Đề kiểm tra Giải tích 12 chương 4 (Số phức) trường THPT Phạm Hồng Thái – Hà Nội

Tài liệu gồm 17 trang với 8 mã đề kiểm tra Giải tích 12 chương 4 phần Số phức của trường THPT Phạm Hồng Thái – Hà Nội, mỗi đề gồm 25 bài tập trắc nghiệm. Đáp án nằm ở trang cuối.

KIỂM TRA 45 PHÚT – CHƯƠNG 4 – SỐ PHỨC
H và tên:……………………………………………………..Lp:…………….
Mã đề thi
136
(Đin đáp án vào ô dưới s th t câu hi)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Câu 1: Cho số phức z thoả mãn
5( )
2
1
zi
i
z

. Phần ảo của số phức liên hợp của z là
A. 1. B. -1 . C. 2. D. -2.
Câu 2: Cho số phức




33
10
11
(1 ) (2 3 )(2 3 )
1
i
ziii
ii
. Phần thực của số phức z là
A. 13. B.
32
. C.
13
. D. 32.
Câu 3: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số

1
zz
2i
A. Một số thực. B. 0. C. i. D. Một số thuần ảo.
Câu 4: Cho số phức ()
1(2)
im
zmR
mm i


. Giá trị của m để
z lớn nhất là
A. 1m . B. 1m  . C.
1
2
m
. D. 0m .
Câu 5: Môđun của số phức z thoả mãn
(2 ) 3 5ziz i
A. 17 . B. 15 . C. 13 . D. 14 .
Câu 6: Toạ độ điểm M biểu diễn số phức
zi2
A.

M2;1
. B.
M1;2
. C.
M2;1
. D.
M2;1
.
Câu 7: Trong tập hợp số phức C, giá trị của biểu thức
2 3 2016
1...Siii i
A. 1 B. -1 C. 2017 D. -2017
Câu 8: Số phức z thoả mãn
5z
và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó.
A.


z25i5
z25i5
B.


z25i5
z25i5
C.


z525i
z525i
D.


z525i
z525i
Câu 9: Gi sử A, B theo thứ tự điểm biểu diễn ca các số phc
111
zabi
222
zabi
. Khi đó độ dài
của véctơ
AB

bằng
A.
21
zz
B.
12
zz
C.
12
zz
D.
21
zz
Câu 10: Cho số thực k >0 để bình phương của số phức
9
1
ki
z
i
là số thực. Khi đó
3
3
log
A
k bằng
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 11: Cho hai số phức
12
,zzsao cho
12 1 2
3; 2zz z z . Môđun của số phức
12
zz bằng
A. 5 . B. 3 . C. 7 . D. 1 .
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thoả mãn z
2
là một số ảo là
A. Trục hoành. B. Trục tung. C. Hai đường thẳng y = ±x. D. Đường tròn x
2
+ y
2
= 1.
Câu 13: Môđun của số phức z thoả mãn
2
1(23)
2
iiz
i
z
z


bằng
A. 4 B. 1 C. 2 D. 5
Câu 14: Biết nghịch đảo của số phức z là liên hợp của nó. Chọn mệnh đề đúng
A.
2z
. B.
1z
. C. z là số thực. D. z là số thuần ảo .
Câu 15: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z
1
= -1 + 3i, z
2
= 1
+ 5i, z
3
= 4 + i. Số phức z có điểm biểu diễn là điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là
A. z = 6 + 3i B. z = 2 - i C. z = 2 + i D. z = 6 - 3i
Câu 16: Môđun của số phức z thoả mãn
213
12
ii
z
ii


A.
5
. B.
5
5
. C.
25
5
. D.
35
5
.
Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn
123zz i
. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là:
A. Đường thẳng có phương trình 2x - 6y+ 12 = 0.
B. Đường thẳng có phương trình x – 5y – 6 = 0.
C. Đường thẳng có phương trình x - 3y - 6 = 0.
D. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R=1.
Câu 18: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - 3i là:
A.
13
i
22
B. 1 +
3i
C.
13
i
44
D. -1 +
3i
Câu 19: Trên mặt phẳng toạ độ, để tập hợp điểm biểu diễn các sphức
z
nằm trong phần gạch chéo (k c
biên) ở hình vẽ bên thì điều kiện của z là :
A. z1 và phần ảo thuộc đoạn



11
;
22
. B.
1
z
2
và phần ảo thuộc đoạn



11
;
22
.
C.
1
z
2
và phần thực thuộc đoạn



11
;
22
. D.
z1
và phần thực thuộc đoạn



11
;
22
.
Câu 20: Trong mt phng Oxy, tp hp các đim biu din s phc z tho mãn điều kiện
z12i 4
là
một đường tròn tâm I có toạ độ là
A.
(1;2)I 
. B.
(2; 1)I
. C.
(1; 2)I
. D.
(1; 2)I
.
Câu 21: Trong tập số phức C, cho phương trình
2
0( , )zazb abR
nhận số phức 1zilàm
nghiệm. Khi đó
.ab bằng
A. 2. B. -2. C. 4. D. -4.
Câu 22: Cho số phức z thỏa mãn
|z 2 2i| 1
. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
zi
trong mặt phẳng
toạ độ là đường tròn có phương trình
A.
22
(x 2) (y 1) 1. B.
22
(x 2) (y 1) 1.
C.
22
(x 2) (y 2) 1 . D.
22
(x 2) (y 1) 1.
Câu 23: Cho số phức z thoả mãn
13iz 
. Giá trị nhỏ nhất của
z
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 24: Trong tập số phức C, chọn phát biểu đúng
A. zz là số thuần ảo. B.

12 12
zz zz
. C.


2
2
4zz ab
. D.
12 1 2
zz z z
.
Câu 25: Gi
1
z ,
2
z
hai nghiệm phức của phương trình:
2
zz20
. Phần thực của số phức

2017
12
iz iz
A.
2016
2 . B.
2016
2 . C.
1008
2 . D.
1008
2 .
KIỂM TRA 45 PHÚT – CHƯƠNG 4 – SỐ PHỨC
H và tên:……………………………………………………..Lp:…………….
Mã đề thi
208
(Đin đáp án vào ô dưới s th t câu hi)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Câu 1: Cho hai số phức
12
,zz
sao cho
12 1 2
3; 2zz z z . Môđun của số phức
12
zz
bằng
A.
3
. B.
5
. C. 1 . D.
7
.
Câu 2: Môđun của số phức z thoả mãn
2
1(23)
2
iiz
i
z
z


bằng
A. 4 B. 2 C. 5 D. 1
Câu 3: Biết nghịch đảo của số phức z là liên hợp của nó. Chọn mệnh đề đúng
A. 2z . B. z là số thực. C. 1z . D. z là số thuần ảo .
Câu 4: Cho số phức




33
10
11
(1 ) (2 3 )(2 3 )
1
i
ziii
ii
. Phần thực của số phức z là
A. 13. B.
32
. C.
13
. D. 32.
Câu 5: Cho số phức z thoả mãn
5( )
2
1
zi
i
z

. Phần ảo của số phức liên hợp của z là
A. -2. B. 2. C. 1. D. -1 .
Câu 6: Trong tập hợp số phức C, giá trị của biểu thức
2 3 2016
1...Siii i
A. 1 B. -1 C. 2017 D. -2017
Câu 7: Cho số phức ()
1(2)
im
zmR
mm i


. Giá trị của m để
z
lớn nhất là
A. 1m . B. 0m . C.
1
2
m
. D. 1m  .
Câu 8: Gi sử A, B theo thứ tự điểm biểu diễn của các số phức
111
zabi
222
zabi. Khi đó độ dài
của véctơ
AB

bằng
A.
21
zz
B.
21
zz
C.
12
zz
D.
12
zz
Câu 9: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số

1
zz
2i
A. Một số thực. B. Một số thuần ảo. C. i. D. 0.
Câu 10: Cho số thực k dương để bình phương của số phức
9
1
ki
z
i
là số thực. Khi đó
3
3
log
A
k bằng
A. 3 B. 2 C. 6 D. 4
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, gọi A, B, C lần lượt các điểm biểu diễn của các số phức z
1
= -1 + 3i, z
2
= 1
+ 5i, z
3
= 4 + i. Số phức z có điểm biểu diễn là điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là
A. z = 6 + 3i B. z = 6 - 3i C. z = 2 + i D. z = 2 - i
Câu 12: Gi
1
z ,
2
z
hai nghiệm phức của phương trình:
2
zz20
. Phần thực của số phức

2017
12
iz iz
A.
1008
2 . B.
2016
2 . C.
1008
2 . D.
2016
2 .
Câu 13: Môđun của số phức z thoả mãn
(2 ) 3 5ziz i
A. 17 . B. 14 . C. 15 . D. 13 .
Câu 14: Số phức z thoả mãn
5z
và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó.
A.


z25i5
z25i5
B.


z525i
z525i
C.


z25i5
z25i5
D.


z525i
z525i
Câu 15:
Cho số phức z thỏa mãn
123zz i
. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là:
A. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R=1.
B. Đường thẳng có phương trình x - 3y - 6 = 0.
C. Đường thẳng có phương trình 2x - 6y+ 12 = 0.
D. Đường thẳng có phương trình x – 5y – 6 = 0.
Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn
|z 2 2i| 1
. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
zi
trong mặt phẳng
toạ độ là đường tròn có phương trình
A.
22
(x 2) (y 1) 1. B.
22
(x 2) (y 2) 1 .
C.
22
(x 2) (y 1) 1. D.
22
(x 2) (y 1) 1.
Câu 17: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - 3i là:
A.
13
i
22
B. 1 +
3i
C.
13
i
44
D. -1 +
3i
Câu 18: Trên mặt phẳng toạ độ, để tập hợp điểm biểu diễn các sphức z nằm trong phần gạch chéo (k c
biên)
ở hình vẽ bên thì điều kiện của z là :
A.
z1
và phần ảo thuộc đoạn



11
;
22
. B.
1
z
2
và phần ảo thuộc đoạn



11
;
22
.
C.
1
z
2
và phần thực thuộc đoạn



11
;
22
. D.
z1
và phần thực thuộc đoạn



11
;
22
.
Câu 19: Trong mt phng Oxy, tp hp các đim biu din s phc z tho mãn điều kiện
z12i 4
là
một đường tròn tâm I có toạ độ là
A.
(1;2)I 
. B.
(2; 1)I
. C.
(1; 2)I
. D.
(1; 2)I
.
Câu 20: Trong tập số phức C, cho phương trình
2
0( , )zazb abR
nhận số phức
1zi
làm
nghiệm. Khi đó
.ab bằng
A. 2. B. -2. C. 4. D. -4.
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thoả mãn z
2
là một số ảo là
A. Trục tung. B. Đường tròn x
2
+ y
2
= 1. C. Hai đường thẳng y = ±x. D. Trục hoành.
Câu 22: Cho số phức z thoả mãn
13iz 
. Giá trị nhỏ nhất của
z
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 23: Trong tập số phức C, chọn phát biểu đúng
A. zz là số thuần ảo. B.

12 12
z
zzz
. C.


2
2
4
z
zab
. D.
12 1 2
zz z z
.
Câu 24: Toạ độ điểm M biểu diễn số phức
zi2
A.

M2;1
. B.
M2;1
. C.
M2;1
. D.
M1;2
.
Câu 25: Môđun của số phức z thoả mãn
213
12
ii
z
ii


A. 5 . B.
5
5
. C.
25
5
. D.
35
5
.
-----------------------------------------------
KIỂM TRA 45 PHÚT – CHƯƠNG 4 – SỐ PHỨC
H và tên:……………………………………………………..Lp:…………….
Mã đề thi
359
(Đin đáp án vào ô dưới s th t câu hi)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Câu 1: Cho số phức ()
1(2)
im
zmR
mm i


. Giá trị của m để z lớn nhất là
A. 1m . B. 1m  . C. 0m . D.
1
2
m
.
Câu 2: Cho số phức




33
10
11
(1 ) (2 3 )(2 3 )
1
i
ziii
ii
. Phần thực của số phức z là
A. 13. B.
32
. C.
13
. D. 32.
Câu 3: Môđun của số phức z thoả mãn
2
1(23)
2
iiz
i
z
z


bằng
A. 4 B. 1 C. 2 D. 5
Câu 4: Cho số phức z thoả mãn
5( )
2
1
zi
i
z

. Phần ảo của số phức liên hợp của z là
A. -2. B. 2. C. 1. D. -1 .
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện
z12i 4
là một
đường tròn tâm I có toạ độ là
A.
(1;2)I 
. B.
(1; 2)I
. C.
(1; 2)I
. D.
(2; 1)I
.
Câu 6: Số phức z thoả mãn
5z
và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó.
A.


z525i
z525i
B.


z525i
z525i
C.


z25i5
z25i5
D.


z25i5
z25i5
Câu 7: Trên mặt phẳng toạ độ, để tập hợp điểm biểu diễn các số phức
z
nằm trong phần gạch chéo (k c
biên)
ở hình vẽ bên thì điều kiện của z là :
A.
z1
và phần ảo thuộc đoạn



11
;
22
. B.
1
z
2
và phần ảo thuộc đoạn



11
;
22
.
C.
1
z
2
và phần thực thuộc đoạn



11
;
22
. D. z1 và phần thực thuộc đoạn



11
;
22
.
Câu 8: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số

1
zz
2i
A. Một số thực. B. Một số thuần ảo. C. i. D. 0.
Câu 9: Cho số thực k dương để bình phương của số phức
9
1
ki
z
i
số thực. Khi đó giá trị của biểu thức
3
3
log
A
k bằng
A. 3 B. 2 C. 6 D. 4
Câu 10:
Trong mặt phẳng Oxy, toạ độ điểm M biểu diễn số phức
zi2
A.
M1;2
. B.
M2;1
. C.
M2;1
. D.

M2;1
.
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thoả mãn z
2
là một số ảo là
A. Trục tung. B. Đường tròn x
2
+ y
2
= 1.
C. Hai đường thẳng y = ±x. D. Trục hoành.
Câu 12: Trong tập hợp số phức C, giá trị của biểu thức
2 3 2016
1...Siii i
A. -1 B. -2017 C. 2017 D. 1
Câu 13: Môđun của số phức z thoả mãn
(2 ) 3 5ziz i
A. 15 . B. 13 . C. 17 . D. 14 .
Câu 14: Trong tập số phức C, cho phương trình
2
0( , )zazb abR
nhận số phức 1zilàm
nghiệm. Khi đó
.ab bằng
A. 2. B. -2. C. 4. D. -4.
Câu 15: Gi
1
z ,
2
z
hai nghiệm phức của phương trình:
2
zz20
. Phần thực của số phức

2017
12
iz iz
A.
2016
2
. B.
1008
2
. C.
1008
2
. D.
2016
2
.
Câu 16: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z
1
= -1 + 3i, z
2
= 1
+ 5i, z
3
= 4 + i. Số phức z có điểm biểu diễn là điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là
A. z = 2 - i B. z = 6 + 3i C. z = 2 + i D. z = 6 - 3i
Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn
123zz i
. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là:
A. Đường thẳng có phương trình x - 3y - 6 = 0.
B. Đường thẳng có phương trình x – 5y – 6 = 0.
C. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R=1.
D. Đường thẳng có phương trình 2x - 6y+ 12 = 0.
Câu 18: Cho hai số phức
12
,zzsao cho
12 1 2
3; 2zz z z
. Môđun của số phức
12
zz bằng
A. 3 . B. 7 . C. 1 . D. 5 .
Câu 19: Biết nghịch đảo của số phức z là liên hợp của nó. Chọn mệnh đề đúng
A. z là số thực. B.
2z
. C.
1z
. D. z là số thuần ảo .
Câu 20: Cho số phức z thoả mãn 13iz . Giá trị nhỏ nhất của z
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 21: Cho số phức z thỏa mãn
|z 2 2i| 1
. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
zi
trong mặt phẳng
toạ độ là đường tròn có phương trình
A.
22
(x 2) (y 2) 1
. B.
22
(x 2) (y 1) 1
.
C.
22
(x 2) (y 1) 1. D.
22
(x 2) (y 1) 1.
Câu 22: Trong tập số phức C, chọn phát biểu đúng
A. zz là số thuần ảo. B.

12 12
zz zz
. C.


2
2
4zz ab
. D.
12 1 2
zz z z
.
Câu 23: Môđun của số phức z thoả mãn
213
12
ii
z
ii


A. 5 B.
5
5
. C.
25
5
. D.
35
5
.
Câu 24: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - 3i là:
A. 1 + 3i B. -1 + 3i C.
13
i
22
D.
13
i
44
Câu 25: Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức
111
zabi
222
zabi. Khi đó độ dài
của véctơ
AB

bằng A.
21
zz B.
21
zz C.
12
zz D.
12
zz ---------
-----------------------------------------------
KIỂM TRA 45 PHÚT – CHƯƠNG 4 – SỐ PHỨC
H và tên:……………………………………………………..Lp:…………….
Mã đề thi
482
(Đin đáp án vào ô dưới s th t câu hi)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Câu 1: Trong tập hợp số phức C, giá trị của biểu thức
2 3 2016
1...Siii i
A. -1 B. -2017 C. 2017 D. 1
Câu 2: Gi
1
z ,
2
z
hai nghiệm phức của phương trình:
2
zz20
. Phần thực của số phức

2017
12
iz iz
A.
2016
2 . B.
1008
2 . C.
1008
2 . D.
2016
2 .
Câu 3: Môđun của số phức z thoả mãn
213
12
ii
z
ii


A.
25
5
. B. 5 . C.
5
5
. D.
35
5
.
Câu 4: Trong tp s phc C, cho phương trình
2
0( , )zazb abR
nhận số phức
1zi
làm
nghiệm. Khi đó
.ab
bằng
A. -4. B. 4. C. -2. D. 2.
Câu 5: Gi sử A, B theo th tự điểm biểu diễn ca các số phc
111
zabi
và
222
zabi
. Khi đó độ dài
của véctơ
AB

bằng
A.
12
zz
B.
21
zz
C.
21
zz
D.
12
zz
Câu 6: Trên mặt phẳng toạ độ, để tập hợp điểm biểu diễn các số phức
z
nằm trong phần gạch chéo (k c
biên)
ở hình vẽ bên thì điều kiện của z là :
A.
z1
và phần ảo thuộc đoạn



11
;
22
. B.
1
z
2
và phần ảo thuộc đoạn



11
;
22
.
C.
1
z
2
và phần thực thuộc đoạn



11
;
22
. D.
z1
và phần thực thuộc đoạn



11
;
22
.
Câu 7: Cho số phức z thoả mãn 13iz . Giá trị nhỏ nhất của z
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 8: Số phức z thoả mãn
5z
và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó.
A.


z525i
z525i
B.


z25i5
z25i5
C.


z25i5
z25i5
D.


z525i
z525i
Câu 9: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z
1
= -1 + 3i, z
2
= 1
+ 5i, z
3
= 4 + i. Số phức z có điểm biểu diễn là điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là
A. z = 2 + i B. z = 6 - 3i C. z = 6 + 3i D. z = 2 - i
Câu 10: Cho số phức z thỏa mãn
123zz i
. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là:
A. Đường thẳng có phương trình x - 3y - 6 = 0.
B. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R=1.
C. Đường thẳng có phương trình x – 5y – 6 = 0.
D. Đường thẳng có phương trình 2x - 6y+ 12 = 0.
Câu 11: Cho số phức ()
1(2)
im
zmR
mm i


. Giá trị của
m để
z
lớn nhất là
A.
1m 
. B.
1
2
m
. C.
0m
. D.
1m
.
Câu 12: Môđun của số phức z thoả mãn
(2 ) 3 5ziz i
A. 15 . B. 13 . C. 17 . D. 14 .
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thoả mãn z
2
là một số ảo là
A. Đường tròn x
2
+ y
2
= 1. B. Trục hoành.
C. Trục tung. D. Hai đường thẳng y = ±x.
Câu 14: Cho số phức




33
10
11
(1 ) (2 3 )(2 3 )
1
i
ziii
ii
. Phần thực của số phức z là
A. 13. B. 32. C. 13 . D. 32 .
Câu 15: Cho số thực k dương để bình phương của số phức
9
1
ki
z
i
số thực. Khi đó giá tr của biểu thức
3
3
log
A
k
bằng
A. 3 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, toạ độ điểm M biểu diễn số phức
zi2
A.
M2;1
. B.
M2;1
. C.
M1;2
. D.

M2;1
.
Câu 17: Cho hai số phức
12
,zzsao cho
12 1 2
3; 2zz z z
. Môđun của số phức
12
zz bằng
A.
3
. B.
7
. C. 1 . D.
5
.
Câu 18: Môđun của số phức z thoả mãn
2
1(23)
2
iiz
i
z
z

 bằng
A. 4 B. 2 C. 5 D. 1
Câu 19: Biết nghịch đảo của số phức z là liên hợp của nó. Chọn mệnh đề đúng
A.
1z
. B. z là số thực. C.
2z
. D. z là số thuần ảo .
Câu 20: Trong tập số phức C, chọn phát biểu đúng
A. zz là số thuần ảo. B.
12 1 2
zz z z
. C.

12 12
z
zzz
. D.


2
2
4
z
zab
.
Câu 21: Cho số phức z thỏa mãn
|z 2 2i| 1
. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
zi
trong mặt phẳng
toạ độ là đường tròn có phương trình
A.
22
(x 2) (y 1) 1. B.
22
(x 2) (y 1) 1.
C.
22
(x 2) (y 1) 1. D.
22
(x 2) (y 2) 1 .
Câu 22: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số

1
zz
2i
A. Một số thuần ảo. B. Một số thực. C. i. D. 0.
Câu 23: Trong mt phng Oxy, tp hp các đim biu din s phc z tho mãn điều kiện
z12i 4
là
một đường tròn tâm I có toạ độ là
A.
(1; 2)I
. B.
(1; 2)I
. C.
(1;2)I 
. D.
(2; 1)I
.
Câu 24: Cho số phức z thoả mãn
5( )
2
1
zi
i
z

. Phần ảo của số phức liên hợp của z là
A. -2. B. 1. C. 2. D. -1 .
Câu 25: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - 3i là:
A.
13
i
22
B.
13
i
44
C. 1 + 3i D. -1 + 3i ------------------------------------
-----------
KIỂM TRA 45 PHÚT – CHƯƠNG 4 – SỐ PHỨC
H và tên:……………………………………………………..Lp:…………….
Mã đề thi
567
(Đin đáp án vào ô dưới s th t câu hi)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Câu 1: Cho số phức ()
1(2)
im
zmR
mm i


. Giá trị của m để
z
lớn nhất là
A.
1m 
. B.
0m
. C.
1
2
m
. D.
1m
.
Câu 2: Cho số phức




33
10
11
(1 ) (2 3 )(2 3 )
1
i
ziii
ii
. Phần thực của số phức z là
A. 13. B. 32. C. 13 . D. 32 .
Câu 3: Môđun của số phức z thoả mãn
2
1(23)
2
iiz
i
z
z

 bằng
A. 4 B. 2 C. 1 D. 5
Câu 4: Số phức z thoả mãn
5z
và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó.
A.


z525i
z525i
B.


z25i5
z25i5
C.


z25i5
z25i5
D.


z525i
z525i
Câu 5: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - 3i là:
A.
13
i
22
B.
13
i
44
C. 1 + 3i D. -1 + 3i
Câu 6: Môđun của số phức z thoả mãn
213
12
ii
z
ii


A.
5
5
. B.
5
. C.
35
5
. D.
25
5
.
Câu 7: Trong tp s phc C, cho phương trình
2
0( , )zazb abR
nhận số phức 1zilàm
nghiệm. Khi đó
.ab bằng
A. -4. B. -2. C. 4. D. 2.
Câu 8: Gi sử A, B theo thứ tự điểm biểu diễn của các số phức
111
zabi
222
zabi. Khi đó độ dài
của véctơ
AB

bằng
A.
21
zz
B.
12
zz
C.
12
zz
D.
21
zz
Câu 9: Trên mặt phẳng toạ độ, để tập hợp điểm biểu diễn các số phức
z
nằm trong phần gạch chéo (k c
biên) ở hình vẽ bên thì điều kiện của z là :
A.
1
z
2
và phần ảo thuộc đoạn



11
;
22
. B.
z1
và phần ảo thuộc đoạn



11
;
22
.
C.
1
z
2
và phần thực thuộc đoạn



11
;
22
. D.
z1
và phần thực thuộc đoạn



11
;
22
.
Câu 10:
Tìm điểm M biểu diễn số phức
zi2
A.
M2;1
. B.
M2;1
. C.
M1;2
. D.

M2;1
.
Câu 11: Môđun của số phức z thoả mãn
(2 ) 3 5ziz i
A. 15 . B. 13 . C. 17 . D. 14 .
Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn
|z 2 2i| 1
. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
zi
trong mặt phẳng
toạ độ là đường tròn có phương trình
A.
22
(x 2) (y 1) 1. B.
22
(x 2) (y 1) 1.
C.
22
(x 2) (y 1) 1
. D.
22
(x 2) (y 2) 1
.
Câu 13: Trong tập số phức C, chọn phát biểu đúng
A. zz là số thuần ảo. B.
12 1 2
zz z z
. C.

12 12
zz zz
. D.


2
2
4zz ab
.
Câu 14: Cho số thực k dương để bình phương của số phức
9
1
ki
z
i
số thực. Khi đó g tr của biểu thức
3
3
log
A
k bằng
A. 3 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 15: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z
1
= -1 + 3i, z
2
= 1
+ 5i, z
3
= 4 + i. Số phức z có điểm biểu diễn là điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là
A. z = 6 - 3i B. z = 6 + 3i C. z = 2 - i D. z = 2 + i
Câu 16: Trong mt phng Oxy, tp hp các đim biu din s phc z tho mãn điều kiện z12i 4 là
một đường tròn tâm I có toạ độ là
A.
(1; 2)I
. B.
(1; 2)I
. C.
(1;2)I 
. D.
(2; 1)I
.
Câu 17: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số

1
zz
2i
A. i. B. 0. C. Một số thuần ảo. D. Một số thực.
Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn
123zz i
. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là:
A. Đường thẳng có phương trình x – 5y – 6 = 0.
B. Đường thẳng có phương trình 2x - 6y+ 12 = 0.
C. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R=1.
D. Đường thẳng có phương trình x - 3y - 6 = 0.
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thoả mãn z
2
là một số ảo là
A. Trục hoành. B. Đường tròn x
2
+ y
2
= 1.
C. Hai đường thẳng y = ±x. D. Trục tung.
Câu 20: Biết nghịch đảo của số phức z là liên hợp của nó. Chọn mệnh đề đúng
A.
1z
. B. z là số thực. C. z là số thuần ảo . D.
2z
.
Câu 21: Trong tập hợp số phức C, giá trị của biểu thức
2 3 2016
1...Siii i
A. 1 B. 2017 C. -2017 D. -1
Câu 22: Gi
1
z ,
2
z
hai nghiệm phức của phương trình:
2
zz20
. Phần thực của số phức

2017
12
iz iz
A.
2016
2 . B.
1008
2 . C.
2016
2 . D.
1008
2 .
Câu 23: Cho số phức z thoả mãn
5( )
2
1
zi
i
z

. Phần ảo của số phức liên hợp của z là
A. -2. B. 1. C. 2. D. -1 .
Câu 24: Cho số phức z thoả mãn
13iz 
. Giá trị nhỏ nhất của
z
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 25: Cho hai số phức
12
,zzsao cho
12 1 2
3; 2zz z z
. Môđun của số phức
12
zz bằng
A. 5 . B. 1 . C. 3 . D. 7 .
KIỂM TRA 45 PHÚT – CHƯƠNG 4 – SỐ PHỨC
H và tên:……………………………………………………..Lp:…………….
Mã đthi
640
(Đin đáp án vào ô dưới s th t câu hi)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thoả mãn z
2
là một số ảo là
A. Trục tung. B. Hai đường thẳng y = ±x.
C. Trục hoành. D. Đường tròn x
2
+ y
2
= 1.
Câu 2: Trong tập hợp số phức C, giá trị của biểu thức
2 3 2016
1...Siii i
A. -2017 B. 2017 C. 1 D. -1
Câu 3: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số

1
zz
2i
A. Một số thuần ảo. B. i. C. Một số thực. D. 0.
Câu 4: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 -
3i
là:
A. -1 + 3i B.
13
i
22
C. 1 + 3i D.
13
i
44
Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn
|z 2 2i| 1
. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
zi
trong mt phng
toạ độ là đường tròn có phương trình
A.
22
(x 2) (y 1) 1. B.
22
(x 2) (y 1) 1.
C.
22
(x 2) (y 1) 1. D.
22
(x 2) (y 2) 1 .
Câu 6: Cho số phức ()
1(2)
im
zmR
mm i


. Giá trị của m để
z
lớn nhất là
A.
1m 
. B.
0m
. C.
1m
. D.
1
2
m
.
Câu 7: Gi
1
z ,
2
z
hai nghiệm phức của phương trình:
2
zz20
. Phần thực của số phức

2017
12
iz iz
A.
2016
2
. B.
1008
2
. C.
2016
2
. D.
1008
2
.
Câu 8: Trên mặt phẳng toạ độ, để tập hợp điểm biểu diễn các số phức z nằm trong phần gạch chéo (k c
biên) ở hình vẽ bên thì điều kiện của z là :
A.
z1
và phần ảo thuộc đoạn



11
;
22
. B.
1
z
2
và phần ảo thuộc đoạn



11
;
22
.
C.
1
z
2
và phần thực thuộc đoạn



11
;
22
. D.
z1
và phần thực thuộc đoạn



11
;
22
.
Câu 9: Môđun của số phức z thoả mãn
2
1(23)
2
iiz
i
z
z

 bằng
A. 1 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 10: Môđun của số phức z thoả mãn
(2 ) 3 5ziz i
A. 15 . B. 13 . C. 17 . D. 14 .
Câu 11: Môđun của số phức z thoả mãn
213
12
ii
z
ii


A.
25
5
. B.
5
5
. C.
35
5
. D.
5
.
Câu 12: Cho số phức z thoả mãn
13iz 
. Giá trị nhỏ nhất của
z
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, gọi A, B, C lần lượt các điểm biểu diễn của các số phức z
1
= -1 + 3i, z
2
= 1
+ 5i, z
3
= 4 + i. Số phức z có điểm biểu diễn là điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là
A. z = 2 + i B. z = 2 - i C. z = 6 - 3i D. z = 6 + 3i
Câu 14: Biết nghịch đảo của số phức z là liên hợp của nó. Chọn mệnh đề đúng
A.
2z
. B. z là số thực. C.
1z
. D. z là số thuần ảo .
Câu 15: Trong mt phng Oxy, tp hp các đim biu din s phc z tho mãn điều kiện z12i 4 là
một đường tròn tâm I có toạ độ là
A.
(1; 2)I
. B.
(1; 2)I
. C.
(1;2)I 
. D.
(2; 1)I
.
Câu 16: Trong tập số phức C, chọn phát biểu đúng
A.
12 1 2
zz z z. B.
zz
là số thuần ảo. C.


2
2
4zz ab
. D.

12 12
zz zz
.
Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn
123zz i
. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là:
A. Đường thẳng có phương trình x – 5y – 6 = 0.
B. Đường thẳng có phương trình 2x - 6y+ 12 = 0.
C. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R=1.
D. Đường thẳng có phương trình x - 3y - 6 = 0.
Câu 18: Cho số phức z thoả mãn
5( )
2
1
zi
i
z

. Phần ảo của số phức liên hợp của z là
A. -2. B. 1. C. 2. D. -1 .
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, toạ độ điểm M biểu diễn số phức
zi2
A.
M2;1 . B.
M2;1 . C.

M2;1. D.
M1;2.
Câu 20: Số phức z thoả mãn
5z
và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó.
A.


z525i
z525i
B.


z525i
z525i
C.


z25i5
z25i5
D.


z25i5
z25i5
Câu 21: Trong tập số phức C, cho phương trình
2
0( , )zazb abR
nhận số phức
1zi
làm
nghiệm. Khi đó
.ab
bằng
A. -2. B. -4. C. 4. D. 2.
Câu 22: Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức
111
zabi
222
zabi. Khi đó độ dài
của véctơ
AB

bằng
A.
12
zz
B.
21
zz
C.
21
zz
D.
12
zz
Câu 23: Cho hai số phức
12
,zzsao cho
12 1 2
3; 2zz z z
. Môđun của số phức
12
zz bằng
A. 5 . B. 1 . C. 3 . D. 7 .
Câu 24: Cho số thực k dương để bình phương của số phức
9
1
ki
z
i
số thực. Khi đó g tr của biểu thức
3
3
log
A
k bằng
A. 4 B. 3 C. 6 D. 2
Câu 25: Cho số phức




33
10
11
(1 ) (2 3 )(2 3 )
1
i
ziii
ii
. Phần thực của số phức z là
A.
13
. B. 32. C.
32
. D. 13.---------------------------------------------
KIỂM TRA 45 PHÚT – CHƯƠNG 4 – SỐ PHỨC
H và tên:……………………………………………………..Lp:…………….
Mã đề thi
721
(Đin đáp án vào ô dưới s th t câu hi)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Câu 1: Biết nghịch đảo của số phức z là liên hợp của nó. Chọn mệnh đề đúng
A. 2z . B. z là số thực. C. z là số thuần ảo . D. 1z .
Câu 2: Gi
1
z
,
2
z
hai nghiệm phức của phương trình:
2
zz20. Phần thực của số phức

2017
12
iz iz
A.
2016
2 . B.
1008
2 . C.
2016
2 . D.
1008
2 .
Câu 3: Môđun của số phức z thoả mãn
(2 ) 3 5ziz i
A. 13 . B. 17 . C. 15 . D. 14 .
Câu 4: Cho số thực k dương để bình phương của số phức
9
1
ki
z
i
số thực. Khi đó giá trị của biểu thức
3
3
log
A
k bằng
A. 4 B. 3 C. 6 D. 2
Câu 5: Trong tập số phức C, chọn phát biểu đúng
A.
12 1 2
zz z z. B.
zz
là số thuần ảo. C.


2
2
4zz ab
. D.

12 12
zz zz
.
Câu 6: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - 3i là:
A.
13
i
22
B. 1 + 3i C. -1 + 3i D.
13
i
44
Câu 7: Trong tập hợp số phức C, giá trị của biểu thức
2 3 2016
1...Siii i
A. -2017 B. 1 C. -1 D. 2017
Câu 8: Cho số phức z thỏa mãn
123zz i
. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là:
A. Đường thẳng có phương trình 2x - 6y+ 12 = 0.
B. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R=1.
C. Đường thẳng có phương trình x - 3y - 6 = 0.
D. Đường thẳng có phương trình x – 5y – 6 = 0.
Câu 9: Môđun của số phức z thoả mãn
213
12
ii
z
ii


A.
25
5
. B.
5
5
. C.
35
5
. D. 5 .
Câu 10: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số

1
zz
2i
A. i. B. Một số thuần ảo. C. Một số thực. D. 0.
Câu 11: Cho số phức z thoả mãn
13iz 
. Giá trị nhỏ nhất của
z
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thoả mãn z
2
là một số ảo là
A. Trục tung. B. Hai đường thẳng y = ±x.
C. Đường tròn x
2
+ y
2
= 1. D. Trục hoành.
Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn
|z 2 2i| 1
. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
zi
trong mặt phẳng
toạ độ là đường tròn có phương trình
A.
22
(x 2) (y 2) 1 . B.
22
(x 2) (y 1) 1.
C.
22
(x 2) (y 1) 1
. D.
22
(x 2) (y 1) 1
.
Câu 14: Trên mặt phẳng toạ độ, để tập hợp điểm biểu diễn các sphức z nằm trong phần gạch chéo (k c
biên) ở hình vẽ bên thì điều kiện của z là :
A.
z1
và phần ảo thuộc đoạn



11
;
22
. B.
1
z
2
và phần thực thuộc đoạn



11
;
22
.
C.
1
z
2
và phần ảo thuộc đoạn



11
;
22
. D. z1 và phần thực thuộc đoạn



11
;
22
.
Câu 15: Trong tập số phức C, cho phương trình
2
0( , )zazb abR
nhận số phức 1zilàm
nghiệm. Khi đó
.ab
bằng
A. 2. B. -2. C. -4. D. 4.
Câu 16: Môđun của số phức z thoả mãn
2
1(23)
2
iiz
i
z
z


bằng
A. 1 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 17: Tìm điểm M biểu diễn số phức
zi2
A.
M2;1
. B.
M2;1
. C.
M1;2
. D.

M2;1
.
Câu 18: Cho số phức ()
1(2)
im
zmR
mm i


. Giá trị của m để
z lớn nhất là
A. 0m . B. 1m . C. 1m  . D.
1
2
m
.
Câu 19: Số phức z thoả mãn
5z
và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó.
A.


z525i
z525i
B.


z525i
z525i
C.


z25i5
z25i5
D.


z25i5
z25i5
Câu 20: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z
1
= -1 + 3i, z
2
= 1
+ 5i, z
3
= 4 + i. Số phức z có điểm biểu diễn là điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là
A. z = 6 - 3i B. z = 2 + i C. z = 6 + 3i D. z = 2 - i
Câu 21: Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức
111
zabi
222
zabi
. Khi đó độ dài
của véctơ
AB

bằng
A.
12
zz B.
21
zz C.
21
zz D.
12
zz
Câu 22: Cho hai số phức
12
,zzsao cho
12 1 2
3; 2zz z z . Môđun của số phức
12
zz bằng
A. 5 . B. 1 . C. 3 . D. 7 .
Câu 23: Cho số phức




33
10
11
(1 ) (2 3 )(2 3 )
1
i
ziii
ii
. Phần thực của số phức z là
A. 13 . B. 32. C. 32 . D. 13.
Câu 24: Trong mt phng Oxy, tp hp các đim biu din s phc z tho mãn điều kiện z12i 4 là
một đường tròn tâm I có toạ độ là
A.
(1; 2)I
. B.
(1; 2)I
. C.
(1;2)I 
. D.
(2; 1)I
.
Câu 25: Cho số phức z thoả mãn
5( )
2
1
zi
i
z

. Phần ảo của số phức liên hợp của z là
A. 1. B. -1 . C. -2. D. 2.
KIỂM TRA 45 PHÚT – CHƯƠNG 4 – SỐ PHỨC
H và tên:……………………………………………………..Lp:…………….
Mã đề thi
895
(Đin đáp án vào ô dưới s th t câu hi)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Câu 1: Trên mặt phẳng toạ độ, để tập hợp điểm biểu diễn các số phức
z
nằm trong phần gạch chéo (k c
biên) ở hình vẽ bên thì điều kiện của z là :
A. z1 và phần ảo thuộc đoạn



11
;
22
. B.
1
z
2
và phần thực thuộc đoạn



11
;
22
.
C.
1
z
2
và phần ảo thuộc đoạn



11
;
22
. D.
z1
và phần thực thuộc đoạn



11
;
22
.
Câu 2: Trong tp s phc C, cho phương trình
2
0( , )zazb abR
nhận số phức
1zi
làm
nghiệm. Khi đó
.ab
bằng
A. -2. B. 4. C. -4. D. 2.
Câu 3: Môđun của số phức z thoả mãn
213
12
ii
z
ii


A.
25
5
. B.
5
5
. C.
35
5
. D. 5 .
Câu 4: Cho số phức




33
10
11
(1 ) (2 3 )(2 3 )
1
i
ziii
ii
. Phần thực của số phức z là
A. 13 . B. 32 . C. 13. D. 32.
Câu 5: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - 3i là:
A. -1 + 3i B.
13
i
22
C. 1 + 3i D.
13
i
44
Câu 6: Trong tập hợp số phức C, giá trị của biểu thức
2 3 2016
1...Siii i
A. -2017 B. 1 C. -1 D. 2017
Câu 7: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số

1
zz
2i
A. i. B. Một số thuần ảo. C. Một số thực. D. 0.
Câu 8: Cho số phức z thoả mãn
13iz 
. Giá trị nhỏ nhất của
z
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 9: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z
1
= -1 + 3i, z
2
= 1
+ 5i, z
3
= 4 + i. Số phức z có điểm biểu diễn là điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là
A. z = 6 - 3i B. z = 6 + 3i C. z = 2 + i D. z = 2 - i
Câu 10: Trong tập số phức C, chọn phát biểu đúng
A.
12 1 2
zz z z. B.

12 12
z
zzz
. C. zz là số thuần ảo. D.


2
2
4
z
zab
.
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thoả mãn z
2
là một số ảo là
A. Trục tung. B. Hai đường thẳng y = ±x.
C. Đường tròn x
2
+ y
2
= 1. D. Trục hoành.
Câu 12:
Biết nghịch đảo của số phức z là liên hợp của nó. Chọn mệnh đề đúng
A. 2z . B. z là số thuần ảo . C. z là số thực. D. 1z .
Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn
|z 2 2i| 1
. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
zi
trong mặt phẳng
toạ độ là đường tròn có phương trình
A.
22
(x 2) (y 1) 1. B.
22
(x 2) (y 1) 1.
C.
22
(x 2) (y 2) 1 . D.
22
(x 2) (y 1) 1.
Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn
123zz i
. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là:
A. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R=1. B. Đường thẳng có phương trình x – 5y – 6 = 0.
C. Đường thẳng có phương trình x - 3y - 6 = 0.
D. Đường thẳng có phương trình 2x - 6y+ 12 = 0.
Câu 15: Tìm điểm M biểu diễn số phức
zi2
A.
M2;1
. B.
M1;2
. C.

M2;1
. D.
M2;1
.
Câu 16: Gi
1
z ,
2
z
hai nghiệm phức của phương trình:
2
zz20
. Phần thực của số phức

2017
12
iz iz
A.
2016
2 . B.
2016
2 . C.
1008
2 . D.
1008
2 .
Câu 17: Môđun của số phức z thoả mãn
(2 ) 3 5ziz i
A. 15 . B. 13 . C. 17 . D. 14 .
Câu 18: Số phức z thoả mãn
5z
và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó.
A.


z25i5
z25i5
B.


z525i
z525i
C.


z525i
z525i
D.


z25i5
z25i5
Câu 19: Trong mt phng Oxy, tp hp các đim biu din s phc z tho mãn điều kiện
z12i 4
là
một đường tròn tâm I có toạ độ là
A.
(1; 2)I
. B.
(1; 2)I
. C.
(1;2)I 
. D.
(2; 1)I
.
Câu 20: Cho số thực k dương để bình phương của số phức
9
1
ki
z
i
số thực. Khi đó g tr của biểu thức
3
3
log
A
k bằng
A. 2 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 21: Cho hai số phức
12
,zzsao cho
12 1 2
3; 2zz z z
. Môđun của số phức
12
zz bằng
A. 5 . B. 1 . C. 3 . D. 7 .
Câu 22: Môđun của số phức z thoả mãn
2
1(23)
2
iiz
i
z
z


bằng
A. 5 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 23: Cho số phức ()
1(2)
im
zmR
mm i


. Giá trị của m để
z
lớn nhất là
A.
0m
. B.
1m 
. C.
1
2
m
. D.
1m
.
Câu 24: Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức
111
zabi
222
zabi
. Khi đó độ dài
của véctơ
AB

bằng
A.
12
zz B.
21
zz C.
21
zz D.
12
zz
Câu 25: Cho số phức z thoả mãn
5( )
2
1
zi
i
z

. Phần ảo của số phức liên hợp của z là
A. 1. B. -1 . C. -2. D. 2.------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ 45 PHÚT CHƯƠNG 3
ĐỀ 136
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
B A A D C D A A D D C C B B B C C C A D D A C B C
ĐỀ 208
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
D D C A D A B B A C D A D A B C C A D D C C B B C
ĐỀ 359
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
C A B D B C A A C C C D B D B A A B C A D B C D A
ĐỀ 482
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
D C A A C A B C D A C B D A B B B D A C C B A D B
ĐỀ 567
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
B A C C B D A A B B B C C B C A D D C A A B D B D
ĐỀ 640
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C C D B B B A A B A C B C A D D D A C B C D C D
ĐỀ 721
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
D B A C D D B C A C C B D A C A B A C D C D D A B
ĐỀ 895
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A C A C D B C D D B B D D C A D B A A C D C A C B
| 1/17

Preview text:

KIỂM TRA 45 PHÚT – CHƯƠNG 4 – SỐ PHỨC
Họ và tên:……………………………………………………..Lớp:……………. Mã đề thi 136
(Điền đáp án vào ô dưới số thứ tự câu hỏi) 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 z i
Câu 1: Cho số phức z thoả mãn 5(
)  2i . Phần ảo của số phức liên hợp của z là z 1 A. 1. B. -1 . C. 2. D. -2.  1  i 33
Câu 2: Cho số phức z   (1  10 i)
 (2  3i)(2  3i)  1  
. Phần thực của số phức z là  1  i i A. 13. B. 32  . C. 13  . D. 32.
Câu 3: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số 1 z  z là 2i A. Một số thực. B. 0. C. i.
D. Một số thuần ảo. i m
Câu 4: Cho số phức z
(m R) . Giá trị của m để z lớn nhất là
1 m(m  2i) 1 A. m 1. B. m  1  . C. m  . D. m  0 . 2
Câu 5: Môđun của số phức z thoả mãn z  (2  i)z  3  5i A. 17 . B. 15 . C. 13 . D. 14 .
Câu 6: Toạ độ điểm M biểu diễn số phức z  i  2 là A. M  2;  1 . B. M  1; 2   . C. M  2;  1 . D. M   2  ;  1 .
Câu 7: Trong tập hợp số phức C, giá trị của biểu thức 2 3 2016
S  1 i i i ... iA. 1 B. -1 C. 2017 D. -2017
Câu 8: Số phức z thoả mãn z  5 và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó. z  2 5  i 5 z  2 5  i 5 z  5  2 5i z   5  2 5i A.      B. C. D. z  2 5  i 5 z  2 5  i 5 z   5  2 5i z  5  2 5i
Câu 9: Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức     1 z 1 a 1 b i z2 2 a 2
b i . Khi đó độ dài  của véctơ AB bằng A. z  z B. z  z C. z  z D. z  z 2 1 1 2 1 2 2 1 k  9i
Câu 10: Cho số thực k >0 để bình phương của số phức z
là số thực. Khi đó A  log k bằng 1 i 3 3 A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 11: Cho hai số phức   
 . Môđun của số phức  bằng 1 z , z sao cho 2 1 z z2 3; 1 z z2 2 1 z z2 A. 5 . B. 3 . C. 7 . D. 1 .
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thoả mãn z2 là một số ảo là
A. Trục hoành. B. Trục tung. C. Hai đường thẳng y = ±x.
D. Đường tròn x2 + y2 = 1. 1 i (2  3i)z
Câu 13: Môđun của số phức z thoả mãn   2  i bằng 2 z z A. 4 B. 1 C. 2 D. 5
Câu 14: Biết nghịch đảo của số phức z là liên hợp của nó. Chọn mệnh đề đúng A. z  2 . B. z  1.
C. z là số thực.
D. z là số thuần ảo .
Câu 15: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 = -1 + 3i, z2 = 1
+ 5i, z3 = 4 + i. Số phức z có điểm biểu diễn là điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là A. z = 6 + 3i B. z = 2 - i C. z = 2 + i D. z = 6 - 3i   
Câu 16: Môđun của số phức z thoả mãn 2 i 1 3i z  là 1  i 2  i 5 2 5 3 5 A. 5 . B. . C. . D. . 5 5 5
Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn z 1  z  2  3i . Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là:
B. Đường thẳng có phương trình x – 5y – 6 = 0.
A. Đường thẳng có phương trình 2x - 6y+ 12 = 0.
D. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R=1.
C. Đường thẳng có phương trình x - 3y - 6 = 0.
Câu 18: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - 3i là: A. 1 3  i B. 1 + 3i C. 1 3  i D. -1 + 3i 2 2 4 4
Câu 19: Trên mặt phẳng toạ độ, để tập hợp điểm biểu diễn các số phức z nằm trong phần gạch chéo (kể cả
biên)
ở hình vẽ bên thì điều kiện của z là :  1 1   1 1 
A. z  1 và phần ảo thuộc đoạn  ;  . B.  1 z
và phần ảo thuộc đoạn ; .    2 2  2  2 2   1 1   1 1  C.  1 z
và phần thực thuộc đoạn  ;  .
D. z  1 và phần thực thuộc đoạn  ;  . 2  2 2   2 2 
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện z  1  2i  4 là
một đường tròn tâm I có toạ độ là
A. I (1; 2) . B. I (2;1) . C. I (1; 2) .
D. I (1; 2) .
Câu 21: Trong tập số phức C, cho phương trình 2
z az b  0 (a,b R) nhận số phức z  1 i làm nghiệm. Khi đó . a b bằng A. 2. B. -2. C. 4. D. -4.
Câu 22: Cho số phức z thỏa mãn | z  2  2i |1. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z  i trong mặt phẳng
toạ độ là đường tròn có phương trình A. 2 2 (x  2)  (y 1)  1. B. 2 2 (x  2)  (y 1)  1. C. 2 2
(x  2)  (y  2)  1 . D. 2 2 (x  2)  (y 1)  1.
Câu 23: Cho số phức z thoả mãn iz 1  3 . Giá trị nhỏ nhất của z A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 24: Trong tập số phức C, chọn phát biểu đúng
A. z z là số thuần ảo. B. 2 2
z z z z z
z z z z . 1 2 1 2 z . C.   4ab . D. 1 2 1 2 Câu 25: Gọi z , z
   . Phần thực của số phức 1
2 là hai nghiệm phức của phương trình: 2 z z 2 0
iz iz 2017 là 1 2 A. 2016 2  . B. 2016 2 . C. 1008 2 . D. 1008 2  .
KIỂM TRA 45 PHÚT – CHƯƠNG 4 – SỐ PHỨC
Họ và tên:……………………………………………………..Lớp:……………. Mã đề thi 208
(Điền đáp án vào ô dưới số thứ tự câu hỏi) 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Câu 1: Cho hai số phức   
 . Môđun của số phức  bằng 1 z , z sao cho 2 1 z z2 3; 1 z z2 2 1 z z2 A. 3 . B. 5 . C. 1 . D. 7 . 1 i (2  3i)z
Câu 2: Môđun của số phức z thoả mãn   2  i bằng 2 z z A. 4 B. 2 C. 5 D. 1
Câu 3: Biết nghịch đảo của số phức z là liên hợp của nó. Chọn mệnh đề đúng A. z  2 .
B. z là số thực. C. z  1.
D. z là số thuần ảo . 1  i 33
Câu 4: Cho số phức z   (1  10 i)
 (2  3i)(2  3i)  1  
. Phần thực của số phức z là  1  i i A. 13. B. 32  . C. 13  . D. 32. z i
Câu 5: Cho số phức z thoả mãn 5(
)  2i . Phần ảo của số phức liên hợp của z là z 1 A. -2. B. 2. C. 1. D. -1 .
Câu 6: Trong tập hợp số phức C, giá trị của biểu thức 2 3 2016
S  1 i i i ... iA. 1 B. -1 C. 2017 D. -2017 i m
Câu 7: Cho số phức z
(m R) . Giá trị của m để z lớn nhất là
1 m(m  2i) 1 A. m 1. B. m  0 . C. m  . D. m  1  . 2
Câu 8: Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức     1 z 1 a 1 b i z2 2 a 2
b i . Khi đó độ dài  của véctơ AB bằng A. z  z B. z  z C. z  z D. z  z 2 1 2 1 1 2 1 2
Câu 9: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số 1 z  z là 2i A. Một số thực.
B. Một số thuần ảo. C. i. D. 0. k  9i
Câu 10: Cho số thực k dương để bình phương của số phức z
là số thực. Khi đó A  log k bằng 1 i 3 3 A. 3 B. 2 C. 6 D. 4
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 = -1 + 3i, z2 = 1
+ 5i, z3 = 4 + i. Số phức z có điểm biểu diễn là điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là A. z = 6 + 3i B. z = 6 - 3i C. z = 2 + i D. z = 2 - i Câu 12: Gọi z , z
   . Phần thực của số phức 1
2 là hai nghiệm phức của phương trình: 2 z z 2 0
iz iz 2017 là A. 1008 2 . B. 2016 2 . C. 1008 2  . D. 2016 2  . 1 2
Câu 13: Môđun của số phức z thoả mãn z  (2  i)z  3  5i A. 17 . B. 14 . C. 15 . D. 13 .
Câu 14: Số phức z thoả mãn z  5 và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó. z  2 5  i 5 z   5  2 5i z  2 5  i 5 z  5  2 5i A.      B. C. D. z  2 5  i 5 z  5  2 5i z  2 5  i 5 z   5  2 5i
Câu 15:
Cho số phức z thỏa mãn z 1  z  2  3i . Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là:
A. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R=1.
B. Đường thẳng có phương trình x - 3y - 6 = 0.
D. Đường thẳng có phương trình x – 5y – 6 = 0.
C. Đường thẳng có phương trình 2x - 6y+ 12 = 0.
Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn | z  2  2i |1. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z  i trong mặt phẳng
toạ độ là đường tròn có phương trình A. 2 2 (x  2)  (y 1)  1. B. 2 2
(x  2)  (y  2)  1 . C. 2 2 (x  2)  (y 1)  1. D. 2 2 (x  2)  (y 1)  1.
Câu 17: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - 3i là: A. 1 3  i B. 1 + 3i C. 1 3  i D. -1 + 3i 2 2 4 4
Câu 18: Trên mặt phẳng toạ độ, để tập hợp điểm biểu diễn các số phức z nằm trong phần gạch chéo (kể cả
biên)
ở hình vẽ bên thì điều kiện của z là :  1 1   1 1 
A. z  1 và phần ảo thuộc đoạn  ;  . B.  1 z
và phần ảo thuộc đoạn ; .    2 2  2  2 2   1 1   1 1  C.  1 z
và phần thực thuộc đoạn  ;  .
D. z  1 và phần thực thuộc đoạn  ;  . 2  2 2   2 2 
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện z  1  2i  4 là
một đường tròn tâm I có toạ độ là
A. I (1; 2) . B. I (2;1) . C. I (1; 2) .
D. I (1; 2) .
Câu 20: Trong tập số phức C, cho phương trình 2
z az b  0 (a,b R) nhận số phức z  1 i làm nghiệm. Khi đó . a b bằng A. 2. B. -2. C. 4. D. -4.
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thoả mãn z2 là một số ảo là
A. Trục tung. B. Đường tròn x2 + y2 = 1. C. Hai đường thẳng y = ±x. D. Trục hoành.
Câu 22: Cho số phức z thoả mãn iz 1  3 . Giá trị nhỏ nhất của z A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 23: Trong tập số phức C, chọn phát biểu đúng
A. z z là số thuần ảo. B. 2 2
z z z z z
z z z z . 1 2 1 2 z . C.   4ab . D. 1 2 1 2
Câu 24: Toạ độ điểm M biểu diễn số phức z  i  2 là A. M  2;  1 . B. M   2  ;  1 . C. M  2;  1 . D. M  1; 2   .   
Câu 25: Môđun của số phức z thoả mãn 2 i 1 3i z  là 1  i 2  i 5 2 5 3 5 A. 5 . B. . C. . D. . 5 5 5
-----------------------------------------------
KIỂM TRA 45 PHÚT – CHƯƠNG 4 – SỐ PHỨC
Họ và tên:……………………………………………………..Lớp:……………. Mã đề thi 359
(Điền đáp án vào ô dưới số thứ tự câu hỏi) 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 i m
Câu 1: Cho số phức z
(m R) . Giá trị của m để z lớn nhất là
1 m(m  2i) 1 A. m 1. B. m  1  . C. m  0 . D. m  . 2 1  i 33
Câu 2: Cho số phức z   (1  10 i)
 (2  3i)(2  3i)  1  
. Phần thực của số phức z là  1  i i A. 13. B. 32  . C. 13  . D. 32. 1 i (2  3i)z
Câu 3: Môđun của số phức z thoả mãn   2  i bằng 2 z z A. 4 B. 1 C. 2 D. 5 z i
Câu 4: Cho số phức z thoả mãn 5(
)  2i . Phần ảo của số phức liên hợp của z là z 1 A. -2. B. 2. C. 1. D. -1 .
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện z  1  2i  4 là một
đường tròn tâm I có toạ độ là
A. I (1; 2) .
B. I (1; 2) . C. I (1; 2) . D. I (2;1) .
Câu 6: Số phức z thoả mãn z  5 và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó. z   5  2 5i z  5  2 5i z  2 5  i 5 z  2 5  i 5 A.      B. C. D. z  5  2 5i z   5  2 5i z  2 5  i 5 z  2 5  i 5
Câu 7: Trên mặt phẳng toạ độ, để tập hợp điểm biểu diễn các số phức z nằm trong phần gạch chéo (kể cả
biên)
ở hình vẽ bên thì điều kiện của z là :  1 1   1 1 
A. z  1 và phần ảo thuộc đoạn  ;  . B.  1 z
và phần ảo thuộc đoạn ; .    2 2  2  2 2   1 1   1 1  C.  1 z
và phần thực thuộc đoạn  ;  .
D. z  1 và phần thực thuộc đoạn  ;  . 2  2 2   2 2 
Câu 8: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số 1 z  z là 2i A. Một số thực.
B. Một số thuần ảo. C. i. D. 0. k  9i
Câu 9: Cho số thực k dương để bình phương của số phức z
là số thực. Khi đó giá trị của biểu thức 1 i
A  log3 k bằng 3 A. 3 B. 2 C. 6 D. 4
Câu 10:
Trong mặt phẳng Oxy, toạ độ điểm M biểu diễn số phức z  i  2 là A. M  1; 2   . B. M  2;  1 . C. M   2  ;  1 . D. M  2;  1 .
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thoả mãn z2 là một số ảo là A. Trục tung.
B. Đường tròn x2 + y2 = 1.
C. Hai đường thẳng y = ±x. D. Trục hoành.
Câu 12: Trong tập hợp số phức C, giá trị của biểu thức 2 3 2016
S  1 i i i ... iA. -1 B. -2017 C. 2017 D. 1
Câu 13: Môđun của số phức z thoả mãn z  (2  i)z  3  5i A. 15 . B. 13 . C. 17 . D. 14 .
Câu 14: Trong tập số phức C, cho phương trình 2
z az b  0 (a,b R) nhận số phức z  1 i làm nghiệm. Khi đó . a b bằng A. 2. B. -2. C. 4. D. -4. Câu 15: Gọi z , z
   . Phần thực của số phức 1
2 là hai nghiệm phức của phương trình: 2 z z 2 0
iz iz 2017 là 1 2 A. 2016 2  . B. 1008 2 . C. 1008 2  . D. 2016 2 .
Câu 16: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 = -1 + 3i, z2 = 1
+ 5i, z3 = 4 + i. Số phức z có điểm biểu diễn là điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là A. z = 2 - i B. z = 6 + 3i C. z = 2 + i D. z = 6 - 3i
Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn z 1  z  2  3i . Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là:
B. Đường thẳng có phương trình x – 5y – 6 = 0.
A. Đường thẳng có phương trình x - 3y - 6 = 0.
C. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R=1.
D. Đường thẳng có phương trình 2x - 6y+ 12 = 0.
Câu 18: Cho hai số phức   
 . Môđun của số phức  bằng 1 z , z sao cho 2 1 z z2 3; 1 z z2 2 1 z z2 A. 3 . B. 7 . C. 1 . D. 5 .
Câu 19: Biết nghịch đảo của số phức z là liên hợp của nó. Chọn mệnh đề đúng
A. z là số thực. B. z  2 . C. z  1.
D. z là số thuần ảo .
Câu 20: Cho số phức z thoả mãn iz 1  3 . Giá trị nhỏ nhất của z A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 21: Cho số phức z thỏa mãn | z  2  2i |1. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z  i trong mặt phẳng
toạ độ là đường tròn có phương trình A. 2 2
(x  2)  (y  2)  1 . B. 2 2 (x  2)  (y 1)  1. C. 2 2 (x  2)  (y 1)  1. D. 2 2 (x  2)  (y 1)  1.
Câu 22: Trong tập số phức C, chọn phát biểu đúng
A. z z là số thuần ảo. B. 2 2
z z z z z
z z z z . 1 2 1 2 z . C.   4ab . D. 1 2 1 2   
Câu 23: Môđun của số phức z thoả mãn 2 i 1 3i z  là 1  i 2  i 5 2 5 3 5 A. 5 B. . C. . D. . 5 5 5
Câu 24: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - 3i là: A. 1 + 3i B. -1 + 3i C. 1 3  i D. 1 3  i 2 2 4 4
Câu 25: Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức     1 z 1 a 1 b i z2 2 a 2
b i . Khi đó độ dài 
của véctơ AB bằng A. z  z B. z  z C. z  z D. z  z --------- 2 1 2 1 1 2 1 2
-----------------------------------------------
KIỂM TRA 45 PHÚT – CHƯƠNG 4 – SỐ PHỨC
Họ và tên:……………………………………………………..Lớp:……………. Mã đề thi 482
(Điền đáp án vào ô dưới số thứ tự câu hỏi) 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Câu 1: Trong tập hợp số phức C, giá trị của biểu thức 2 3 2016
S  1 i i i ... iA. -1 B. -2017 C. 2017 D. 1 Câu 2: Gọi z , z
   . Phần thực của số phức 1
2 là hai nghiệm phức của phương trình: 2 z z 2 0
iz iz 2017 là 1 2 A. 2016 2  . B. 1008 2 . C. 1008 2 . D. 2016 2 .   
Câu 3: Môđun của số phức z thoả mãn 2 i 1 3i z  là 1  i 2  i 2 5 5 3 5 A. . B. 5 . C. . D. . 5 5 5
Câu 4: Trong tập số phức C, cho phương trình 2
z az b  0 (a,b R) nhận số phức z  1 i làm nghiệm. Khi đó . a b bằng A. -4. B. 4. C. -2. D. 2.
Câu 5: Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức     1 z 1 a 1 b i z2 2 a 2
b i . Khi đó độ dài  của véctơ AB bằng A. z  z B. z  z C. z  z D. z  z 1 2 2 1 2 1 1 2
Câu 6: Trên mặt phẳng toạ độ, để tập hợp điểm biểu diễn các số phức z nằm trong phần gạch chéo (kể cả
biên)
ở hình vẽ bên thì điều kiện của z là :  1 1   1 1 
A. z  1 và phần ảo thuộc đoạn  ;  . B.  1 z
và phần ảo thuộc đoạn ; .    2 2  2  2 2   1 1   1 1  C.  1 z
và phần thực thuộc đoạn  ;  .
D. z  1 và phần thực thuộc đoạn  ;  . 2  2 2   2 2 
Câu 7: Cho số phức z thoả mãn iz 1  3 . Giá trị nhỏ nhất của z A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 8: Số phức z thoả mãn z  5 và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó. z  5  2 5i z  2 5  i 5 z  2 5  i 5 z   5  2 5i A.      B. C. D. z   5  2 5i z  2 5  i 5 z  2 5  i 5 z  5  2 5i
Câu 9: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 = -1 + 3i, z2 = 1
+ 5i, z3 = 4 + i. Số phức z có điểm biểu diễn là điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là A. z = 2 + i B. z = 6 - 3i C. z = 6 + 3i D. z = 2 - i
Câu 10: Cho số phức z thỏa mãn z 1  z  2  3i . Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là:
B. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R=1.
A. Đường thẳng có phương trình x - 3y - 6 = 0.
C. Đường thẳng có phương trình x – 5y – 6 = 0.
D. Đường thẳng có phương trình 2x - 6y+ 12 = 0. i m
Câu 11: Cho số phức z
(m R) . Giá trị của m để z lớn nhất là
1 m(m  2i) 1 A. m  1  . B. m  . C. m  0 . D. m 1. 2
Câu 12: Môđun của số phức z thoả mãn z  (2  i)z  3  5i A. 15 . B. 13 . C. 17 . D. 14 .
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thoả mãn z2 là một số ảo là
A. Đường tròn x2 + y2 = 1. B. Trục hoành. C. Trục tung.
D. Hai đường thẳng y = ±x. 1  i 33
Câu 14: Cho số phức z   (1  10 i)
 (2  3i)(2  3i)  1  
. Phần thực của số phức z là  1  i i A. 13. B. 32. C. 13  . D. 32  . k  9i
Câu 15: Cho số thực k dương để bình phương của số phức z
là số thực. Khi đó giá trị của biểu thức 1 i
A  log3 k bằng 3 A. 3 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, toạ độ điểm M biểu diễn số phức z  i  2 là A. M  2;  1 . B. M   2  ;  1 . C. M  1; 2   . D. M  2;  1 .
Câu 17: Cho hai số phức   
 . Môđun của số phức  bằng 1 z , z sao cho 2 1 z z2 3; 1 z z2 2 1 z z2 A. 3 . B. 7 . C. 1 . D. 5 . 1 i (2  3i)z
Câu 18: Môđun của số phức z thoả mãn   2  i bằng 2 z z A. 4 B. 2 C. 5 D. 1
Câu 19: Biết nghịch đảo của số phức z là liên hợp của nó. Chọn mệnh đề đúng A. z  1.
B. z là số thực. C. z  2.
D. z là số thuần ảo .
Câu 20: Trong tập số phức C, chọn phát biểu đúng
A. z z là số thuần ảo. B.    2 2 1 z z2 1 z
z2 . C. z z z z z  1 2 1 2 z . D.   4ab .
Câu 21: Cho số phức z thỏa mãn | z  2  2i |1. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z  i trong mặt phẳng
toạ độ là đường tròn có phương trình A. 2 2 (x  2)  (y 1)  1. B. 2 2 (x  2)  (y 1)  1. C. 2 2 (x  2)  (y 1)  1. D. 2 2
(x  2)  (y  2)  1 .
Câu 22: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số 1 z  z là 2i
A. Một số thuần ảo. B. Một số thực. C. i. D. 0.
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện z  1  2i  4 là
một đường tròn tâm I có toạ độ là
A. I (1; 2) . B. I (1; 2) .
C. I (1; 2) . D. I (2;1) . z i
Câu 24: Cho số phức z thoả mãn 5(
)  2i . Phần ảo của số phức liên hợp của z là z 1 A. -2. B. 1. C. 2. D. -1 .
Câu 25: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - 3i là: A. 1 3  i B. 1 3  i C. 1 + 3i
D. -1 + 3i ------------------------------------ 2 2 4 4 -----------
KIỂM TRA 45 PHÚT – CHƯƠNG 4 – SỐ PHỨC
Họ và tên:……………………………………………………..Lớp:……………. Mã đề thi 567
(Điền đáp án vào ô dưới số thứ tự câu hỏi) 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 i m
Câu 1: Cho số phức z
(m R) . Giá trị của m để z lớn nhất là
1 m(m  2i) 1 A. m  1  . B. m  0 . C. m  . D. m 1. 2 1  i 33
Câu 2: Cho số phức z   (1  10 i)
 (2  3i)(2  3i)  1  
. Phần thực của số phức z là  1  i i A. 13. B. 32. C. 13  . D. 32  . 1 i (2  3i)z
Câu 3: Môđun của số phức z thoả mãn   2  i bằng 2 z z A. 4 B. 2 C. 1 D. 5
Câu 4: Số phức z thoả mãn z  5 và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó. z  5  2 5i z  2 5  i 5 z  2 5  i 5 z   5  2 5i A.      B. C. D. z   5  2 5i z  2 5  i 5 z  2 5  i 5 z  5  2 5i
Câu 5: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - 3i là: A. 1 3  i B. 1 3  i C. 1 + 3i D. -1 + 3i 2 2 4 4   
Câu 6: Môđun của số phức z thoả mãn 2 i 1 3i z  là 1  i 2  i 5 3 5 2 5 A. . B. 5 . C. . D. . 5 5 5
Câu 7: Trong tập số phức C, cho phương trình 2
z az b  0 (a,b R) nhận số phức z  1 i làm nghiệm. Khi đó . a b bằng A. -4. B. -2. C. 4. D. 2.
Câu 8: Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức     1 z 1 a 1 b i z2 2 a 2
b i . Khi đó độ dài  của véctơ AB bằng A. z  z B. z  z C. z  z D. z  z 2 1 1 2 1 2 2 1
Câu 9: Trên mặt phẳng toạ độ, để tập hợp điểm biểu diễn các số phức z nằm trong phần gạch chéo (kể cả
biên)
ở hình vẽ bên thì điều kiện của z là :  1 1   1 1  A.  1 z
và phần ảo thuộc đoạn  ;  .
B. z  1 và phần ảo thuộc đoạn  ;  . 2  2 2   2 2   1 1   1 1  C.  1 z
và phần thực thuộc đoạn  ;  .
D. z  1 và phần thực thuộc đoạn  ;  . 2  2 2   2 2 
Câu 10:
Tìm điểm M biểu diễn số phức z  i  2 A. M  2;  1 . B. M   2  ;  1 . C. M  1; 2   . D. M  2;  1 .
Câu 11: Môđun của số phức z thoả mãn z  (2  i)z  3  5i A. 15 . B. 13 . C. 17 . D. 14 .
Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn | z  2  2i |1. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z  i trong mặt phẳng
toạ độ là đường tròn có phương trình A. 2 2 (x  2)  (y 1)  1. B. 2 2 (x  2)  (y 1)  1. C. 2 2 (x  2)  (y 1)  1. D. 2 2
(x  2)  (y  2)  1 .
Câu 13: Trong tập số phức C, chọn phát biểu đúng
A. z z là số thuần ảo. B.    2 2 1 z z2 1 z
z2 . C. z z z z z  1 2 1 2 z . D.   4ab . k  9i
Câu 14: Cho số thực k dương để bình phương của số phức z
là số thực. Khi đó giá trị của biểu thức 1 i
A  log3 k bằng 3 A. 3 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 15: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 = -1 + 3i, z2 = 1
+ 5i, z3 = 4 + i. Số phức z có điểm biểu diễn là điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là A. z = 6 - 3i B. z = 6 + 3i C. z = 2 - i D. z = 2 + i
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện z  1  2i  4 là
một đường tròn tâm I có toạ độ là
A. I (1; 2) . B. I (1; 2) .
C. I (1; 2) . D. I (2;1) .
Câu 17: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số 1 z  z là 2i A. i. B. 0.
C. Một số thuần ảo. D. Một số thực.
Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn z 1  z  2  3i . Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là:
A. Đường thẳng có phương trình x – 5y – 6 = 0.
B. Đường thẳng có phương trình 2x - 6y+ 12 = 0.
C. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R=1.
D. Đường thẳng có phương trình x - 3y - 6 = 0.
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thoả mãn z2 là một số ảo là A. Trục hoành.
B. Đường tròn x2 + y2 = 1.
C. Hai đường thẳng y = ±x. D. Trục tung.
Câu 20: Biết nghịch đảo của số phức z là liên hợp của nó. Chọn mệnh đề đúng A. z  1.
B. z là số thực.
C. z là số thuần ảo . D. z  2.
Câu 21: Trong tập hợp số phức C, giá trị của biểu thức 2 3 2016
S  1 i i i ... iA. 1 B. 2017 C. -2017 D. -1 Câu 22: Gọi z , z
   . Phần thực của số phức 1
2 là hai nghiệm phức của phương trình: 2 z z 2 0
iz iz 2017 là 1 2 A. 2016 2  . B. 1008 2 . C. 2016 2 . D. 1008 2  . 5(z i)
Câu 23: Cho số phức z thoả mãn
 2  i . Phần ảo của số phức liên hợp của z là z 1 A. -2. B. 1. C. 2. D. -1 .
Câu 24: Cho số phức z thoả mãn iz 1  3 . Giá trị nhỏ nhất của z A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 25: Cho hai số phức   
 . Môđun của số phức  bằng 1 z , z sao cho 2 1 z z2 3; 1 z z2 2 1 z z2 A. 5 . B. 1 . C. 3 . D. 7 .
KIỂM TRA 45 PHÚT – CHƯƠNG 4 – SỐ PHỨC
Họ và tên:……………………………………………………..Lớp:……………. Mã đề thi 640
(Điền đáp án vào ô dưới số thứ tự câu hỏi) 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thoả mãn z2 là một số ảo là A. Trục tung.
B. Hai đường thẳng y = ±x. C. Trục hoành.
D. Đường tròn x2 + y2 = 1.
Câu 2: Trong tập hợp số phức C, giá trị của biểu thức 2 3 2016
S  1 i i i ... iA. -2017 B. 2017 C. 1 D. -1
Câu 3: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số 1 z  z là 2i
A. Một số thuần ảo. B. i. C. Một số thực. D. 0.
Câu 4: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - 3i là: A. -1 + 3i B. 1 3  i C. 1 + 3i D. 1 3  i 2 2 4 4
Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn | z  2  2i |1. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z  i trong mặt phẳng
toạ độ là đường tròn có phương trình A. 2 2 (x  2)  (y 1)  1. B. 2 2 (x  2)  (y 1)  1. C. 2 2 (x  2)  (y 1)  1. D. 2 2
(x  2)  (y  2)  1 . i m
Câu 6: Cho số phức z
(m R) . Giá trị của m để z lớn nhất là
1 m(m  2i) 1 A. m  1  . B. m  0 . C. m 1. D. m  . 2 Câu 7: Gọi z , z
   . Phần thực của số phức 1
2 là hai nghiệm phức của phương trình: 2 z z 2 0
iz iz 2017 là 1 2 A. 2016 2  . B. 1008 2 . C. 2016 2 . D. 1008 2  .
Câu 8: Trên mặt phẳng toạ độ, để tập hợp điểm biểu diễn các số phức z nằm trong phần gạch chéo (kể cả
biên)
ở hình vẽ bên thì điều kiện của z là :  1 1   1 1 
A. z  1 và phần ảo thuộc đoạn  ;  . B.  1 z
và phần ảo thuộc đoạn ; .    2 2  2  2 2   1 1   1 1  C.  1 z
và phần thực thuộc đoạn  ;  .
D. z  1 và phần thực thuộc đoạn  ;  . 2  2 2   2 2  1 i (2  3i)z
Câu 9: Môđun của số phức z thoả mãn   2  i bằng 2 z z A. 1 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 10: Môđun của số phức z thoả mãn z  (2  i)z  3  5i A. 15 . B. 13 . C. 17 . D. 14 .   
Câu 11: Môđun của số phức z thoả mãn 2 i 1 3i z  là 1  i 2  i 2 5 5 3 5 A. . B. . C.
. D. 5 . 5 5 5
Câu 12: Cho số phức z thoả mãn iz 1  3 . Giá trị nhỏ nhất của z A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 = -1 + 3i, z2 = 1
+ 5i, z3 = 4 + i. Số phức z có điểm biểu diễn là điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là A. z = 2 + i B. z = 2 - i C. z = 6 - 3i D. z = 6 + 3i
Câu 14: Biết nghịch đảo của số phức z là liên hợp của nó. Chọn mệnh đề đúng A. z  2 .
B. z là số thực. C. z  1.
D. z là số thuần ảo .
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện z  1  2i  4 là
một đường tròn tâm I có toạ độ là
A. I (1; 2) . B. I (1; 2) .
C. I (1; 2) . D. I (2;1) .
Câu 16: Trong tập số phức C, chọn phát biểu đúng A.     2 2 1 z z2 1 z
z2 . B. z z là số thuần ảo. C. z  z  4ab .
D. z z z  1 2 1 2 z .
Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn z 1  z  2  3i . Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là:
A. Đường thẳng có phương trình x – 5y – 6 = 0.
B. Đường thẳng có phương trình 2x - 6y+ 12 = 0.
C. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R=1.
D. Đường thẳng có phương trình x - 3y - 6 = 0. 5(z i)
Câu 18: Cho số phức z thoả mãn
 2  i . Phần ảo của số phức liên hợp của z là z 1 A. -2. B. 1. C. 2. D. -1 .
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, toạ độ điểm M biểu diễn số phức z  i  2 là A. M   2  ;  1 . B. M  2;  1 . C. M  2;  1 . D. M  1; 2   .
Câu 20: Số phức z thoả mãn z  5 và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó. z  5  2 5i z   5  2 5i z  2 5  i 5 z  2 5  i 5 A.      B. C. D. z   5  2 5i z  5  2 5i z  2 5  i 5 z  2 5  i 5
Câu 21: Trong tập số phức C, cho phương trình 2
z az b  0 (a,b R) nhận số phức z  1 i làm nghiệm. Khi đó . a b bằng A. -2. B. -4. C. 4. D. 2.
Câu 22: Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức     1 z 1 a 1 b i z2 2 a 2
b i . Khi đó độ dài  của véctơ AB bằng A. z  z B. z  z C. z  z D. z  z 1 2 2 1 2 1 1 2
Câu 23: Cho hai số phức   
 . Môđun của số phức  bằng 1 z , z sao cho 2 1 z z2 3; 1 z z2 2 1 z z2 A. 5 . B. 1 . C. 3 . D. 7 . k  9i
Câu 24: Cho số thực k dương để bình phương của số phức z
là số thực. Khi đó giá trị của biểu thức 1 i
A  log3 k bằng 3 A. 4 B. 3 C. 6 D. 2 1  i 33
Câu 25: Cho số phức z   (1  10 i)
 (2  3i)(2  3i)  1  
. Phần thực của số phức z là  1  i i A. 13  . B. 32. C. 32  .
D. 13.---------------------------------------------
KIỂM TRA 45 PHÚT – CHƯƠNG 4 – SỐ PHỨC
Họ và tên:……………………………………………………..Lớp:……………. Mã đề thi 721
(Điền đáp án vào ô dưới số thứ tự câu hỏi) 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Câu 1: Biết nghịch đảo của số phức z là liên hợp của nó. Chọn mệnh đề đúng A. z  2 .
B. z là số thực.
C. z là số thuần ảo . D. z  1. Câu 2: Gọi z , z
   . Phần thực của số phức 1
2 là hai nghiệm phức của phương trình: 2 z z 2 0
iz iz 2017 là 1 2 A. 2016 2  . B. 1008 2 . C. 2016 2 . D. 1008 2  .
Câu 3: Môđun của số phức z thoả mãn z  (2  i)z  3  5i A. 13 . B. 17 . C. 15 . D. 14 . k  9i
Câu 4: Cho số thực k dương để bình phương của số phức z
là số thực. Khi đó giá trị của biểu thức 1 i
A  log3 k bằng 3 A. 4 B. 3 C. 6 D. 2
Câu 5: Trong tập số phức C, chọn phát biểu đúng A.     2 2 1 z z2 1 z
z2 . B. z z là số thuần ảo. C. z  z  4ab .
D. z z z  1 2 1 2 z .
Câu 6: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - 3i là: A. 1 3  i B. 1 + 3i C. -1 + 3i D. 1 3  i 2 2 4 4
Câu 7: Trong tập hợp số phức C, giá trị của biểu thức 2 3 2016
S  1 i i i ... iA. -2017 B. 1 C. -1 D. 2017
Câu 8: Cho số phức z thỏa mãn z 1  z  2  3i . Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là:
B. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R=1.
A. Đường thẳng có phương trình 2x - 6y+ 12 = 0.
D. Đường thẳng có phương trình x – 5y – 6 = 0.
C. Đường thẳng có phương trình x - 3y - 6 = 0.   
Câu 9: Môđun của số phức z thoả mãn 2 i 1 3i z  là 1  i 2  i 2 5 5 3 5 A. . B. . C.
. D. 5 . 5 5 5
Câu 10: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số 1 z  z là 2i A. i.
B. Một số thuần ảo. C. Một số thực. D. 0.
Câu 11: Cho số phức z thoả mãn iz 1  3 . Giá trị nhỏ nhất của z A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thoả mãn z2 là một số ảo là A. Trục tung.
B. Hai đường thẳng y = ±x.
C. Đường tròn x2 + y2 = 1. D. Trục hoành.
Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn | z  2  2i |1. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z  i trong mặt phẳng
toạ độ là đường tròn có phương trình A. 2 2
(x  2)  (y  2)  1 . B. 2 2 (x  2)  (y 1)  1. C. 2 2 (x  2)  (y 1)  1. D. 2 2 (x  2)  (y 1)  1.
Câu 14: Trên mặt phẳng toạ độ, để tập hợp điểm biểu diễn các số phức z nằm trong phần gạch chéo (kể cả
biên)
ở hình vẽ bên thì điều kiện của z là :  1 1   1 1 
A. z  1 và phần ảo thuộc đoạn  ;  . B.  1 z
và phần thực thuộc đoạn ; .    2 2  2  2 2   1 1   1 1  C.  1 z
và phần ảo thuộc đoạn  ;  .
D. z  1 và phần thực thuộc đoạn  ;  . 2  2 2   2 2 
Câu 15: Trong tập số phức C, cho phương trình 2
z az b  0 (a,b R) nhận số phức z  1 i làm nghiệm. Khi đó . a b bằng A. 2. B. -2. C. -4. D. 4. 1 i (2  3i)z
Câu 16: Môđun của số phức z thoả mãn   2  i bằng 2 z z A. 1 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 17: Tìm điểm M biểu diễn số phức z  i  2 A. M  2;  1 . B. M   2  ;  1 . C. M  1; 2   . D. M  2;  1 . i m
Câu 18: Cho số phức z
(m R) . Giá trị của m để z lớn nhất là
1 m(m  2i) 1 A. m  0 . B. m 1. C. m  1  . D. m  . 2
Câu 19: Số phức z thoả mãn z  5 và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó. z  5  2 5i z   5  2 5i z  2 5  i 5 z  2 5  i 5 A.      B. C. D. z   5  2 5i z  5  2 5i z  2 5  i 5 z  2 5  i 5
Câu 20: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 = -1 + 3i, z2 = 1
+ 5i, z3 = 4 + i. Số phức z có điểm biểu diễn là điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là A. z = 6 - 3i B. z = 2 + i C. z = 6 + 3i D. z = 2 - i
Câu 21: Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức     1 z 1 a 1 b i z2 2 a 2
b i . Khi đó độ dài  của véctơ AB bằng A. z  z B. z  z C. z  z D. z  z 1 2 2 1 2 1 1 2
Câu 22: Cho hai số phức   
 . Môđun của số phức  bằng 1 z , z sao cho 2 1 z z2 3; 1 z z2 2 1 z z2 A. 5 . B. 1 . C. 3 . D. 7 .  1  i 33
Câu 23: Cho số phức z   (1  10 i)
 (2  3i)(2  3i)  1  
. Phần thực của số phức z là  1  i i A. 13  . B. 32. C. 32  . D. 13.
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện z  1  2i  4 là
một đường tròn tâm I có toạ độ là
A. I (1; 2) . B. I (1; 2) .
C. I (1; 2) . D. I (2;1) . z i
Câu 25: Cho số phức z thoả mãn 5(
)  2i . Phần ảo của số phức liên hợp của z là z 1 A. 1. B. -1 . C. -2. D. 2.
KIỂM TRA 45 PHÚT – CHƯƠNG 4 – SỐ PHỨC
Họ và tên:……………………………………………………..Lớp:……………. Mã đề thi 895
(Điền đáp án vào ô dưới số thứ tự câu hỏi) 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Câu 1: Trên mặt phẳng toạ độ, để tập hợp điểm biểu diễn các số phức z nằm trong phần gạch chéo (kể cả
biên)
ở hình vẽ bên thì điều kiện của z là :  1 1   1 1 
A. z  1 và phần ảo thuộc đoạn  ;  . B.  1 z
và phần thực thuộc đoạn ; .    2 2  2  2 2   1 1   1 1  C.  1 z
và phần ảo thuộc đoạn  ;  .
D. z  1 và phần thực thuộc đoạn  ;  . 2  2 2   2 2 
Câu 2: Trong tập số phức C, cho phương trình 2
z az b  0 (a,b R) nhận số phức z  1 i làm nghiệm. Khi đó . a b bằng A. -2. B. 4. C. -4. D. 2.   
Câu 3: Môđun của số phức z thoả mãn 2 i 1 3i z  là 1  i 2  i 2 5 5 3 5 A. . B. . C.
. D. 5 . 5 5 5 1  i 33
Câu 4: Cho số phức z   (1  10 i)
 (2  3i)(2  3i)  1  
. Phần thực của số phức z là  1  i i A. 13  . B. 32  . C. 13. D. 32.
Câu 5: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - 3i là: A. -1 + 3i B. 1 3  i C. 1 + 3i D. 1 3  i 2 2 4 4
Câu 6: Trong tập hợp số phức C, giá trị của biểu thức 2 3 2016
S  1 i i i ... iA. -2017 B. 1 C. -1 D. 2017
Câu 7: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số 1 z  z là 2i A. i.
B. Một số thuần ảo. C. Một số thực. D. 0.
Câu 8: Cho số phức z thoả mãn iz 1  3 . Giá trị nhỏ nhất của z A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 9: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 = -1 + 3i, z2 = 1
+ 5i, z3 = 4 + i. Số phức z có điểm biểu diễn là điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là A. z = 6 - 3i B. z = 6 + 3i C. z = 2 + i D. z = 2 - i
Câu 10: Trong tập số phức C, chọn phát biểu đúng A.     2 2 1 z z2 1 z
z2 . B. z z z
là số thuần ảo. D. z   z   1 2 1 2 z . C. z z 4ab .
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thoả mãn z2 là một số ảo là A. Trục tung.
B. Hai đường thẳng y = ±x.
C. Đường tròn x2 + y2 = 1. D. Trục hoành.
Câu 12:
Biết nghịch đảo của số phức z là liên hợp của nó. Chọn mệnh đề đúng A. z  2 .
B. z là số thuần ảo .
C. z là số thực. D. z  1.
Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn | z  2  2i |1. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z  i trong mặt phẳng
toạ độ là đường tròn có phương trình A. 2 2 (x  2)  (y 1)  1. B. 2 2 (x  2)  (y 1)  1. C. 2 2
(x  2)  (y  2)  1 . D. 2 2 (x  2)  (y 1)  1.
Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn z 1  z  2  3i . Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là:
A. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R=1.
B. Đường thẳng có phương trình x – 5y – 6 = 0.
C. Đường thẳng có phương trình x - 3y - 6 = 0.
D. Đường thẳng có phương trình 2x - 6y+ 12 = 0.
Câu 15: Tìm điểm M biểu diễn số phức z  i  2 A. M   2  ;  1 . B. M  1; 2   . C. M  2;  1 . D. M  2;  1 . Câu 16: Gọi z , z
   . Phần thực của số phức 1
2 là hai nghiệm phức của phương trình: 2 z z 2 0
iz iz 2017 là 1 2 A. 2016 2 . B. 2016 2  . C. 1008 2  . D. 1008 2 .
Câu 17: Môđun của số phức z thoả mãn z  (2  i)z  3  5i A. 15 . B. 13 . C. 17 . D. 14 .
Câu 18: Số phức z thoả mãn z  5 và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó. z  2 5  i 5 z   5  2 5i z  5  2 5i z  2 5  i 5 A.      B. C. D. z  2 5  i 5 z  5  2 5i z   5  2 5i z  2 5  i 5
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện z  1  2i  4 là
một đường tròn tâm I có toạ độ là
A. I (1; 2) . B. I (1; 2) .
C. I (1; 2) . D. I (2;1) . k  9i
Câu 20: Cho số thực k dương để bình phương của số phức z
là số thực. Khi đó giá trị của biểu thức 1 i
A  log3 k bằng 3 A. 2 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 21: Cho hai số phức   
 . Môđun của số phức  bằng 1 z , z sao cho 2 1 z z2 3; 1 z z2 2 1 z z2 A. 5 . B. 1 . C. 3 . D. 7 . 1 i (2  3i)z
Câu 22: Môđun của số phức z thoả mãn   2  i bằng 2 z z A. 5 B. 2 C. 1 D. 4 i m
Câu 23: Cho số phức z
(m R) . Giá trị của m để z lớn nhất là
1 m(m  2i) 1 A. m  0 . B. m  1  . C. m  . D. m 1. 2
Câu 24: Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức     1 z 1 a 1 b i z2 2 a 2
b i . Khi đó độ dài  của véctơ AB bằng A. z  z B. z  z C. z  z D. z  z 1 2 2 1 2 1 1 2 z i
Câu 25: Cho số phức z thoả mãn 5(
)  2i . Phần ảo của số phức liên hợp của z là z 1 A. 1. B. -1 . C. -2.
D. 2.------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ 45 PHÚT CHƯƠNG 3 ĐỀ 136 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
B A A D C D A A D D C C B B B C C C A D D A C B C ĐỀ 208 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
D D C A D A B B A C D A D A B C C A D D C C B B C ĐỀ 359 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
C A B D B C A A C C C D B D B A A B C A D B C D A ĐỀ 482 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
D C A A C A B C D A C B D A B B B D A C C B A D B ĐỀ 567 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
B A C C B D A A B B B C C B C A D D C A A B D B D ĐỀ 640
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C C D B B B A A B A C B C A D D D A C B C D C D ĐỀ 721 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
D B A C D D B C A C C B D A C A B A C D C D D A B ĐỀ 895
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A C A C D B C D D B B D D C A D B A A C D C A C B