Đề kiểm tra giữa HK1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Chu Văn An – Hà Nội

Đề kiểm tra giữa HK1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Chu Văn An – Hà Nội gồm đề số 1 và đề số 2, đề được biên soạn theo dạng tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có lời giải chi tiết, mời bạn đọc đón xem

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2019-2020
Môn: TOÁN – Lớp 10
Buổi thi: Sáng ngày 29 tháng 10 năm 2019
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 01 trang)
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Gọi A, B lần lượt là tập xác định của các hàm số
(
)
( )
( )
2 11
42
x
fx
xx
+−
=
−+
( )
23
.
gx x x=+−
+
Xác định các tập hợp
,
AB
và
.
AB
b) Tìm tất cả các giá trcủa tham số m đhàm số
23ymx= +−
xác định trên khoảng
( )
1; 3 .
Câu 2 (1,0 điểm). Xét tính chẵn, lẻ của hàm s
Câu 3 (3,5 điểm). Cho hàm số
2
2 3.yx x=−−
a) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị
( )
P
của hàm số trên.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
y xm= +
cắt đồ thị
( )
P
tại hai điểm
phân biệt có hoành độ dương.
c) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm s
2
23yx x=−−
với
[
]
2;2 .
x∈−
Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A độ dài các cạnh
2cm,AB =
5cm.AC =
Gọi P
điểm đối xứng với A qua B; điểm Q trên cạnh AC sao cho
2
5
.
AQ AC=
a) Chứng minh rằng
5 10 2 0.PQ AB AC+ −=
  
b) Tính độ dài các vec
2
5
u AB AC=
 
2 .v AB AC BC=+−
  
c) Chứng minh rằng đường thẳng PQ đi qua trọng tâm G của tam giác ABC.
Câu 5 (0,5 điểm). Cho tứ giác
.ABCD
Gọi M, N lần lượt là các điểm di động trên các cạnh AB và
CD sao cho
AM CN
AB CD
=
Chứng minh rằng trung điểm I của đoạn thẳng MN thuộc một đường
thẳng cố định.
------------------ Hết ------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh…………………………………………; Số báo danh………….……...
ĐỀ SỐ 1
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 - MÔN TOÁN 10
NĂM HỌC 2019-2020
ĐỀ SỐ 1
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
1
2,0
a)
(
)
( )( )
2 11
42
x
fx
xx
+−
=
−+
ĐKXĐ:
10 1
4, 2 4
xx
xx x
+ ≥−


≠−

{
}
[ 1; 4
) \
A
=
+∞
0,5
( )
23
.
gx x x
=+−
+
ĐKXĐ:
2
3
x
x
≥−
[
]
2;3
B =
0,5
[ 1; 3]AB∩=
0,5
b)
(
]
;2 3Dm= −∞ +
( )
1; 3 2 3 3 0.Dm m⇒− +
0,5
2
Xét tính chẵn, lẻ của hàm s
1,0
Tập xác định
22
;.
33
D

=


xD xD ⇒−
0,5
(
)
( )
:.
x Df x fx
∀∈ =
Vậy
f
là hàm số lẻ trên D.
0,5
3
Cho hàm số
2
2 3.yx x=−−
3,5
a)
Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị
2
2 3.yx x=−−
(2,0 điểm)
Tập xác định
D =
; 0,25
Bảng biến thiên 0,5
Kết luận: Khoảng đồng biến, nghịch biến, giá trị nhỏ nhất 0,25
Xác định đúng đỉnh
( )
1; 4
, trục đối xứng
1x =
,
(P) cắt các trục
( ) ( ) ( )
0; 3 , 1;0 , 3;0−−
hoặc lấy thêm điểm
0,5
Vẽ đúng đồ thị 0,5
b)
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
y xm= +
cắt đồ thị
( )
P
tại
hai điểm phân biệt có hoành độ dương. (1,0 điểm)
Pt hoành độ giao điểm:
2
3 30x xm −=
PT có 2 nghiệm phân biệt
21
4
m >−
0,25
0,25
12
0, 0 3 0 3.xx m m> > ⇒− > <−
Vậy
21
3.
4
m < <−
0,25
0,25
c)
Tìm GTLN và GTNN ca hàm s
2
23yx x=−−
trên đoạn
[ ]
2;2 .
(0,5 điểm)
Vẽ đúng đồ thị
2
23yx x=−−
0,25
Tđồ thị suy ra
min 0 khi 1; m 5 khi 2.axyx x= =−= =
0,25
4
a)
Cho tam giác ABC vuông tại Ađộ dài các cạnh
2cm,AB =
5cm.AC =
Gọi P
điểm đối xứng với A qua B; điểm Q trên cạnh AC sao cho
2
5
.
AQ AC
=
3,0
5 10 2 0 5 5 10 2 0PQ AB AC AQ AP AB AC+ −=⇔−+ −=
      
0,75
2
5. 5.2 10 2 0 2 10 10 2 0
5
AC AB AB AC AC AB AB AC
+ −= + −=
       
0,75
b)
Tính độ dài
2
5
u AB AC
=
 
2.
v AB AC BC=+−
  
2
2 2,
5
u AB AC QB=−==
 
với
2
5
AQ AC
=
 
0,5
2 2 41
v AB AC BC AB AC PC
=+ −= +==
    
0,5
c)
PQ
đi qua trọng tâm
G
của tam giác
.ABC
( )
( )
11
5
33
AG AB AC GP AB AC= + ⇒=
     
0,25
( )
5
5 25
6
QP AB AC GP QP= ⇒=
    
,,QPG
thẳng hàng
0,25
5
Trung điểm
I
của luôn thuộc đường thẳng cố định
Giả thiết suy ra:
,AM k AB CN kCD= =
   
Gọi
,EF
lần lượt là trung điểm của
,.AC BD
Chứng minh:
( )
1
2
EF AB CD= +
  
0.25
Chứng minh được
2,
EI k AB kCD EI EF=+⇒
    
cùng phương
,,
IEF
thẳng hàng. Vậy I thuộc đường thẳng EF cố định.
0.25
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2019-2020
Môn: TOÁN – Lớp 10
Buổi thi: Sáng ngày 29 tháng 10 năm 2019
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 01 trang)
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Gọi A, B lần lượt là tập xác định của các hàm số
(
)
( )
(
)
21 1
34
x
fx
xx
−−
=
−+
( )
25
.
gx x x=+−
+
Xác định các tập hợp
,AB
.
AB
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
32y xm=−+
xác định trên khoảng
( )
2;1 .
Câu 2 (1,0 điểm). Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
Câu 3 (3,5 điểm). Cho hàm số
2
2 3.yx x=−− +
a) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị
( )
P
của hàm số trên.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
y xm= +
cắt đồ thị
( )
P
tại hai điểm
phân biệt có hoành độ âm.
c) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
23yxx=−− +
với
[ ]
2;2 .x
∈−
Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại B độ dài các cạnh
2cm,BA
=
3cm.
BC =
Gọi
M điểm trên tia đối của tia CB sao cho
1
;
2
MC BC=
gọi G là trọng tâm tam giác ABC.
a) Chứng minh rằng
2 3 0.AM AB AC+− =
  
b) Tính độ dài các vectơ
2
u BA BC= +
 
4 2.v BA BC AC= −+
  
c) Gọi N là điểm thỏa mãn hệ thức
=
.GN x AC BC
  
Tìm x để ba điểm M, G, N thẳng hàng.
Câu 5 (0,5 điểm). Cho tam giác đều ABC điểm M thuộc miền trong của tam giác. c điểm
,,ABC
′′
theo thứ tự điểm đối xứng với M qua các đường thẳng BC, CA, AB. Chứng minh rằng
các tam giác ABC và tam giác
ABC
′′
có cùng trọng tâm.
------------------ Hết ------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh…………………………………………; Số báo danh………….……...
ĐỀ SỐ 2
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 - MÔN TOÁN 10
NĂM HỌC 2019-2020
ĐỀ SỐ 2
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
1
2,0
a)
(
)
( )( )
21 1
34
x
fx
xx
−−
=
−+
ĐKXĐ:
10 1
3, 4 4
xx
xx x
−≥


≠− ≠−

(
]
{ }
;1 \ 4A = −∞
0,5
( )
25
.
gx x x=+−
+
ĐKXĐ:
2
5
x
x
≥−
[
]
2;5
B =
0,5
[ 2;1]
AB
∩=
0,5
b)
[
)
3 2;
Dm= +∞
( )
2;1 3 2 2 0.Dm m ≤−
0,5
2
Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
1,0
Tập xác định
33
;.
22
D

=


xD xD ⇒−
0,5
(
) ( )
:.x Df x fx∀∈ =
Vậy
f
là hàm số lẻ trên D.
0,5
3
Cho hàm số
2
2 3.yx x
=−− +
3,5
a)
Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị
2
2 3.yx x
=−− +
(2,0 điểm)
Tập xác định
D =
; 0,25
Bảng biến thiên 0,5
Kết luận: Khoảng đồng biến, nghịch biến, giá trị nhỏ nhất 0,25
Xác định đúng đỉnh
( )
1; 4
, trục đối xứng
1x
=
,
(P) cắt các trục
( ) ( ) ( )
0;3 , 3;0 , 1;0
hoặc lấy thêm điểm
0,5
Vẽ đúng đồ thị 0,5
b)
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
y xm= +
cắt đồ thị
( )
P
tại
hai điểm phân biệt có hoành độ âm. (1,0 điểm)
Pt hoành độ giao điểm:
2
3 30x xm+ + −=
PT có 2 nghiệm phân biệt
21
4
m⇔<
0,25
0,25
12
0, 0 3 0 3.xx m m< < −> >
Vậy
21
3.
4
m<<
0,25
0,25
c)
Tìm GTLN và GTNN của hàm số
2
23yxx=−− +
trên đoạn
[ ]
2;2 .
(0,5 điểm)
Vẽ đúng đồ thị
2
23yxx=−− +
0,25
Từ đồ thị suy ra
min 0 khi 1; m 5 khi 2x .ayx x= = = =
0,25
4
a)
Cho tam giác ABC vuông tại B độ dài các cạnh
2cm,BA =
3cm.BC =
Gọi M
điểm trên tia đối của tia CB sao cho
1
;
2
MC BC=
gọi G là trọng tâm tam giác ABC.
3,0
3
2
AM AB BM AB BC
=+=+
    
0,75
3 13
() .
2 22
AB AB AC AB AC= +− + = +
    
Suy ra
2 3 0.AM AB AC+− =
  
0,75
b)
Tính độ dài các vectơ:
2u BA BC=
 
4 2.v BA BC AC= −+
  
(1 điểm)
22
2 2 6 2 10,
u BA BC BA BK KA
= = = = +=
   
0,5
Dựng
22
2, 43 5BE BA v BE BC BF v BF= = + = ⇒= = + =
    
0,5
c)
= GN x AC BC
  
. Tìm x để ba điểm
,,MGN
thẳng hàng. (1 điểm)
15
36
GM GB BM CA BC=+= +
    
0,25
12
,,
1/3 5/6 5
x
MGN x
= ⇔=
0,25
5
Chứng minh rằng các tam giác ABC và tam giác
ABC
′′
có cùng trọng tâm.
Gọi D, E, F lần lượt là giao điểm của MA’, MB’, MC với BC, CA, AB.
Chứng minh được
3
2
MD ME MF MG++=
   
0.25
Suy ra
' ' '3MA MB MC MG++ =
   
Vậy G cũng là trọng tâm của tam giác
.ABC
′′
0.25
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
Môn: TOÁN – Lớp 10
Buổi thi: Sáng ngày 29 tháng 10 năm 2019 ĐỀ SỐ 1
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 01 trang)
Câu 1 (2,0 điểm
).
a) Gọi A, B lần lượt là tập xác định của các hàm số + − f ( x) 2 x 1 1 = (
g ( x) = x + 2 + 3 − x. x − 4)( x + 2)
Xác định các tập hợp , A B A ∩ . B
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =
2m + 3 − x xác định trên khoảng ( 1 − ;3).
Câu 2 (1,0 điểm). Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f ( x) = 2 + 3x − 2 − 3x.
Câu 3 (3,5 điểm). Cho hàm số 2
y = x − 2x − 3.
a) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị ( P) của hàm số trên.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = x + m cắt đồ thị ( P) tại hai điểm
phân biệt có hoành độ dương.
c) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = x − 2x − 3 với x ∈[ 2; − 2].
Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có độ dài các cạnh AB = 2 cm, AC = 5cm. Gọi P 2
là điểm đối xứng với A qua B; điểm Q trên cạnh AC sao cho AQ = AC. 5    
a) Chứng minh rằng 5PQ + 10 AB − 2 AC = 0.
  2     
b) Tính độ dài các vectơ u = AB
AC v = AB + 2 AC BC. 5
c) Chứng minh rằng đường thẳng PQ đi qua trọng tâm G của tam giác ABC.
Câu 5 (0,5 điểm). Cho tứ giác ABC .
D Gọi M, N lần lượt là các điểm di động trên các cạnh ABAM CN CD sao cho =
⋅ Chứng minh rằng trung điểm I của đoạn thẳng MN thuộc một đường AB CD thẳng cố định.
------------------ Hết ------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh…………………………………………; Số báo danh………….……...
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 - MÔN TOÁN 10 NĂM HỌC 2019-2020 ĐỀ SỐ 1 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 2,0 a) 2 x + 1 − 1 x + ≥ x ≥ − f ( x) = ( ⋅ ĐKXĐ: 1 0 1  ⇔  ⇒ A = [ 1 − ;+∞) \{ } 4 0,5 x − 4)( x + 2)
x ≠ 4, x ≠ 2 − x ≠ 4 1 x ≥ 2 −
g ( x) = x + 2 + 3 − x. ĐKXĐ:  ⇒ B = [ 2; − ]3 0,5 x ≤ 3 A B = [ 1 − ;3] 0,5 b) D = ( ; −∞ 2m + ] 3 ⇒ ( 1
− ;3) ⊂ D ⇔ 2m + 3 ≥ 3 ⇔ m ≥ 0. 0,5
Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f ( x) = 2 + 3x − 2 − 3x. 1,0  2 2 = − ∀ ∈ ⇒ − ∈ 2 Tập xác định D ; .    0,5 3 3  x D x D x
∀ ∈ D : f (−x) = − f (x). Vậy f là hàm số lẻ trên D. 0,5 Cho hàm số 2
y = x − 2x − 3. 3,5
a) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị 2
y = x − 2x − 3. (2,0 điểm)
Tập xác định D =  ; 0,25 Bảng biến thiên 0,5
Kết luận: Khoảng đồng biến, nghịch biến, giá trị nhỏ nhất 0,25
Xác định đúng đỉnh (1; 4
− ) , trục đối xứng x =1, 0,5 (P) cắt các trục (0; 3 − ),( 1
− ;0),(3;0) hoặc lấy thêm điểm Vẽ đúng đồ thị 0,5
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = x + m cắt đồ thị (P) tại 3
hai điểm phân biệt có hoành độ dương. (1,0 điểm)
Pt hoành độ giao điểm: 2
x − 3x m − 3 = 0 0,25
PT có 2 nghiệm phân biệt 21 ⇔ m > − 0,25 4
x > 0, x > 0 ⇒ −m − 3 > 0 ⇔ m < 3 − . 1 2 0,25 Vậy 21 − < m < 3. − 0,25 4
c) Tìm GTLN và GTNN của hàm số 2
y = x − 2x − 3 trên đoạn [ 2;
− 2]. (0,5 điểm) Vẽ đúng đồ thị 2
y = x − 2x − 3 0,25
Từ đồ thị suy ra min y = 0 khi x = 1
− ; max = 5 khi x = 2. − 0,25
a) Cho tam giác ABC vuông tại A có độ dài các cạnh AB = 2 cm, AC = 5cm. Gọi P là điểm đối xứng với 2 3,0
A qua B; điểm Q trên cạnh AC sao cho AQ = AC. 5         
5PQ +10 AB − 2 AC = 0 ⇔ 5AQ − 5AP +10 AB − 2 AC = 0 0,75 2          
⇔ 5. AC − 5.2AB +10AB − 2AC = 0 ⇔ 2AC −10AB +10AB − 2AC = 0 0,75 5 b)        Tính độ dài 2 u = AB
AC v = AB + 2 AC BC. 5 4   2    u = AB
AC = QB = 2 2, với 2 AQ = AC 0,5 5 5      
v = AB + 2 AC BC = 2 AB + AC = PC = 41 0,5 c)
PQ đi qua trọng tâm G của tam giác ABC.
 1      AG = (AB+ AC) 1
GP = (5AB AC) 0,25 3 3     
QP = ( AB AC) 5 5 2 5
GP = QP Q, P,G thẳng hàng 0,25 6 Trung điểm I của
luôn thuộc đường thẳng cố định    
Giả thiết suy ra: AM = k AB,CN = kCD 0.25
Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AC, . BD 5    Chứng minh: 1 EF = (AB+CD) 2    
Chứng minh được 2EI = k AB + kCD EI, EF cùng phương 0.25
I , E, F thẳng hàng. Vậy I thuộc đường thẳng EF cố định.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
Môn: TOÁN – Lớp 10
Buổi thi: Sáng ngày 29 tháng 10 năm 2019 ĐỀ SỐ 2
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 01 trang)
Câu 1 (2,0 điểm
).
a) Gọi A, B lần lượt là tập xác định của các hàm số − − f ( x) 2 1 x 1 = (
g ( x) = x + 2 + 5 − x. x − 3)( x + 4)
Xác định các tập hợp , A B A ∩ . B
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =
x − 3m + 2 xác định trên khoảng ( 2 − ; ) 1 .
Câu 2 (1,0 điểm). Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f ( x) = 3 − 2x − 3 + 2x.
Câu 3 (3,5 điểm). Cho hàm số 2
y = −x − 2x + 3.
a) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị ( P) của hàm số trên.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = x + m cắt đồ thị ( P) tại hai điểm
phân biệt có hoành độ âm.
c) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = −x − 2x + 3 với x ∈[ 2; − 2].
Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại B có độ dài các cạnh BA = 2 cm, BC = 3cm. Gọi 1
M là điểm trên tia đối của tia CB sao cho MC =
BC; gọi G là trọng tâm tam giác ABC. 2    
a) Chứng minh rằng 2AM + AB − 3AC = 0.       
b) Tính độ dài các vectơ u = BA + 2BC v = 4BA BC + 2AC.   
c) Gọi N là điểm thỏa mãn hệ thức GN = x AC BC. Tìm x để ba điểm M, G, N thẳng hàng.
Câu 5 (0,5 điểm). Cho tam giác đều ABC và điểm M thuộc miền trong của tam giác. Các điểm A ,
B ,′C′ theo thứ tự là điểm đối xứng với M qua các đường thẳng BC, CA, AB. Chứng minh rằng
các tam giác ABC và tam giác AB C
′ ′ có cùng trọng tâm.
------------------ Hết ------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh…………………………………………; Số báo danh………….……...
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 - MÔN TOÁN 10 NĂM HỌC 2019-2020 ĐỀ SỐ 2 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 2,0 a) 2 1 − x − 1  − x ≥ x f ( x) = ( ⋅ ĐKXĐ: 1 0 1  ⇔  ⇒ A = (−∞ ] ;1 \ {− } 4 0,5 x − 3)( x + 4)
x ≠ 3, x ≠ 4 − x ≠ 4 − 1 x ≥ 2 −
g ( x) = x + 2 + 5 − x. ĐKXĐ:  ⇒ B = [ 2; − 5] 0,5 x ≤ 5 A B = [ 2 − ;1] 0,5
b) D = [3m − 2;+∞) ⇒ ( 2; − )
1 ⊂ D ⇔ 3m − 2 ≤ 2 − ⇔ m ≤ 0. 0,5
Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f (x) = 3 − 2x − 3 + 2x. 1,0  3 3 = − ∀ ∈ ⇒ − ∈ 2 Tập xác định D ; .    0,5 2 2  x D x D x
∀ ∈ D : f (−x) = − f (x). Vậy f là hàm số lẻ trên D. 0,5 Cho hàm số 2
y = −x − 2x + 3. 3,5
a) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị 2
y = −x − 2x + 3. (2,0 điểm)
Tập xác định D =  ; 0,25 Bảng biến thiên 0,5
Kết luận: Khoảng đồng biến, nghịch biến, giá trị nhỏ nhất 0,25
Xác định đúng đỉnh ( 1
− ;4) , trục đối xứng x = 1 − , (P) cắt các trục ( 0,5 0;3),( 3
− ;0),(1;0) hoặc lấy thêm điểm Vẽ đúng đồ thị 0,5
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = x + m cắt đồ thị (P) tại 3
hai điểm phân biệt có hoành độ âm. (1,0 điểm)
Pt hoành độ giao điểm: 2
x + 3x + m − 3 = 0 0,25
PT có 2 nghiệm phân biệt 21 ⇔ m < 0,25 4
x < 0, x < 0 ⇒ m − 3 > 0 ⇔ m > 3. 1 2 0,25 Vậy 21 3 < m < . 0,25 4
c) Tìm GTLN và GTNN của hàm số 2
y = −x − 2x + 3 trên đoạn [ 2;
− 2]. (0,5 điểm) Vẽ đúng đồ thị 2
y = −x − 2x + 3 0,25
Từ đồ thị suy ra min y = 0 khi x =1; m x a = 5 khi x = 2. 0,25
a) Cho tam giác ABC vuông tại B có độ dài các cạnh BA = 2 cm, BC = 3cm. Gọi M là điểm 1 3,0
trên tia đối của tia CB sao cho MC =
BC; gọi G là trọng tâm tam giác ABC. 2
    3 
AM = AB + BM = AB + BC 0,75 2
 3   1  3     
= AB + (−AB + AC) = − AB + AC. Suy ra 2AM + AB − 3AC = 0. 0,75 2 2 2       
b) Tính độ dài các vectơ: u = BA − 2BC v = 4BA BC + 2AC. (1 điểm) 4      2 2
u = BA − 2BC = BA BK = KA = 2 + 6 = 2 10, 0,5 
      Dựng 2 2 BE = 2 , BA
v = BE + BC = BF v = BF = 4 + 3 = 5 0,5   
c) GN = x AC BC . Tìm x để ba điểm M ,G, N thẳng hàng. (1 điểm)
   1  5 
GM = GB + BM = − CA + BC 0,25 3 6 x 1 − 2
M , G, N ⇔ = ⇔ x = − 0,25 1 / 3 5 / 6 5
Chứng minh rằng các tam giác ABC và tam giác AB C
′ ′ có cùng trọng tâm.
Gọi D, E, F lần lượt là giao điểm của MA’, MB’, MC’ với BC, CA, AB. 0.25
   3  5
Chứng minh được MD + ME + MF = MG 2
   
Suy ra MA' + MB ' + MC ' = 3MG 0.25
Vậy G cũng là trọng tâm của tam giác AB C ′ .′
Document Outline

  • TOAN10_GIUAKI_DE01
  • TOAN10_GIUAKI_DE02