Đề kiểm tra Giải tích 12 chương 3 năm 2017 – 2018 trường Lê Thanh Hiền – Tiền Giang

Đề kiểm tra Giải tích 12 chương 3 năm học 2017 – 2018 trường THPT Lê Thanh Hiền – Tiền Giang mã đề 127 gồm 3 trang với 25 câu trắc nghiệm), thời gian làm bài kiểm tra 45 phút (không kể thời gian giao đề), kỳ kiểm tra diễn ra vào ngày 29/01/2018

Toán 12 - Trang 1/3 - Mã đề thi 127
SỞ GD&ĐT TỈNH TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT LÊ THANH HIỀN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ KIỂM TRA TẬP TRUNG LẦN 1 – HK2
NĂM HỌC: 2017 – 2018
MÔN: TOÁN 12
Ngày kiểm tra: 29/01/2018
Thời gian: 45 phút (không k thi gian giao đề)
(Đề kiểm tra có 03 trang, gồm 25 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1:
Tính tích phân

2
4
0
cos
sin 1
x
dx m
n
x
thì
mn
bằng :
A. 31 B. 19 C. 17 D. 21
Câu 2:
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
[f (x ) g(x)]dx f(x)dx g(x)dx

B.
kf(x)dx k f(x )dx

C.
f(x)dx f(x) C

D.
[f(x ) g(x)]dx f(x)dx g(x)dx

Câu 3:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.

2
1
sin cos
4
xx xdx
(2x
2
+ 2xcos2x – sin2x) + C
B.

2
1
sin cos
4
xx xdx
(2x
2
+ 2xcos2x + sin2x) + C
C.

2
1
sin cos
4
xx xdx
(2x
2
– 2xcos2x – sin2x) +
C
D.

2
1
sin cos
4
xx xdx
(2x
2
– 2xcos2x + sin2x) +
C
Câu 4:
Tìm nguyên hàm của hàm số


2
3
cos 2 1
fx
x
A.
3tan(2x 1) C
B.
3tan(2x 1) C
C.
3
tan(2x 1) C
2

D.
3
cot(2x 1) C
2

Câu 5:
Cho

1
0
21
x
I
xedx
. Đặt
21
x
ux
dv e dx

. Chọn khẳng định đúng.
A.
1
0
312
x
I
eedx
B.
1
0
32
x
I
eedx
C.
1
0
32
x
I
eedx
D.
1
0
312
x
I
eedx
Câu 6:
Biết rằng
0
66
b
dx
và
0
a
x
x
edx a
(a, b khác 0). Khi đó biểu thức
23 2
32ba a a
có
giá trị bằng :
A. 7. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 7:
Cho
cos sin
cos
x
xx
I
dx
xx
A.
ln cos
xC
B.
ln cos
x
C
C.
ln cos sin
x
xxC
D.
ln cos
x
xC
Câu 8:
Tính
4
0
sin
I
xxdx
, đặt
ux
, sin ddv x x . Khi đó I biến đổi thành
Mã đề 127
Toán 12 - Trang 2/3 - Mã đề thi 127
A.
4
4
0
0
cos cos
I
xx xdx

B.
4
4
0
0
cos cos
I
xx xdx

C.
4
4
0
0
cos cos
I
xx xdx

D.
4
4
0
0
sin cos
I
xx xdx

Câu 9:
Một nguyên hàm của hàm số: y = sinx.cosx
A.
cos .sin
x
xC
B. cos8x + cos2x+C . C.
1
cos 2
2
x
C
. D.
1
cos 2
4
x
C
Câu 10:
Tìm khẳng định đúng?
A.
1
1
0
0
ln 2018 1
2018 1
dx
x
x

B.
1
0
1
ln 2018 1
2018 1 2018
dx
x
C
x

C.
1
1
0
0
1
ln 2018 1
2018 1 2018
dx
x
x

D.
1
1
0
0
2018ln 2018 1
2018 1
dx
x
x

Câu 11:
Cho I=
52
15
x
xdx
, đặt

2
ux15
khi đó viết I theo u và du ta được :
A.

64 2
I (u 30 u 225u )du
B.

42
I (u 15u )du
C.

64 2
I (u 30u 225u )du
D.

53
I(u15u)du
Câu 12:
Nguyên hàm của hàm số

2
3
1
fx x x
x

A. F(x) =
32
3
ln
32
xx
x
C
B. F(x) =
32
3
ln
32
xx
x
C
C.
F(x) =
32
3
ln
32
xx
x
C
D. F(x) =
Cx
xx
ln
2
3
3
23
Câu 13: Cho
F
x
là một nguyên hàm của

2
321
f
xxx
. Biết

15F 
. Tìm

F
x
?
A.

32
6
F
xxxx
B.

32
6
F
xxxx
C.

611Fx x
D.

2
61Fx x
Câu 14:
Biết
1
2
0
2
2
3
ac
xxdx
b

trong đó
a,b,c
nguyên dương và
a
b
là phân số tối giản:
Tính
2
23
log log
M
abc
A. 2. B. 3. C.
5
. D.
4
.
Câu 15: Cho
ln 2
2
0
3
x
x
edx
I
e
. Đặt
3
x
te
. Khi đó:
A.
ln 2
0
3t
Idt
t
B.
5
4
3t
Idt
t
C.

5
4
3Itdt
D.
5
4
dt
I
t
Câu 16: Giả s hàm số
f
x
liên tục trên khoảng K a, bhai điểm của K. Ngoài ra, k mt
số thực tùy ý. Khi đó:
(I)

0
a
a
fxdx
(II)
 
ba
ab
f
xdx f xdx

(III)
 
bb
aa
kf x dx k f x dx

Trong ba công thức trên:
Toán 12 - Trang 3/3 - Mã đề thi 127
A. Cả (I), (II) và (III) đều đúng B. Chỉ có (I) và (II) sai
C. Chỉ có (I) sai D. Chỉ có (II) sai
Câu 17: Cho
4
sin cos
I
xxdx
. Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến, khi đó:
A. Đặt
4
sintx
B. Đặt sintx C. Đặt
4
sin costxx
D. Đặt costx
Câu 18: Cho

1
2
0
1d
22
xx
ab
xx


. Tính
ab
A.
1
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Câu 19: Để tìm nguyên hàm của

2
ln 2fx x x
thì nên:
A. Dùng phương pháp lấy nguyên hàm từng phần, đặt

2
ln 2
ux
dv x dx

B. Dùng phương pháp đổi biến số, đặt

ln 2tx
C. Dùng phương pháp lấy nguyên hàm từng phần, đặt

2
ln 2ux
dv x dx

D. Dùng phương pháp đổi biến số, đặt
2
tx
Câu 20: Đổi biến x = 2sint tích phân
1
2
0
4
dx
I
x
trở thành
A.
6
0
dt
B.
6
0
tdt
C.
6
0
1
dt
t
D.
3
0
dt
Câu 21: Cho
()
f
x
liên tục trên đoạn
010;
thỏa mãn
10 6
02
( )d 2017; ( )d 2016fx x fx x

. Khi đó
giá trị của
210
06
()d ()dPfxxfxx

là:
A.
1
B. 1 C.
0
D.
2
Câu 22: Cho
2
4
2
0
tan ln
32
Ix xdx b
a

khi đó tổng
ab
bằng:
A. 4. B. 10. C. 6. D. 8.
Câu 23: Tìm
2
x x 2dx
A.
2
1
x2C
3

B.
2
1
(x 2) C
2

C.
2
1
(x 2) C
3

D.
22
1
(x 2) x 2 C
3

Câu 24: Cho
5
ln
2
x
Idx
x
. Giả sử đặt lntx . Khi đó ta có:
A.
5
2Itdt
B.
6
1
2
I
tdt
C.
5
1
2
I
tdt
D.
6
2Itdt
Câu 25: Giả sử
2
2
1
121
ln 2
3
Idxab
xx
x




với ,ab . Khi đó:
A.
22
10ab
B. 1ab C. 20ba D.
0a
----------- HẾT ----------
| 1/3

Preview text:

SỞ GD&ĐT TỈNH TIỀN GIANG
KỲ KIỂM TRA TẬP TRUNG LẦN 1 – HK2
TRƯỜNG THPT LÊ THANH HIỀN NĂM HỌC: 2017 – 2018 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 12 Ngày kiểm tra: 29/01/2018 Mã đề 127
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra có 03 trang, gồm 25 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................  2 cos xdx m
Câu 1: Tính tích phân   
thì m n bằng : sin x  4 n 0 1 A. 31 B. 19 C. 17 D. 21
Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai?
[f(x)  g(x)]dx  f(x)dx  g(x)dx kf(x)dx  k f(x)dx A.    B.   f (x)dx  f(x)  C
[f(x)  g(x)]dx  f(x)dx  g(x)dx C. D.   
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. x x x2 1 sin cos dx  
(2x2 + 2xcos2x – sin2x) + C 4 B. x x x2 1 sin cos dx  
(2x2 + 2xcos2x + sin2x) + C 4 C. x x x2 1 sin cos dx  
(2x2 – 2xcos2x – sin2x) + C 4 D. x x x2 1 sin cos dx  
(2x2 – 2xcos2x + sin2x) + C 4 3
Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số f x  2 cos 2x   1 3 3
A. 3 tan(2x 1)  C
B. 3 tan(2x 1)  C tan(2x 1)  C  cot(2x 1)  C C. 2 D. 2 1 u   2x 1
Câu 5: Cho  2   1 x I x e dx . Đặt 
. Chọn khẳng định đúng. xdv e dx 0 1 1
A.  3 1 2 x I e e dxB.  3  2 x I e e dx  0 0 1 1 C.  3  2 x I e e dx
D.  3 1 2 x I e e dx  0 0 b a
Câu 6: Biết rằng 6dx  6  và x xe dx a
(a, b khác 0). Khi đó biểu thức 2 3 2
b a  3a  2a có 0 0 giá trị bằng : A. 7. B. 4. C. 5. D. 3.
cos x xsin x
Câu 7: Cho I dxx cos x
A. x ln cos x C B. ln cos x C C. ln cos x xsin x C
D. ln x cos x C  4
Câu 8: Tính I x sin xdx
, đặt u x , dv  sin d
x x . Khi đó I biến đổi thành 0
Toán 12 - Trang 1/3 - Mã đề thi 127    4  4 4
I   x cos x  cos xdx 4
I x cos x  cos xdx A.   0 B. 0 0 0    4  4 4
I   x cos x  cos xdx 4
I   xsin x  cos xdx C.   0 D. 0 0 0
Câu 9: Một nguyên hàm của hàm số: y = sinx.cosx là 1 1 A. cos .
x sin x C B. cos8x + cos2x+C . C.  cos 2x C .
D.  cos 2x C 2 4
Câu 10: Tìm khẳng định đúng? 1 dx 1 1 dx 1 A.  ln 2018x 1  B.
ln 2018x 1  C  0 2018x 1 2018x 1 2018 0 0 1 1 dx 1 1 dx 1 C.  ln 2018x 1  D.  2018ln 2018x 1  2018x 1 2018 0 0 2018x 1 0 0 Câu 11: Cho I= 5 2 x x 15dx  , đặt  2 u
x 15 khi đó viết I theo u và du ta được : A.     6 4 2 I (u 30u 225u )du B.    4 2 I (u 15u )du C.     6 4 2 I (u 30u 225u )du D.    5 3 I (u 15u )du 1
Câu 12: Nguyên hàm của hàm số f   2 x x – 3 x  là x 3 2 x 3x 3 2 x 3x A. F(x) =   ln x C B. F(x) =   ln x C 3 2 3 2 3 2 x 3x x3 3x2 C. F(x) =   ln x C D. F(x) =   ln x C 3 2 3 2
Câu 13: Cho F x là một nguyên hàm của f x 2
 3x  2x 1. Biết F  
1  5. Tìm F x ?
A. F x 3 2
x x x  6
B. F x 3 2
x x x  6
C. F x  6x 11
D. F x 2  6x 1 1 a 2 c a Câu 14: Biết 2 x 2  x dx   
trong đó a,b,c nguyên dương và là phân số tối giản: b 3 b 0 2
Tính M  log a  log b c 2 3 A. 2. B. 3. C. 5 . D. 4 . ln 2 2x e dx
Câu 15: Cho I   . Đặt x
t e  3 . Khi đó: x  0 e 3 ln 2 t 3 5 t  3 5 5 dt A. I dtB. I dt
C. I  t 3dt D. I   t t t 0 4 4 4
Câu 16: Giả sử hàm số f x liên tục trên khoảng Ka, b là hai điểm của K. Ngoài ra, k là một
số thực tùy ý. Khi đó: a b a b b (I) f
 xdx  0 (II) f
 xdx f
 xdx (III) kf
 xdx k f  xdx a a b a a Trong ba công thức trên:
Toán 12 - Trang 2/3 - Mã đề thi 127
A. Cả (I), (II) và (III) đều đúng
B. Chỉ có (I) và (II) sai C. Chỉ có (I) sai D. Chỉ có (II) sai Câu 17: Cho 4
I  sin x cos xdx
. Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến, khi đó: A. Đặt 4
t  sin x B. Đặt t  sin x C. Đặt 4
t  sin x cos x
D. Đặt t  cos x 1 x  
1 d x a b  2
Câu 18: Cho 0 x  2x  2
. Tính a b A. 1. B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 19: Để tìm nguyên hàm của f x 2
x ln x  2 thì nên: 2 u x
A. Dùng phương pháp lấy nguyên hàm từng phần, đặt  dv  ln  x  2dx
B. Dùng phương pháp đổi biến số, đặt t  ln  x  2 u
  lnx  2
C. Dùng phương pháp lấy nguyên hàm từng phần, đặt  2
dv x dx
D. Dùng phương pháp đổi biến số, đặt 2 t x 1 dx
Câu 20: Đổi biến x = 2sint tích phân I   trở thành 2 0 4  x     6 6 6 1 3 A. dtB. tdtC. dtD. dtt 0 0 0 0 10 6
Câu 21: Cho f (x) liên tục trên đoạn 0 1 ; 0 thỏa mãn
f (x)dx  2017;
f (x)dx  2016   . Khi đó 0 2 2 10 giá trị của P
f (x)dx f (x)dx   là: 0 6 A. 1 B. 1 C. 0 D. 2  4 2   Câu 22: Cho 2
I x tan xdx   ln b  
khi đó tổng a b bằng: a 32 0 A. 4. B. 10. C. 6. D. 8. Câu 23: Tìm 2 x x  2dx  1 1 1 1 A. 2 x  2  C B. 2 (x  2)  C C. 2 (x  2)  C D. 2 2 (x  2) x  2  C 3 2 3 3 5 ln x
Câu 24: Cho I dx
. Giả sử đặt t  ln x . Khi đó ta có: 2x 1 1 A. 5 I  2 t dtB. 6 I t dtC. 5 I t dtD. 6 I  2 t dt  2 2 2  1 2 1 
Câu 25: Giả sử I   
dx a bln 2 
với a,b   . Khi đó: 2  x 3 x    1 x A. 2 2
a b  10 B. a b  1
C. b  2a  0 D. a  0 ----------- HẾT ----------
Toán 12 - Trang 3/3 - Mã đề thi 127