Đề kiểm tra giữa HK1 GDCD 7 Trường THCS Dương Hà (có đáp án)

Đề kiểm tra giữa HK1 GDCD 7 Trường THCS Dương Hà có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 10 trang tổng hợp các câu hỏi được chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Chủ đề:

Đề thi GDCD 7 24 tài liệu

Môn:

Giáo dục công dân 7 379 tài liệu

Thông tin:
10 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra giữa HK1 GDCD 7 Trường THCS Dương Hà (có đáp án)

Đề kiểm tra giữa HK1 GDCD 7 Trường THCS Dương Hà có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 10 trang tổng hợp các câu hỏi được chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

86 43 lượt tải Tải xuống
Trang 1
TRƯỜNG THCS DƯƠNG HÀ
H và tên:...................................
BÀI KIM TRA GIA HC KÌ 1 - NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: Giáo dc công dân Khi 7
Thi gian làm bài: 45 phút; không k thời gian phát đề
đ: 001
Câu 1. Hành động nào va KHÔNG th hiện tính đạo đức va KHÔNG th hin tính
k lut?
A. Không s dng điện thoại di đng trong gi hc
B. X rác trong lp hc
C. Không i leo trong gi hc
D. Làm bài tập đầy đủ trước khi đến lp
Câu 2. Đin vào du “…” để hn thành câu sau:
“Đạo đức những …, những… của con người vi người kc, vi công vic, vi thiên
nhiên i trường sống, được nhiều người tha nhn t giác thc hiện.”
A. quy chế, cách ng x B. quy tc, cách ng x
C. ni quy, cách ng x D. quy đnh, chun mc ng x
Câu 3. Ý nào sau đây không phi ý nghĩa của sng trung thc?
A. Nâng cao phm giá B. Không có li íchcho c mi quan h
C. Làm lành mnh các mi quan h D. S đưc mọi người tin yêu, kính trng
Câu 4. Vic cnh sát x phạt đối vi những thanh niên đi xe máy phóng nhanh, vưt u,
lng lách th hiện điu gì?
A. Tính đạo đc và tính k lut B.nh tuyên truyn và giáo dc
C. Tính giáo dc và răn đe D. Tính trung thc và tính k lut
Câu 5. Trong gi sinh hot lp, trong tun 3 bn D b mc 7 li nói chuyn trong gi
hc và 2 li vi phm quy chế thi. Đã nhiu ln giáo nhc nh nhưng bn D vn vi
phm và bn D cho rng bn D làm gì thì k bn D kng liên quan đến c bn và
giáo.bn học cũng lp em s m để giúp bn D ci thin tính đó?
A. Không chơi cùng bn
B. Nhc nhở, giúp đ bn trong hc tp và khuyên bạn không được làm như vyvi phm
k lut
C. Không quan tâm vì không liên quan đến mình
D. Nói vi b m bạn D đ b m ban D dy d
Trang 2
Câu 6. Hành động nào dưới đây là biểu hin ca k lut?
A. Hút thuc lá tại cây xăng
B. t đèn đ khi tham gia giao thông
C. Không đội mũ bo him khi tham gia giao thông
D. Không i chuyn riêng trong lp
Câu 7. Vào lúc rnh ri, D nh mt phn thi gian đ giúp đỡ m vic nhà mt
phn thi gian đ hc tp trau di thêm kiến thc. Vic làm ca D cho thy D mt
người như thếo?
A. D là người sng gin d B. D là người có lòng t trng
C. D là người trung thc D. D là người có đạo đc và k lut
Câu 8. Ý kiến nào dưới đây đúng khi bàn v t trng?
A. Sng t trng ch thit cho bn thân
B. T trng kng còn phù hp trong xã hi hin nay
C. Hc sinh nh tui không cn rèn luyn t trng
D. T trọng giúp con ngưi nâng cao phm giá, uy tín cá nhân
Câu 9. Nhà bn B rt nghèo nhưng bn B luôn ăn chơi đua đòi đòi m phi mua cho
chiếc điện thoi iphone mi thì mi chịu đi học. Em có nhn xét gì v bn B?
A. Bạn B là người vô ý thc B. Bạn B là người sng xa hoa, lãng p
C. Bạn B là người tiết kim D. Bạn B là người vô tâm
Câu 10. Đối lp vi trung thc là gì?
A. Khiêm tn B. Tiết kim C. Chăm chỉ D. Gi di
Câu 11. Ý nào sau đây KHÔNG phi là cách rèn luyện đc tính trung thc?
A. Không che giu khuyết đim
B. Luôn đ lỗi cho người khác
C. Không gian ln trong hc tập cũng như trong cuc sng
D. Không i di
Câu 12. Trên đường đi hc v em nhặt được mt chiếc ví trong đó 4 triệu giy t
tu thân. Trong tình hung này em sm gì?
A. Mang tin v cho b m
B. Ly tin trong chiếc ví đó đi tiêu
Trang 3
C. Vt chiếc ví đó vào thùng rác
D. Mang đến đn công an nh các chú tìm người để tr li
Câu 13. Sng gin d có ý nghĩa như thế nào đối vi mỗi ni?
A. Đưc mọi người yêu mến, cm thông và giúp đ
B. Đưc mọi người chia s khó khăn
C. Đưc mọi người yêu mến
D. Đưc mọi người giúp đ
Câu 14. Ti trường em nhà trường quy định đối vi hc sinh n không được đánh
son khi đến trường. Tuy nhiên lp em mt s bn n vẫn đánh son trang đim rt
đậm đến lp. Hành động đó nói lên điu gì?
A. Li sng thc dng B. Li sng vô cm
C. Li sng không gin d D. Li sng tiết kim
Câu 15. Trong gi kim tra môn Toán em phát hin bn N đang s dng i liu trong
gi. Trong tình hung này em s làm gì?
A. Nhc nh và khuyên bạn không được làm như vy vi phm k lut
B. Coi như kng biết
C. Bắt chước bạn đ đạt điểm cao
D. Nói với cô giáo đ bn b k lut
Câu 16. Việc làmo dưới đây thể hin s trung thc?
A. Không i điểm kém đ b m khi bun
B. T báo o vi cô giáo v vic làm thiếu bài tp ca mình
C. Nói vi cô giáo là nhà có vic bận để ngh hc đi chơi
D. Không i khuyết đim ca bn thân
Câu 17. Hành vi nào sau đây KHÔNG th hin tính t trng?
A. Không làm được bài, nhưng kiên quyết kng nhìn bài ca bn.
B. Làm bài tập đầy đủ trước khi đến lp
C. Ch khi có bài kiểm tra đim tt thì K mi khoe vi cha mẹ, đim kém thì K giấu đi
D. Dù k khăn đến mấy cũng thc hin cho bằng được li ha
Câu 18. Hành vi nào dưới đây th hin li sng gin d?
A. T chc sinh nhật linh đình
Trang 4
B. Mặc dù gia đình khá giả, nhưng C không bao gi đua đòi, ăn din, phung phí
C. Tuy mi lớp 7 nhưng A nng nặc đòi ba mẹ mua cho iphone X cho bng bn bè
D. Mỗi ngày đi hc B đu mang theo rt nhiu quần áo đ thay đi liên tc
Câu 19. Bn Đức trên đường đi học v đã nhặt được mt chiếc ví, trong đó rất nhiu
tin và giy t. Bn đã mang đến đn công an gn nhất đ trình báo và tr lại người
đánh mt. Vic làm ca bn Đức th hiện điu gì?
A. Đức là người rt trung thc B. Đức là người có lòng t trng
C. Đức là người siêng năng D. Đức là người có đức tính tiết kim
Câu 20. Hành vi nào dưới đây th hin li sng KHÔNG gin d?
A. Không phân bit bn khác gii B. Không phân biệt người giàu, ni nghèo
C. Không giao tiếp với người dân tc D. Không phân bit màu da
Câu 21. Trong các hành vi sau đây, hành vio nói v đc tính gin d?
A. Làm việc gì cũng sơ sài, cẩu th B. Khách sáo, kiu cách
C. Đối x chân thành, ci m D. T chc sinh nht linh đình
Câu 22. Đin vào dấu …” đ hoàn thành câu sau:
“Trung thc luôn tôn trng…, n trọng…, lẽ phi; sng ngay thẳng, và dám đng
ra nhn li khi mc khuyết điểm.”
A. chân lí, s tht, tht thà B. s tht, chân lí, tht thà
C. s thật, điều đúng đn, tht thà D. chân lí, s thật, dũng cm
Câu 23. Gia đạo đức và k lut có mi quan h với nhau như thế nào?
A. Ch có k lut có vai trò quan trng, đạo đc không quan trng
B. Ch đạo đc có vai trò quan trng, k lut kng quan trng
C. Có mi quan h cht ch vi nhau
D. Không có mi quan h vi nhau
Câu 24. Em tán thành vi quan điểm nào dưới đây v tính trung thc?
A. Phi trung thc vi mọi người và trung thc vi chính bn thân mình
B. Cn phi trung thc trong những trường hp cn thiết
C. Có th nói không đúng s tht khi không có ai biết rõ s tht
D. Ch cn trung thc vi cp trên
Câu 25. Việc làmo dưới đây thể hin tính t trng?
Trang 5
A. Biết gi gìn danh d cá nhân
B. Khúm núm nnh nt đ lấy lòng người khác
C. Luôn mong ch s thương hi ca người khác
D. Ăn mc lum thum, cu th
Câu 26. Quan điểm nào dưới đây phản ánh ý nghĩa ca sng gin d?
A. Ch đem li li ích cho cá nhân hoặc nhóm người nhất đnh
B. Đem lại li ích cho những nhà lãnh đo
C. Là nguyên nhân dẫn đến s phân biệt đi x trong xã hi
D. Góp phn làm cho xã hi dân chủ, văn minh
Câu 27. Hành vi nào sau đây KHÔNG th hin tính trung thc?
A. Không bao che cho bn khi bn mc li
B. Để đạt đim cao khi kim tra N nhìn trm bài ca bn
C. Không ch bài cho bn
D. Nhặt được ca rơi tr li ngoi b mt
Câu 28. Đáp án nào sau đây KHÔNG là biu hin ca sng gin d?
A. Đua đòi B. Không xa hoa, lãng p
C. Không kiu cách D. Không cu kì
Câu 29. Không được làm bài nhưng kiên quyết không quay cóp không nhìn bài ca
bn. Hành đng đó thể hiện đc tính gì?
A. Khiêm tn B. Chăm ch C. Tht thà D. T trng
Câu 30. Đối lp vi gin d gì?
A. Thng thn
B. Cần cù, siêng năng
C. Tiết kim
D. Xa hoa, lãng p
Câu 31. Sng gin d sng phù hp vi … của bn thân, gia đình hi. Trong du
“…” đó gì?
A. hoàn cnh
B. điu kin, hoàn cnh
C. điu kin
Trang 6
D. năng lực
Câu 32. Đin vào dấu …” đ hoàn thành câu sau:
“K lut những của mt cộng đng hoc mt t chc xã hội (nhà trường,
quan…) yêu cầu mọi người phi tuân theo nhm to ra s thng nhất nh động để đt
đưc chất lượng, hiu qu trong công việc.”
A. quy đnh chung B. ni quy chung C. quy chế chung D. quy tc chung
ĐÁP ÁN Đ 001
Hc sinh tr lời đúng các đáp án đúng sau, mi câu đúng cho 0,31 đim.
Câu
1B
2D
3B
4A
5B
6D
7D
8D
9B
10D
11B
Câu
12D
13A
14C
15A
16B
17C
18B
19A
20C
21C
22B
Câu
23C
24A
25A
26D
27B
28A
29D
30D
31B
32A
TRƯỜNG THCS DƯƠNG HÀ
H và tên:...................................
BÀI KIM TRA GIA HC KÌ 1 - NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: Giáo dc công dân Khi 7
Thi gian làm bài: 45 phút; không k thời gian phát đề
đề: 002
Câu 1. Hành động nào va KHÔNG th hiện tính đạo đức va KHÔNG th hin tính k lut?
A. Không nói leo trong gi hc
B. Không s dụng điện thoại di động trong gi hc
C. Làm bài tập đầy đủ trước khi đến lp
D. X rác trong lp hc
Câu 2. Trên đường đi học v em nhặt được mt chiếc ví trong đó 4 triu và giy t tu thân. Trong
nh hung này em s làm gì?
A. Vt chiếc ví đó vào thùng rác
B. Ly tin trong chiếc đó đi tiêu
C. Mang đến đồn công an nh các chú tìm người để tr li
D. Mang tin v cho b m
Câu 3. Nhà bn B rất nghèo nhưng bạn B luôn ăn chơi đua đòi và đòi m phi mua cho chiếc điện
thoi iphone mi thì mi chịu đi học. Em nhn xét gì v bn B?
A. Bạn B là người sng xa hoa, lãng phí B. Bạn B người vô tâm
C. Bạn B là người tiết kim D. Bạn B là người vô ý thc
Trang 7
Câu 4. Quan điểm nào dưới đây phản ánh ý nghĩa của sng gin d?
A. Ch đem lại li ích cho nhân hoặc nhóm người nhất định
B. Đem lại li ích cho những nhà lãnh đạo
C. Là nguyên nhân dẫn đến s phân biệt đối x trong xã hi
D. Góp phn làm cho hi dân chủ, văn minh
Câu 5. Đối lp vi gin d gì?
A. Xa hoa, lãng phí B. Tiết kim C. Thng thn D. Cần cù, siêng năng
Câu 6. Sng gin d có ý nghĩa như thế nào đối vi mỗi người?
A. Đưc mọi người giúp đỡ
B. Đưc mọi người yêu mến
C. Đưc mọi người chia s khó khăn
D. Đưc mọi người yêu mến, cảm thônggiúp đỡ
Câu 7. Hành vi nào sau đây KHÔNG th hin tính t trng?
A. Không làm được bài, nhưng kiên quyết không nhìn bài ca bn.
B. Làm bài tập đầy đủ trước khi đến lp
C. Dù khó khăn đến mấy cũng thực hin cho bằng được li ha
D. Ch khibài kiểm tra điểm tt thì K mi khoe vi cha mẹ, điểm kém thì K giấu đi
Câu 8. Trong gi kim tra môn Toán em phát hin bạn N đang sử dng tài liu trong gi. Trong tình
hung này em s làm gì?
A. Coi như không biết
B. Nói vớigiáo để bn b k lut
C. Nhc nh và khuyên bạn không được làm như vậy vì vi phm k lut
D. Bắt chước bạn để đạt điểm cao
Câu 9. Trong các hành vi sau đây, hành vi nào nói về đức tính gin d?
A. Đi x chân thành, ci m B. T chc sinh nhật linh đình
C. Khách sáo, kiu cách D. Làm việc gì cũng sài, cẩu th
Câu 10. Đin vào dấu “…” để hoàn thành câu sau:
“Kỷ lut là những … của mt cộng đng hoc mt t chc xã hội (nhà trường, quan…) yêu cầu mi
người phi tuân theo nhm to ra s thng nhất hành động để đạt được chất lượng, hiu qu trong
công việc.”
A. quy tc chung B. quy định chung C. quy chế chung D. ni quy chung
Câu 11. Đin vào dấu “…” để hoàn thành câu sau:
“Đạo đức là những …, những… của con người với ngưi khác, vi công vic, vi thiên nhiên và môi
trưng sống, được nhiều người tha nhn t giác thc hiện.”
Trang 8
A. quy định, chun mc ng x B. quy chế, cách ng x
C. quy tc, cách ng x D. ni quy, cách ng x
Câu 12. Hành vi nào sau đây KHÔNG thể hin tính trung thc?
A. Không ch bài cho bn
B. Không bao che cho bn khi bn mc li
C. Đ đạt điểm cao khi kim tra N nhìn trm bài ca bn
D. Nhặt được của rơi trả li ngoi b mt
Câu 13. Giữa đạo đc và k lut có mi quan h với nhau như thế nào?
A. Không có mi quan h vi nhau
B. Ch có đạo đức có vai trò quan trng, k lut không quan trng
C. Có mi quan h cht ch vi nhau
D. Ch k lut có vai trò quan trọng, đạo đức không quan trng
Câu 14. Việc làm nào dưới đây thể hin nh t trng?
A. Khúm núm nnh nọt để lấy lòng người khác B. Luôn mong ch s thương hại của người khác
C. Ăn mặc lum thum, cu th D. Biết gi gìn danh d cá nhân
Câu 15. Trong gi sinh hot lp, trong tun 3 bn D b mc 7 li nói chuyn trong gi hc và 2 li vi
phm quy chế thi. Đã nhiều ln cô giáo nhc nh nhưng bn D vn vi phm và bn D cho rng bn D
làm gì thì k bạn D không liên quan đến các bn và cô giáo. Là bn hc cũng lớp em s làm gì đ giúp
bn D ci thiện tính đó?
A. Không quan tâm vì không liên quan đến mình
B. Nhc nhở, giúp đỡ bn trong hc tp và khuyên bạn không được làm như vậy vì vi phm k lut
C. Không chơi cùng bạn
D. Nói vi b m bạn D để b m ban D dy d
Câu 16. Sng gin d sng phù hp với … của bản thân, gia đình và xã hội. Trong dấu “…” đó là gì?
A. năng lực B. hoàn cnh C. điều kin D. điều kin, hoàn cnh
Câu 17. Đáp án nào sau đây KHÔNG biu hin ca sng gin d?
A. Không cu kì B. Không xa hoa, lãng phí
C. Không kiu cách D. Đua đòi
Câu 18. Hành động nào dưới đây là biểu hin ca k lut?
A. Hút thuc lá tại cây xăng
B. Không đội mũ bảo him khi tham gia giao thông
C. Không nói chuyn riêng trong lp
D. ợt đèn đỏ khi tham gia giao thông
Trang 9
Câu 19. Em tán thành với quan điểm nào dưới đây về tính trung thc?
A. Phi trung thc vi mọi người và trung thc vi chính bn thân mình
B. Cn phi trung thc trong những trường hp cn thiết
C. Ch cn trung thc vi cp trên
D. Có th nói không đúng sự tht khi không có ai biếts tht
Câu 20. Bạn Đức trên đường đi học v đã nhặt được mt chiếc ví, trong đó rất nhiu tin và giy t.
Bạn đã mang đến đn công an gn nhất để trình báotr lại người đánh mất. Vic làm ca bạn Đc
th hiện điều gì?
A. Đức là người có đức tính tiết kim B. Đức là người có lòng t trng
C. Đức là người siêng năng D. Đức là người rt trung thc
Câu 21. Vic cnh sát x phạt đối vi những thanh niên đi xe máy phóng nhanh,t u, lng lách th
hiện điều gì?
A. Tính trung thc và tính k lut B. Tính giáo dục và răn đe
C. Tính đạo đức và tính k lut D. Tính tuyên truyn và giáo dc
Câu 22. Tại trường em nhà trường quy định đối vi hc sinh n không được đánh son khi đến
trưng. Tuy nhiên lp em mt s bn n vẫn đánh son và trang điểm rất đậm đến lớp. Hành động đó
nói lên điều gì?
A. Li sng tiết kim B. Li sng không gin d
C. Li sng vô cm D. Li sng thc dng
Câu 23. Không được làm bài nhưng kiên quyết không quay cóp và không nhìn bài ca bạn. Hành đng
đó thể hiện đc tính gì?
A. Chăm chỉ B. T trng C. Tht thà D. Khiêm tn
Câu 24. Vào lúc rnh ri, D dành mt phn thời gian để giúp đỡ m vic nhà và mt phn thời gian đ
hc tp trau di thêm kiến thc. Vic làm ca D cho thy D là một người như thế nào?
A. D là người trung thc B. D là người có đo đức và k lut
C. D là người có lòng t trng D. D là người sng gin d
Câu 25. Ý nào sau đây KHÔNG phi là cách rèn luyện đức nh trung thc?
A. Không nói di
B. Không gian ln trong hc tập cũng như trong cuộc sng
C. Luôn đổ lỗi cho người khác
D. Không che giu khuyết điểm
Câu 26. Hành vi nào dưới đây thể hin li sng gin d?
A. Mỗi ngày đi học B đều mang theo rt nhiu quần áo để thay đổi liên tc
B. Tuy mi lớp 7 nhưng A nng nặc đòi ba mẹ mua cho iphone X cho bng bn bè
C. Mặc dù gia đình khá giả, nhưng C không bao giờ đua đòi, ăn diện, phung phí
Trang 10
D. T chc sinh nhật linh đình
Câu 27. Việc làm nào dưới đây thể hin s trung thc?
A. Không nói điểm kém để b m khi bun
B. Nói vi cô giáo là nhà vic bận để ngh học đi chơi
C. Không nói khuyết điểm ca bn thân
D. T báo cáo vigiáo v vic làm thiếu bài tp ca mình
Câu 28. Ý kiến nào dưới đây đúng khi bàn v t trng?
A. Hc sinh nh tui không cn rèn luyn t trng
B. T trọng giúp con người nâng cao phm giá, uy tín cá nhân
C. Sng t trng ch thit cho bn thân
D. T trng không còn phù hp tronghi hin nay
Câu 29. Hành vi nào dưới đây thể hin li sng KHÔNG gin d?
A. Không phân bit bn khác gii B. Không giao tiếp với người dân tc
C. Không phân biệt người giàu, người nghèo D. Không phân bit màu da
Câu 30. Đối lp vi trung thc là gì?
A. Khiêm tn B. Tiết kim C. Chăm chỉ D. Gi di
Câu 31. Ý nào sau đây không phải ý nghĩa của sng trung thc?
A. S được mọi người tin yêu, kính trng B. Làm lành mnh các mi quan h
C. Nâng cao phm giá D. Không có li ích gì cho các mi quan h
Câu 32. Đin vào dấu “…” để hoàn thành câu sau:
“Trung thực là luôn tôn trọng…, tôn trọng…, lẽ phi; sng ngay thẳng, … và dám đng ra nhn li khi
mc khuyết điểm.”
A. chân , s thật, dũng cảm B. s thật, điều đúng đắn, tht thà
C. s tht, chân , tht thà D. chân , s tht, tht thà
ĐỀ 002
Hc sinh tr lời đúng các đáp án đúng sau, mi câu đúng cho 0,31 đim.
Câu
1D
2C
3A
4D
5A
6D
7D
8C
9A
10B
11A
Câu
12C
13C
14D
15B
16D
17D
18C
19A
20D
21C
22B
Câu
23B
24B
25C
26C
27D
28B
29B
30D
31D
32C
| 1/10

Preview text:

TRƯỜNG THCS DƯƠNG HÀ BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2021 - 2022
Họ và tên:...................................
MÔN: Giáo dục công dân – Khối 7
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề Mã đề: 001
Câu 1. Hành động nào vừa KHÔNG thể hiện tính đạo đức vừa KHÔNG thể hiện tính kỷ luật?
A. Không sử dụng điện thoại di động trong giờ học
B. Xả rác trong lớp học
C. Không nói leo trong giờ học
D. Làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp
Câu 2. Điền vào dấu “…” để hoàn thành câu sau:
“Đạo đức là những …, những… của con người với người khác, với công việc, với thiên
nhiên và môi trường sống, được nhiều người thừa nhận và tự giác thực hiện.”

A. quy chế, cách ứng xử
B. quy tắc, cách ứng xử
C. nội quy, cách ứng xử
D. quy định, chuẩn mực ứng xử
Câu 3. Ý nào sau đây không phải ý nghĩa của sống trung thực?
A. Nâng cao phẩm giá
B. Không có lợi ích gì cho các mối quan hệ
C. Làm lành mạnh các mối quan hệ
D. Sẽ được mọi người tin yêu, kính trọng
Câu 4. Việc cảnh sát xử phạt đối với những thanh niên đi xe máy phóng nhanh, vượt ẩu,
lạng lách thể hiện điều gì?

A. Tính đạo đức và tính kỷ luật
B. Tính tuyên truyền và giáo dục
C. Tính giáo dục và răn đe
D. Tính trung thực và tính kỷ luật
Câu 5. Trong giờ sinh hoạt lớp, trong tuần 3 bạn D bị mắc 7 lỗi nói chuyện trong giờ
học và 2 lỗi vi phạm quy chế thi. Đã nhiều lần cô giáo nhắc nhở nhưng bạn D vẫn vi
phạm và bạn D cho rằng bạn D làm gì thì kệ bạn D không liên quan đến các bạn và cô
giáo. Là bạn học cũng lớp em sẽ làm gì để giúp bạn D cải thiện tính đó?

A. Không chơi cùng bạn
B. Nhắc nhở, giúp đỡ bạn trong học tập và khuyên bạn không được làm như vậy vì vi phạm kỉ luật
C. Không quan tâm vì không liên quan đến mình
D. Nói với bố mẹ bạn D để bố mẹ ban D dạy dỗ Trang 1
Câu 6. Hành động nào dưới đây là biểu hiện của kỉ luật?
A. Hút thuốc lá tại cây xăng
B. Vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông
C. Không đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông
D. Không nói chuyện riêng trong lớp
Câu 7. Vào lúc rảnh rỗi, D dành một phần thời gian để giúp đỡ mẹ việc nhà và một
phần thời gian để học tập trau dồi thêm kiến thức. Việc làm của D cho thấy D là một người như thế nào?

A. D là người sống giản dị
B. D là người có lòng tự trọng
C. D là người trung thực
D. D là người có đạo đức và kỷ luật
Câu 8. Ý kiến nào dưới đây đúng khi bàn về tự trọng?
A. Sống tự trọng chỉ thiệt cho bản thân
B. Tự trọng không còn phù hợp trong xã hội hiện nay
C. Học sinh nhỏ tuổi không cần rèn luyện tự trọng
D. Tự trọng giúp con người nâng cao phẩm giá, uy tín cá nhân
Câu 9. Nhà bạn B rất nghèo nhưng bạn B luôn ăn chơi đua đòi và đòi mẹ phải mua cho
chiếc điện thoại iphone mới thì mới chịu đi học. Em có nhận xét gì về bạn B?

A. Bạn B là người vô ý thức
B. Bạn B là người sống xa hoa, lãng phí
C. Bạn B là người tiết kiệm
D. Bạn B là người vô tâm
Câu 10. Đối lập với trung thực là gì? A. Khiêm tốn B. Tiết kiệm C. Chăm chỉ D. Giả dối
Câu 11. Ý nào sau đây KHÔNG phải là cách rèn luyện đức tính trung thực?
A. Không che giấu khuyết điểm
B. Luôn đổ lỗi cho người khác
C. Không gian lận trong học tập cũng như trong cuộc sống D. Không nói dối
Câu 12. Trên đường đi học về em nhặt được một chiếc ví trong đó có 4 triệu và giấy tờ
tuỳ thân. Trong tình huống này em sẽ làm gì?

A. Mang tiền về cho bố mẹ
B. Lấy tiền trong chiếc ví đó đi tiêu Trang 2
C. Vứt chiếc ví đó vào thùng rác
D. Mang đến đồn công an nhờ các chú tìm người để trả lại
Câu 13. Sống giản dị có ý nghĩa như thế nào đối với mỗi người?
A. Được mọi người yêu mến, cảm thông và giúp đỡ
B. Được mọi người chia sẻ khó khăn
C. Được mọi người yêu mến
D. Được mọi người giúp đỡ
Câu 14. Tại trường em nhà trường có quy định đối với học sinh nữ không được đánh
son khi đến trường. Tuy nhiên ở lớp em một số bạn nữ vẫn đánh son và trang điểm rất
đậm đến lớp. Hành động đó nói lên điều gì?

A. Lối sống thực dụng
B. Lối sống vô cảm
C. Lối sống không giản dị
D. Lối sống tiết kiệm
Câu 15. Trong giờ kiểm tra môn Toán em phát hiện bạn N đang sử dụng tài liệu trong
giờ. Trong tình huống này em sẽ làm gì?

A. Nhắc nhở và khuyên bạn không được làm như vậy vì vi phạm kỉ luật
B. Coi như không biết
C. Bắt chước bạn để đạt điểm cao
D. Nói với cô giáo để bạn bị kỉ luật
Câu 16. Việc làm nào dưới đây thể hiện sự trung thực?
A. Không nói điểm kém để bố mẹ khỏi buồn
B. Tự báo cáo với cô giáo về việc làm thiếu bài tập của mình
C. Nói với cô giáo là nhà có việc bận để nghỉ học đi chơi
D. Không nói khuyết điểm của bản thân
Câu 17. Hành vi nào sau đây KHÔNG thể hiện tính tự trọng?
A. Không làm được bài, nhưng kiên quyết không nhìn bài của bạn.
B. Làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp
C. Chỉ khi có bài kiểm tra điểm tốt thì K mới khoe với cha mẹ, điểm kém thì K giấu đi
D. Dù khó khăn đến mấy cũng thực hiện cho bằng được lời hứa
Câu 18. Hành vi nào dưới đây thể hiện lối sống giản dị?
A. Tổ chức sinh nhật linh đình Trang 3
B. Mặc dù gia đình khá giả, nhưng C không bao giờ đua đòi, ăn diện, phung phí
C. Tuy mới lớp 7 nhưng A nằng nặc đòi ba mẹ mua cho iphone X cho bằng bạn bè
D. Mỗi ngày đi học B đều mang theo rất nhiều quần áo để thay đổi liên tục
Câu 19. Bạn Đức trên đường đi học về đã nhặt được một chiếc ví, trong đó có rất nhiều
tiền và giấy tờ. Bạn đã mang đến đồn công an gần nhất để trình báo và trả lại người
đánh mất. Việc làm của bạn Đức thể hiện điều gì?

A. Đức là người rất trung thực
B. Đức là người có lòng tự trọng
C. Đức là người siêng năng
D. Đức là người có đức tính tiết kiệm
Câu 20. Hành vi nào dưới đây thể hiện lối sống KHÔNG giản dị?
A. Không phân biệt bạn khác giới
B. Không phân biệt người giàu, người nghèo
C. Không giao tiếp với người dân tộc
D. Không phân biệt màu da
Câu 21. Trong các hành vi sau đây, hành vi nào nói về đức tính giản dị?
A. Làm việc gì cũng sơ sài, cẩu thả
B. Khách sáo, kiểu cách
C. Đối xử chân thành, cởi mở
D. Tổ chức sinh nhật linh đình
Câu 22. Điền vào dấu “…” để hoàn thành câu sau:
“Trung thực là luôn tôn trọng…, tôn trọng…, lẽ phải; sống ngay thẳng, … và dám đứng
ra nhận lỗi khi mắc khuyết điểm.”

A. chân lí, sự thật, thật thà
B. sự thật, chân lí, thật thà
C. sự thật, điều đúng đắn, thật thà
D. chân lí, sự thật, dũng cảm
Câu 23. Giữa đạo đức và kỉ luật có mối quan hệ với nhau như thế nào?
A. Chỉ có kỷ luật có vai trò quan trọng, đạo đức không quan trọng
B. Chỉ có đạo đức có vai trò quan trọng, kỷ luật không quan trọng
C. Có mối quan hệ chặt chẽ với nhau
D. Không có mối quan hệ với nhau
Câu 24. Em tán thành với quan điểm nào dưới đây về tính trung thực?
A. Phải trung thực với mọi người và trung thực với chính bản thân mình
B. Cần phải trung thực trong những trường hợp cần thiết
C. Có thể nói không đúng sự thật khi không có ai biết rõ sự thật
D. Chỉ cần trung thực với cấp trên
Câu 25. Việc làm nào dưới đây thể hiện tính tự trọng? Trang 4
A. Biết giữ gìn danh dự cá nhân
B. Khúm núm nịnh nọt để lấy lòng người khác
C. Luôn mong chờ sự thương hại của người khác
D. Ăn mặc luộm thuộm, cẩu thả
Câu 26. Quan điểm nào dưới đây phản ánh ý nghĩa của sống giản dị?
A. Chỉ đem lại lợi ích cho cá nhân hoặc nhóm người nhất định
B. Đem lại lợi ích cho những nhà lãnh đạo
C. Là nguyên nhân dẫn đến sự phân biệt đối xử trong xã hội
D. Góp phần làm cho xã hội dân chủ, văn minh
Câu 27. Hành vi nào sau đây KHÔNG thể hiện tính trung thực?
A. Không bao che cho bạn khi bạn mắc lỗi
B. Để đạt điểm cao khi kiểm tra N nhìn trộm bài của bạn
C. Không chỉ bài cho bạn
D. Nhặt được của rơi trả lại ngừoi bị mất
Câu 28. Đáp án nào sau đây KHÔNG là biểu hiện của sống giản dị? A. Đua đòi
B. Không xa hoa, lãng phí C. Không kiểu cách D. Không cầu kì
Câu 29. Không được làm bài nhưng kiên quyết không quay cóp và không nhìn bài của
bạn. Hành động đó thể hiện đức tính gì?
A. Khiêm tốn B. Chăm chỉ C. Thật thà D. Tự trọng
Câu 30. Đối lập với giản dị là gì? A. Thẳng thắn
B. Cần cù, siêng năng C. Tiết kiệm D. Xa hoa, lãng phí
Câu 31. Sống giản dị là sống phù hợp với … của bản thân, gia đình và xã hội. Trong dấu “…” đó là gì? A. hoàn cảnh
B. điều kiện, hoàn cảnh C. điều kiện Trang 5 D. năng lực
Câu 32. Điền vào dấu “…” để hoàn thành câu sau:
“Kỷ luật là những … của một cộng đồng hoặc một tổ chức xã hội (nhà trường, cơ
quan…) yêu cầu mọi người phải tuân theo nhằm tạo ra sự thống nhất hành động để đạt
được chất lượng, hiệu quả trong công việc.”
A. quy định chung B. nội quy chung C. quy chế chung D. quy tắc chung ĐÁP ÁN ĐỀ 001
Học sinh trả lời đúng các đáp án đúng sau, mỗi câu đúng cho 0,31 điểm. Câu 1B 2D 3B 4A 5B 6D 7D 8D 9B 10D 11B
Câu 12D 13A 14C 15A 16B 17C 18B 19A 20C 21C 22B
Câu 23C 24A 25A 26D 27B 28A 29D 30D 31B 32A

TRƯỜNG THCS DƯƠNG HÀ BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2021 - 2022
Họ và tên:...................................
MÔN: Giáo dục công dân – Khối 7
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề Mã đề: 002
Câu 1. Hành động nào vừa KHÔNG thể hiện tính đạo đức vừa KHÔNG thể hiện tính kỷ luật?
A. Không nói leo trong giờ học
B. Không sử dụng điện thoại di động trong giờ học
C. Làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp
D. Xả rác trong lớp học
Câu 2. Trên đường đi học về em nhặt được một chiếc ví trong đó có 4 triệu và giấy tờ tuỳ thân. Trong
tình huống này em sẽ làm gì?

A. Vứt chiếc ví đó vào thùng rác
B. Lấy tiền trong chiếc ví đó đi tiêu
C. Mang đến đồn công an nhờ các chú tìm người để trả lại
D. Mang tiền về cho bố mẹ
Câu 3. Nhà bạn B rất nghèo nhưng bạn B luôn ăn chơi đua đòi và đòi mẹ phải mua cho chiếc điện
thoại iphone mới thì mới chịu đi học. Em có nhận xét gì về bạn B?

A. Bạn B là người sống xa hoa, lãng phí
B. Bạn B là người vô tâm
C. Bạn B là người tiết kiệm
D. Bạn B là người vô ý thức Trang 6
Câu 4. Quan điểm nào dưới đây phản ánh ý nghĩa của sống giản dị?
A. Chỉ đem lại lợi ích cho cá nhân hoặc nhóm người nhất định
B. Đem lại lợi ích cho những nhà lãnh đạo
C. Là nguyên nhân dẫn đến sự phân biệt đối xử trong xã hội
D. Góp phần làm cho xã hội dân chủ, văn minh
Câu 5. Đối lập với giản dị là gì? A. Xa hoa, lãng phí B. Tiết kiệm C. Thẳng thắn
D. Cần cù, siêng năng
Câu 6. Sống giản dị có ý nghĩa như thế nào đối với mỗi người?
A. Được mọi người giúp đỡ
B. Được mọi người yêu mến
C. Được mọi người chia sẻ khó khăn
D. Được mọi người yêu mến, cảm thông và giúp đỡ
Câu 7. Hành vi nào sau đây KHÔNG thể hiện tính tự trọng?
A. Không làm được bài, nhưng kiên quyết không nhìn bài của bạn.
B. Làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp
C. Dù khó khăn đến mấy cũng thực hiện cho bằng được lời hứa
D. Chỉ khi có bài kiểm tra điểm tốt thì K mới khoe với cha mẹ, điểm kém thì K giấu đi
Câu 8. Trong giờ kiểm tra môn Toán em phát hiện bạn N đang sử dụng tài liệu trong giờ. Trong tình
huống này em sẽ làm gì?

A. Coi như không biết
B. Nói với cô giáo để bạn bị kỉ luật
C. Nhắc nhở và khuyên bạn không được làm như vậy vì vi phạm kỉ luật
D. Bắt chước bạn để đạt điểm cao
Câu 9. Trong các hành vi sau đây, hành vi nào nói về đức tính giản dị?
A. Đối xử chân thành, cởi mở
B. Tổ chức sinh nhật linh đình
C. Khách sáo, kiểu cách
D. Làm việc gì cũng sơ sài, cẩu thả
Câu 10. Điền vào dấu “…” để hoàn thành câu sau:
“Kỷ luật là những … của một cộng đồng hoặc một tổ chức xã hội (nhà trường, cơ quan…) yêu cầu mọi
người phải tuân theo nhằm tạo ra sự thống nhất hành động để đạt được chất lượng, hiệu quả trong công việc.”
A. quy tắc chung B. quy định chung C. quy chế chung D. nội quy chung
Câu 11. Điền vào dấu “…” để hoàn thành câu sau:
“Đạo đức là những …, những… của con người với người khác, với công việc, với thiên nhiên và môi
trường sống, được nhiều người thừa nhận và tự giác thực hiện.”
Trang 7
A. quy định, chuẩn mực ứng xử
B. quy chế, cách ứng xử
C. quy tắc, cách ứng xử
D. nội quy, cách ứng xử
Câu 12. Hành vi nào sau đây KHÔNG thể hiện tính trung thực?
A. Không chỉ bài cho bạn
B. Không bao che cho bạn khi bạn mắc lỗi
C. Để đạt điểm cao khi kiểm tra N nhìn trộm bài của bạn
D. Nhặt được của rơi trả lại ngừoi bị mất
Câu 13. Giữa đạo đức và kỉ luật có mối quan hệ với nhau như thế nào?
A. Không có mối quan hệ với nhau
B. Chỉ có đạo đức có vai trò quan trọng, kỷ luật không quan trọng
C. Có mối quan hệ chặt chẽ với nhau
D. Chỉ có kỷ luật có vai trò quan trọng, đạo đức không quan trọng
Câu 14. Việc làm nào dưới đây thể hiện tính tự trọng?
A. Khúm núm nịnh nọt để lấy lòng người khác
B. Luôn mong chờ sự thương hại của người khác
C. Ăn mặc luộm thuộm, cẩu thả
D. Biết giữ gìn danh dự cá nhân
Câu 15. Trong giờ sinh hoạt lớp, trong tuần 3 bạn D bị mắc 7 lỗi nói chuyện trong giờ học và 2 lỗi vi
phạm quy chế thi. Đã nhiều lần cô giáo nhắc nhở nhưng bạn D vẫn vi phạm và bạn D cho rằng bạn D
làm gì thì kệ bạn D không liên quan đến các bạn và cô giáo. Là bạn học cũng lớp em sẽ làm gì để giúp
bạn D cải thiện tính đó?

A. Không quan tâm vì không liên quan đến mình
B. Nhắc nhở, giúp đỡ bạn trong học tập và khuyên bạn không được làm như vậy vì vi phạm kỉ luật
C. Không chơi cùng bạn
D. Nói với bố mẹ bạn D để bố mẹ ban D dạy dỗ
Câu 16. Sống giản dị là sống phù hợp với … của bản thân, gia đình và xã hội. Trong dấu “…” đó là gì? A. năng lực B. hoàn cảnh C. điều kiện
D. điều kiện, hoàn cảnh
Câu 17. Đáp án nào sau đây KHÔNG là biểu hiện của sống giản dị? A. Không cầu kì
B. Không xa hoa, lãng phí C. Không kiểu cách D. Đua đòi
Câu 18. Hành động nào dưới đây là biểu hiện của kỉ luật?
A. Hút thuốc lá tại cây xăng
B. Không đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông
C. Không nói chuyện riêng trong lớp
D. Vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông Trang 8
Câu 19. Em tán thành với quan điểm nào dưới đây về tính trung thực?
A. Phải trung thực với mọi người và trung thực với chính bản thân mình
B. Cần phải trung thực trong những trường hợp cần thiết
C. Chỉ cần trung thực với cấp trên
D. Có thể nói không đúng sự thật khi không có ai biết rõ sự thật
Câu 20. Bạn Đức trên đường đi học về đã nhặt được một chiếc ví, trong đó có rất nhiều tiền và giấy tờ.
Bạn đã mang đến đồn công an gần nhất để trình báo và trả lại người đánh mất. Việc làm của bạn Đức thể hiện điều gì?

A. Đức là người có đức tính tiết kiệm
B. Đức là người có lòng tự trọng
C. Đức là người siêng năng
D. Đức là người rất trung thực
Câu 21. Việc cảnh sát xử phạt đối với những thanh niên đi xe máy phóng nhanh, vượt ẩu, lạng lách thể hiện điều gì?
A. Tính trung thực và tính kỷ luật
B. Tính giáo dục và răn đe
C. Tính đạo đức và tính kỷ luật
D. Tính tuyên truyền và giáo dục
Câu 22. Tại trường em nhà trường có quy định đối với học sinh nữ không được đánh son khi đến
trường. Tuy nhiên ở lớp em một số bạn nữ vẫn đánh son và trang điểm rất đậm đến lớp. Hành động đó nói lên điều gì?

A. Lối sống tiết kiệm
B. Lối sống không giản dị
C. Lối sống vô cảm
D. Lối sống thực dụng
Câu 23. Không được làm bài nhưng kiên quyết không quay cóp và không nhìn bài của bạn. Hành động
đó thể hiện đức tính gì?
A. Chăm chỉ B. Tự trọng C. Thật thà D. Khiêm tốn
Câu 24. Vào lúc rảnh rỗi, D dành một phần thời gian để giúp đỡ mẹ việc nhà và một phần thời gian để
học tập trau dồi thêm kiến thức. Việc làm của D cho thấy D là một người như thế nào?

A. D là người trung thực
B. D là người có đạo đức và kỷ luật
C. D là người có lòng tự trọng
D. D là người sống giản dị
Câu 25. Ý nào sau đây KHÔNG phải là cách rèn luyện đức tính trung thực? A. Không nói dối
B. Không gian lận trong học tập cũng như trong cuộc sống
C. Luôn đổ lỗi cho người khác
D. Không che giấu khuyết điểm
Câu 26. Hành vi nào dưới đây thể hiện lối sống giản dị?
A. Mỗi ngày đi học B đều mang theo rất nhiều quần áo để thay đổi liên tục
B. Tuy mới lớp 7 nhưng A nằng nặc đòi ba mẹ mua cho iphone X cho bằng bạn bè
C. Mặc dù gia đình khá giả, nhưng C không bao giờ đua đòi, ăn diện, phung phí Trang 9
D. Tổ chức sinh nhật linh đình
Câu 27. Việc làm nào dưới đây thể hiện sự trung thực?
A. Không nói điểm kém để bố mẹ khỏi buồn
B. Nói với cô giáo là nhà có việc bận để nghỉ học đi chơi
C. Không nói khuyết điểm của bản thân
D. Tự báo cáo với cô giáo về việc làm thiếu bài tập của mình
Câu 28. Ý kiến nào dưới đây đúng khi bàn về tự trọng?
A. Học sinh nhỏ tuổi không cần rèn luyện tự trọng
B. Tự trọng giúp con người nâng cao phẩm giá, uy tín cá nhân
C. Sống tự trọng chỉ thiệt cho bản thân
D. Tự trọng không còn phù hợp trong xã hội hiện nay
Câu 29. Hành vi nào dưới đây thể hiện lối sống KHÔNG giản dị?
A. Không phân biệt bạn khác giới
B. Không giao tiếp với người dân tộc
C. Không phân biệt người giàu, người nghèo
D. Không phân biệt màu da
Câu 30. Đối lập với trung thực là gì? A. Khiêm tốn B. Tiết kiệm C. Chăm chỉ D. Giả dối
Câu 31. Ý nào sau đây không phải ý nghĩa của sống trung thực?
A. Sẽ được mọi người tin yêu, kính trọng
B. Làm lành mạnh các mối quan hệ
C. Nâng cao phẩm giá
D. Không có lợi ích gì cho các mối quan hệ
Câu 32. Điền vào dấu “…” để hoàn thành câu sau:
“Trung thực là luôn tôn trọng…, tôn trọng…, lẽ phải; sống ngay thẳng, … và dám đứng ra nhận lỗi khi
mắc khuyết điểm.”

A. chân lí, sự thật, dũng cảm
B. sự thật, điều đúng đắn, thật thà
C. sự thật, chân lí, thật thà
D. chân lí, sự thật, thật thà ĐỀ 002
Học sinh trả lời đúng các đáp án đúng sau, mỗi câu đúng cho 0,31 điểm. Câu 1D 2C 3A 4D 5A 6D 7D 8C 9A 10B 11A
Câu 12C 13C 14D 15B 16D 17D 18C 19A 20D 21C 22B Câu
23B 24B 25C 26C 27D 28B 29B 30D 31D 32C Trang 10