Đề kiểm tra giữa HK1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội

Nhằm đáp ứng yêu cầu kiểm tra đánh giá chất lượng học tập môn Toán của học sinh khối 11, tuần qua, trường THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội đã tổ chức kỳ thi khảo sát chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2019 – 2020.

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ 1
Năm học 2018 – 2019 Môn Toán Lớp 11
TRƯỜNG THPT
LƯƠNG THẾ VINH
Thời gian: 90 phút
(Đề kiểm tra gồm có 50 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất. Giả sử súc sắc xuất hiện mặt
b
chấm . Tính xác
suất để phương trình
2
2 0x bx
có hai nghiệm phân biệt .
A.
5
6
B.
1
3
C.
2
3
D.
1
2
Câu 2: Phương trình
3sin 2t
có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn
3
[ ; ]
6 2
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 3: Một tổ học sinh 10 bạn xếp thành hàng ngang, trong đó 2 bạn Học Hành luôn muốn
đứng cạnh nhau, còn bạn Chơi thì không muốn đứng cạnh bạn nào trong 2 bạn đó, hỏi bao nhiêu
cách xếp thỏa mãn các nguyện vọng của 3 bạn trên
A. 2177280 B. 564480 C. 645120 D. 10886400
Câu 4: Cho tứ diện
ABCD
,
,M N
lần lượt là các điểm nằm trong tam giác
,
, thiết diện
của hình tứ diện với mặt phẳng
( )DMN
là hình gì?
A. Đáp án khác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Tam giác
Câu 5: Bạn Khỏe muốn đi tập Gym, nếu đi buổi tối thì 5 phòng tập, đi buổi sáng thì 3 phòng
tập, bạn ấy tập 2 buổi 1 tuần và tập phòng nào cũng được. Hỏi bạn ấy có thể bao nhiêu cách chọn
lịch tập
A. 15 B. 28 C. 30 D. 24
Câu 6: Cho hai đường thẳng chéo nhau
a
b
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Có duy nhất một mặt phẳng qua
a
và song song với
.b
B. Có duy nhất một mặt phẳng song song với
a
b
C. Có duy nhất một mặt phẳng qua điểm
M
cho trước và song song với cả
a
b
D. Có vô số đường thẳng song song với
a
và cắt
.b
Câu 7: Cho đa giác đều có 20 cạnh, nối các đỉnh lại để được các tam giác, số tam giác vuông là
A.
90
B. 180 C.
120
D.
200
Câu 8: Trong các hàm số:
sin2 ; cos( ); tan( 1)
y x y x y x
, có mấy hàm số có chu kỳ là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Mã đề 132
Câu 9: Gọi
X
tập hợp các số tự nhiên 5 chữ số khác nhau tạo nên từ các chữ số
0; 1; 3; 4; 5; 7; 8; 9
. Lấy ngẫu nhiên 1 số từ tập
X
. Tính xác suất để slấy được chsố đầu tiên
không nhỏ hơn 5 (chữ số đầu tiên là chữ số hàng chục nghìn)
A.
5
7
B.
1
2
C.
2
7
D.
4
7
Câu 10: Cho biết
2 1
2 3 5( 2)
n n
C A n
hỏi khai triển
1
2 1
n
x
có bao nhiêu số hạng
A. 11 B. 10 C. 9 D. 12
Câu 11: Nghiệm lớn nhất của phương trình
2 1
1
3 9 0
2
n n
A C n
A. 8 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 12: Một bài kiểm tra 5 câu theo 5 mức độ khác nhau, xác suất để bạn An làm đúng câu 1
100% giảm dần đều 10% khi sang mỗi câu tiếp theo. Tính xác suất để bạn An làm đúng hết cả bài
kiểm tra đó
A.
189
625
B.
36
125
C.
189
6250
D.
18
125
Câu 13: Tập nghiệm của phương trình
2 2
3
sin 2cos sin 2
2
x x x
A.
{arctan2+ 2 ; 2 }
4
k k
B.
{ }
4
l
C.
{arctan2+ ; 2 }
4
l l
D.
{arctan2+ ; }
4
l l
Câu 14: Cho tứ diện
ABCD
,
M
,
N
,
P
lần lượt trung điểm
AC
,
BC
,
BD
, gọi
d
giao tuyến
của
( )ABD
( )MNP
,
d
cắt
AD
tại
Q
. Tìm điều kiện để
MNPQ
là hình thoi.
A.
AB BC
. B.
MP NQ
. C.
AC BD
. D.
AB CD
.
Câu 15: Có bao nhiêu số nguyên
m
thuộc đoạn
[ 10; 10]
để phương trình
cos 2 (3 )sin cos 2
m x m x x
có nghiệm
A. 10 B. 21 C. 19 D. 12
Câu 16: Cho các chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 8. Từ các chữ số đó lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số
khác nhau sao cho luôn có mặt chữ số 4
A. 90 B. 55 C. 60 D. 36
Câu 17: Một lớp có 30 học sinh, chia đều 3 tổ mỗi tổ 10 học sinh, giáo chọn ra 2 học sinh, tính xác
suất để 2 học sinh đó thuộc 2 tổ
A.
20
87
B.
15
29
C.
20
29
D.
10
29
Câu 18: Cho tập
{0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
X
, số các tập con gồm 2 phần tử của X là:
A. 65 B. 45 C. 20 D. 90
Câu 19: Tổng các nghiệm thuộc đoạn
[0; 3 ]
của phương trình
2
1 2cos sin 0x x
là:
A.
4
B.
6
C.
5
3
D.
7
2
Câu 20: Số 1746360 có bao nhiêu ước số nguyên
A. 120 B. 240 C. 60 D. 480
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh bằng
a
,
, ,SAB SAC SBC
là các tam
giác vuông cân tại
S
;
M
trung điểm của
SA
;
,N P
lần lượt điểm đối xứng với
A
qua
,B C
.
Tính diện tích của thiết diện của mặt phẳng
( )MNP
với hình chóp
.S ABC
A.
2
. 22
9
a
B.
2
. 11
18
a
C.
2
. 11
9
a
D.
2
. 22
18
a
Câu 22: Một hộp chứa 5 quả cầu xanh, 4 quả đỏ 4 quả vàng, lấy ngẫu nhiên ra 4 quả, tính xác suất
để lấy được 4 quả có đủ 3 màu
A.
64
143
B.
2
61347
C.
80
143
D.
76
143
Câu 23: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành có tâm
O
. Gọi
, I J
lần lượt
trung điểm
, SA SB
,
M
là giao điểm của
IC
JD
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
//ID JC
B.
SAC SBD MO
C.
/ /IJ CD
D.
1
2
IJ AB
Câu 24: Tập xác định của hàm số
2tan 3
1 cos
x
y
x
A.
\{ 2 ; }
2
R k k
B.
\{ ; 2 }
2
R k k
C.
\{ 2 ; 2 }
2
R k k
D.
\{ }
2 2
R k
Câu 25: Trong một khoảng thời gian, xác suất để các hãng taxi Vrab, VNGopro, NVTaxi chương
trình khuyến mại lần lượt là 0,6; 0,7; 0,8. Tính xác suất để trong khoảng thời gian đó khách hàng nhận
được khuyến mại
A.
83
125
B.
12
25
C.
16
25
D.
81
125
Câu 26: Hàm số
2sin( )
2 4
x
y
đồng biến trên khoảng nào:
A.
(2 ; 3 )
B.
4
( ; )
2 3
C.
3
( ; 2 )
2
D.
10
( ; 4 )
3
Câu 27: Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 3 chữ số mà không có chữ số 8
A. 450 B. 320 C. 360 D. 245
Câu 28: Tính tổng
1 2 2 3 3 2018 2018
2018 2018 2018 2018
5 5 5 ... 5 S C C C C
A.
2018
6 1 S
B.
2018
5 1 S
C.
4036
2 1 S
D.
4036
2 1 S
Câu 29: Lớp học 40 học sinh, giáo có bao nhiêu cách chọn ra 3 bạn lên bảng làm 3 bài tập khác
nhau
A. 59280 B. 15680 C. 9880 D. 29640
Câu 30: Cho
1 nghiệm của phương trình:
cos x m
, hỏi
không phải nghiệm của phương
trình nào sau đây
A.
2 2
sin 1 x m
B.
cos2 cos sin 2 sin x x m x x
C.
2
cos3 (4 3)
x m m
D.
2 2 2
cos 2 sin
x m x
Câu 31: Nếu
p p
m m
A 120, C 20
thì p bằng:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 32: Từ các chữ số
0; 2; 3; 5; 7; 8; 9
lập được bao nhiêu số tự nhiên 4 chữ số khác nhau
luôn chứa 1 bộ phận là
'35'
A. 60 B. 70 C. 52 D. 56
Câu 33: Số nghiệm của bất phương trình
3 2 2
1 9
0
2 16
x x
C A x
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 34: Cho tứ diện
SABC
. Gọi
, ,L M N
lần lượt các điểm trên các cạnh
,SA SB
AC
sao cho
LM
không song song với
AB
,
LN
không song song với
SC
. Mặt phẳng
( )LMN
cắt các cạnh
, ,AB BC SC
lần lượt tại
, ,K I J
. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A.
, ,K I J
B.
, ,M I J
C.
, ,N I J
D.
, ,K M J
Câu 35: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn
A.
cosy x x
B.
| sin 2 |y x
C.
2
tan
y x x
D.
2
cos(4 )y x x
Câu 36: Cho hình chóp
.
S ABCD
AC
BD
cắt nhau tại
O
, điểm
M
thuộc cạnh
SB
. Trong các
mệnh đề sau mệnh đề nào sai:
A. Giao tuyến của 2 mặt phẳng
( )ADM
( )SBD
MD
B. Giao tuyến của 2 mặt phẳng
( )MDB
( )SAD
SD
C. Giao tuyến của 2 mặt phẳng
( )ADM
( )SAC
AE
với
E
là trung điểm của
SC
D.
MO
SA
là 2 đường thẳng chéo nhau
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành;
M
trung điểm của
SD
,
E
thuộc cạnh
BC
sao cho
2BE EC
, mặt phẳng
( )AME
cắt
SC
tại
F
. Tính tỉ số diện tích 2 tam giác
SFD
FCD
A. 3 B. 2 C. 4 D.
5
2
Câu 38: Cho mặt phẳng và đường thẳng . Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Nếu thì
B. Nếu thì
C.
D. Nếu 3 điểm cùng thuộc thẳng hàng thì
Câu 39: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy hình thang
/ / ,
AB CD AB CD
Gọi
M
trung
điểm của
SB
,
E
đối xứng với
A
qua
M
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
//CD SE
B. SEBA là hình bình hành
C. SCBE chéo nhau D. SCDE chéo nhau
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy không phải hình thang,
AD
BC
cắt nhau tại
O
, điểm
M
thuộc cạnh
SO
(
M
khác 2 đầu mút),
MA
cắt
SD
tại
E
,
MB
cắt
SC
tại
F
. Trong các bộ 3
đường thẳng sau, bộ 3 đường thẳng nào đồng quy?
A.
, ,EF CD AB
B.
, ,AF BE SO
C.
, ,AF BE AB
D.
, ,AF AB BD
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
sin 2 .cos2 1 0 x x m
có nghiệm
A.
1 3
2 2
m
B.
3
1
2
m
C.
2 6 m
D.
0 2 m
Câu 42: Trong mặt phẳng (P) cho hình bình hành
ABCD
tâm I, điểm S ngoài (P), gọi
,M N
lần lượt trung điểm của
,SA SB
; mặt phẳng
( )MNI
cắt
,BC AD
lần lượt tại P
Q
. Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
//NP SC
B.
PQ CD
C.
NQ
cắt
SI
D.
//PQ AB
Câu 43: Gieo 3 con súc sắc n đối đồng chất, mỗi kết quả bộ 3 số tự nhiên ghi số chấm xuất hiện
trên các con súc sắc, không gian mẫu có bao nhiêu phần tử
A. 18 B. 1296 C. 108 D. 216
( )P
( )d P
( )A P
A d
A d
( )A P
, ( )A A d A P
, ,A B C
( )P
, ,A B C
, ,
A B C d
Câu 44: Cho hình chóp có 2020 cạnh, hỏi nó có bao nhiêu mặt?
A. 2018 B. 2019 C. 1011 D. 1010
Câu 45: Cho hai hình bình hành
ABCD
ABEF
không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi
1
,O O
lần
lượt tâm của hình bình hành
,ABCD ABEF
;
M
trung điểm của
.CD
Trong các khẳng định sau có
bao nhiêu khẳng định đúng?
(1)
1
// ( )AD MOO
(2)
1
// ( )BE MOO
(3)
1
//( )OO CDFE
(4)
CD
cắt
BEF
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 46: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt trung điểm của
SA
,
SC
,
AD
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
/ /
MN ABCD
B.
C.
/ /
MN SBD
D.
//BP SD
Câu 47: Cho tứ diện
ABCD
,
M
trung điểm của
CD
, điểm
P
thuộc tia đối của tia
BD
sao cho
3PD PB
, mặt phẳng
( )APM
cắt
BC
tại
Q
. Tính tỉ số
CQ
QB
A.
3
B.
2
C.
5
2
D.
7
3
Câu 48: Có bao nhiêu số tự nhiên không có chữ số 0 và tổng các chữ số bằng 5
A. 15 B. 12 C. 16 D. 13
Câu 49: Liên quan đến chuyên ngành bạn Linh muốn học bậc đại học, 4 trường đại học mỗi
trường 1 khoa mỗi khoa đó 3 ngành học về chuyên ngành bạn Linh muốn học. Hỏi bạn
Linh có bao nhiêu lựa chọn
A. 64 B. 12 C. 81 D. 7
Câu 50: Trong khai triển
12
2
4 ( 0)
2
x
x x
, hệ số của số hạng chứa
15
x
1 số nguyên, chsố
hàng đơn vị của nó là
A. 6 B. 4 C. 2 D. 8
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu
- Các thầy cô giáo giám thị không giải thích gì thêm
----------- HẾT ----------
| 1/6

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ 1
Năm học 2018 – 2019 Môn Toán Lớp 11 TRƯỜNG THPT Thời gian: 90 phút LƯƠNG THẾ VINH
(Đề kiểm tra gồm có 50 câu trắc nghiệm) Mã đề 132
Câu 1: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử súc sắc xuất hiện mặt b chấm . Tính xác suất để phương trình 2
x bx  2  0 có hai nghiệm phân biệt . 5 1 2 1 A. B. C. D. 6 3 3 2  3
Câu 2: Phương trình 3sin t  2 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [ ; ] 6 2 A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 3: Một tổ học sinh có 10 bạn xếp thành hàng ngang, trong đó có 2 bạn Học và Hành luôn muốn
đứng cạnh nhau, còn bạn Chơi thì không muốn đứng cạnh bạn nào trong 2 bạn đó, hỏi có bao nhiêu
cách xếp thỏa mãn các nguyện vọng của 3 bạn trên A. 2177280 B. 564480 C. 645120 D. 10886400
Câu 4: Cho tứ diện ABCD , M , N lần lượt là các điểm nằm trong tam giác ABD, ACD , thiết diện
của hình tứ diện với mặt phẳng (DMN ) là hình gì?
A. Đáp án khác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Tam giác
Câu 5: Bạn Khỏe muốn đi tập Gym, nếu đi buổi tối thì có 5 phòng tập, đi buổi sáng thì có 3 phòng
tập, bạn ấy tập 2 buổi 1 tuần và tập ở phòng nào cũng được. Hỏi bạn ấy có thể có bao nhiêu cách chọn lịch tập A. 15 B. 28 C. 30 D. 24
Câu 6: Cho hai đường thẳng chéo nhau a b . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Có duy nhất một mặt phẳng qua a và song song với . b
B. Có duy nhất một mặt phẳng song song với a b
C. Có duy nhất một mặt phẳng qua điểm M cho trước và song song với cả a b
D. Có vô số đường thẳng song song với a và cắt . b
Câu 7: Cho đa giác đều có 20 cạnh, nối các đỉnh lại để được các tam giác, số tam giác vuông là A. 90 B. 180 C. 120 D. 200
Câu 8: Trong các hàm số: y  sin 2 ;
x y  cos(x  ); y  tan(x 1) , có mấy hàm số có chu kỳ là  A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 9: Gọi X là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau tạo nên từ các chữ số
0; 1; 3; 4; 5; 7; 8; 9 . Lấy ngẫu nhiên 1 số từ tập X . Tính xác suất để số lấy được có chữ số đầu tiên
không nhỏ hơn 5 (chữ số đầu tiên là chữ số hàng chục nghìn) 5 1 2 4 A. B. C. D. 7 2 7 7 n Câu 10: Cho biết 2 1
2C  3A  5(n  2) hỏi khai triển  x   1 2 1 có bao nhiêu số hạng n n A. 11 B. 10 C. 9 D. 12 1
Câu 11: Nghiệm lớn nhất của phương trình 2 1
A  3C n  9  0 là 2 n n A. 8 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 12: Một bài kiểm tra có 5 câu theo 5 mức độ khác nhau, xác suất để bạn An làm đúng câu 1 là
100% và giảm dần đều 10% khi sang mỗi câu tiếp theo. Tính xác suất để bạn An làm đúng hết cả bài kiểm tra đó 189 36 189 18 A. B. C. D. 625 125 6250 125 3
Câu 13: Tập nghiệm của phương trình 2 2
sin x  2 cos x  sin 2x là 2   A. {arctan2+k 2 ;  k 2} B. {  l} 4 4   C. {arctan2+l ;  l2} D. {arctan2+l ;  l} 4 4
Câu 14: Cho tứ diện ABCD , M , N , P lần lượt là trung điểm AC , BC , BD , gọi d là giao tuyến
của ( ABD) và (MNP) , d cắt AD tại Q . Tìm điều kiện để MNPQ là hình thoi. A. AB BC . B. MP NQ . C. AC BD . D. AB CD .
Câu 15: Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [  10; 10] để phương trình
m cos 2x  (3  m) sin x cos x  2 có nghiệm A. 10 B. 21 C. 19 D. 12
Câu 16: Cho các chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 8. Từ các chữ số đó lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số
khác nhau sao cho luôn có mặt chữ số 4 A. 90 B. 55 C. 60 D. 36
Câu 17: Một lớp có 30 học sinh, chia đều 3 tổ mỗi tổ 10 học sinh, cô giáo chọn ra 2 học sinh, tính xác
suất để 2 học sinh đó thuộc 2 tổ 20 15 20 10 A. B. C. D. 87 29 29 29
Câu 18: Cho tập X  {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} , số các tập con gồm 2 phần tử của X là: A. 65 B. 45 C. 20 D. 90
Câu 19: Tổng các nghiệm thuộc đoạn [0; 3 ] của phương trình 2
1  2 cos x  sin x  0 là:  5  7 A.  4 B.  6 C. D. 3 2
Câu 20: Số 1746360 có bao nhiêu ước số nguyên A. 120 B. 240 C. 60 D. 480
Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , SAB, SAC, SBC là các tam
giác vuông cân tại S ; M là trung điểm của SA ; N, P lần lượt là điểm đối xứng với A qua B, C .
Tính diện tích của thiết diện của mặt phẳng (MNP) với hình chóp S.ABC 2 a . 22 2 a . 11 2 a . 11 2 a . 22 A. B. C. D. 9 18 9 18
Câu 22: Một hộp chứa 5 quả cầu xanh, 4 quả đỏ và 4 quả vàng, lấy ngẫu nhiên ra 4 quả, tính xác suất
để lấy được 4 quả có đủ 3 màu 64 2 80 76 A. B. C. D. 143 61347 143 143
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có tâm là O . Gọi I , J lần lượt là trung điểm S ,
A SB , M là giao điểm của IC JD. Khẳng định nào sau đây sai? A. ID//JC
B.  SAC   SBD  MO 1 C. IJ / /CD D. IJ AB 2 2 tan x  3
Câu 24: Tập xác định của hàm số y  là 1  cos x  
A. R \ {k 2 ;   k } B. R \ {k ;  k 2} 2 2    C. R \ {k 2 ;  k 2 } D. R \ {  k } 2 2 2
Câu 25: Trong một khoảng thời gian, xác suất để các hãng taxi Vrab, VNGopro, NVTaxi có chương
trình khuyến mại lần lượt là 0,6; 0,7; 0,8. Tính xác suất để trong khoảng thời gian đó khách hàng nhận được khuyến mại 83 12 16 81 A. B. C. D. 125 25 25 125 x
Câu 26: Hàm số y  2sin( 
) đồng biến trên khoảng nào: 2 4  4 3 10 A. (2 ; 3 ) B. ( ; ) C. ( ; 2 ) D. ( ; 4 ) 2 3 2 3
Câu 27: Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 3 chữ số mà không có chữ số 8 A. 450 B. 320 C. 360 D. 245 Câu 28: Tính tổng 1 2 2 3 3 2018 2018 S  5C  5 C  5 C  ...  5 C 2018 2018 2018 2018 4036 4036 A. 2018 S  6  1 B. 2018 S  5  1 C. S  2 1 D. S  2  1
Câu 29: Lớp học có 40 học sinh, cô giáo có bao nhiêu cách chọn ra 3 bạn lên bảng làm 3 bài tập khác nhau A. 59280 B. 15680 C. 9880 D. 29640
Câu 30: Cho  là 1 nghiệm của phương trình: cos x m , hỏi  không phải là nghiệm của phương trình nào sau đây A. 2 2
sin x m  1
B. cos 2x cos x m  sin 2x sin x C. 2
cos 3x m(4m  3) D. 2 2 2
cos x  2m  sin x p p Câu 31: Nếu A120, C20 thì p bằng: m m A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 32: Từ các chữ số 0; 2; 3; 5; 7; 8; 9 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và
luôn chứa 1 bộ phận là '35' A. 60 B. 70 C. 52 D. 56 1 9
Câu 33: Số nghiệm của bất phương trình 3 2 2 C A x  0 là x 2 x 16 A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 34: Cho tứ diện SABC . Gọi ,
L M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh S ,
A SB AC sao cho
LM không song song với AB , LN không song song với SC . Mặt phẳng (LMN) cắt các cạnh
AB, BC, SC lần lượt tại K, I, J . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A. K, I, J
B. M, I, J C. , N I, J
D. K, M, J
Câu 35: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn
A. y  cos x x
B. y   | sin 2x | C. 2
y  tan x x D. 2
y  cos(4x x )
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD AC BD cắt nhau tại O , điểm M thuộc cạnh SB . Trong các
mệnh đề sau mệnh đề nào sai:
A. Giao tuyến của 2 mặt phẳng ( ADM ) và (SBD) là MD
B. Giao tuyến của 2 mặt phẳng (MDB) và (SAD) là SD
C. Giao tuyến của 2 mặt phẳng ( ADM ) và (SAC) là AE với E là trung điểm của SC
D. MO SA là 2 đường thẳng chéo nhau
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành; M trung điểm của SD , E thuộc cạnh
BC sao cho BE  2EC , mặt phẳng (AME) cắt SC tại F . Tính tỉ số diện tích 2 tam giác SFDFCD 5 A. 3 B. 2 C. 4 D. 2
Câu 38: Cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d  (P) . Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Nếu A  (P) thì A d
B. Nếu A d thì A  (P) C.  ,
A A d A  (P) D. Nếu 3 điểm ,
A B, C cùng thuộc (P) và ,
A B, C thẳng hàng thì A, B, C d
Câu 39: Cho hình chóp tứ giác .
S ABCD có đáy là hình thang AB / /C ,
D AB CD Gọi M là trung
điểm của SB , E đối xứng với A qua M . Khẳng định nào sau đây sai? A. CD //SE
B. SEBA là hình bình hành
C. SCBE chéo nhau
D. SCDE chéo nhau
Câu 40: Cho hình chóp S. ABCD có đáy không phải là hình thang, AD BC cắt nhau tại O , điểm
M thuộc cạnh SO ( M khác 2 đầu mút), MA cắt SD tại E , MB cắt SC tại F . Trong các bộ 3
đường thẳng sau, bộ 3 đường thẳng nào đồng quy? A. EF, , CD AB
B. AF, BE, SO
C. AF, BE, AB
D. AF, AB, BD
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sin 2 .
x cos 2x m 1  0 có nghiệm 1 3 3 A.  m  B. 1  m  C. 2  m  6 0  m  2 2 2 2 D.
Câu 42: Trong mặt phẳng (P) cho hình bình hành ABCD có tâm là I, điểm S ở ngoài (P), gọi M, N
lần lượt là trung điểm của S ,
A SB ; mặt phẳng (MNI ) cắt BC, AD lần lượt tại PQ . Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. NP //SC B. PQ CD
C. NQ cắt SI D. PQ //AB
Câu 43: Gieo 3 con súc sắc cân đối đồng chất, mỗi kết quả là bộ 3 số tự nhiên ghi số chấm xuất hiện
trên các con súc sắc, không gian mẫu có bao nhiêu phần tử A. 18 B. 1296 C. 108 D. 216
Câu 44: Cho hình chóp có 2020 cạnh, hỏi nó có bao nhiêu mặt? A. 2018 B. 2019 C. 1011 D. 1010
Câu 45: Cho hai hình bình hành ABCD ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi , O O lần 1
lượt là tâm của hình bình hành ABCD, ABEF ; M là trung điểm của CD . Trong các khẳng định sau có
bao nhiêu khẳng định đúng?
(1) AD // (MOO ) (2) BE // (MOO ) 1 1
(3) OO //(CDFE) (4) CD cắt BEF  1 A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 46: Cho hình chóp tứ giác .
S ABCD . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của SA , SC , AD .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN / /ABCD
B. MN SCP .
C. MN / /SBD D. BP //SD
Câu 47: Cho tứ diện ABCD , M là trung điểm của CD , điểm P thuộc tia đối của tia BD sao cho
PD  3PB , mặt phẳng (APM) cắt BC tại Q . Tính tỉ số CQ QB 5 7 A. 3 B. 2 C. D. 2 3
Câu 48: Có bao nhiêu số tự nhiên không có chữ số 0 và tổng các chữ số bằng 5 A. 15 B. 12 C. 16 D. 13
Câu 49: Liên quan đến chuyên ngành bạn Linh muốn học ở bậc đại học, có 4 trường đại học mỗi
trường có 1 khoa và ở mỗi khoa đó có 3 ngành học về chuyên ngành bạn Linh muốn học. Hỏi bạn
Linh có bao nhiêu lựa chọn A. 64 B. 12 C. 81 D. 7 12  x  15 Câu 50: Trong khai triển 2  4x
 (x  0) , hệ số của số hạng chứa x là 1 số nguyên, chữ số 2  
hàng đơn vị của nó là A. 6 B. 4 C. 2 D. 8
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu
- Các thầy cô giáo giám thị không giải thích gì thêm ----------- HẾT ----------