng biến thiên như sau:
x
y
0
y
−∞
2
0 1
+
+ +
0
33
+
−∞
11
−∞
+
33
Tìm tập hợp mọi giá trị của tham số m để phương trình f(x) = m nghiệm.
A. (1; 3). B. (1; 3]. C. [1; 3]. D. (−∞; 3).
Câu 45. Cho hàm số f (x) = |x
4
8x
2
m|. bao nhiêu giá trị nguyên của m [50; 50] sao cho với
mọi số thực a, b, c [0; 3] thì f (a), f (b), f(c) độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 25. B. 29. C. 27. D. 23.
Câu 46. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình: 3
x
+ (m + 5).2
x
+ m = 0 nghiệm
thuộc khoảng (0; 1)?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Trang 5/6 - đề thi 502
Câu 47. Cho hàm số y = g(x) tập xác định (0; +) và bảng biến thiên như sau.
x
g
0
(x)
g(x)
0
+
+
00
++
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) = x
1
3
x
2
và y = g(x).
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 48. Cho hàm số y = f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d các hằng số và a 6= 0) đồ thị (C). Biết
(C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt M, N, P và các tiếp tuyến của (C) tại M, N hệ c 6 và
2. Gọi k hệ số c của tiếp tuyến của (C) tại P . Chọn mệnh đề đúng.
A. k [4; 7). B. k [2; 1). C. k [1; 4). D. k [5; 2).
Câu 49.
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm liên tục trên R. Biết đồ thị hàm số
y = f
0
(x) như hình vẽ bên. Hàm số y = f(x
2
2) đồng biến trên khoảng
nào trong các khoảng dưới đây?
A. (
3; 0).
B. (1; 0).
C. (0; 1).
D. (1;
3).
2 1 1
0
x
y
Câu 50. Gọi S tập hợp mọi nghiệm thực của phương trình 2
x
2
3x+2
2
x
2
x2
= 2x 4. Số phần tử
của S là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 6/6 - đề thi 502
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN KHUYẾN
ĐỀ 503 - KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - MÔN TOÁN Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, ngày 04/11/2018.
Câu 1.
Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào
trong 4 hàm số sau:
A. y =
x
4
4
2x
2
1.
B. y =
x
4
4
x
2
2
1.
C. y =
x
4
4
+ 2x
2
1.
D. y =
x
4
4
x
2
1.
2 2
4
2
0
x
y
Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số y = log
2
(x
2
+ 1).
A. y
0
=
2x
(x
2
+ 1)
. B. y
0
=
1
(x
2
+ 1)
. C. y
0
=
1
(x
2
+ 1) ln 2
. D. y
0
=
2x
(x
2
+ 1) ln 2
.
Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số y = x.e
x
.
A. y
0
= x + e
x
. B. y = e
x
. C. y
0
= e
x
xe
x
. D. y
0
= (x + 1)e
x
.
Câu 4. Cho a, b, c các số thực dương và khác 1. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. log
a
b =
log
c
b
log
c
a
. B. log
a
b =
1
c
log
a
b.
C. log
c
a
b
=
log
c
a
log
c
b
. D. log
a
(a + b) = log
a
b log
a
c.
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y = 2m 1 cắt đồ thị của hàm
số y = |x|
3
3 |x| + 1 tại 4 điểm phân biệt.
A. m 1. B. 0 m 1. C. m 0. D. 0 < m < 1.
Câu 6. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
AB = a, AA
0
= 2a. Lấy M trung điểm của
CC
0
. Tính thể tích khối tứ diện M.ABC.
A.
a
3
3
6
. B.
a
3
3
9
. C.
a
3
3
8
. D.
a
3
3
12
.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông tại B, AB = BC = 1, SA vuông c với mặt
phẳng (ABC), c giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng 60
0
. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A. V =
3
6
. B. V =
2
6
. C. V =
1
6
. D. V =
1
3
.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, SA vuông c với mặt phẳng (ABC)
và SA = a. Gọi M, N lần lượt trung điểm của AD, DC. c giữa mặt phẳng (SBM) và mặt phẳng
(ABC) bằng 45
. Tính thể tích khối chóp S.ABN M.
A.
25a
3
24
. B.
25a
3
18
. C.
25a
3
8
. D.
25a
3
16
.
Câu 9. Tìm tập xác định D của hàm số y = log(2x x
2
).
A. D =
0;
1
2
. B. D = [0; 2]. C. D = (0; 2). D. D =
0;
1
2
.
Trang 1/6 - đề thi 503
Câu 10. Tìm tung độ giao điểm của đồ thị (C) : y =
2x 3
x + 3
và đường thẳng d : y = x 1.
A. 1. B. 3. C. 1. D. 3.
Câu 11.
Cho hàm số y = x
3
+ ax
2
+ bx + c (a, b, c R) đồ thị
như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?
A. a + b + c = 1.
B. a + c > 2b.
C. abc > 0.
D. a + b
2
+ c
3
= 11.
y
x
O
1
4
Câu 12. Cho hai số thực a, b với 1 < a < b. Chọn khẳng định đúng.
A. log
a
b < 1 < log
b
a. B. log
b
a < 1 < log
a
b. C. 1 < log
a
b < log
b
a. D. log
a
b < log
b
a < 1.
Câu 13. Cho hàm số f(x) = x
4
1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số f(x) một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
B. Hàm số f(x) một điểm cực đại và không điểm cực tiểu.
C. Hàm số f(x) một điểu cực tiểu và không điểm cực đại.
D. Hàm số f(x) không điểm cực trị.
Câu 14. Cho phương trình 4
x
2
x+1
3 = 0 một nghiệm duy nhất a. Tính P = a log
3
4 + 1.
A. P = 4. B. P = 3. C. P = 2. D. P = 5.
Câu 15. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
với AB = a, BC = 2a,
[
ABC = 60
. Hình chiếu vuông c của
A
0
lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC. c giữa AA
0
và mặt phẳng (ABC)
bằng 60
. Tính thể tích V của khối chóp A
0
.ABC.
A. V =
a
3
3
4
. B. V =
a
3
3
2
. C. V =
a
3
3
. D. V =
a
3
3
3
.
Câu 16.
Hàm số y = ax
3
+bx
2
+cx+d đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng trong các mệnh đề sau:
A. ad < 0, bc > 0.
B. ad > 0, bc > 0.
C. ad > 0, bc < 0.
D. ad < 0, bc < 0.
0
f
x
y
Câu 17. Cho hàm số y =
x
2
+ 1
x
. Cực tiểu của hàm số là:
A. 1. B. 2. C. 2. D. 1.
Câu 18. Đồ thị của hàm số y =
4 x
2
x
2
3x 4
bao nhiêu tiệm cận?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 19. Cho hàm số y = ln x
1
2
x
2
+ 1. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số trên
1
2
; 2
.
A. M =
7
8
ln 2. B. M =
7
8
+ ln 2. C. M = ln 2 1. D. M =
1
2
.
Trang 2/6 - đề thi 503
Câu 20. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
BB
0
= 6a và A
0
C = 10a. Tính thể tích khối lăng
trụ.
A. 64a
3
. B. 192a
3
. C. 96a
3
. D. 48a
3
.
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông c mặt đáy, SB tạo với mặt
phẳng (SAD) một c bằng 30
0
. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V =
3a
3
. B. V =
3a
3
3
. C. V =
6a
3
3
. D. V =
6a
3
18
.
Câu 22. Cho a, b các số thực dương và khác 1. Đặt α = log
a
5, β = log
b
5. Hãy biểu diễn log
ab
2
25 theo
α, β.
A.
2αβ
2α + β
. B.
2αβ
α + 2β
. C.
2
α + 2β
. D.
αβ
α + β
.
Câu 23. Biết a, b các số nguyên thỏa log
1350
2 = 1 + a log
1350
3 + b log
1350
5. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. 3a 5b = 2. B. ab = 8. C. a 2b = 1. D. a
2
b
2
= 4.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 60
, ABC và SBC
các tam giác đều cạnh a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
3
3a
3
16
. B.
3
3a
3
32
. C.
3a
3
16
. D.
3a
3
8
.
Câu 25. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
, biết AB = AA
0
= a và AC = a
5.
A. V =
2a
3
3
. B. V = a
3
. C. V = a
3
5. D. V = 2a
3
.
Câu 26. Hình chóp 2020 cạnh thì bao nhiêu đỉnh?
A. 1011. B. 1010. C. 2021. D. 2020.
Câu 27. Cho hàm số y =
x
3
3
+
x
2
2
+ 2x
1
3
. Khoảng đồng biến của hàm số là:
A. (2; 3). B. (1; 3). C. (2; 2). D. (1; 2).
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật AB = 3a, AC = 5a. Biết SA vuông
c với mặt đáy và SB tạo với mặt đáy một c 45
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. 12a
3
. B. 36a
3
. C. 24a
3
. D. 15a
3
.
Câu 29. bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =
(m
2
m + 3)x 3
mx + 1
không đường
tiệm cận?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 30. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như bảng dưới đây.
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
+
+
11
−∞
+
11
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Đồ thị của hàm số f(x) không tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
B. Đồ thị của hàm số f (x) đúng 2 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
Trang 3/6 - đề thi 503
C. Đồ thị của hàm số f(x) đúng 2 tiệm cận ngang và không tiệm cận đứng.
D. Đồ thị của hàm số f(x) đúng 1 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
Câu 31. Cho hàm số y = x
4
+ 2x
2
5x 2 đồ thị (C). bao nhiêu tiếp tuyến của (C) song song với
đường thẳng y = 5x + 2019.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 32. Cho tứ diện ABCD AB = 3, AC = 6, AD = 9,
\
BAD =
\
CAD = 60
,
[
BAC = 90
. Tính thể
tích khối tứ diện ABCD.
A.
27
3
6
. B.
27
3
2
. C.
27
2
2
. D.
27
2
6
.
Câu 33. Phương trình log
3
x
2
6
= log
3
(x 2) + 1 bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 34.
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồ thị như hình
v dưới đây?
A. y =
x 2
x + 1
.
B. y =
x + 2
x + 2
.
C. y =
2x 2
x + 1
.
D. y =
2x + 2
x + 1
.
x
1
2
2
1
y
O
Câu 35. Cho 4 hàm số y =
x + 2
x 1
, y =
x
2
+ 2
x
2
+ 1
, y =
x
2
+ 2
x
2
+ 1
, y =
x
2
+ 3x + 2
x 1
. bao nhiêu hàm số
đồ thị không tiệm cận ngang?
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 36. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích V , M điểm tùy ý trên cạnh CC
0
. Thể tích khối
M.ABB
0
A
0
A.
V
2
. B.
V
6
. C.
2V
3
. D.
V
3
.
Câu 37. Cho 0 < a 6= 1 và x, y các số thực âm. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log
a
(x
2
y) = 2 log
a
(x) + log
a
y. B. log
a
(x
2
y
4
) = 2(log
a
|x| + log
a
y
2
).
C. log
a
(xy) = log
a
x + log
a
y. D. log
a
x
y
=
log
a
(x)
log
a
(y)
.
Câu 38. Gọi S tập hợp mọi nghiệm thực của phương trình 2
x
2
3x+2
2
x
2
x2
= 2x 4. Số phần tử
của S là:
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 39. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m [3; 3] để hàm số y = mx
4
+ (m
2
4)x
2
+ 8
đúng một điểm cực trị.
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 40.
Trang 4/6 - đề thi 503
Đồ thị các hàm số y = log
a
x, y = log
b
x, y = c
x
(a, b, c
các hằng số dương khác 1) như hình bên. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. b > a > c.
B. a < b < c.
C. a > b > c.
D. b < c < a.
1
1
0
y = c
x
y = log
a
x
y = log
b
x
x
y
Câu 41.
Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và đồ
thị như hình v bên. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số
y = f(−|x| + 1) là:
A. 9.
B. 8.
C. 7.
D. 6.
2 1 1
0
x
y
Câu 42. Cho hàm số f (x) = |x
4
8x
2
m|. bao nhiêu giá trị nguyên của m [50; 50] sao cho với
mọi số thực a, b, c [0; 3] thì f (a), f (b), f(c) độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 25. B. 27. C. 29. D. 23.
Câu 43.
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm liên tục trên R. Biết đồ thị hàm số
y = f
0
(x) như hình vẽ bên. Hàm số y = f(x
2
2) đồng biến trên khoảng
nào trong các khoảng dưới đây?
A. (1;
3).
B. (1; 0).
C. (
3; 0).
D. (0; 1).
2 1 1
0
x
y
Câu 44. Cho hàm số y = g(x) tập xác định (0; +) và bảng biến thiên như sau.
x
g
0
(x)
g(x)
0
+
+
00
++
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) = x
1
3
x
2
và y = g(x).
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 45. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \{−2; 1}, liên tục trên các khoảng xác định của và
bảng biến thiên như sau:
Trang 5/6 - đề thi 503
x
y
0
y
−∞
2
0 1
+
+ +
0
33
+
−∞
11
−∞
+
33
Tìm tập hợp mọi giá trị của tham số m để phương trình f(x) = m nghiệm.
A. (1; 3). B. (1; 3]. C. [1; 3]. D. (−∞; 3).
Câu 46. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình: 3
x
+ (m + 5).2
x
+ m = 0 nghiệm
thuộc khoảng (0; 1)?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 47. Cho hàm số y = f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d các hằng số và a 6= 0) đồ thị (C). Biết
(C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt M, N, P và các tiếp tuyến của (C) tại M, N hệ c 6 và
2. Gọi k hệ số c của tiếp tuyến của (C) tại P . Chọn mệnh đề đúng.
A. k [4; 7). B. k [2; 1). C. k [5; 2). D. k [1; 4).
Câu 48. Tập hợp các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x
3
+ (m + 2)x
2
3m + 3 hai điểm
phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ là:
A. m < 2 hoặc m > 1. B. m < 1.
C. m > 2. D. 2 < m < 1.
Câu 49. Đặt log
7
2 = a, log
7
3 = b, Q = log
7
1
2
+ log
7
2
3
+ ··· + log
7
2014
2015
+ log
7
2015
2016
. Tính Q theo a, b.
A. 5a + 2b + 1. B. 5a + 2b 1. C. 5a 2b 1. D. 5a 2b 1.
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \{−1; 2}, liên tục trên các khoảng xác định của và
bảng biến thiên như sau:
x
y
0
y
−∞
1
1 2
+
+ +
0
−∞−∞
+
−∞
22
−∞
3
11
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
1
f(x) 1
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 6/6 - đề thi 503
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN KHUYẾN
ĐỀ 504 - KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - MÔN TOÁN Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, ngày 04/11/2018.
Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số y = x.e
x
.
A. y
0
= e
x
xe
x
. B. y
0
= x + e
x
. C. y
0
= (x + 1)e
x
. D. y = e
x
.
Câu 2. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
BB
0
= 6a và A
0
C = 10a. Tính thể tích khối lăng
trụ.
A. 48a
3
. B. 192a
3
. C. 64a
3
. D. 96a
3
.
Câu 3. bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =
(m
2
m + 3)x 3
mx + 1
không đường
tiệm cận?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 4. Phương trình log
3
x
2
6
= log
3
(x 2) + 1 bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 5. Cho a, b các số thực dương và khác 1. Đặt α = log
a
5, β = log
b
5. Hãy biểu diễn log
ab
2
25 theo
α, β.
A.
2
α + 2β
. B.
2αβ
2α + β
. C.
2αβ
α + 2β
. D.
αβ
α + β
.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông tại B, AB = BC = 1, SA vuông c với mặt
phẳng (ABC), c giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng 60
0
. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A. V =
3
6
. B. V =
1
3
. C. V =
1
6
. D. V =
2
6
.
Câu 7. Tìm tung độ giao điểm của đồ thị (C) : y =
2x 3
x + 3
và đường thẳng d : y = x 1.
A. 3. B. 3. C. 1. D. 1.
Câu 8.
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồ thị như hình
v dưới đây?
A. y =
2x 2
x + 1
.
B. y =
x + 2
x + 2
.
C. y =
2x + 2
x + 1
.
D. y =
x 2
x + 1
.
x
1
2
2
1
y
O
Câu 9. Cho 4 hàm số y =
x + 2
x 1
, y =
x
2
+ 2
x
2
+ 1
, y =
x
2
+ 2
x
2
+ 1
, y =
x
2
+ 3x + 2
x 1
. bao nhiêu hàm số
đồ thị không tiệm cận ngang?
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Trang 1/6 - đề thi 504
Câu 10. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
AB = a, AA
0
= 2a. Lấy M trung điểm của
CC
0
. Tính thể tích khối tứ diện M.ABC.
A.
a
3
3
9
. B.
a
3
3
6
. C.
a
3
3
8
. D.
a
3
3
12
.
Câu 11. Cho hàm số y =
x
2
+ 1
x
. Cực tiểu của hàm số là:
A. 1. B. 2. C. 2. D. 1.
Câu 12. Đồ thị của hàm số y =
4 x
2
x
2
3x 4
bao nhiêu tiệm cận?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số y = log
2
(x
2
+ 1).
A. y
0
=
1
(x
2
+ 1) ln 2
. B. y
0
=
2x
(x
2
+ 1) ln 2
. C. y
0
=
1
(x
2
+ 1)
. D. y
0
=
2x
(x
2
+ 1)
.
Câu 14. Tìm tập xác định D của hàm số y = log(2x x
2
).
A. D = (0; 2). B. D =
0;
1
2
. C. D = [0; 2]. D. D =
0;
1
2
.
Câu 15. Cho hàm số y =
x
3
3
+
x
2
2
+ 2x
1
3
. Khoảng đồng biến của hàm số là:
A. (2; 2). B. (2; 3). C. (1; 2). D. (1; 3).
Câu 16. Cho a, b, c các số thực dương và khác 1. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. log
a
b =
1
c
log
a
b. B. log
c
a
b
=
log
c
a
log
c
b
.
C. log
a
b =
log
c
b
log
c
a
. D. log
a
(a + b) = log
a
b log
a
c.
Câu 17.
Hàm số y = ax
3
+bx
2
+cx+d đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng trong các mệnh đề sau:
A. ad < 0, bc < 0.
B. ad < 0, bc > 0.
C. ad > 0, bc > 0.
D. ad > 0, bc < 0.
0
f
x
y
Câu 18. Cho phương trình 4
x
2
x+1
3 = 0 một nghiệm duy nhất a. Tính P = a log
3
4 + 1.
A. P = 5. B. P = 4. C. P = 2. D. P = 3.
Câu 19. Hình chóp 2020 cạnh thì bao nhiêu đỉnh?
A. 1010. B. 2021. C. 1011. D. 2020.
Câu 20. Cho hai số thực a, b với 1 < a < b. Chọn khẳng định đúng.
A. log
a
b < log
b
a < 1. B. log
a
b < 1 < log
b
a. C. 1 < log
a
b < log
b
a. D. log
b
a < 1 < log
a
b.
Câu 21. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích V , M điểm tùy ý trên cạnh CC
0
. Thể tích khối
M.ABB
0
A
0
A.
V
3
. B.
2V
3
. C.
V
6
. D.
V
2
.
Câu 22. Cho hàm số y = x
4
+ 2x
2
5x 2 đồ thị (C). bao nhiêu tiếp tuyến của (C) song song với
đường thẳng y = 5x + 2019.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Trang 2/6 - đề thi 504
Câu 23. Cho tứ diện ABCD AB = 3, AC = 6, AD = 9,
\
BAD =
\
CAD = 60
,
[
BAC = 90
. Tính thể
tích khối tứ diện ABCD.
A.
27
2
6
. B.
27
2
2
. C.
27
3
2
. D.
27
3
6
.
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y = 2m 1 cắt đồ thị của hàm
số y = |x|
3
3 |x| + 1 tại 4 điểm phân biệt.
A. 0 m 1. B. 0 < m < 1. C. m 0. D. m 1.
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật AB = 3a, AC = 5a. Biết SA vuông
c với mặt đáy và SB tạo với mặt đáy một c 45
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. 36a
3
. B. 24a
3
. C. 12a
3
. D. 15a
3
.
Câu 26. Cho hàm số y = ln x
1
2
x
2
+ 1. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số trên
1
2
; 2
.
A. M =
7
8
ln 2. B. M =
1
2
. C. M =
7
8
+ ln 2. D. M = ln 2 1.
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, SA vuông c với mặt phẳng (ABC)
và SA = a. Gọi M, N lần lượt trung điểm của AD, DC. c giữa mặt phẳng (SBM) và mặt phẳng
(ABC) bằng 45
. Tính thể tích khối chóp S.ABN M.
A.
25a
3
24
. B.
25a
3
16
. C.
25a
3
8
. D.
25a
3
18
.
Câu 28. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như bảng dưới đây.
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
+
+
11
−∞
+
11
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Đồ thị của hàm số f(x) đúng 1 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
B. Đồ thị của hàm số f (x) đúng 2 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
C. Đồ thị của hàm số f(x) không tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
D. Đồ thị của hàm số f(x) đúng 2 tiệm cận ngang và không tiệm cận đứng.
Câu 29. Cho hàm số f(x) = x
4
1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số f(x) không điểm cực trị.
B. Hàm số f(x) một điểu cực tiểu và không điểm cực đại.
C. Hàm số f(x) một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
D. Hàm số f(x) một điểm cực đại và không điểm cực tiểu.
Câu 30.
Cho hàm số y = x
3
+ ax
2
+ bx + c (a, b, c R) đồ thị
như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?
A. a + c > 2b.
B. abc > 0.
C. a + b
2
+ c
3
= 11.
D. a + b + c = 1.
y
x
O
1
4
Trang 3/6 - đề thi 504
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông c mặt đáy, SB tạo với mặt
phẳng (SAD) một c bằng 30
0
. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V =
3a
3
3
. B. V =
6a
3
3
. C. V =
3a
3
. D. V =
6a
3
18
.
Câu 32.
Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào
trong 4 hàm số sau:
A. y =
x
4
4
x
2
2
1.
B. y =
x
4
4
2x
2
1.
C. y =
x
4
4
x
2
1.
D. y =
x
4
4
+ 2x
2
1.
2 2
4
2
0
x
y
Câu 33. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
, biết AB = AA
0
= a và AC = a
5.
A. V = 2a
3
. B. V =
2a
3
3
. C. V = a
3
. D. V = a
3
5.
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 60
, ABC và SBC
các tam giác đều cạnh a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
3
3a
3
16
. B.
3a
3
8
. C.
3
3a
3
32
. D.
3a
3
16
.
Câu 35. Biết a, b các số nguyên thỏa log
1350
2 = 1 + a log
1350
3 + b log
1350
5. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. a 2b = 1. B. 3a 5b = 2. C. a
2
b
2
= 4. D. ab = 8.
Câu 36. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
với AB = a, BC = 2a,
[
ABC = 60
. Hình chiếu vuông c của
A
0
lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC. c giữa AA
0
và mặt phẳng (ABC)
bằng 60
. Tính thể tích V của khối chóp A
0
.ABC.
A. V =
a
3
3
4
. B. V =
a
3
3
. C. V =
a
3
3
2
. D. V =
a
3
3
3
.
Câu 37. Đặt log
7
2 = a, log
7
3 = b, Q = log
7
1
2
+ log
7
2
3
+ ··· + log
7
2014
2015
+ log
7
2015
2016
. Tính Q theo a, b.
A. 5a + 2b 1. B. 5a 2b 1. C. 5a + 2b + 1. D. 5a 2b 1.
Câu 38. Cho hàm số y = g(x) tập xác định (0; +) và bảng biến thiên như sau.
x
g
0
(x)
g(x)
0
+
+
00
++
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) = x
1
3
x
2
và y = g(x).
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 39. Tập hợp các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x
3
+ (m + 2)x
2
3m + 3 hai điểm
phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ là:
A. m < 1. B. m > 2.
C. 2 < m < 1. D. m < 2 hoặc m > 1.
Trang 4/6 - đề thi 504
Câu 40. Cho hàm số y = f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d các hằng số và a 6= 0) đồ thị (C). Biết
(C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt M, N, P và các tiếp tuyến của (C) tại M, N hệ c 6 và
2. Gọi k hệ số c của tiếp tuyến của (C) tại P . Chọn mệnh đề đúng.
A. k [2; 1). B. k [4; 7). C. k [1; 4). D. k [5; 2).
Câu 41. Cho 0 < a 6= 1 và x, y các số thực âm. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log
a
(xy) = log
a
x + log
a
y. B. log
a
(x
2
y
4
) = 2(log
a
|x| + log
a
y
2
).
C. log
a
(x
2
y) = 2 log
a
(x) + log
a
y. D. log
a
x
y
=
log
a
(x)
log
a
(y)
.
Câu 42.
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm liên tục trên R. Biết đồ thị hàm số
y = f
0
(x) như hình vẽ bên. Hàm số y = f(x
2
2) đồng biến trên khoảng
nào trong các khoảng dưới đây?
A. (0; 1).
B. (1; 0).
C. (1;
3).
D. (
3; 0).
2 1 1
0
x
y
Câu 43.
Đồ thị các hàm số y = log
a
x, y = log
b
x, y = c
x
(a, b, c
các hằng số dương khác 1) như hình bên. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. b < c < a.
B. a < b < c.
C. b > a > c.
D. a > b > c.
1
1
0
y = c
x
y = log
a
x
y = log
b
x
x
y
Câu 44. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \{−2; 1}, liên tục trên các khoảng xác định của và
bảng biến thiên như sau:
x
y
0
y
−∞
2
0 1
+
+ +
0
33
+
−∞
11
−∞
+
33
Tìm tập hợp mọi giá trị của tham số m để phương trình f(x) = m nghiệm.
A. (1; 3]. B. (1; 3). C. (−∞; 3). D. [1; 3].
Câu 45. Cho hàm số f (x) = |x
4
8x
2
m|. bao nhiêu giá trị nguyên của m [50; 50] sao cho với
mọi số thực a, b, c [0; 3] thì f (a), f (b), f(c) độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 25. B. 29. C. 27. D. 23.
Câu 46. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình: 3
x
+ (m + 5).2
x
+ m = 0 nghiệm
thuộc khoảng (0; 1)?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Trang 5/6 - đề thi 504
Câu 47. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m [3; 3] để hàm số y = mx
4
+ (m
2
4)x
2
+ 8
đúng một điểm cực trị.
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 48.
Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và đồ
thị như hình v bên. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số
y = f(−|x| + 1) là:
A. 8.
B. 9.
C. 6.
D. 7.
2 1 1
0
x
y
Câu 49. Gọi S tập hợp mọi nghiệm thực của phương trình 2
x
2
3x+2
2
x
2
x2
= 2x 4. Số phần tử
của S là:
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \{−1; 2}, liên tục trên các khoảng xác định của và
bảng biến thiên như sau:
x
y
0
y
−∞
1
1 2
+
+ +
0
−∞−∞
+
−∞
22
−∞
3
11
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
1
f(x) 1
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 6/6 - đề thi 504
ĐÁP ÁN
Câu số
đề thi
501 502 503 504
1 A C A C
2 D A D B
3 C B D D
4 C D A C
5 B D D B
6 B C D C
7 B C C D
8 D D A C
9 D B C A
10 B C C D
11 A B B B
12 D C B A
13 C C B B
14 B C B A
15 D A C C
16 B B C C
17 C A B D
18 A B B D
19 C C D C
20 D D B D
21 D C B B
22 C D A A
23 A A C B
24 B C C B
25 C A D C
26 C B A B
Trang 1/2
Câu số
đề thi
501 502 503 504
27 B B D A
28 A A A B
29 C D B D
30 C A B D
31 D D D A
32 A D C B
33 D D B A
34 B A D D
35 A A D A
36 D B C B
37 C A B B
38 B D A B
39 A A C D
40 C B A D
41 D D C B
42 C A A A
43 A C D C
44 A B D A
45 D A B A
46 C D A C
47 B A C D
48 A D A D
49 A C D A
50 A B B D
Trang 2/2
| 1/26

Preview text:

TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN KHUYẾN
MÃ ĐỀ 501 - KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - MÔN TOÁN Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, ngày 04/11/2018.
Câu 1. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích V , M là điểm tùy ý trên cạnh CC0. Thể tích khối M.ABB0A0 là 2V V V V A. . B. . C. . D. . 3 3 2 6
Câu 2. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 với AB = a, BC = 2a, [
ABC = 60◦. Hình chiếu vuông góc của
A0 lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC. Góc giữa AA0 và mặt phẳng (ABC)
bằng 60◦. Tính thể tích V của khối chóp A0.ABC. √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 3 2 3 √ x + 2 x2 + 2 x2 + 2 x2 + 3x + 2 Câu 3. Cho 4 hàm số y = , y = , y = , y = . Có bao nhiêu hàm số mà x − 1 x2 + 1 x2 + 1 x − 1
đồ thị không có tiệm cận ngang? A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 4. Phương trình log x2 − 6 = log (x − 2) + 1 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? 3 3 A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, AB = BC = 1, SA vuông góc với mặt
phẳng (ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ √ 3 1 2 1 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 6 6 3
Câu 6. Cho tứ diện ABCD có AB = 3, AC = 6, AD = 9, \ BAD = \ CAD = 60◦, [ BAC = 90◦. Tính thể tích khối tứ diện ABCD. √ √ √ √ 27 3 27 2 27 2 27 3 A. . B. . C. . D. . 6 2 6 2 x3 x2 1 Câu 7. Cho hàm số y = − + + 2x −
. Khoảng đồng biến của hàm số là: 3 2 3 A. (−1; 3). B. (−1; 2). C. (−2; 2). D. (−2; 3).
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC)
và SA = a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD, DC. Góc giữa mặt phẳng (SBM ) và mặt phẳng
(ABC) bằng 45◦. Tính thể tích khối chóp S.ABN M . 25a3 25a3 25a3 25a3 A. . B. . C. . D. . 18 8 16 24 √4 − x2
Câu 9. Đồ thị của hàm số y = có bao nhiêu tiệm cận? x2 − 3x − 4 A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 10. Trang 1/7 - Mã đề thi 501
Cho hàm số y = x3 + ax2 + bx + c (a, b, c ∈ R) có đồ thị y
như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai? 1 x O A. a + b + c = −1. B. a + c > 2b. C. a + b2 + c3 = 11. −4 D. abc > 0. 1 1
Câu 11. Cho hàm số y = ln x −
x2 + 1. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số trên ; 2 . 2 2 1 7 7 A. M = . B. M = + ln 2. C. M = − ln 2. D. M = ln 2 − 1. 2 8 8
Câu 12. Cho phương trình 4x − 2x+1 − 3 = 0 có một nghiệm duy nhất là a. Tính P = a log 4 + 1. 3 A. P = 5. B. P = 2. C. P = 4. D. P = 3.
Câu 13. Cho hàm số f (x) = −x4 − 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số f (x) có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
B. Hàm số f (x) không có điểm cực trị.
C. Hàm số f (x) có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
D. Hàm số f (x) có một điểu cực tiểu và không có điểm cực đại.
Câu 14. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có AB = a, AA0 = 2a. Lấy M là trung điểm của
CC0. Tính thể tích khối tứ diện M.ABC. √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 9 12 6 8 √
Câu 15. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0, biết AB = AA0 = a và AC = a 5. √ 2a3 A. V = a3 5. B. V = . C. V = a3. D. V = 2a3. 3
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y = 2m − 1 cắt đồ thị của hàm
số y = |x|3 − 3 |x| + 1 tại 4 điểm phân biệt. A. m ≥ 1. B. 0 < m < 1. C. m ≤ 0. D. 0 ≤ m ≤ 1.
Câu 17. Cho hàm số y = x4 + 2x2 − 5x − 2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) song song với
đường thẳng y = −5x + 2019. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 18.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào y trong 4 hàm số sau: x4 A. y = − 2x2 − 1. −2 0 2 x 4 x4 B. y = − + 2x2 − 1. −2 4 x4 C. y = − x2 − 1. 4 −4 x4 x2 D. y = − − 1. 4 2 2x − 3
Câu 19. Tìm tung độ giao điểm của đồ thị (C) : y =
và đường thẳng d : y = x − 1. x + 3 A. 1. B. −3. C. −1. D. 3. Câu 20. Trang 2/7 - Mã đề thi 501 y
Hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng trong các mệnh đề sau: A. ad < 0, bc < 0. B. ad > 0, bc > 0. C. ad < 0, bc > 0. D. ad > 0, bc < 0. 0 x x2 + 1 Câu 21. Cho hàm số y =
. Cực tiểu của hàm số là: x A. −2. B. 1. C. −1. D. 2.
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số y = x.ex. A. y = ex. B. y0 = ex − xex. C. y0 = (x + 1)ex. D. y0 = x + ex.
Câu 23. Tính đạo hàm của hàm số y = log (x2 + 1). 2 2x 2x 1 1 A. y0 = . B. y0 = . C. y0 = . D. y0 = . (x2 + 1) ln 2 (x2 + 1) (x2 + 1) (x2 + 1) ln 2
Câu 24. Cho a, b là các số thực dương và khác 1. Đặt α = log 5, β = log 5. Hãy biểu diễn log a b ab2 25 theo α, β. 2 2αβ 2αβ αβ A. . B. . C. . D. . α + 2β 2α + β α + 2β α + β
Câu 25. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A0B0C0D0 có BB0 = 6a và A0C = 10a. Tính thể tích khối lăng trụ. A. 48a3. B. 96a3. C. 192a3. D. 64a3. f
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 3a, AC = 5a. Biết SA vuông
góc với mặt đáy và SB tạo với mặt đáy một góc 45◦. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. A. 36a3. B. 24a3. C. 12a3. D. 15a3.
Câu 27. Hình chóp có 2020 cạnh thì có bao nhiêu đỉnh? A. 1010. B. 1011. C. 2021. D. 2020.
Câu 28. Cho hai số thực a, b với 1 < a < b. Chọn khẳng định đúng. A. log a < 1 < log b. B. log b < log a < 1. C. log b < 1 < log a. D. 1 < log b < log a. b a a b a b a b
Câu 29. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như bảng dưới đây. x −∞ −1 +∞ f 0(x) + − −1 +∞ f (x) −∞ 1
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Đồ thị của hàm số f (x) có đúng 2 tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.
B. Đồ thị của hàm số f (x) có đúng 1 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
C. Đồ thị của hàm số f (x) có đúng 2 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng. Trang 3/7 - Mã đề thi 501
D. Đồ thị của hàm số f (x) không có tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
Câu 30. Biết a, b là các số nguyên thỏa log 2 = 1 + a log 3 + b log
5. Mệnh đề nào sau đây là 1350 1350 1350 đúng? A. 3a − 5b = 2. B. a2 − b2 = 4. C. a − 2b = 1. D. ab = 8. (m2 − m + 3)x − 3
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = không có đường mx + 1 tiệm cận? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 60◦, ABC và SBC
là các tam giác đều cạnh a. Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ √ √ √ 3a3 3a3 3 3a3 3 3a3 A. . B. . C. . D. . 16 8 16 32
Câu 33. Cho a, b, c là các số thực dương và khác 1. Khẳng định nào dưới đây đúng? a log a A. log = c . B. log (a + b) = log b log c. c b log b a a a c 1 log b C. log b = log b. D. log b = c . a c a a log a c
Câu 34. Tìm tập xác định D của hàm số y = − log(2x − x2). 1 1 A. D = 0; . B. D = (0; 2). C. D = [0; 2]. D. D = 0; . 2 2 Câu 35. y
Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình 2 vẽ dưới đây? −2x + 2 −1 1 x A. y = . x + 1 O x − 2 B. y = . x + 1 −2 2x − 2 C. y = . x + 1 −x + 2 D. y = . x + 2
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc mặt đáy, SB tạo với mặt
phẳng (SAD) một góc bằng 300. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD. √ √ √ 6a3 6a3 √ 3a3 A. V = . B. V = . C. V = 3a3. D. V = . 3 18 3
Câu 37. Gọi S là tập hợp mọi nghiệm thực của phương trình 2x2−3x+2 − 2x2−x−2 = 2x − 4. Số phần tử của S là: A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 38. Cho hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d là các hằng số và a 6= 0) có đồ thị (C). Biết
(C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt M, N, P và các tiếp tuyến của (C) tại M, N có hệ góc là −6 và
2. Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại P . Chọn mệnh đề đúng. A. k ∈ [4; 7). B. k ∈ [−5; −2). C. k ∈ [1; 4). D. k ∈ [−2; 1). 1 2 2014 2015
Câu 39. Đặt log 2 = a, log 3 = b, Q = log + log + · · · + log + log . Tính Q theo a, b. 7 7 7 2 7 3 7 2015 7 2016 A. −5a − 2b − 1. B. 5a + 2b − 1. C. 5a + 2b + 1. D. 5a − 2b − 1. Trang 4/7 - Mã đề thi 501
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {−1; 2}, liên tục trên các khoảng xác định của nó và có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 1 2 +∞ y0 + + 0 − − +∞ 2 3 y −∞ −∞ −∞ −1 1
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = f(x) − 1 A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 41. Cho hàm số f (x) = |x4 − 8x2 − m|. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈ [−50; 50] sao cho với
mọi số thực a, b, c ∈ [0; 3] thì f (a), f (b), f (c) là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 29. B. 23. C. 27. D. 25. Câu 42.
Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có đồ y
thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f (−|x| + 1) là: A. 9. B. 8. −2 −1 0 1 x C. 7. D. 6.
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−3; 3] để hàm số y = mx4 + (m2 − 4)x2 + 8 có
đúng một điểm cực trị. A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 44. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {−2; 1}, liên tục trên các khoảng xác định của nó và có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 0 1 +∞ y0 + + 0 − − +∞ 1 +∞ y 3 −∞ −∞ 3
Tìm tập hợp mọi giá trị của tham số m để phương trình f (x) = m vô nghiệm. A. (1; 3]. B. (−∞; 3). C. [1; 3]. D. (1; 3).
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình: 3x + (m + 5).2x + m = 0 có nghiệm thuộc khoảng (0; 1)? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Trang 5/7 - Mã đề thi 501
Câu 46. Tập hợp các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = −x3 + (m + 2)x2 − 3m + 3 có hai điểm
phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ là: A. −2 < m < 1. B. m < 1.
C. m < −2 hoặc m > 1. D. m > −2. Câu 47.
Đồ thị các hàm số y = log x, y = log x, y = cx (a, b, c a b y y = loga x
là các hằng số dương khác 1) như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? y = logb x 1 A. b < c < a. y = cx B. b > a > c. 0 1 x C. a > b > c. D. a < b < c. Câu 48.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết đồ thị hàm số y
y = f 0(x) như hình vẽ bên. Hàm số y = f (x2 − 2) đồng biến trên khoảng
nào trong các khoảng dưới đây? A. (0; 1). −2 −1 0 1 x √ B. (1; 3). C. (−1; 0). √ D. (− 3; 0).
Câu 49. Cho 0 < a 6= 1 và x, y là các số thực âm. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log (x2y4) = 2(log |x| + log y2). B. log (xy) = log x + log y. a a a a a a x log (−x)
C. log (−x2y) = 2 log (−x) + log y. D. log = a . a a a a y log (−y) a
Câu 50. Cho hàm số y = g(x) có tập xác định là (0; +∞) và có bảng biến thiên như sau. x 0 +∞ g0(x) + +∞ + g(x) 0 1
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) = x − − x2 và y = g(x). 3 A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 6/7 - Mã đề thi 501
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN KHUYẾN
MÃ ĐỀ 502 - KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - MÔN TOÁN Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, ngày 04/11/2018. (m2 − m + 3)x − 3
Câu 1. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = không có đường mx + 1 tiệm cận? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số y = log (x2 + 1). 2 2x 1 2x 1 A. y0 = . B. y0 = . C. y0 = . D. y0 = . (x2 + 1) ln 2 (x2 + 1) (x2 + 1) (x2 + 1) ln 2 √4 − x2
Câu 3. Đồ thị của hàm số y = có bao nhiêu tiệm cận? x2 − 3x − 4 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 4. y
Hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng trong các mệnh đề sau: A. ad < 0, bc > 0. B. ad < 0, bc < 0. C. ad > 0, bc > 0. D. ad > 0, bc < 0. 0 x Câu 5.
Cho hàm số y = x3 + ax2 + bx + c (a, b, c ∈ R) có đồ thị y
như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai? 1 x O A. abc > 0. B. a + b2 + c3 = 11. C. a + b + c = −1. −4 D. a + c > 2b.
Câu 6. Cho tứ diện ABCD có AB = 3, AC = 6, AD = 9, \ BAD = \ CAD = 60◦, [ BAC = 90◦. Tính thể tích khối tứ diện ABCD. √ √ √ √ 27 3 27 3 27 2 27 2 A. . B. . C. . D. . 2 6 2 6
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y = 2m − 1 cắt đồ thị của hàm
số y = |x|3 − 3 |x| + 1 tại 4 điểm phân biệt. A. m ≥ 1. B. m ≤ 0. C. 0 < m < 1. D. 0 ≤ m ≤ 1. f
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC)
và SA = a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD, DC. Góc giữa mặt phẳng (SBM ) và mặt phẳng
(ABC) bằng 45◦. Tính thể tích khối chóp S.ABN M . 25a3 25a3 25a3 25a3 A. . B. . C. . D. . 8 16 18 24 Trang 1/6 - Mã đề thi 502
Câu 9. Tìm tập xác định D của hàm số y = − log(2x − x2). 1 1 A. D = 0; . B. D = (0; 2). C. D = [0; 2]. D. D = 0; . 2 2
Câu 10. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có AB = a, AA0 = 2a. Lấy M là trung điểm của
CC0. Tính thể tích khối tứ diện M.ABC. √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 6 9 12 8
Câu 11. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích V , M là điểm tùy ý trên cạnh CC0. Thể tích khối M.ABB0A0 là V 2V V V A. . B. . C. . D. . 2 3 3 6
Câu 12. Cho hàm số f (x) = −x4 − 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số f (x) có một điểu cực tiểu và không có điểm cực đại.
B. Hàm số f (x) có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
C. Hàm số f (x) có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
D. Hàm số f (x) không có điểm cực trị.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 3a, AC = 5a. Biết SA vuông
góc với mặt đáy và SB tạo với mặt đáy một góc 45◦. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. A. 24a3. B. 36a3. C. 12a3. D. 15a3.
Câu 14. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A0B0C0D0 có BB0 = 6a và A0C = 10a. Tính thể tích khối lăng trụ. A. 48a3. B. 64a3. C. 192a3. D. 96a3. 1 1
Câu 15. Cho hàm số y = ln x −
x2 + 1. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số trên ; 2 . 2 2 1 7 7 A. M = . B. M = ln 2 − 1. C. M = − ln 2. D. M = + ln 2. 2 8 8
Câu 16. Cho a, b, c là các số thực dương và khác 1. Khẳng định nào dưới đây đúng? log b A. log (a + b) = log b log c. B. log b = c . a a a a log a c a log a 1 C. log = c . D. log b = log b. c b log b a c a c
Câu 17. Phương trình log x2 − 6 = log (x − 2) + 1 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? 3 3 A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 18. Hình chóp có 2020 cạnh thì có bao nhiêu đỉnh? A. 1010. B. 1011. C. 2021. D. 2020.
Câu 19. Cho hai số thực a, b với 1 < a < b. Chọn khẳng định đúng. A. log b < 1 < log a. B. 1 < log b < log a. C. log a < 1 < log b. D. log b < log a < 1. a b a b b a a b
Câu 20. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như bảng dưới đây. x −∞ −1 +∞ f 0(x) + − −1 +∞ f (x) −∞ 1 Trang 2/6 - Mã đề thi 502
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Đồ thị của hàm số f (x) có đúng 1 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
B. Đồ thị của hàm số f (x) có đúng 2 tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.
C. Đồ thị của hàm số f (x) không có tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
D. Đồ thị của hàm số f (x) có đúng 2 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
Câu 21. Biết a, b là các số nguyên thỏa log 2 = 1 + a log 3 + b log
5. Mệnh đề nào sau đây là 1350 1350 1350 đúng? A. 3a − 5b = 2. B. a2 − b2 = 4. C. a − 2b = 1. D. ab = 8.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC có góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 60◦, ABC và SBC
là các tam giác đều cạnh a. Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ √ √ √ 3a3 3 3a3 3 3a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 8 16 32 16
Câu 23. Cho a, b là các số thực dương và khác 1. Đặt α = log 5, β = log 5. Hãy biểu diễn log a b ab2 25 theo α, β. 2αβ 2αβ αβ 2 A. . B. . C. . D. . 2α + β α + 2β α + β α + 2β Câu 24.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào y trong 4 hàm số sau: x4 A. y = − x2 − 1. −2 0 2 x 4 x4 x2 B. y = − − 1. −2 4 2 x4 C. y = − 2x2 − 1. 4 −4 x4 D. y = − + 2x2 − 1. 4
Câu 25. Cho phương trình 4x − 2x+1 − 3 = 0 có một nghiệm duy nhất là a. Tính P = a log 4 + 1. 3 A. P = 3. B. P = 5. C. P = 2. D. P = 4.
Câu 26. Cho hàm số y = x4 + 2x2 − 5x − 2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) song song với
đường thẳng y = −5x + 2019. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. x2 + 1 Câu 27. Cho hàm số y =
. Cực tiểu của hàm số là: x A. −1. B. 2. C. 1. D. −2.
Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số y = x.ex. A. y0 = (x + 1)ex. B. y0 = x + ex. C. y0 = ex − xex. D. y = ex.
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc mặt đáy, SB tạo với mặt
phẳng (SAD) một góc bằng 300. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD. √ √ √ √ 6a3 6a3 3a3 A. V = 3a3. B. V = . C. V = . D. V = . 3 18 3 √
Câu 30. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0, biết AB = AA0 = a và AC = a 5. 2a3 √ A. V = 2a3. B. V = . C. V = a3. D. V = a3 5. 3 2x − 3
Câu 31. Tìm tung độ giao điểm của đồ thị (C) : y =
và đường thẳng d : y = x − 1. x + 3 A. 3. B. 1. C. −3. D. −1. Trang 3/6 - Mã đề thi 502
Câu 32. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 với AB = a, BC = 2a, [
ABC = 60◦. Hình chiếu vuông góc của
A0 lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC. Góc giữa AA0 và mặt phẳng (ABC)
bằng 60◦. Tính thể tích V của khối chóp A0.ABC. √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 2 3 3 x3 x2 1 Câu 33. Cho hàm số y = − + + 2x −
. Khoảng đồng biến của hàm số là: 3 2 3 A. (−1; 3). B. (−2; 2). C. (−2; 3). D. (−1; 2). √ x + 2 x2 + 2 x2 + 2 x2 + 3x + 2 Câu 34. Cho 4 hàm số y = , y = , y = , y = . Có bao nhiêu hàm số mà x − 1 x2 + 1 x2 + 1 x − 1
đồ thị không có tiệm cận ngang? A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. Câu 35. y
Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình 2 vẽ dưới đây? −2x + 2 −1 1 x A. y = . x + 1 O 2x − 2 B. y = . x + 1 −2 x − 2 C. y = . x + 1 −x + 2 D. y = . x + 2
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, AB = BC = 1, SA vuông góc với mặt
phẳng (ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ √ 3 1 2 1 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 6 6 3 1 2 2014 2015
Câu 37. Đặt log 2 = a, log 3 = b, Q = log + log + · · · + log + log . Tính Q theo a, b. 7 7 7 2 7 3 7 2015 7 2016 A. −5a − 2b − 1. B. 5a + 2b − 1. C. 5a + 2b + 1. D. 5a − 2b − 1.
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−3; 3] để hàm số y = mx4 + (m2 − 4)x2 + 8 có
đúng một điểm cực trị. A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {−1; 2}, liên tục trên các khoảng xác định của nó và có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 1 2 +∞ y0 + + 0 − − +∞ 2 3 y −∞ −∞ −∞ −1 1
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = f(x) − 1 A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. Trang 4/6 - Mã đề thi 502
Câu 40. Cho 0 < a 6= 1 và x, y là các số thực âm. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x log (−x) A. log = a .
B. log (x2y4) = 2(log |x| + log y2). a y log (−y) a a a a C. log (xy) = log x + log y.
D. log (−x2y) = 2 log (−x) + log y. a a a a a a Câu 41.
Đồ thị các hàm số y = log x, y = log x, y = cx (a, b, c a b y y = loga x
là các hằng số dương khác 1) như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? y = logb x 1 A. b < c < a. y = cx B. a > b > c. 0 1 x C. a < b < c. D. b > a > c. Câu 42.
Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có đồ y
thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f (−|x| + 1) là: A. 7. B. 6. −2 −1 0 1 x C. 8. D. 9.
Câu 43. Tập hợp các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = −x3 + (m + 2)x2 − 3m + 3 có hai điểm
phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ là: A. −2 < m < 1. B. m > −2.
C. m < −2 hoặc m > 1. D. m < 1.
Câu 44. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {−2; 1}, liên tục trên các khoảng xác định của nó và có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 0 1 +∞ y0 + + 0 − − +∞ 1 +∞ y 3 −∞ −∞ 3
Tìm tập hợp mọi giá trị của tham số m để phương trình f (x) = m vô nghiệm. A. (1; 3). B. (1; 3]. C. [1; 3]. D. (−∞; 3).
Câu 45. Cho hàm số f (x) = |x4 − 8x2 − m|. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈ [−50; 50] sao cho với
mọi số thực a, b, c ∈ [0; 3] thì f (a), f (b), f (c) là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 25. B. 29. C. 27. D. 23.
Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình: 3x + (m + 5).2x + m = 0 có nghiệm thuộc khoảng (0; 1)? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Trang 5/6 - Mã đề thi 502
Câu 47. Cho hàm số y = g(x) có tập xác định là (0; +∞) và có bảng biến thiên như sau. x 0 +∞ g0(x) + +∞ + g(x) 0 1
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) = x − − x2 và y = g(x). 3 A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d là các hằng số và a 6= 0) có đồ thị (C). Biết
(C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt M, N, P và các tiếp tuyến của (C) tại M, N có hệ góc là −6 và
2. Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại P . Chọn mệnh đề đúng. A. k ∈ [4; 7). B. k ∈ [−2; 1). C. k ∈ [1; 4). D. k ∈ [−5; −2). Câu 49.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết đồ thị hàm số y
y = f 0(x) như hình vẽ bên. Hàm số y = f (x2 − 2) đồng biến trên khoảng
nào trong các khoảng dưới đây? √ A. (− 3; 0). −2 −1 0 1 x B. (−1; 0). C. (0; 1). √ D. (1; 3).
Câu 50. Gọi S là tập hợp mọi nghiệm thực của phương trình 2x2−3x+2 − 2x2−x−2 = 2x − 4. Số phần tử của S là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 6/6 - Mã đề thi 502
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN KHUYẾN
MÃ ĐỀ 503 - KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - MÔN TOÁN Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, ngày 04/11/2018. Câu 1.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào y trong 4 hàm số sau: x4 A. y = − 2x2 − 1. −2 0 2 x 4 x4 x2 B. y = − − 1. −2 4 2 x4 C. y = − + 2x2 − 1. 4 −4 x4 D. y = − x2 − 1. 4
Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số y = log (x2 + 1). 2 2x 1 1 2x A. y0 = . B. y0 = . C. y0 = . D. y0 = . (x2 + 1) (x2 + 1) (x2 + 1) ln 2 (x2 + 1) ln 2
Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số y = x.ex. A. y0 = x + ex. B. y = ex. C. y0 = ex − xex. D. y0 = (x + 1)ex.
Câu 4. Cho a, b, c là các số thực dương và khác 1. Khẳng định nào dưới đây đúng? log b 1 A. log b = c . B. log b = log b. a log a a c a c a log a C. log = c . D. log (a + b) = log b log c. c b log b a a a c
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y = 2m − 1 cắt đồ thị của hàm
số y = |x|3 − 3 |x| + 1 tại 4 điểm phân biệt. A. m ≥ 1. B. 0 ≤ m ≤ 1. C. m ≤ 0. D. 0 < m < 1.
Câu 6. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có AB = a, AA0 = 2a. Lấy M là trung điểm của
CC0. Tính thể tích khối tứ diện M.ABC. √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 6 9 8 12
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, AB = BC = 1, SA vuông góc với mặt
phẳng (ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ √ 3 2 1 1 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 6 6 3
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC)
và SA = a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD, DC. Góc giữa mặt phẳng (SBM ) và mặt phẳng
(ABC) bằng 45◦. Tính thể tích khối chóp S.ABN M . 25a3 25a3 25a3 25a3 A. . B. . C. . D. . 24 18 8 16
Câu 9. Tìm tập xác định D của hàm số y = − log(2x − x2). 1 1 A. D = 0; . B. D = [0; 2]. C. D = (0; 2). D. D = 0; . 2 2 Trang 1/6 - Mã đề thi 503 2x − 3
Câu 10. Tìm tung độ giao điểm của đồ thị (C) : y =
và đường thẳng d : y = x − 1. x + 3 A. 1. B. −3. C. −1. D. 3. Câu 11.
Cho hàm số y = x3 + ax2 + bx + c (a, b, c ∈ R) có đồ thị y
như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai? 1 x O A. a + b + c = −1. B. a + c > 2b. C. abc > 0. −4 D. a + b2 + c3 = 11.
Câu 12. Cho hai số thực a, b với 1 < a < b. Chọn khẳng định đúng. A. log b < 1 < log a. B. log a < 1 < log b. C. 1 < log b < log a. D. log b < log a < 1. a b b a a b a b
Câu 13. Cho hàm số f (x) = −x4 − 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số f (x) có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
B. Hàm số f (x) có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
C. Hàm số f (x) có một điểu cực tiểu và không có điểm cực đại.
D. Hàm số f (x) không có điểm cực trị.
Câu 14. Cho phương trình 4x − 2x+1 − 3 = 0 có một nghiệm duy nhất là a. Tính P = a log 4 + 1. 3 A. P = 4. B. P = 3. C. P = 2. D. P = 5.
Câu 15. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 với AB = a, BC = 2a, [
ABC = 60◦. Hình chiếu vuông góc của
A0 lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC. Góc giữa AA0 và mặt phẳng (ABC)
bằng 60◦. Tính thể tích V của khối chóp A0.ABC. √ √ √ a3 3 a3 3 a3 a3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 2 3 3 Câu 16. y
Hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng trong các mệnh đề sau: A. ad < 0, bc > 0. B. ad > 0, bc > 0. C. ad > 0, bc < 0. D. ad < 0, bc < 0. 0 x x2 + 1 Câu 17. Cho hàm số y =
. Cực tiểu của hàm số là: x A. 1. B. 2. C. −2. D. −1. √4 − x2
Câu 18. Đồ thị của hàm số y = có bao nhiêu tiệm cận? x2 − 3x − 4 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 1 1
Câu 19. Cho hàm số y = ln x −
x2 + 1. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số trên ; 2 . 2 2 7 7 1 A. M = − ln 2. B. M = + ln 2. C. M = ln 2 − 1. D. M = . 8 8 2 Trang 2/6 - Mã đề thi 503 f
Câu 20. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A0B0C0D0 có BB0 = 6a và A0C = 10a. Tính thể tích khối lăng trụ. A. 64a3. B. 192a3. C. 96a3. D. 48a3.
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc mặt đáy, SB tạo với mặt
phẳng (SAD) một góc bằng 300. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD. √ √ √ √ 3a3 6a3 6a3 A. V = 3a3. B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 18
Câu 22. Cho a, b là các số thực dương và khác 1. Đặt α = log 5, β = log 5. Hãy biểu diễn log a b ab2 25 theo α, β. 2αβ 2αβ 2 αβ A. . B. . C. . D. . 2α + β α + 2β α + 2β α + β
Câu 23. Biết a, b là các số nguyên thỏa log 2 = 1 + a log 3 + b log
5. Mệnh đề nào sau đây là 1350 1350 1350 đúng? A. 3a − 5b = 2. B. ab = 8. C. a − 2b = 1. D. a2 − b2 = 4.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 60◦, ABC và SBC
là các tam giác đều cạnh a. Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ √ √ √ 3 3a3 3 3a3 3a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 16 32 16 8 √
Câu 25. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0, biết AB = AA0 = a và AC = a 5. 2a3 √ A. V = . B. V = a3. C. V = a3 5. D. V = 2a3. 3
Câu 26. Hình chóp có 2020 cạnh thì có bao nhiêu đỉnh? A. 1011. B. 1010. C. 2021. D. 2020. x3 x2 1 Câu 27. Cho hàm số y = − + + 2x −
. Khoảng đồng biến của hàm số là: 3 2 3 A. (−2; 3). B. (−1; 3). C. (−2; 2). D. (−1; 2).
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 3a, AC = 5a. Biết SA vuông
góc với mặt đáy và SB tạo với mặt đáy một góc 45◦. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. A. 12a3. B. 36a3. C. 24a3. D. 15a3. (m2 − m + 3)x − 3
Câu 29. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = không có đường mx + 1 tiệm cận? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 30. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như bảng dưới đây. x −∞ −1 +∞ f 0(x) + − −1 +∞ f (x) −∞ 1
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Đồ thị của hàm số f (x) không có tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
B. Đồ thị của hàm số f (x) có đúng 2 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng. Trang 3/6 - Mã đề thi 503
C. Đồ thị của hàm số f (x) có đúng 2 tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.
D. Đồ thị của hàm số f (x) có đúng 1 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
Câu 31. Cho hàm số y = x4 + 2x2 − 5x − 2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) song song với
đường thẳng y = −5x + 2019. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 32. Cho tứ diện ABCD có AB = 3, AC = 6, AD = 9, \ BAD = \ CAD = 60◦, [ BAC = 90◦. Tính thể tích khối tứ diện ABCD. √ √ √ √ 27 3 27 3 27 2 27 2 A. . B. . C. . D. . 6 2 2 6
Câu 33. Phương trình log x2 − 6 = log (x − 2) + 1 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? 3 3 A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. Câu 34. y
Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình 2 vẽ dưới đây? x − 2 −1 1 x A. y = . x + 1 O −x + 2 B. y = . x + 2 −2 2x − 2 C. y = . x + 1 −2x + 2 D. y = . x + 1 √ x + 2 x2 + 2 x2 + 2 x2 + 3x + 2 Câu 35. Cho 4 hàm số y = , y = , y = , y = . Có bao nhiêu hàm số mà x − 1 x2 + 1 x2 + 1 x − 1
đồ thị không có tiệm cận ngang? A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 36. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích V , M là điểm tùy ý trên cạnh CC0. Thể tích khối M.ABB0A0 là V V 2V V A. . B. . C. . D. . 2 6 3 3
Câu 37. Cho 0 < a 6= 1 và x, y là các số thực âm. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log (−x2y) = 2 log (−x) + log y.
B. log (x2y4) = 2(log |x| + log y2). a a a a a a x log (−x) C. log (xy) = log x + log y. D. log = a . a a a a y log (−y) a
Câu 38. Gọi S là tập hợp mọi nghiệm thực của phương trình 2x2−3x+2 − 2x2−x−2 = 2x − 4. Số phần tử của S là: A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−3; 3] để hàm số y = mx4 + (m2 − 4)x2 + 8 có
đúng một điểm cực trị. A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 40. Trang 4/6 - Mã đề thi 503
Đồ thị các hàm số y = log x, y = log x, y = cx (a, b, c a b y y = loga x
là các hằng số dương khác 1) như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? y = logb x 1 A. b > a > c. y = cx B. a < b < c. 0 1 x C. a > b > c. D. b < c < a. Câu 41.
Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có đồ y
thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f (−|x| + 1) là: A. 9. B. 8. −2 −1 0 1 x C. 7. D. 6.
Câu 42. Cho hàm số f (x) = |x4 − 8x2 − m|. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈ [−50; 50] sao cho với
mọi số thực a, b, c ∈ [0; 3] thì f (a), f (b), f (c) là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 25. B. 27. C. 29. D. 23. Câu 43.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết đồ thị hàm số y
y = f 0(x) như hình vẽ bên. Hàm số y = f (x2 − 2) đồng biến trên khoảng
nào trong các khoảng dưới đây? √ A. (1; 3). −2 −1 0 1 x B. (−1; 0). √ C. (− 3; 0). D. (0; 1).
Câu 44. Cho hàm số y = g(x) có tập xác định là (0; +∞) và có bảng biến thiên như sau. x 0 +∞ g0(x) + +∞ + g(x) 0 1
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) = x − − x2 và y = g(x). 3 A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 45. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {−2; 1}, liên tục trên các khoảng xác định của nó và có bảng biến thiên như sau: Trang 5/6 - Mã đề thi 503 x −∞ −2 0 1 +∞ y0 + + 0 − − +∞ 1 +∞ y 3 −∞ −∞ 3
Tìm tập hợp mọi giá trị của tham số m để phương trình f (x) = m vô nghiệm. A. (1; 3). B. (1; 3]. C. [1; 3]. D. (−∞; 3).
Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình: 3x + (m + 5).2x + m = 0 có nghiệm thuộc khoảng (0; 1)? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 47. Cho hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d là các hằng số và a 6= 0) có đồ thị (C). Biết
(C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt M, N, P và các tiếp tuyến của (C) tại M, N có hệ góc là −6 và
2. Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại P . Chọn mệnh đề đúng. A. k ∈ [4; 7). B. k ∈ [−2; 1). C. k ∈ [−5; −2). D. k ∈ [1; 4).
Câu 48. Tập hợp các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = −x3 + (m + 2)x2 − 3m + 3 có hai điểm
phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ là:
A. m < −2 hoặc m > 1. B. m < 1. C. m > −2. D. −2 < m < 1. 1 2 2014 2015
Câu 49. Đặt log 2 = a, log 3 = b, Q = log + log + · · · + log + log . Tính Q theo a, b. 7 7 7 2 7 3 7 2015 7 2016 A. 5a + 2b + 1. B. 5a + 2b − 1. C. 5a − 2b − 1. D. −5a − 2b − 1.
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {−1; 2}, liên tục trên các khoảng xác định của nó và có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 1 2 +∞ y0 + + 0 − − +∞ 2 3 y −∞ −∞ −∞ −1 1
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = f(x) − 1 A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 6/6 - Mã đề thi 503
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN KHUYẾN
MÃ ĐỀ 504 - KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - MÔN TOÁN Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, ngày 04/11/2018.
Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số y = x.ex. A. y0 = ex − xex. B. y0 = x + ex. C. y0 = (x + 1)ex. D. y = ex.
Câu 2. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A0B0C0D0 có BB0 = 6a và A0C = 10a. Tính thể tích khối lăng trụ. A. 48a3. B. 192a3. C. 64a3. D. 96a3. (m2 − m + 3)x − 3
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = không có đường mx + 1 tiệm cận? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 4. Phương trình log x2 − 6 = log (x − 2) + 1 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? 3 3 A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 5. Cho a, b là các số thực dương và khác 1. Đặt α = log 5, β = log 5. Hãy biểu diễn log a b ab2 25 theo α, β. 2 2αβ 2αβ αβ A. . B. . C. . D. . α + 2β 2α + β α + 2β α + β
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, AB = BC = 1, SA vuông góc với mặt
phẳng (ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ √ 3 1 1 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 3 6 6 2x − 3
Câu 7. Tìm tung độ giao điểm của đồ thị (C) : y =
và đường thẳng d : y = x − 1. x + 3 A. −3. B. 3. C. 1. D. −1. Câu 8. y
Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình 2 vẽ dưới đây? 2x − 2 −1 1 x A. y = . x + 1 O −x + 2 B. y = . x + 2 −2 −2x + 2 C. y = . x + 1 x − 2 D. y = . x + 1 √ x + 2 x2 + 2 x2 + 2 x2 + 3x + 2 Câu 9. Cho 4 hàm số y = , y = , y = , y = . Có bao nhiêu hàm số mà x − 1 x2 + 1 x2 + 1 x − 1
đồ thị không có tiệm cận ngang? A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. Trang 1/6 - Mã đề thi 504
Câu 10. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có AB = a, AA0 = 2a. Lấy M là trung điểm của
CC0. Tính thể tích khối tứ diện M.ABC. √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 9 6 8 12 x2 + 1 Câu 11. Cho hàm số y =
. Cực tiểu của hàm số là: x A. 1. B. 2. C. −2. D. −1. √4 − x2
Câu 12. Đồ thị của hàm số y = có bao nhiêu tiệm cận? x2 − 3x − 4 A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số y = log (x2 + 1). 2 1 2x 1 2x A. y0 = . B. y0 = . C. y0 = . D. y0 = . (x2 + 1) ln 2 (x2 + 1) ln 2 (x2 + 1) (x2 + 1)
Câu 14. Tìm tập xác định D của hàm số y = − log(2x − x2). 1 1 A. D = (0; 2). B. D = 0; . C. D = [0; 2]. D. D = 0; . 2 2 x3 x2 1 Câu 15. Cho hàm số y = − + + 2x −
. Khoảng đồng biến của hàm số là: 3 2 3 A. (−2; 2). B. (−2; 3). C. (−1; 2). D. (−1; 3).
Câu 16. Cho a, b, c là các số thực dương và khác 1. Khẳng định nào dưới đây đúng? 1 a log a A. log b = log b. B. log = c . a c a c b log b c log b C. log b = c . D. log (a + b) = log b log c. a log a a a a c Câu 17. y
Hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng trong các mệnh đề sau: A. ad < 0, bc < 0. B. ad < 0, bc > 0. C. ad > 0, bc > 0. D. ad > 0, bc < 0. 0 x
Câu 18. Cho phương trình 4x − 2x+1 − 3 = 0 có một nghiệm duy nhất là a. Tính P = a log 4 + 1. 3 A. P = 5. B. P = 4. C. P = 2. D. P = 3.
Câu 19. Hình chóp có 2020 cạnh thì có bao nhiêu đỉnh? A. 1010. B. 2021. C. 1011. D. 2020.
Câu 20. Cho hai số thực a, b với 1 < a < b. Chọn khẳng định đúng. A. log b < log a < 1. B. log b < 1 < log a. C. 1 < log b < log a. D. log a < 1 < log b. a b a b a b b a
Câu 21. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích V , M là điểm tùy ý trên cạnh CC0. Thể tích khối M.ABB0A0 là V 2V V V A. . B. . C. . D. . 3 3 6 2
Câu 22. Cho hàm số y = x4 + 2x2 − 5x − 2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) song song với
đường thẳng y = −5x + 2019. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. f Trang 2/6 - Mã đề thi 504
Câu 23. Cho tứ diện ABCD có AB = 3, AC = 6, AD = 9, \ BAD = \ CAD = 60◦, [ BAC = 90◦. Tính thể tích khối tứ diện ABCD. √ √ √ √ 27 2 27 2 27 3 27 3 A. . B. . C. . D. . 6 2 2 6
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y = 2m − 1 cắt đồ thị của hàm
số y = |x|3 − 3 |x| + 1 tại 4 điểm phân biệt. A. 0 ≤ m ≤ 1. B. 0 < m < 1. C. m ≤ 0. D. m ≥ 1.
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 3a, AC = 5a. Biết SA vuông
góc với mặt đáy và SB tạo với mặt đáy một góc 45◦. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. A. 36a3. B. 24a3. C. 12a3. D. 15a3. 1 1
Câu 26. Cho hàm số y = ln x −
x2 + 1. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số trên ; 2 . 2 2 7 1 7 A. M = − ln 2. B. M = . C. M = + ln 2. D. M = ln 2 − 1. 8 2 8
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC)
và SA = a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD, DC. Góc giữa mặt phẳng (SBM ) và mặt phẳng
(ABC) bằng 45◦. Tính thể tích khối chóp S.ABN M . 25a3 25a3 25a3 25a3 A. . B. . C. . D. . 24 16 8 18
Câu 28. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như bảng dưới đây. x −∞ −1 +∞ f 0(x) + − −1 +∞ f (x) −∞ 1
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Đồ thị của hàm số f (x) có đúng 1 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
B. Đồ thị của hàm số f (x) có đúng 2 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
C. Đồ thị của hàm số f (x) không có tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
D. Đồ thị của hàm số f (x) có đúng 2 tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.
Câu 29. Cho hàm số f (x) = −x4 − 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số f (x) không có điểm cực trị.
B. Hàm số f (x) có một điểu cực tiểu và không có điểm cực đại.
C. Hàm số f (x) có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
D. Hàm số f (x) có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu. Câu 30.
Cho hàm số y = x3 + ax2 + bx + c (a, b, c ∈ R) có đồ thị y
như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai? 1 x O A. a + c > 2b. B. abc > 0. C. a + b2 + c3 = 11. −4 D. a + b + c = −1. Trang 3/6 - Mã đề thi 504
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc mặt đáy, SB tạo với mặt
phẳng (SAD) một góc bằng 300. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD. √ √ √ 3a3 6a3 √ 6a3 A. V = . B. V = . C. V = 3a3. D. V = . 3 3 18 Câu 32.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào y trong 4 hàm số sau: x4 x2 A. y = − − 1. −2 0 2 x 4 2 x4 B. y = − 2x2 − 1. −2 4 x4 C. y = − x2 − 1. 4 −4 x4 D. y = − + 2x2 − 1. 4 √
Câu 33. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0, biết AB = AA0 = a và AC = a 5. 2a3 √ A. V = 2a3. B. V = . C. V = a3. D. V = a3 5. 3
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC có góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 60◦, ABC và SBC
là các tam giác đều cạnh a. Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ √ √ √ 3 3a3 3a3 3 3a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 16 8 32 16
Câu 35. Biết a, b là các số nguyên thỏa log 2 = 1 + a log 3 + b log
5. Mệnh đề nào sau đây là 1350 1350 1350 đúng? A. a − 2b = 1. B. 3a − 5b = 2. C. a2 − b2 = 4. D. ab = 8.
Câu 36. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 với AB = a, BC = 2a, [
ABC = 60◦. Hình chiếu vuông góc của
A0 lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC. Góc giữa AA0 và mặt phẳng (ABC)
bằng 60◦. Tính thể tích V của khối chóp A0.ABC. √ √ √ a3 3 a3 a3 3 a3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 3 2 3 1 2 2014 2015
Câu 37. Đặt log 2 = a, log 3 = b, Q = log + log + · · · + log + log . Tính Q theo a, b. 7 7 7 2 7 3 7 2015 7 2016 A. 5a + 2b − 1. B. −5a − 2b − 1. C. 5a + 2b + 1. D. 5a − 2b − 1.
Câu 38. Cho hàm số y = g(x) có tập xác định là (0; +∞) và có bảng biến thiên như sau. x 0 +∞ g0(x) + +∞ + g(x) 0 1
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) = x − − x2 và y = g(x). 3 A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 39. Tập hợp các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = −x3 + (m + 2)x2 − 3m + 3 có hai điểm
phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ là: A. m < 1. B. m > −2. C. −2 < m < 1.
D. m < −2 hoặc m > 1. Trang 4/6 - Mã đề thi 504
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d là các hằng số và a 6= 0) có đồ thị (C). Biết
(C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt M, N, P và các tiếp tuyến của (C) tại M, N có hệ góc là −6 và
2. Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại P . Chọn mệnh đề đúng. A. k ∈ [−2; 1). B. k ∈ [4; 7). C. k ∈ [1; 4). D. k ∈ [−5; −2).
Câu 41. Cho 0 < a 6= 1 và x, y là các số thực âm. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. log (xy) = log x + log y.
B. log (x2y4) = 2(log |x| + log y2). a a a a a a x log (−x)
C. log (−x2y) = 2 log (−x) + log y. D. log = a . a a a a y log (−y) a Câu 42.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết đồ thị hàm số y
y = f 0(x) như hình vẽ bên. Hàm số y = f (x2 − 2) đồng biến trên khoảng
nào trong các khoảng dưới đây? A. (0; 1). −2 −1 0 1 x B. (−1; 0). √ C. (1; 3). √ D. (− 3; 0). Câu 43.
Đồ thị các hàm số y = log x, y = log x, y = cx (a, b, c a b y y = loga x
là các hằng số dương khác 1) như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? y = logb x 1 A. b < c < a. y = cx B. a < b < c. 0 1 x C. b > a > c. D. a > b > c.
Câu 44. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {−2; 1}, liên tục trên các khoảng xác định của nó và có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 0 1 +∞ y0 + + 0 − − +∞ 1 +∞ y 3 −∞ −∞ 3
Tìm tập hợp mọi giá trị của tham số m để phương trình f (x) = m vô nghiệm. A. (1; 3]. B. (1; 3). C. (−∞; 3). D. [1; 3].
Câu 45. Cho hàm số f (x) = |x4 − 8x2 − m|. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈ [−50; 50] sao cho với
mọi số thực a, b, c ∈ [0; 3] thì f (a), f (b), f (c) là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 25. B. 29. C. 27. D. 23.
Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình: 3x + (m + 5).2x + m = 0 có nghiệm thuộc khoảng (0; 1)? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Trang 5/6 - Mã đề thi 504
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−3; 3] để hàm số y = mx4 + (m2 − 4)x2 + 8 có
đúng một điểm cực trị. A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 48.
Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có đồ y
thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f (−|x| + 1) là: A. 8. B. 9. −2 −1 0 1 x C. 6. D. 7.
Câu 49. Gọi S là tập hợp mọi nghiệm thực của phương trình 2x2−3x+2 − 2x2−x−2 = 2x − 4. Số phần tử của S là: A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {−1; 2}, liên tục trên các khoảng xác định của nó và có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 1 2 +∞ y0 + + 0 − − +∞ 2 3 y −∞ −∞ −∞ −1 1
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = f(x) − 1 A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 6/6 - Mã đề thi 504 ĐÁP ÁN Mã đề thi Câu số 501 502 503 504 1 A C A C 2 D A D B 3 C B D D 4 C D A C 5 B D D B 6 B C D C 7 B C C D 8 D D A C 9 D B C A 10 B C C D 11 A B B B 12 D C B A 13 C C B B 14 B C B A 15 D A C C 16 B B C C 17 C A B D 18 A B B D 19 C C D C 20 D D B D 21 D C B B 22 C D A A 23 A A C B 24 B C C B 25 C A D C 26 C B A B Trang 1/2 Mã đề thi Câu số 501 502 503 504 27 B B D A 28 A A A B 29 C D B D 30 C A B D 31 D D D A 32 A D C B 33 D D B A 34 B A D D 35 A A D A 36 D B C B 37 C A B B 38 B D A B 39 A A C D 40 C B A D 41 D D C B 42 C A A A 43 A C D C 44 A B D A 45 D A B A 46 C D A C 47 B A C D 48 A D A D 49 A C D A 50 A B B D Trang 2/2