Đề kiểm tra Giải tích 12 chương 4 (Số phức) trường THPT Nguyễn Trung Trực – Bình Định

Tài liệu gồm 14 trang với 6 mã đề kiểm tra Giải tích 12 chương 4 phần Số phức của trường THPT Nguyễn Trung Trực – Bình Định, mỗi đề gồm 25 bài tập trắc nghiệm. Đáp án nằm ở trang cuối.

Trang 1/2 - Mã đ: 139
S GD-ĐT Tỉnh Bình Định Kim tra giải tích chương IV
Trường THPTNguyn Trung Trc
Thi gian: 45 phút
H tên hc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lp: 12A . . .
Mã đề: 139
Câu 1.
Tìm s phc z , biết :
z z 3 4i
+=+
A.
z 7 4i=−+
B.
7
z 4i
6
=−−
C.
7
z 4i
6
=
D.
7
z 4i
6
=−+
Câu 2.
Cho s phc
z a bi
= +
. Tìm mệnh đề đúng:
A.
z z 2a−=
B.
z z 2bi+=
C.
D.
22
z.z a b
= +
Câu 3.
Gi s M(z) là đim biu din s phc z. Tp hợp các điểm M(z) tho mãn điều kiện sau đây:
z1i−+
=2 là một đường tròn:
A.
Có tâm
( )
1; 1
và bán kính là 2
B.
Có tâm
( )
1; 1
và bán kính là 2
C.
Có tâm
( )
1; 1
và bán kính là
2
D.
Có tâm
( )
1; 1−−
và bán kính là 2
Câu 4.
Tìm mệnh đề
sai
?
A.
S phc z = a + bi đưc biu din bằng điểm M(a; b) trong mt phng phc Oxy
B.
S phc z = a + bi có s phức đối là z' = a - bi
C.
S phc z = a + bi = 0
a0
b0
=
=
D.
S phc z = a + bi có môđun là
22
ab+
Câu 5.
Tìm s phc z thõa :
(3 2i)z (4 5i) 7 3i ++ =+
A.
z = -i
B.
z = -1
C.
z = i
D.
z = 1
Câu 6.
S phc
( )
z 1 3i (2 i)=+−
có s phc liên hp là:
A.
z 5 5i=
B.
z 5 5i= +
C.
z 5 5i=−+
D.
z 5 5i=−−
Câu 7.
Trong
, phương trình
3
z 10+=
có nghim là:
A.
- 1;
2 i3
2
±
B.
- 1
C.
- 1;
5 i3
4
±
D.
- 1;
1i3
2
±
Câu 8.
S phc
1i
z 3 4i
1i
= −+
+
có s phc liên hp là:
A.
z 3i=
B.
z3=
C.
z 3 3i=−+
D.
z 3 3i=−−
Câu 9.
Tính s phc sau :
( )
15
z 1i= +
A.
z 128 128i=−+
B.
z 128 128i=
C.
z 128 128i= +
D.
z 128 128i=−−
Câu 10.
Đim biu din ca các s phc
z 7 bi= +
vi
b
, nằm trên đường thẳng có phương trình là:
A.
x7=
B.
y7=
C.
yx=
D.
yx7= +
Câu 11.
Tính
2017
1i
z
2i
+
=
+
.
A.
13
i
55
+
B.
13
i
55
C.
31
i
55
D.
31
i
55
+
Câu 12.
Tìm s phc z biết
z 20=
và phn thc gấp đôi phần o.
A.
12
z 2 i, z 2 i= + =−−
B.
12
z 4 2i, z 4 2i= + =−−
C.
12
z 2 i, z 2 i=−+ =−−
D.
12
z 2 i, z 2 i= =−+
Câu 13.
Mô đun của s phc:
z 2 3i
= +
A.
5
B.
13
C.
5
D.
2.
Trang 2/2 - Mã đ: 139
Câu 14.
Thu gn s phc
(
)(
)
i2 i 3 i
−+
, ta được:
A.
6
B.
2 5i+
C.
1 7i+
D.
7i
Câu 15.
Tìm hai s phc có tng và tích lần lượt là -6 và 10.
A.
4 4i 4 4i
+−
B.
3 i 3 i
−− +
C.
5 2i và 1 5i + −−
D.
3 2i và 3 8i
−+ +
Câu 16.
Cho hai s phc z = a + bi và z' = a' + b'i. Điu kiện để zz' là mt s thc là:
A.
ab' + a'b = 0
B.
aa' + bb' = 0
C.
aa' - bb' = 0
D.
ab' - a'b = 0
Câu 17.
Cho hai s phc:
1
z 1 2i
= +
,
2
z 2i=−−
Khi đó giá trị
12
z .z
là:
A.
5
B.
25
C.
0
D.
25
Câu 18.
Trong
, cho phương trình bậc hai az
2
+ bz + c = 0 (*) (a
0).
Gi
= b
2
- 4ac. Ta xét các mệnh đề:
+ Nếu
là s thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm
+ Nếu
∆≠
0 thì phương trình có hai nghiệm s phân bit
+ Nếu
= 0 thì phương trình có mt nghim kép
Trong các mệnh đề trên:
A.
C ba mệnh đề đều đúng
B.
Không có mệnh đề nào đúng
C.
Có mt mệnh đề đúng
D.
Có hai mệnh đề đúng
Câu 19.
Cho s phc
z a bi= +
. Khi đó số
( )
1
zz
2
+
là:
A.
Mt s thun o
B.
2a
C.
i
D.
a
Câu 20.
Cho s phc
( )
z m m+1 i= +
. Xác định m để
z 13=
A.
m 2, m 3= =
B.
m2,m4= =
C.
m 1, m 3= =
D.
m 3, m 2
= =
Câu 21.
Gọi A là điểm biu din ca s phc z = 2 + 5i và B là đim biu din ca s phc
z' = -2 + 5i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
Hai điểm A và B đối xng với nhau qua đường thng y = x
B.
Hai điểm A và B đối xng vi nhau qua trc hoành
C.
Hai điểm A và B đối xng vi nhau qua gc to độ O
D.
Hai điểm A và B đối xng vi nhau qua trc tung
Câu 22.
Thu gn s phc
3 2i 1 i
z
1 i 3 2i
+−
= +
−+
ta được:
A.
15 55
zi
26 26
= +
B.
23 63
zi
26 26
= +
C.
26
zi
13 13
= +
D.
21 61
zi
26 26
= +
Câu 23.
Gi
1
z
2
z
lần lượt là nghim ca phươngtrình:
2
z 2z 10 0++=
. Tính
22
12
zz+
A.
20
B.
50
C.
100
D.
15
Câu 24.
Cho x, y là các s thc. Hai s phc
z 3i= +
z' (x 2y) yi=+−
bng nhau khi:
A.
x 2, y 1= =
B.
x 1, y 1= =
C.
x 5, y 1= =
D.
x 3, y 0= =
Câu 25.
Cho s phc
13
zi
22
=−+
. Khi đó số phc
( )
2
z
bng:
A.
13
i
22
−+
B.
3i
C.
13
i
22
−−
D.
1 3i+
Trang 1/2 - Mã đ: 173
S GD-ĐT Tỉnh Bình Định Kim tra giải tích chương IV
Trường THPTNguyn Trung Trc
Thi gian: 45 phút
H tên hc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lp: 12A . . .
Mã đề: 173
Câu 1.
S phc
(
)
z 1 3i (2 i)=+−
có s phc liên hp là:
A.
z 5 5i
= +
B.
z 5 5i
=
C.
z 5 5i=−−
D.
z 5 5i=−+
Câu 2.
Tìm mệnh đề
sai
?
A.
S phc z = a + bi có môđun là
22
ab+
B.
S phc z = a + bi = 0
a0
b0
=
=
C.
S phc z = a + bi có s phức đối là z' = a - bi
D.
S phc z = a + bi đưc biu din bằng điểm M(a; b) trong mt phng phc Oxy
Câu 3.
Cho hai s phc:
1
z 1 2i= +
,
2
z 2i=−−
Khi đó giá trị
12
z .z
là:
A.
25
B.
5
C.
0
D.
25
Câu 4.
Đim biu din ca các s phc
z 7 bi= +
vi
b
, nằm trên đường thẳng có phương trình là:
A.
y7
=
B.
yx7
= +
C.
x7=
D.
yx=
Câu 5.
Thu gn s phc
(
)
(
)
i2 i 3 i−+
, ta được:
A.
7i
B.
6
C.
1 7i+
D.
2 5i+
Câu 6.
Tìm s phc z thõa :
(3 2i)z (4 5i) 7 3i ++ =+
A.
z = i
B.
z = -1
C.
z = 1
D.
z = -i
Câu 7.
Tính s phc sau :
( )
15
z 1i= +
A.
z 128 128i= +
B.
z 128 128i=
C.
z 128 128i=−−
D.
z 128 128i=−+
Câu 8.
Tìm s phc z , biết :
z z 3 4i+=+
A.
7
z 4i
6
=−−
B.
7
z 4i
6
=
C.
z 7 4i
=−+
D.
7
z 4i
6
=−+
Câu 9.
Tìm hai s phc có tng và tích ln lưt là -6 và 10.
A.
3 2i và 3 8i−+ +
B.
4 4i và 4 4i+−
C.
5 2i 1 5i + −−
D.
3 i và 3 i−− +
Câu 10.
Cho s phc
z a bi= +
. Tìm mệnh đề đúng:
A.
z z 2bi+=
B.
z z 2a−=
C.
D.
22
z.z a b= +
Câu 11.
Thu gn s phc
3 2i 1 i
z
1 i 3 2i
+−
= +
−+
ta được:
A.
15 55
zi
26 26
= +
B.
21 61
zi
26 26
= +
C.
23 63
zi
26 26
= +
D.
26
zi
13 13
= +
Câu 12.
Trong
, phương trình
3
z 10
+=
có nghim là:
A.
- 1;
5 i3
4
±
B.
- 1;
1i3
2
±
C.
- 1
D.
- 1;
2 i3
2
±
Câu 13.
Gi
1
z
2
z
lần lượt là nghim ca phươngtrình:
2
z 2z 10 0++=
. Tính
22
12
zz+
A.
15
B.
50
C.
20
D.
100
Câu 14.
Cho s phc
( )
z m m+1 i= +
. Xác định m để
z 13=
A.
m2,m4= =
B.
m 1, m 3= =
C.
m 2, m 3= =
D.
m 3, m 2= =
Câu 15.
Gọi A là điểm biu din ca s phc z = 2 + 5i và B là đim biu din ca s phc
z' = -2 + 5i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Trang 2/2 - Mã đ: 173
A.
Hai điểm A và B đối xng vi nhau qua gc to độ O
B.
Hai điểm A và B đối xng với nhau qua đường thng y = x
C.
Hai điểm A và B đối xng vi nhau qua trc tung
D.
Hai điểm A và B đối xng vi nhau qua trc hoành
Câu 16.
Cho x, y là các s thc. Hai s phc
z 3i
= +
z' (x 2y) yi=+−
bng nhau khi:
A.
x 2, y 1= =
B.
x 5, y 1= =
C.
x 1, y 1= =
D.
x 3, y 0= =
Câu 17.
Cho s phc
z a bi
= +
. Khi đó số
( )
1
zz
2
+
là:
A.
2a
B.
i
C.
a
D.
Mt s thun o
Câu 18.
Cho s phc
13
zi
22
=−+
. Khi đó số phc
(
)
2
z
bng:
A.
3i
B.
1 3i+
C.
13
i
22
−−
D.
13
i
22
−+
Câu 19.
Gi s M(z) là đim biu din s phc z. Tp hợp các điểm M(z) tho mãn điều kiện sau đây:
z1i−+
=2 là một đường tròn:
A.
Có tâm
( )
1; 1
và bán kính là 2
B.
Có tâm
( )
1; 1
và bán kính là 2
C.
Có tâm
( )
1; 1
và bán kính là
2
D.
Có tâm
( )
1; 1−−
và bán kính là 2
Câu 20.
Tìm s phc z biết
z 20=
và phn thc gấp đôi phần o.
A.
12
z 2 i, z 2 i= =−+
B.
12
z 2 i, z 2 i=−+ =−−
C.
12
z 2 i, z 2 i= + =−−
D.
12
z 4 2i, z 4 2i= + =−−
Câu 21.
Tính
2017
1i
z
2i
+
=
+
.
A.
13
i
55
+
B.
31
i
55
+
C.
13
i
55
D.
31
i
55
Câu 22.
Cho hai s phc z = a + bi và z' = a' + b'i. Điu kiện để zz' là mt s thc là:
A.
aa' + bb' = 0
B.
aa' - bb' = 0
C.
ab' + a'b = 0
D.
ab' - a'b = 0
Câu 23.
Trong
, cho phương trình bậc hai az
2
+ bz + c = 0 (*) (a
0).
Gi
= b
2
- 4ac. Ta xét các mệnh đề:
+ Nếu
là s thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm
+ Nếu
∆≠
0 thì phương trình có hai nghim s phân bit
+ Nếu
= 0 thì phương trình có mt nghim kép
Trong các mệnh đề trên:
A.
Có hai mệnh đề đúng
B.
C ba mệnh đề đều đúng
C.
Không có mệnh đề nào đúng
D.
Có mt mệnh đề đúng
Câu 24.
S phc
1i
z 3 4i
1i
= −+
+
có s phc liên hp là:
A.
z 3 3i=−−
B.
z 3 3i=−+
C.
z 3i=
D.
z3=
Câu 25.
Mô đun của s phc:
z 2 3i= +
A.
2.
B.
5
C.
5
D.
13
Trang 1/2 - Mã đ: 207
S GD-ĐT Tỉnh Bình Định Kim tra giải tích chương IV
Trường THPTNguyn Trung Trc
Thi gian: 45 phút
H tên hc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lp: 12A . . .
Mã đề: 207
Câu 1.
Cho hai s phc z = a + bi và z' = a' + b'i. Điu kiện để zz' là mt s thc là:
A.
aa' - bb' = 0
B.
ab' + a'b = 0
C.
aa' + bb' = 0
D.
ab' - a'b = 0
Câu 2.
Thu gn s phc
(
)
(
)
i2 i 3 i
−+
, ta được:
A.
6
B.
7i
C.
1 7i+
D.
2 5i
+
Câu 3.
Tìm s phc z biết
và phn thc gấp đôi phần o.
A.
12
z 2 i, z 2 i= =−+
B.
12
z 4 2i, z 4 2i= + =−−
C.
12
z 2 i, z 2 i=−+ =−−
D.
12
z 2 i, z 2 i= + =−−
Câu 4.
Thu gn s phc
3 2i 1 i
z
1 i 3 2i
+−
= +
−+
ta được:
A.
26
zi
13 13
= +
B.
21 61
zi
26 26
= +
C.
15 55
zi
26 26
= +
D.
23 63
zi
26 26
= +
Câu 5.
Gi
1
z
2
z
lần lượt là nghim ca phươngtrình:
2
z 2z 10 0++=
. Tính
22
12
zz+
A.
15
B.
20
C.
50
D.
100
Câu 6.
Tìm hai s phc có tng và tích ln lưt là -6 và 10.
A.
3 2i và 3 8i−+ +
B.
5 2i và 1 5i + −−
C.
3 i 3 i−− +
D.
4 4i 4 4i+−
Câu 7.
Cho x, y là các s thc. Hai s phc
z 3i= +
z' (x 2y) yi=+−
bng nhau khi:
A.
x 1, y 1
= =
B.
x 3, y 0= =
C.
x 2, y 1= =
D.
x 5, y 1= =
Câu 8.
Cho s phc
13
zi
22
=−+
. Khi đó số phc
( )
2
z
bng:
A.
13
i
22
−+
B.
1 3i+
C.
13
i
22
−−
D.
3i
Câu 9.
Cho hai s phc:
1
z 1 2i= +
,
2
z 2i=−−
Khi đó giá trị
12
z .z
là:
A.
0
B.
25
C.
5
D.
25
Câu 10.
Gi s M(z) là đim biu din s phc z. Tp hợp các điểm M(z) tho mãn điều kiện sau đây:
z1i−+
=2 là một đường tròn:
A.
Có tâm
( )
1; 1
và bán kính là
2
B.
Có tâm
( )
1; 1
và bán kính là 2
C.
Có tâm
( )
1; 1−−
và bán kính là 2
D.
Có tâm
( )
1; 1
và bán kính là 2
Câu 11.
S phc
1i
z 3 4i
1i
= −+
+
có s phc liên hp là:
A.
z 3i
=
B.
z 3 3i=−+
C.
z 3 3i=−−
D.
z3=
Câu 12.
S phc
( )
z 1 3i (2 i)=+−
có s phc liên hp là:
A.
z 5 5i=−−
B.
z 5 5i=
C.
D.
z 5 5i=−+
Câu 13.
Cho s phc
z a bi= +
. Khi đó số
( )
1
zz
2
+
là:
A.
Mt s thun o
B.
i
C.
D.
a
Câu 14.
Mô đun của s phc:
z 2 3i= +
A.
5
B.
5
C.
2.
D.
13
Câu 15.
Tìm mệnh đề
sai
?
A.
S phc z = a + bi có môđun là
22
ab+
Trang 2/2 - Mã đ: 207
B.
S phc z = a + bi = 0
a0
b0
=
=
C.
S phc z = a + bi có s phức đối là z' = a - bi
D.
S phc z = a + bi đưc biu din bằng điểm M(a; b) trong mt phng phc Oxy
Câu 16.
Trong
, cho phương trình bậc hai az
2
+ bz + c = 0 (*) (a
0).
Gi
= b
2
- 4ac. Ta xét các mệnh đề:
+ Nếu
là s thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm
+ Nếu
∆≠
0 thì phương trình có hai nghiệm s phân bit
+ Nếu
= 0 thì phương trình có mt nghim kép
Trong các mệnh đề trên:
A.
C ba mệnh đề đều đúng
B.
Không có mệnh đề nào đúng
C.
Có hai mệnh đề đúng
D.
Có mt mệnh đề đúng
Câu 17.
Trong
, phương trình
3
z 10+=
có nghim là:
A.
- 1;
2 i3
2
±
B.
- 1;
5 i3
4
±
C.
- 1;
1i3
2
±
D.
- 1
Câu 18.
Tìm s phc z , biết :
z z 3 4i+=+
A.
7
z 4i
6
=−−
B.
7
z 4i
6
=
C.
7
z 4i
6
=−+
D.
z 7 4i
=−+
Câu 19.
Cho s phc
( )
z m m+1 i= +
. Xác định m để
z 13=
A.
m 1, m 3= =
B.
m 3, m 2= =
C.
m2,m4= =
D.
m 2, m 3= =
Câu 20.
Gọi A là điểm biu din ca s phc z = 2 + 5i và B là đim biu din ca s phc
z' = -2 + 5i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
Hai điểm A và B đối xng vi nhau qua trc hoành
B.
Hai điểm A và B đối xng vi nhau qua gc to độ O
C.
Hai điểm A và B đối xng vi nhau qua trc tung
D.
Hai điểm A và B đối xng với nhau qua đường thng y = x
Câu 21.
Cho s phc
z a bi= +
. Tìm mệnh đề đúng:
A.
22
z.z a b= +
B.
z z 2a−=
C.
z z 2bi+=
D.
2
2
zz=
Câu 22.
Tính
2017
1i
z
2i
+
=
+
.
A.
31
i
55
+
B.
13
i
55
C.
31
i
55
D.
13
i
55
+
Câu 23.
Tìm s phc z thõa :
(3 2i)z (4 5i) 7 3i ++ =+
A.
z = -i
B.
z = 1
C.
z = i
D.
z = -1
Câu 24.
Đim biu din ca các s phc
z 7 bi= +
vi
b
, nằm trên đường thẳng có phương trình là:
A.
x7=
B.
yx7= +
C.
yx=
D.
y7=
Câu 25.
Tính s phc sau :
( )
15
z 1i= +
A.
z 128 128i= +
B.
z 128 128i
=−−
C.
z 128 128i=−+
D.
z 128 128i=
Trang 1/2 - Mã đ: 241
S GD-ĐT Tỉnh Bình Định Kim tra giải tích chương IV
Trường THPTNguyn Trung Trc
Thi gian: 45 phút
H tên hc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lp: 12A . . .
Mã đề: 241
Câu 1.
Gi
1
z
2
z
lần lượt là nghim ca phươngtrình:
2
z 2z 10 0
++=
. Tính
22
12
zz+
A.
20
B.
100
C.
50
D.
15
Câu 2.
Trong
, phương trình
3
z 10+=
có nghim là:
A.
- 1;
1i3
2
±
B.
- 1;
5 i3
4
±
C.
- 1
D.
- 1;
2 i3
2
±
Câu 3.
Cho hai s phc:
1
z 1 2i= +
,
2
z 2i=−−
Khi đó giá trị
12
z .z
là:
A.
0
B.
25
C.
5
D.
25
Câu 4.
Cho s phc
( )
z m m+1 i= +
. Xác định m để
z 13=
A.
m 3, m 2= =
B.
m 2, m 3= =
C.
m 1, m 3= =
D.
m2,m4= =
Câu 5.
Mô đun của s phc:
z 2 3i= +
A.
13
B.
5
C.
5
D.
2.
Câu 6.
Thu gn s phc
( )(
)
i2 i 3 i−+
, ta được:
A.
1 7i+
B.
2 5i+
C.
7i
D.
6
Câu 7.
Gi s M(z) là đim biu din s phc z. Tp hợp các điểm M(z) tho mãn điều kiện sau đây:
z1i−+
=2 là một đường tròn:
A.
Có tâm
( )
1; 1
và bán kính là
2
B.
Có tâm
( )
1; 1−−
và bán kính là 2
C.
Có tâm
( )
1; 1
và bán kính là 2
D.
Có tâm
( )
1; 1
và bán kính là 2
Câu 8.
Tìm s phc z , biết :
z z 3 4i+=+
A.
7
z 4i
6
=
B.
7
z 4i
6
=−−
C.
7
z 4i
6
=−+
D.
z 7 4i=−+
Câu 9.
Thu gn s phc
3 2i 1 i
z
1 i 3 2i
+−
= +
−+
ta được:
A.
26
zi
13 13
= +
B.
15 55
zi
26 26
= +
C.
23 63
zi
26 26
= +
D.
21 61
zi
26 26
= +
Câu 10.
Cho s phc
13
zi
22
=−+
. Khi đó số phc
(
)
2
z
bng:
A.
1 3i+
B.
13
i
22
−+
C.
3i
D.
13
i
22
−−
Câu 11.
Cho s phc
z a bi= +
. Tìm mệnh đề đúng:
A.
z z 2a−=
B.
2
2
zz
=
C.
z z 2bi+=
D.
22
z.z a b
= +
Câu 12.
Trong
, cho phương trình bậc hai az
2
+ bz + c = 0 (*) (a
0).
Gi
= b
2
- 4ac. Ta xét các mệnh đề:
+ Nếu
là s thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm
+ Nếu
∆≠
0 thì phương trình có hai nghiệm s phân bit
+ Nếu
= 0 thì phương trình có một nghim kép
Trong các mệnh đề trên:
A.
Có hai mệnh đề đúng
B.
C ba mệnh đề đều đúng
C.
Không có mệnh đề nào đúng
D.
Có mt mệnh đề đúng
Trang 2/2 - Mã đ: 241
Câu 13.
Tính s phc sau :
(
)
15
z 1i
= +
A.
z 128 128i=−−
B.
z 128 128i=−+
C.
z 128 128i=
D.
z 128 128i= +
Câu 14.
Cho s phc
z a bi= +
. Khi đó số
( )
1
zz
2
+
là:
A.
a
B.
i
C.
2a
D.
Mt s thun o
Câu 15.
Tính
2017
1i
z
2i
+
=
+
.
A.
13
i
55
+
B.
31
i
55
C.
13
i
55
D.
31
i
55
+
Câu 16.
Tìm hai s phc có tng và tích lần lượt là -6 và 10.
A.
3 2i và 3 8i−+ +
B.
4 4i 4 4i+−
C.
5 2i và 1 5i + −−
D.
3 i 3 i
−− +
Câu 17.
Tìm s phc z thõa :
(3 2i)z (4 5i) 7 3i ++ =+
A.
z = 1
B.
z = i
C.
z = -i
D.
z = -1
Câu 18.
Tìm s phc z biết
z 20=
và phn thc gấp đôi phần o.
A.
12
z 2 i, z 2 i= + =−−
B.
12
z 2 i, z 2 i=−+ =−−
C.
12
z 2 i, z 2 i= =−+
D.
12
z 4 2i, z 4 2i= + =−−
Câu 19.
Cho x, y là các s thc. Hai s phc
z 3i= +
z' (x 2y) yi=+−
bng nhau khi:
A.
x 2, y 1= =
B.
x 1, y 1= =
C.
x 5, y 1= =
D.
x 3, y 0= =
Câu 20.
Tìm mệnh đề
sai
?
A.
S phc z = a + bi đưc biu din bằng điểm M(a; b) trong mt phng phc Oxy
B.
S phc z = a + bi có môđun là
22
ab+
C.
S phc z = a + bi có s phức đối là z' = a - bi
D.
S phc z = a + bi = 0
a0
b0
=
=
Câu 21.
Cho hai s phc z = a + bi và z' = a' + b'i. Điều kiện để zz' là mt s thc là:
A.
aa' - bb' = 0
B.
ab' - a'b = 0
C.
aa' + bb' = 0
D.
ab' + a'b = 0
Câu 22.
Đim biu din ca các s phc
z 7 bi= +
vi
b
, nằm trên đường thẳng có phương trình là:
A.
yx=
B.
y7=
C.
D.
x7=
Câu 23.
S phc
1i
z 3 4i
1i
= −+
+
có s phc liên hp là:
A.
z3=
B.
z 3 3i=−−
C.
z 3 3i=−+
D.
z 3i=
Câu 24.
S phc
( )
z 1 3i (2 i)=+−
có s phc liên hp là:
A.
z 5 5i=−−
B.
z 5 5i= +
C.
D.
z 5 5i=−+
Câu 25.
Gọi A là điểm biu din ca s phc z = 2 + 5i và B là đim biu din ca s phc
z' = -2 + 5i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
Hai điểm A và B đối xng với nhau qua đường thng y = x
B.
Hai điểm A và B đối xng vi nhau qua trc tung
C.
Hai điểm A và B đối xng vi nhau qua trc hoành
D.
Hai điểm A và B đối xng vi nhau qua gc to độ O
Trang 1/2 - Mã đ: 275
S GD-ĐT Tỉnh Bình Định Kim tra giải tích chương IV
Trường THPTNguyn Trung Trc
Thi gian: 45 phút
H tên hc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lp: 12A . . .
Mã đề: 275
Câu 1.
Cho s phc
( )
z m m+1 i= +
. Xác định m để
z 13=
A.
m 3, m 2= =
B.
m 1, m 3
= =
C.
m2,m4= =
D.
m 2, m 3
= =
Câu 2.
Cho hai s phc:
1
z 1 2i= +
,
2
z 2i=−−
Khi đó giá trị
12
z .z
là:
A.
0
B.
5
C.
25
D.
25
Câu 3.
Thu gn s phc
3 2i 1 i
z
1 i 3 2i
+−
= +
−+
ta được:
A.
26
zi
13 13
= +
B.
23 63
zi
26 26
= +
C.
21 61
zi
26 26
= +
D.
15 55
zi
26 26
= +
Câu 4.
Cho hai s phc z = a + bi và z' = a' + b'i. Điu kiện để zz' là mt s thc là:
A.
aa' - bb' = 0
B.
ab' - a'b = 0
C.
ab' + a'b = 0
D.
aa' + bb' = 0
Câu 5.
Tìm s phc z , biết :
z z 3 4i+=+
A.
7
z 4i
6
=−−
B.
z 7 4i=−+
C.
7
z 4i
6
=
D.
7
z 4i
6
=−+
Câu 6.
Cho s phc
z a bi
= +
. Tìm mệnh đề đúng:
A.
z z 2bi+=
B.
z z 2a
−=
C.
22
z.z a b= +
D.
2
2
zz=
Câu 7.
Cho s phc
z a bi= +
. Khi đó số
(
)
1
zz
2
+
là:
A.
i
B.
Mt s thun o
C.
2a
D.
a
Câu 8.
Đim biu din ca các s phc
z 7 bi= +
vi
b
, nằm trên đường thẳng có phương trình là:
A.
x7=
B.
yx7= +
C.
y7=
D.
yx=
Câu 9.
Thu gn s phc
( )( )
i2 i 3 i−+
, ta được:
A.
1 7i+
B.
6
C.
2 5i+
D.
7i
Câu 10.
S phc
( )
z 1 3i (2 i)=+−
có s phc liên hp là:
A.
z 5 5i
=
B.
z 5 5i=−+
C.
D.
z 5 5i=−−
Câu 11.
Tính s phc sau :
( )
15
z 1i= +
A.
z 128 128i
=
B.
z 128 128i=−+
C.
z 128 128i=−−
D.
z 128 128i= +
Câu 12.
Trong
, cho phương trình bậc hai az
2
+ bz + c = 0 (*) (a
0).
Gi
= b
2
- 4ac. Ta xét các mệnh đề:
+ Nếu
là s thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm
+ Nếu
∆≠
0 thì phương trình có hai nghiệm s phân bit
+ Nếu
= 0 thì phương trình có mt nghim kép
Trong các mệnh đề trên:
A.
Có hai mệnh đề đúng
B.
Không có mệnh đề nào đúng
C.
Có mt mệnh đề đúng
D.
C ba mệnh đề đều đúng
Câu 13.
Gi
1
z
2
z
lần lượt là nghim ca phươngtrình:
2
z 2z 10 0++=
. Tính
22
12
zz+
A.
100
B.
15
C.
50
D.
20
Câu 14.
Gọi A là điểm biu din ca s phc z = 2 + 5i và B là đim biu din ca s phc
z' = -2 + 5i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
Hai điểm A và B đối xng vi nhau qua trc hoành
B.
Hai điểm A và B đối xng với nhau qua đường thng y = x
Trang 2/2 - Mã đ: 275
C.
Hai điểm A và B đối xng vi nhau qua trc tung
D.
Hai điểm A và B đối xng vi nhau qua gc to độ O
Câu 15.
S phc
1i
z 3 4i
1i
= −+
+
có s phc liên hp là:
A.
z 3 3i=−−
B.
z3
=
C.
z 3 3i=−+
D.
z 3i=
Câu 16.
Trong
, phương trình
3
z 10+=
có nghim là:
A.
- 1;
1i3
2
±
B.
- 1;
5 i3
4
±
C.
- 1;
2 i3
2
±
D.
- 1
Câu 17.
Tìm s phc z thõa :
(3 2i)z (4 5i) 7 3i ++ =+
A.
z = i
B.
z = 1
C.
z = -i
D.
z = -1
Câu 18.
Tính
2017
1i
z
2i
+
=
+
.
A.
13
i
55
B.
31
i
55
+
C.
31
i
55
D.
13
i
55
+
Câu 19.
Tìm hai s phc có tng và tích lần lượt là -6 và 10.
A.
3 i 3 i−− +
B.
5 2i và 1 5i + −−
C.
3 2i và 3 8i
−+ +
D.
4 4i 4 4i+−
Câu 20.
Tìm s phc z biết
z 20=
và phn thc gấp đôi phần o.
A.
12
z 2 i, z 2 i= + =−−
B.
12
z 2 i, z 2 i= =−+
C.
12
z 4 2i, z 4 2i= + =−−
D.
12
z 2 i, z 2 i=−+ =−−
Câu 21.
Cho x, y là các s thc. Hai s phc
z 3i= +
z' (x 2y) yi=+−
bng nhau khi:
A.
x 1, y 1= =
B.
x 5, y 1= =
C.
x 2, y 1= =
D.
x 3, y 0= =
Câu 22.
Tìm mệnh đề
sai
?
A.
S phc z = a + bi có môđun là
22
ab+
B.
S phc z = a + bi có s phc đối là z' = a - bi
C.
S phc z = a + bi = 0
a0
b0
=
=
D.
S phc z = a + bi đưc biu din bằng điểm M(a; b) trong mt phng phc Oxy
Câu 23.
Cho s phc
13
zi
22
=−+
. Khi đó số phc
( )
2
z
bng:
A.
13
i
22
−−
B.
1 3i+
C.
3i
D.
13
i
22
−+
Câu 24.
Gi s M(z) là đim biu din s phc z. Tp hợp các điểm M(z) tho mãn điều kiện sau đây:
z1i−+
=2 là một đường tròn:
A.
Có tâm
( )
1; 1−−
và bán kính là 2
B.
Có tâm
( )
1; 1
và bán kính là 2
C.
Có tâm
( )
1; 1
và bán kính là
2
D.
Có tâm
( )
1; 1
và bán kính là 2
Câu 25.
Mô đun của s phc:
z 2 3i= +
A.
5
B.
13
C.
2.
D.
5
Trang 1/2 - Mã đ: 309
S GD-ĐT Tỉnh Bình Định Kim tra giải tích chương IV
Trường THPTNguyn Trung Trc
Thi gian: 45 phút
H tên hc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lp: 12A . . .
Mã đề: 309
Câu 1.
Cho s phc
13
zi
22
=−+
. Khi đó số phc
( )
2
z
bng:
A.
13
i
22
−−
B.
3i
C.
13
i
22
−+
D.
1 3i
+
Câu 2.
Gi
1
z
2
z
lần lượt là nghim ca phươngtrình:
2
z 2z 10 0++=
. Tính
22
12
zz+
A.
20
B.
50
C.
15
D.
100
Câu 3.
Thu gn s phc
( )( )
i2 i 3 i
−+
, ta được:
A.
2 5i+
B.
6
C.
7i
D.
1 7i+
Câu 4.
Gọi A là điểm biu din ca s phc z = 2 + 5i và B là đim biu din ca s phc
z' = -2 + 5i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
Hai điểm A và B đối xng vi nhau qua trc tung
B.
Hai điểm A và B đối xng vi nhau qua gc to độ O
C.
Hai điểm A và B đối xng với nhau qua đường thng y = x
D.
Hai điểm A và B đối xng vi nhau qua trc hoành
Câu 5.
Tính
2017
1i
z
2i
+
=
+
.
A.
13
i
55
B.
31
i
55
C.
13
i
55
+
D.
31
i
55
+
Câu 6.
Tìm s phc z thõa :
(3 2i)z (4 5i) 7 3i ++ =+
A.
z = -1
B.
z = 1
C.
z = i
D.
z = -i
Câu 7.
Tìm hai s phc có tng và tích ln lưt là -6 và 10.
A.
4 4i 4 4i+−
B.
3 i 3 i−− +
C.
5 2i và 1 5i + −−
D.
3 2i và 3 8i
−+ +
Câu 8.
S phc
( )
z 1 3i (2 i)=+−
có s phc liên hp là:
A.
z 5 5i= +
B.
z 5 5i=−+
C.
D.
z 5 5i=−−
Câu 9.
Thu gn s phc
3 2i 1 i
z
1 i 3 2i
+−
= +
−+
ta được:
A.
21 61
zi
26 26
= +
B.
23 63
zi
26 26
= +
C.
15 55
zi
26 26
= +
D.
26
zi
13 13
= +
Câu 10.
S phc
1i
z 3 4i
1i
= −+
+
có s phc liên hp là:
A.
z3=
B.
z 3i=
C.
z 3 3i=−−
D.
z 3 3i=−+
Câu 11.
Tìm s phc z biết
z 20=
và phn thc gấp đôi phần o.
A.
12
z 4 2i, z 4 2i= + =−−
B.
12
z 2 i, z 2 i= + =−−
C.
12
z 2 i, z 2 i=−+ =−−
D.
12
z 2 i, z 2 i= =−+
Câu 12.
Cho x, y là các s thc. Hai s phc
z 3i= +
z' (x 2y) yi=+−
bng nhau khi:
A.
x 2, y 1= =
B.
x 1, y 1= =
C.
x 5, y 1= =
D.
x 3, y 0= =
Câu 13.
Cho hai s phc:
1
z 1 2i= +
,
2
z 2i=−−
Khi đó giá trị
12
z .z
là:
A.
25
B.
5
C.
0
D.
25
Câu 14.
Mô đun của s phc:
z 2 3i= +
A.
2.
B.
5
C.
13
D.
5
Trang 2/2 - Mã đ: 309
Câu 15.
Cho s phc
z a bi= +
. Tìm mệnh đề đúng:
A.
22
z.z a b= +
B.
z z 2bi
+=
C.
D.
z z 2a
−=
Câu 16.
Gi s M(z) là đim biu din s phc z. Tp hợp các điểm M(z) tho mãn điều kiện sau đây:
z1i−+
=2 là một đường tròn:
A.
Có tâm
( )
1; 1
và bán kính là 2
B.
Có tâm
(
)
1; 1
và bán kính là 2
C.
Có tâm
( )
1; 1−−
và bán kính là 2
D.
Có tâm
( )
1; 1
và bán kính là
2
Câu 17.
Trong
, phương trình
3
z 10
+=
có nghim là:
A.
- 1;
2 i3
2
±
B.
- 1;
1i3
2
±
C.
- 1;
5 i3
4
±
D.
- 1
Câu 18.
Tìm mệnh đề
sai
?
A.
S phc z = a + bi đưc biu din bằng điểm M(a; b) trong mt phng phc Oxy
B.
S phc z = a + bi có môđun là
22
ab+
C.
S phc z = a + bi có s phức đối là z' = a - bi
D.
S phc z = a + bi = 0
a0
b0
=
=
Câu 19.
Tính s phc sau :
( )
15
z 1i
= +
A.
z 128 128i=
B.
z 128 128i=−−
C.
z 128 128i=−+
D.
z 128 128i
= +
Câu 20.
Cho hai s phc z = a + bi và z' = a' + b'i. Điu kiện để zz' là mt s thc là:
A.
ab' + a'b = 0
B.
ab' - a'b = 0
C.
aa' + bb' = 0
D.
aa' - bb' = 0
Câu 21.
Cho s phc
z a bi= +
. Khi đó số
( )
1
zz
2
+
là:
A.
Mt s thun o
B.
a
C.
2a
D.
i
Câu 22.
Tìm s phc z , biết :
z z 3 4i+=+
A.
7
z 4i
6
=
B.
7
z 4i
6
=−+
C.
z 7 4i=−+
D.
7
z 4i
6
=−−
Câu 23.
Cho s phc
(
)
z m m+1 i= +
. Xác định m để
z 13=
A.
m 3, m 2
= =
B.
m 2, m 3= =
C.
m2,m4= =
D.
m 1, m 3
= =
Câu 24.
Trong
, cho phương trình bậc hai az
2
+ bz + c = 0 (*) (a
0).
Gi
= b
2
- 4ac. Ta xét các mệnh đề:
+ Nếu
là s thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm
+ Nếu
∆≠
0 thì phương trình có hai nghiệm s phân bit
+ Nếu
= 0 thì phương trình có mt nghim kép
Trong các mệnh đề trên:
A.
Có mt mệnh đề đúng
B.
Không có mệnh đề nào đúng
C.
Có hai mệnh đề đúng
D.
C ba mệnh đề đều đúng
Câu 25.
Đim biu din ca các s phc
z 7 bi= +
vi
b
, nằm trên đường thẳng có phương trình là:
A.
y7=
B.
yx=
C.
D.
x7=
Trang 1/2 - Mã đ: 343
S GD-ĐT Tỉnh Bình Định Kim tra giải tích chương IV
Trường THPTNguyn Trung Trc
Thi gian: 45 phút
H tên hc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lp: 12A . . .
Đáp án mã đề: 139
01. D; 02. D; 03. A; 04. B; 05. D; 06. A; 07. D; 08. D; 09. B; 10. A; 11. D; 12. B; 13. B; 14. C; 15. B;
16. A; 17. A; 18. D; 19. D; 20. A; 21. D; 22. A; 23. A; 24. C; 25. A;
Đáp án mã đề: 173
01. B; 02. C; 03. B; 04. C; 05. C; 06. C; 07. B; 08. D; 09. D; 10. D; 11. A; 12. B; 13. C; 14. C; 15. C;
16. B; 17. C; 18. D; 19. B; 20. D; 21. B; 22. C; 23. A; 24. A; 25. D;
Đáp án mã đề: 207
01. B; 02. C; 03. B; 04. C; 05. B; 06. C; 07. D; 08. A; 09. C; 10. D; 11. C; 12. B; 13. D; 14. D; 15. C;
16. C; 17. C; 18. C; 19. D; 20. C; 21. A; 22. A; 23. B; 24. A; 25. D;
Đáp án mã đề: 241
01. A; 02. A; 03. C; 04. B; 05. A; 06. A; 07. D; 08. C; 09. B; 10. B; 11. D; 12. A; 13. C; 14. A; 15. D;
16. D; 17. A; 18. D; 19. C; 20. C; 21. D; 22. D; 23. B; 24. C; 25. B;
Đáp án mã đề: 275
01. D; 02. B; 03. D; 04. C; 05. D; 06. C; 07. D; 08. A; 09. A; 10. A; 11. A; 12. A; 13. D; 14. C; 15. A;
16. A; 17. B; 18. B; 19. A; 20. C; 21. B; 22. B; 23. D; 24. D; 25. B;
Đáp án mã đề: 309
01. C; 02. A; 03. D; 04. A; 05. D; 06. B; 07. B; 08. C; 09. C; 10. C; 11. A; 12. C; 13. B; 14. C; 15. A;
16. B; 17. B; 18. C; 19. A; 20. A; 21. B; 22. B; 23. B; 24. C; 25. D;
Trang 2/2 - Mã đ: 343
| 1/14

Preview text:

Trang 1/2 - Mã đề: 139
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định Kiểm tra giải tích chương IV
Trường THPTNguyễn Trung Trực
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Mã đề: 139
Câu 1. Tìm số phức z , biết : z + z = 3 + 4i 7 7 7 A. z = 7 − + 4i B. z = − − 4i C. z = − 4i D. z = − + 4i 6 6 6
Câu 2. Cho số phức z = a + bi . Tìm mệnh đề đúng: 2 A. 2 z − z = 2a B. z + z = 2bi C. z = z D. 2 2 z.z = a + b
Câu 3. Giả sử M(z) là điểm biểu diễn số phức z. Tập hợp các điểm M(z) thoả mãn điều kiện sau đây: z −1+ i =2 là một đường tròn: A.Có tâm (1; − ) 1 và bán kính là 2 B.Có tâm ( 1 − ; ) 1 và bán kính là 2 C.Có tâm (1; − ) 1 và bán kính là 2 D.Có tâm ( 1 − ; − ) 1 và bán kính là 2
Câu 4. Tìm mệnh đề sai?
A.Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy
B.Số phức z = a + bi có số phức đối là z' = a - bi a = 0
C.Số phức z = a + bi = 0 ⇔  b = 0
D.Số phức z = a + bi có môđun là 2 2 a + b
Câu 5. Tìm số phức z thõa : (3 − 2i)z + (4 + 5i) = 7 + 3i A.z = -i B.z = -1 C. z = i D.z = 1
Câu 6. Số phức z = (1+ 3i) (2 − i) có số phức liên hợp là: A. z = 5 − 5i B. z = 5 + 5i C. z = 5 − + 5i D. z = 5 − − 5i
Câu 7. Trong  , phương trình 3 z +1 = 0 có nghiệm là: 2 ± i 3 5 ± i 3 1± i 3 A.- 1; B.- 1 C. - 1; D.- 1; 2 4 2 1− i
Câu 8. Số phức z = − 3+ 4i 1+
có số phức liên hợp là: i A. z = 3i − B. z = 3 − C. z = 3 − + 3i D. z = 3 − − 3i
Câu 9. Tính số phức sau : = ( + )15 z 1 i A. z = 128 − +128i B. z = 128 −128i C. z = 128 +128i D. z = 128 − −128i
Câu 10. Điểm biểu diễn của các số phức z = 7 + bi với b ∈  , nằm trên đường thẳng có phương trình là: A. x = 7 = B. y = 7 C. y x D. y = x + 7 2017 1+ i Câu 11. Tính z = . 2 + i 1 3 1 3 3 1 3 1 A. + i B. − i C. − i D. + i 5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 12. Tìm số phức z biết z = 20 và phần thực gấp đôi phần ảo. A. z = 2 + i, z = 2 − − i B. z = 4 + 2i, z = 4 − − 2i C. z = 2 − + i, z = 2 − − i D. z = 2 − i, z = 2 − + i 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 13. Mô đun của số phức: z = 2 + 3i A. 5 B. 13 C.5 D.2.
Trang 2/2 - Mã đề: 139
Câu 14. Thu gọn số phức i (2 − i) (3 + i) , ta được: A.6 B. 2 + 5i C.1+ 7i D. 7i
Câu 15. Tìm hai số phức có tổng và tích lần lượt là -6 và 10. A. 4 + 4i và 4 − 4i B. 3 − − i và − 3 + i C. 5
− + 2i và −1− 5i D. 3 − + 2i và − 3 + 8i
Câu 16. Cho hai số phức z = a + bi và z' = a' + b'i. Điều kiện để zz' là một số thực là: A.ab' + a'b = 0 B.aa' + bb' = 0 C.aa' - bb' = 0 D.ab' - a'b = 0
Câu 17. Cho hai số phức: z = 1+ 2i , z = 2
− − i Khi đó giá trị z .z là: 1 2 1 2 A.5 B.25 C.0 D. 2 5
Câu 18. Trong  , cho phương trình bậc hai az2 + bz + c = 0 (*) (a ≠ 0).
Gọi ∆ = b2 - 4ac. Ta xét các mệnh đề:
+ Nếu ∆ là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm
+ Nếu ∆ ≠ 0 thì phương trình có hai nghiệm số phân biệt
+ Nếu ∆ = 0 thì phương trình có một nghiệm kép
Trong các mệnh đề trên:
A.Cả ba mệnh đề đều đúng
B.Không có mệnh đề nào đúng
C.Có một mệnh đề đúng
D.Có hai mệnh đề đúng 1
Câu 19. Cho số phức z = a + bi . Khi đó số (z + z) là: 2
A.Một số thuần ảo B.2a C. i D.a
Câu 20. Cho số phức z = m + (m + )
1 i . Xác định m để z = 13 A. m = 2, m = 3 − B. m = 2, m = 4 C. m = 1, m = 3 D. m = 3, m = 2
Câu 21. Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu diễn của số phức
z' = -2 + 5i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x
B.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành
C.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O
D.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung 3 + 2i 1− i
Câu 22. Thu gọn số phức z = + 1− i 3 + ta được: 2i 15 55 23 63 2 6 21 61 A. z = + i B. z = + i C. z = + i D. z = + i 26 26 26 26 13 13 26 26 2 2
Câu 23. Gọi z và z lần lượt là nghiệm của phươngtrình: 2 + + = . Tính z + z 1 2 z 2z 10 0 1 2 A.20 B.50 C.100 D.15
Câu 24. Cho x, y là các số thực. Hai số phức z = 3 + i và z ' = (x + 2y) − y i bằng nhau khi: A. x = 2, y = 1 − B. x = 1, y = 1 C. x = 5, y = 1 − D. x = 3, y = 0 1 3
Câu 25. Cho số phức z = − + i . Khi đó số phức ( )2 z bằng: 2 2 1 3 1 3 A. − + i B. 3 − i C. − − i D.1+ 3i 2 2 2 2
Trang 1/2 - Mã đề: 173
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định Kiểm tra giải tích chương IV
Trường THPTNguyễn Trung Trực
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Mã đề: 173
Câu 1. Số phức z = (1+ 3i) (2 − i) có số phức liên hợp là: A. z = 5 + 5i B. z = 5 − 5i C. z = 5 − − 5i D. z = 5 − + 5i
Câu 2. Tìm mệnh đề sai?
A.Số phức z = a + bi có môđun là 2 2 a + b a = 0
B.Số phức z = a + bi = 0 ≠  b = 0
C.Số phức z = a + bi có số phức đối là z' = a - bi
D.Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy
Câu 3. Cho hai số phức: z = 1+ 2i , z = 2
− − i Khi đó giá trị z .z là: 1 2 1 2 A.25 B.5 C.0 D. 2 5
Câu 4. Điểm biểu diễn của các số phức z = 7 + bi với b ∈  , nằm trên đường thẳng có phương trình là: A. y = 7 = B. y = x + 7 C. x = 7 D. y x
Câu 5. Thu gọn số phức i (2 − i) (3 + i) , ta được: A. 7i B.6 C.1+ 7i D. 2 + 5i
Câu 6. Tìm số phức z thõa : (3 − 2i)z + (4 + 5i) = 7 + 3i A. z = i B.z = -1 C.z = 1 D.z = -i
Câu 7. Tính số phức sau : = ( + )15 z 1 i A. z = 128 +128i B. z = 128 −128i C. z = 128 − −128i D. z = 128 − +128i
Câu 8. Tìm số phức z , biết : z + z = 3 + 4i 7 7 7 A. z = − − 4i B. z = − 4i C. z = 7 − + 4i D. z = − + 4i 6 6 6
Câu 9. Tìm hai số phức có tổng và tích lần lượt là -6 và 10. A. 3 − + 2i và − 3 + 8i B. 4 + 4i và 4 − 4i C. 5
− + 2i và −1− 5i D. 3 − − i và − 3 + i
Câu 10. Cho số phức z = a + bi . Tìm mệnh đề đúng: 2 A. 2 z + z = 2bi B. z − z = 2a C. z = z D. 2 2 z.z = a + b 3 + 2i 1− i
Câu 11. Thu gọn số phức z = + 1− i 3 + ta được: 2i 15 55 21 61 23 63 2 6 A. z = + i B. z = + i C. z = + i D. z = + i 26 26 26 26 26 26 13 13
Câu 12. Trong  , phương trình 3 z +1 = 0 có nghiệm là: 5 ± i 3 1± i 3 2 ± i 3 A. - 1; B.- 1; C.- 1 D.- 1; 4 2 2 2 2
Câu 13. Gọi z và z lần lượt là nghiệm của phươngtrình: 2 + + = . Tính z + z 1 2 z 2z 10 0 1 2 A.15 B.50 C.20 D.100
Câu 14. Cho số phức z = m + (m + )
1 i . Xác định m để z = 13 A. m = 2, m = 4 B. m = 1, m = 3 C. m = 2, m = 3 − D. m = 3, m = 2
Câu 15. Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu diễn của số phức
z' = -2 + 5i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Trang 2/2 - Mã đề: 173
A.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O
B.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x
C.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung
D.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành
Câu 16. Cho x, y là các số thực. Hai số phức z = 3 + i và z ' = (x + 2y) − y i bằng nhau khi: A. x = 2, y = 1 − B. x = 5, y = 1 − C. x = 1, y = 1 D. x = 3, y = 0 1
Câu 17. Cho số phức z = a + bi . Khi đó số (z + z) là: 2 A.2a B. i C.a
D.Một số thuần ảo 1 3
Câu 18. Cho số phức z = − + i . Khi đó số phức ( )2 z bằng: 2 2 1 3 1 3 A. 3 − i B.1+ 3i C. − − i D. − + i 2 2 2 2
Câu 19. Giả sử M(z) là điểm biểu diễn số phức z. Tập hợp các điểm M(z) thoả mãn điều kiện sau đây: z −1+ i =2 là một đường tròn: A.Có tâm ( 1 − ; ) 1 và bán kính là 2 B.Có tâm (1; − ) 1 và bán kính là 2 C.Có tâm (1; − ) 1 và bán kính là 2 D.Có tâm ( 1 − ; − ) 1 và bán kính là 2
Câu 20. Tìm số phức z biết z = 20 và phần thực gấp đôi phần ảo. A. z = 2 − i, z = 2 − + i B. z = 2 − + i, z = 2
− − i C. z = 2 + i, z = 2
− − i D. z = 4 + 2i, z = 4 − − 2i 1 2 1 2 1 2 1 2 2017 1+ i Câu 21. Tính z = . 2 + i 1 3 3 1 1 3 3 1 A. + i B. + i C. − i D. − i 5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 22. Cho hai số phức z = a + bi và z' = a' + b'i. Điều kiện để zz' là một số thực là: A.aa' + bb' = 0 B.aa' - bb' = 0 C.ab' + a'b = 0 D.ab' - a'b = 0
Câu 23. Trong  , cho phương trình bậc hai az2 + bz + c = 0 (*) (a ≠ 0).
Gọi ∆ = b2 - 4ac. Ta xét các mệnh đề:
+ Nếu ∆ là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm
+ Nếu ∆ ≠ 0 thì phương trình có hai nghiệm số phân biệt
+ Nếu ∆ = 0 thì phương trình có một nghiệm kép
Trong các mệnh đề trên:
A.Có hai mệnh đề đúng
B.Cả ba mệnh đề đều đúng
C.Không có mệnh đề nào đúng
D.Có một mệnh đề đúng 1− i
Câu 24. Số phức z = − 3+ 4i 1+
có số phức liên hợp là: i A. z = 3 − − 3i B. z = 3 − + 3i C. z = 3i − D. z = 3 −
Câu 25. Mô đun của số phức: z = 2 + 3i A.2. B.5 C. 5 D. 13
Trang 1/2 - Mã đề: 207
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định Kiểm tra giải tích chương IV
Trường THPTNguyễn Trung Trực
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Mã đề: 207
Câu 1. Cho hai số phức z = a + bi và z' = a' + b'i. Điều kiện để zz' là một số thực là: A.aa' - bb' = 0 B.ab' + a'b = 0 C.aa' + bb' = 0 D.ab' - a'b = 0
Câu 2. Thu gọn số phức i (2 − i) (3 + i) , ta được: A.6 B. 7i C.1+ 7i D. 2 + 5i
Câu 3. Tìm số phức z biết z = 20 và phần thực gấp đôi phần ảo. A. z = 2 − i, z = 2 − + i B. z = 4 + 2i, z = 4 − − 2i C. z = 2 − + i, z = 2 − − i D. z = 2 + i, z = 2 − − i 1 2 1 2 1 2 1 2 3 + 2i 1− i
Câu 4. Thu gọn số phức z = + 1− i 3 + ta được: 2i 2 6 21 61 15 55 23 63 A. z = + i B. z = + i C. z = + i D. z = + i 13 13 26 26 26 26 26 26 2 2
Câu 5. Gọi z và z lần lượt là nghiệm của phươngtrình: 2 + + = . Tính z + z 1 2 z 2z 10 0 1 2 A.15 B.20 C.50 D.100
Câu 6. Tìm hai số phức có tổng và tích lần lượt là -6 và 10. A. 3 − + 2i và − 3 + 8i B. 5
− + 2i và −1− 5i C. 3 − − i và − 3 + i D. 4 + 4i và 4 − 4i
Câu 7. Cho x, y là các số thực. Hai số phức z = 3 + i và z ' = (x + 2y) − y i bằng nhau khi: A. x = 1, y = 1 B. x = 3, y = 0 C. x = 2, y = 1 − D. x = 5, y = 1 − 1 3
Câu 8. Cho số phức z = − + i . Khi đó số phức ( )2 z bằng: 2 2 1 3 1 3 A. − + i B.1+ 3i C. − − i D. 3 − i 2 2 2 2
Câu 9. Cho hai số phức: z = 1+ 2i , z = 2
− − i Khi đó giá trị z .z là: 1 2 1 2 A.0 B. 2 5 C.5 D.25
Câu 10. Giả sử M(z) là điểm biểu diễn số phức z. Tập hợp các điểm M(z) thoả mãn điều kiện sau đây:
z −1+ i =2 là một đường tròn: A.Có tâm (1; − ) 1 và bán kính là 2 B.Có tâm ( 1 − ; ) 1 và bán kính là 2 C.Có tâm ( 1 − ; − ) 1 và bán kính là 2 D.Có tâm (1; − ) 1 và bán kính là 2 1− i
Câu 11. Số phức z = − 3+ 4i 1+
có số phức liên hợp là: i A. z = 3i − B. z = 3 − + 3i C. z = 3 − − 3i D. z = 3 −
Câu 12. Số phức z = (1+ 3i) (2 − i) có số phức liên hợp là: A. z = 5 − − 5i B. z = 5 − 5i C. z = 5 + 5i D. z = 5 − + 5i 1
Câu 13. Cho số phức z = a + bi . Khi đó số (z + z) là: 2
A.Một số thuần ảo B. i C.D.a
Câu 14. Mô đun của số phức: z = 2 + 3i A. 5 B.5 C.2. D. 13
Câu 15. Tìm mệnh đề sai?
A.Số phức z = a + bi có môđun là 2 2 a + b
Trang 2/2 - Mã đề: 207 a = 0
B.Số phức z = a + bi = 0 ≠  b = 0
C.Số phức z = a + bi có số phức đối là z' = a - bi
D.Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy
Câu 16. Trong  , cho phương trình bậc hai az2 + bz + c = 0 (*) (a ≠ 0).
Gọi ∆ = b2 - 4ac. Ta xét các mệnh đề:
+ Nếu ∆ là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm
+ Nếu ∆ ≠ 0 thì phương trình có hai nghiệm số phân biệt
+ Nếu ∆ = 0 thì phương trình có một nghiệm kép
Trong các mệnh đề trên:
A.Cả ba mệnh đề đều đúng
B.Không có mệnh đề nào đúng
C.Có hai mệnh đề đúng
D.Có một mệnh đề đúng
Câu 17. Trong  , phương trình 3 z +1 = 0 có nghiệm là: 2 ± i 3 5 ± i 3 1± i 3 A.- 1; B. - 1; C.- 1; D.- 1 2 4 2
Câu 18. Tìm số phức z , biết : z + z = 3 + 4i 7 7 7 A. z = − − 4i B. z = − 4i C. z = − + 4i D. z = 7 − + 4i 6 6 6
Câu 19. Cho số phức z = m + (m + )
1 i . Xác định m để z = 13 A. m = 1, m = 3 B. m = 3, m = 2 C. m = 2, m = 4 D. m = 2, m = 3 −
Câu 20. Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu diễn của số phức
z' = -2 + 5i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành
B.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O
C.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung
D.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x
Câu 21. Cho số phức z = a + bi . Tìm mệnh đề đúng: 2 A. 2 2 2 z.z = a + b B. z − z = 2a C. z + z = 2bi D. z = z 2017 1+ i Câu 22. Tính z = . 2 + i 3 1 1 3 3 1 1 3 A. + i B. − i C. − i D. + i 5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 23. Tìm số phức z thõa : (3 − 2i)z + (4 + 5i) = 7 + 3i A.z = -i B.z = 1 C. z = i D.z = -1
Câu 24. Điểm biểu diễn của các số phức z = 7 + bi với b ∈  , nằm trên đường thẳng có phương trình là: A. x = 7 = B. y = x + 7 C. y x D. y = 7
Câu 25. Tính số phức sau : = ( + )15 z 1 i A. z = 128 +128i B. z = 128 − −128i C. z = 128 − +128i D. z = 128 −128i
Trang 1/2 - Mã đề: 241
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định Kiểm tra giải tích chương IV
Trường THPTNguyễn Trung Trực
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Mã đề: 241 2 2
Câu 1. Gọi z và z lần lượt là nghiệm của phươngtrình: 2 + + = . Tính z + z 1 2 z 2z 10 0 1 2 A.20 B.100 C.50 D.15
Câu 2. Trong  , phương trình 3 z +1 = 0 có nghiệm là: 1± i 3 5 ± i 3 2 ± i 3 A.- 1; B. - 1; C.- 1 D.- 1; 2 4 2
Câu 3. Cho hai số phức: z = 1+ 2i , z = 2
− − i Khi đó giá trị z .z là: 1 2 1 2 A.0 B. 2 5 C.5 D.25
Câu 4. Cho số phức z = m + (m + )
1 i . Xác định m để z = 13 A. m = 3, m = 2 B. m = 2, m = 3 − C. m = 1, m = 3 D. m = 2, m = 4
Câu 5. Mô đun của số phức: z = 2 + 3i A. 13 B.5 C. 5 D.2.
Câu 6. Thu gọn số phức i (2 − i) (3 + i) , ta được: A.1+ 7i B. 2 + 5i C. 7i D.6
Câu 7. Giả sử M(z) là điểm biểu diễn số phức z. Tập hợp các điểm M(z) thoả mãn điều kiện sau đây:
z −1+ i =2 là một đường tròn: A.Có tâm (1; − ) 1 và bán kính là 2 B.Có tâm ( 1 − ; − ) 1 và bán kính là 2 C.Có tâm ( 1 − ; ) 1 và bán kính là 2 D.Có tâm (1; − ) 1 và bán kính là 2
Câu 8. Tìm số phức z , biết : z + z = 3 + 4i 7 7 7 A. z = − 4i B. z = − − 4i C. z = − + 4i D. z = 7 − + 4i 6 6 6 3 + 2i 1− i
Câu 9. Thu gọn số phức z = + 1− i 3 + ta được: 2i 2 6 15 55 23 63 21 61 A. z = + i B. z = + i C. z = + i D. z = + i 13 13 26 26 26 26 26 26 1 3
Câu 10. Cho số phức z = − + i . Khi đó số phức ( )2 z bằng: 2 2 1 3 1 3 A.1+ 3i B. − + i C. 3 − i D. − − i 2 2 2 2
Câu 11. Cho số phức z = a + bi . Tìm mệnh đề đúng: 2 A. 2 z − z = 2a B. z = z C. z + z = 2bi D. 2 2 z.z = a + b
Câu 12. Trong  , cho phương trình bậc hai az2 + bz + c = 0 (*) (a ≠ 0).
Gọi ∆ = b2 - 4ac. Ta xét các mệnh đề:
+ Nếu ∆ là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm
+ Nếu ∆ ≠ 0 thì phương trình có hai nghiệm số phân biệt
+ Nếu ∆ = 0 thì phương trình có một nghiệm kép
Trong các mệnh đề trên:
A.Có hai mệnh đề đúng
B.Cả ba mệnh đề đều đúng
C.Không có mệnh đề nào đúng
D.Có một mệnh đề đúng
Trang 2/2 - Mã đề: 241
Câu 13. Tính số phức sau : = ( + )15 z 1 i A. z = 128 − −128i B. z = 128 − +128i C. z = 128 −128i D. z = 128 +128i 1
Câu 14. Cho số phức z = a + bi . Khi đó số (z + z) là: 2 A.a B. i C.2a
D.Một số thuần ảo 2017 1+ i Câu 15. Tính z = . 2 + i 1 3 3 1 1 3 3 1 A. + i B. − i C. − i D. + i 5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 16. Tìm hai số phức có tổng và tích lần lượt là -6 và 10. A. 3 − + 2i và − 3 + 8i B. 4 + 4i và 4 − 4i C. 5
− + 2i và −1− 5i D. 3 − − i và − 3 + i
Câu 17. Tìm số phức z thõa : (3 − 2i)z + (4 + 5i) = 7 + 3i A.z = 1 B. z = i C.z = -i D.z = -1
Câu 18. Tìm số phức z biết z = 20 và phần thực gấp đôi phần ảo. A. z = 2 + i, z = 2 − − i B. z = 2 − + i, z = 2
− − i C. z = 2 − i, z = 2
− + i D. z = 4 + 2i, z = 4 − − 2i 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 19. Cho x, y là các số thực. Hai số phức z = 3 + i và z ' = (x + 2y) − y i bằng nhau khi: A. x = 2, y = 1 − B. x = 1, y = 1 C. x = 5, y = 1 − D. x = 3, y = 0
Câu 20. Tìm mệnh đề sai?
A.Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy
B.Số phức z = a + bi có môđun là 2 2 a + b
C.Số phức z = a + bi có số phức đối là z' = a - bi a = 0
D.Số phức z = a + bi = 0 ≠  b = 0
Câu 21. Cho hai số phức z = a + bi và z' = a' + b'i. Điều kiện để zz' là một số thực là: A.aa' - bb' = 0 B.ab' - a'b = 0 C.aa' + bb' = 0 D.ab' + a'b = 0
Câu 22. Điểm biểu diễn của các số phức z = 7 + bi với b ∈  , nằm trên đường thẳng có phương trình là: A. y = x B. y = 7 C. y = x + 7 D. x = 7 1− i
Câu 23. Số phức z = − 3+ 4i 1+
có số phức liên hợp là: i A. z = 3 − B. z = 3 − − 3i C. z = 3 − + 3i D. z = 3i −
Câu 24. Số phức z = (1+ 3i) (2 − i) có số phức liên hợp là: A. z = 5 − − 5i B. z = 5 + 5i C. z = 5 − 5i D. z = 5 − + 5i
Câu 25. Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu diễn của số phức
z' = -2 + 5i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x
B.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung
C.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành
D.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O
Trang 1/2 - Mã đề: 275
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định Kiểm tra giải tích chương IV
Trường THPTNguyễn Trung Trực
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Mã đề: 275
Câu 1. Cho số phức z = m + (m + )
1 i . Xác định m để z = 13 A. m = 3, m = 2 B. m = 1, m = 3 C. m = 2, m = 4 D. m = 2, m = 3 −
Câu 2. Cho hai số phức: z = 1+ 2i , z = 2
− − i Khi đó giá trị z .z là: 1 2 1 2 A.0 B.5 C.25 D. 2 5 3 + 2i 1− i
Câu 3. Thu gọn số phức z = + 1− i 3 + ta được: 2i 2 6 23 63 21 61 15 55 A. z = + i B. z = + i C. z = + i D. z = + i 13 13 26 26 26 26 26 26
Câu 4. Cho hai số phức z = a + bi và z' = a' + b'i. Điều kiện để zz' là một số thực là: A.aa' - bb' = 0 B.ab' - a'b = 0 C.ab' + a'b = 0 D.aa' + bb' = 0
Câu 5. Tìm số phức z , biết : z + z = 3 + 4i 7 7 7 A. z = − − 4i B. z = 7 − + 4i C. z = − 4i D. z = − + 4i 6 6 6
Câu 6. Cho số phức z = a + bi . Tìm mệnh đề đúng: 2 A. 2 z + z = 2bi B. z − z = 2a C. 2 2 z.z = a + b D. z = z 1
Câu 7. Cho số phức z = a + bi . Khi đó số (z + z) là: 2 A. i
B.Một số thuần ảo C.2a D.a
Câu 8. Điểm biểu diễn của các số phức z = 7 + bi với b ∈  , nằm trên đường thẳng có phương trình là: A. x = 7 = B. y = x + 7 C. y = 7 D. y x
Câu 9. Thu gọn số phức i (2 − i) (3 + i) , ta được: A.1+ 7i B.6 C. 2 + 5i D. 7i
Câu 10. Số phức z = (1+ 3i) (2 − i) có số phức liên hợp là: A. z = 5 − 5i B. z = 5 − + 5i C. z = 5 + 5i D. z = 5 − − 5i
Câu 11. Tính số phức sau : = ( + )15 z 1 i A. z = 128 −128i B. z = 128 − +128i C. z = 128 − −128i D. z = 128 +128i
Câu 12. Trong  , cho phương trình bậc hai az2 + bz + c = 0 (*) (a ≠ 0).
Gọi ∆ = b2 - 4ac. Ta xét các mệnh đề:
+ Nếu ∆ là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm
+ Nếu ∆ ≠ 0 thì phương trình có hai nghiệm số phân biệt
+ Nếu ∆ = 0 thì phương trình có một nghiệm kép
Trong các mệnh đề trên:
A.Có hai mệnh đề đúng
B.Không có mệnh đề nào đúng
C.Có một mệnh đề đúng
D.Cả ba mệnh đề đều đúng 2 2
Câu 13. Gọi z và z lần lượt là nghiệm của phươngtrình: 2 + + = . Tính z + z 1 2 z 2z 10 0 1 2 A.100 B.15 C.50 D.20
Câu 14. Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu diễn của số phức
z' = -2 + 5i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành
B.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x
Trang 2/2 - Mã đề: 275
C.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung
D.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O 1− i
Câu 15. Số phức z = − 3+ 4i 1+
có số phức liên hợp là: i A. z = 3 − − 3i B. z = 3 − C. z = 3 − + 3i D. z = 3i −
Câu 16. Trong  , phương trình 3 z +1 = 0 có nghiệm là: 1± i 3 5 ± i 3 2 ± i 3 A.- 1; B. - 1; C.- 1; D.- 1 2 4 2
Câu 17. Tìm số phức z thõa : (3 − 2i)z + (4 + 5i) = 7 + 3i A. z = i B.z = 1 C.z = -i D.z = -1 2017 1+ i Câu 18. Tính z = . 2 + i 1 3 3 1 3 1 1 3 A. − i B. + i C. − i D. + i 5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 19. Tìm hai số phức có tổng và tích lần lượt là -6 và 10. A. 3 − − i và − 3 + i B. 5
− + 2i và −1− 5i C. 3 − + 2i và − 3 + 8i D. 4 + 4i và 4 − 4i
Câu 20. Tìm số phức z biết z = 20 và phần thực gấp đôi phần ảo. A. z = 2 + i, z = 2 − − i B. z = 2 − i, z = 2
− + i C. z = 4 + 2i, z = 4 − − 2i D. z = 2 − + i, z = 2 − − i 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 21. Cho x, y là các số thực. Hai số phức z = 3 + i và z ' = (x + 2y) − y i bằng nhau khi: A. x = 1, y = 1 B. x = 5, y = 1 − C. x = 2, y = 1 − D. x = 3, y = 0
Câu 22. Tìm mệnh đề sai?
A.Số phức z = a + bi có môđun là 2 2 a + b
B.Số phức z = a + bi có số phức đối là z' = a - bi a = 0
C.Số phức z = a + bi = 0 ≠  b = 0
D.Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy 1 3
Câu 23. Cho số phức z = − + i . Khi đó số phức ( )2 z bằng: 2 2 1 3 1 3 A. − − i B.1+ 3i C. 3 − i D. − + i 2 2 2 2
Câu 24. Giả sử M(z) là điểm biểu diễn số phức z. Tập hợp các điểm M(z) thoả mãn điều kiện sau đây: z −1+ i =2 là một đường tròn: A.Có tâm ( 1 − ; − ) 1 và bán kính là 2 B.Có tâm ( 1 − ; ) 1 và bán kính là 2 C.Có tâm (1; − ) 1 và bán kính là 2 D.Có tâm (1; − ) 1 và bán kính là 2
Câu 25. Mô đun của số phức: z = 2 + 3i A.5 B. 13 C.2. D. 5
Trang 1/2 - Mã đề: 309
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định Kiểm tra giải tích chương IV
Trường THPTNguyễn Trung Trực
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Mã đề: 309 1 3
Câu 1. Cho số phức z = − + i . Khi đó số phức ( )2 z bằng: 2 2 1 3 1 3 A. − − i B. 3 − i C. − + i D.1+ 3i 2 2 2 2 2 2
Câu 2. Gọi z và z lần lượt là nghiệm của phươngtrình: 2 + + = . Tính z + z 1 2 z 2z 10 0 1 2 A.20 B.50 C.15 D.100
Câu 3. Thu gọn số phức i (2 − i) (3 + i) , ta được: A. 2 + 5i B.6 C. 7i D.1+ 7i
Câu 4. Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu diễn của số phức
z' = -2 + 5i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung
B.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O
C.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x
D.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành 2017 1+ i Câu 5. Tính z = . 2 + i 1 3 3 1 1 3 3 1 A. − i B. − i C. + i D. + i 5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 6. Tìm số phức z thõa : (3 − 2i)z + (4 + 5i) = 7 + 3i A.z = -1 B.z = 1 C. z = i D.z = -i
Câu 7. Tìm hai số phức có tổng và tích lần lượt là -6 và 10. A. 4 + 4i và 4 − 4i B. 3 − − i và − 3 + i C. 5
− + 2i và −1− 5i D. 3 − + 2i và − 3 + 8i
Câu 8. Số phức z = (1+ 3i) (2 − i) có số phức liên hợp là: A. z = 5 + 5i B. z = 5 − + 5i C. z = 5 − 5i D. z = 5 − − 5i 3 + 2i 1− i
Câu 9. Thu gọn số phức z = + 1− i 3 + ta được: 2i 21 61 23 63 15 55 2 6 A. z = + i B. z = + i C. z = + i D. z = + i 26 26 26 26 26 26 13 13 1− i
Câu 10. Số phức z = − 3+ 4i 1+
có số phức liên hợp là: i A. z = 3 − B. z = 3i − C. z = 3 − − 3i D. z = 3 − + 3i
Câu 11. Tìm số phức z biết z = 20 và phần thực gấp đôi phần ảo. A. z = 4 + 2i, z = 4
− − 2i B. z = 2 + i, z = 2 − − i C. z = 2 − + i, z = 2
− − i D. z = 2 − i, z = 2 − + i 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 12. Cho x, y là các số thực. Hai số phức z = 3 + i và z ' = (x + 2y) − y i bằng nhau khi: A. x = 2, y = 1 − B. x = 1, y = 1 C. x = 5, y = 1 − D. x = 3, y = 0
Câu 13. Cho hai số phức: z = 1+ 2i , z = 2
− − i Khi đó giá trị z .z là: 1 2 1 2 A.25 B.5 C.0 D. 2 5
Câu 14. Mô đun của số phức: z = 2 + 3i A.2. B.5 C. 13 D. 5
Trang 2/2 - Mã đề: 309
Câu 15. Cho số phức z = a + bi . Tìm mệnh đề đúng: 2 A. 2 2 2 z.z = a + b B. z + z = 2bi C. z = z D. z − z = 2a
Câu 16. Giả sử M(z) là điểm biểu diễn số phức z. Tập hợp các điểm M(z) thoả mãn điều kiện sau đây:
z −1+ i =2 là một đường tròn: A.Có tâm ( 1 − ; ) 1 và bán kính là 2 B.Có tâm (1; − ) 1 và bán kính là 2 C.Có tâm ( 1 − ; − ) 1 và bán kính là 2 D.Có tâm (1; − ) 1 và bán kính là 2
Câu 17. Trong  , phương trình 3 z +1 = 0 có nghiệm là: 2 ± i 3 1± i 3 5 ± i 3 A.- 1; B.- 1; C. - 1; D.- 1 2 2 4
Câu 18. Tìm mệnh đề sai?
A.Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy
B.Số phức z = a + bi có môđun là 2 2 a + b
C.Số phức z = a + bi có số phức đối là z' = a - bi a = 0
D.Số phức z = a + bi = 0 ≠  b = 0
Câu 19. Tính số phức sau : = ( + )15 z 1 i A. z = 128 −128i B. z = 128 − −128i C. z = 128 − +128i D. z = 128 +128i
Câu 20. Cho hai số phức z = a + bi và z' = a' + b'i. Điều kiện để zz' là một số thực là: A.ab' + a'b = 0 B.ab' - a'b = 0 C.aa' + bb' = 0 D.aa' - bb' = 0 1
Câu 21. Cho số phức z = a + bi . Khi đó số (z + z) là: 2
A.Một số thuần ảo B.a C.2a D. i
Câu 22. Tìm số phức z , biết : z + z = 3 + 4i 7 7 7 A. z = − 4i B. z = − + 4i C. z = 7 − + 4i D. z = − − 4i 6 6 6
Câu 23. Cho số phức z = m + (m + )
1 i . Xác định m để z = 13 A. m = 3, m = 2 B. m = 2, m = 3 − C. m = 2, m = 4 D. m = 1, m = 3
Câu 24. Trong  , cho phương trình bậc hai az2 + bz + c = 0 (*) (a ≠ 0).
Gọi ∆ = b2 - 4ac. Ta xét các mệnh đề:
+ Nếu ∆ là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm
+ Nếu ∆ ≠ 0 thì phương trình có hai nghiệm số phân biệt
+ Nếu ∆ = 0 thì phương trình có một nghiệm kép
Trong các mệnh đề trên:
A.Có một mệnh đề đúng
B.Không có mệnh đề nào đúng
C.Có hai mệnh đề đúng
D.Cả ba mệnh đề đều đúng
Câu 25. Điểm biểu diễn của các số phức z = 7 + bi với b ∈  , nằm trên đường thẳng có phương trình là: A. y = 7 = B. y x C. y = x + 7 D. x = 7
Trang 1/2 - Mã đề: 343
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định Kiểm tra giải tích chương IV
Trường THPTNguyễn Trung Trực
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Đáp án mã đề: 139
01. D; 02. D; 03. A; 04. B; 05. D; 06. A; 07. D; 08. D; 09. B; 10. A; 11. D; 12. B; 13. B; 14. C; 15. B;
16. A; 17. A; 18. D; 19. D; 20. A; 21. D; 22. A; 23. A; 24. C; 25. A;
Đáp án mã đề: 173
01. B; 02. C; 03. B; 04. C; 05. C; 06. C; 07. B; 08. D; 09. D; 10. D; 11. A; 12. B; 13. C; 14. C; 15. C;
16. B; 17. C; 18. D; 19. B; 20. D; 21. B; 22. C; 23. A; 24. A; 25. D;
Đáp án mã đề: 207
01. B; 02. C; 03. B; 04. C; 05. B; 06. C; 07. D; 08. A; 09. C; 10. D; 11. C; 12. B; 13. D; 14. D; 15. C;
16. C; 17. C; 18. C; 19. D; 20. C; 21. A; 22. A; 23. B; 24. A; 25. D;
Đáp án mã đề: 241
01. A; 02. A; 03. C; 04. B; 05. A; 06. A; 07. D; 08. C; 09. B; 10. B; 11. D; 12. A; 13. C; 14. A; 15. D;
16. D; 17. A; 18. D; 19. C; 20. C; 21. D; 22. D; 23. B; 24. C; 25. B;
Đáp án mã đề: 275
01. D; 02. B; 03. D; 04. C; 05. D; 06. C; 07. D; 08. A; 09. A; 10. A; 11. A; 12. A; 13. D; 14. C; 15. A;
16. A; 17. B; 18. B; 19. A; 20. C; 21. B; 22. B; 23. D; 24. D; 25. B;
Đáp án mã đề: 309
01. C; 02. A; 03. D; 04. A; 05. D; 06. B; 07. B; 08. C; 09. C; 10. C; 11. A; 12. C; 13. B; 14. C; 15. A;
16. B; 17. B; 18. C; 19. A; 20. A; 21. B; 22. B; 23. B; 24. C; 25. D;
Trang 2/2 - Mã đề: 343