


Preview text:
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 8-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải là đơn thức? 1 A. x . B. 3 xy . C. 3x − 4 . D. 7 − . 2
Câu 2. Tích của đa thức 6xy và đa thức 2
2x − 3y là đa thức A. 2 2 12x y +18xy . B. 3 2 12x y −18xy . C. 3 2 12x y +18xy . D. 2 2 12x y −18xy . 1
Câu 3. Thực hiện tính 3 3 2 4 x y + 2x y : ( 2
xy ) được kết quả là 3 1 1 1 1 A. 2 2 x y + 2x y . B. 2 2 x y + 2xy . C. 2 2 x y + xy . D. 2 x y + 2xy . 3 3 2 2
Câu 4. Hằng đẳng thức 2 2
A − B = ( A − B)( A + B) có tên là
A. bình phương của một tổng.
B. tổng hai bình phương.
C. bình phương của một hiệu.
D. hiệu hai bình phương.
Câu 5. Tính giá trị biểu thức 3 2
A = 8x +12x + 6x +1 tại x = 9,5 . A. 20 . B. 400 . C. 4 000 . D. 8 000 . x −1
Câu 6. Với điều kiện nào của x thì phân thức có nghĩa? 2 (x + 2) A. x 2 . B. x 1. C. x = 2. D. x −2. 1 1
Câu 7. Khi quy đồng mẫu hai phân thức và
được kết quả nào sau 2 x −16 x + 4 đây? 1 x − 4 1 x + 4 A. ( B. ; .
x − )( x + ) ; ( x − )( x + ). 4 4 4 4
( 2x −16)(x + 4) (x − 4)(x + 4) 1 x + 4 1 1 C. ( ; . D. ; . 2
x −16) ( x − 4)( x + 4)
( 2x −16) (x − 4)(x + 4) (x − 3)(x + 3) 6x
Câu 8. Kết quả phép nhân là 3x (x − 3)2 Trang 1 2 2(x + 3) 2 2 A. . B. . C. . D. . x − 3 x − 3 x + 3 (x −3)(x + 3)
Câu 9. Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì? A. Tam giác cân. B. Tam giác đều. C. Tam giác vuông.
D. Tam giác vuông cân.
Câu 10. Chiếc hộp bánh ít trong hình bên có dạng hình gì?
A. Hình lăng trụ đứng tam giác.
B. Hình chóp tam giác đều.
C. Hình chóp tứ giác đều. D. Hình tam giác.
Câu 11. Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy là 5 cm, độ dài trung đoạn
của hình chóp là 6 cm. Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều đó là A. 2 40 cm . B. 2 36 cm . C. 2 45 cm . D. 2 50 cm .
Câu 12. Tính thể tích của hình chóp ở bên trong hình
hộp chữ nhật với kích thước như hình vẽ. A. 3 150 cm . B. 3 75 cm . C. 3 50 cm . D. 3 37,5 cm .
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) ( 2
xyz − x + xy − ) − ( 2 3 3 5 1
5x + xyz − 5xy + 3 − y) ; b) ( 3 2
x − x y + xy + ) + ( 2 3 2 3
x y − 2xy − 2); 1 c) ( 3
2xy − 4y − 8x) y ; 2 d) ( 8 8 5 5 3 3
x y + x y + x y ) ( 2 2 2 7 : −x y ) .
Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3 2
2x + 6x − 4x ; b) ( x + )2 2 2 5 − 9x ; c) 2 2
4x − 9y + 4x − 6 . y Trang 2 x
6 − x 2x − 6 x
Bài 3. (1,0 điểm) Cho biểu thức: A = + : + . 2 2 2
x − 36 6x + x x + 6x 6 − x
a) Viết điều kiện xác định của biểu thức A .
b) Rút gọn biểu thức trên.
Bài 4. (2,0 điểm)
a) Một khối Rubic có dạng hình chóp tam giác đều. Biết
chiều cao khoảng 5,88 cm , thể tích của khối Rubic là 3
44,002 cm . Tính diện tích đáy của khối Rubic.
b) Một hình chóp tam giác đều có thể tích là 3 12 3 cm , diện tích đáy là 2
9 3 cm . Tính chiều cao của hình chóp tam giác đều đó. 16
Bài 5. (0,5 điểm) Cho biểu thức A =
. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức 2 x − 2x + 5 . A
-------------- HẾT -------------- ĐÁP ÁN 1. C 2. B 3. B 4. D 5. D 6. D 7. A 8. B 9. A 10. C 11. C 12. C Trang 3