Đề kiểm tra giữa HK1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Nguyễn Huệ – Thái Nguyên

Đề kiểm tra giữa HK1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Nguyễn Huệ – Thái Nguyên mã đề 111 gồm có 03 trang, đề được biên soạn theo dạng đề trắc nghiệm 

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020-2021
Lớp 11A …………………………….
Họ và tên ……………………………..
MÔN: TOÁN (PHẦN TRẮC NGHIỆM)
MÃ ĐỀ 111
A. TRC NGHIM KHÁCH QUAN
Câu 1. Theo định nghĩa trong sách giáo khoa:
A. m số lượng giác có tập xác định là
.
B. hàm số
= tanyx
có tập xác định là
.
C. hàm số
= cot
yx
có tập xác định là
.
D. hàm số
= sinyx
có tập xác định là
.
Câu 2. Tập giá trị của hàm số
3sinx 1
y

là:
A.
3; 1
B.
3;1
C.
D.
Câu 3. Giá tr nhỏ nhất của hàm số
os 2
6
yc x



là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4. Phương trình sinx = m+3 có nghiệm khi:
A.
3; 0m

B.
4; 2m 
C.
3; 1m 
D.
0; 2
m
Câu 5. Các nghiệm của phương trình
0
1
sin 20
2
x 
vi
00
0 180
x

là:
A.
00
10 ; 170xx
B.
00
50 ; 170xx
C.
00
50 ; 130xx
D.
00
10 ; 130xx

Câu 6. Phương trình 4sinxcosxcos2x= 1 có nghiệm là:
A.
82
k
x


B.
8
xk

C.
8
xk

D.
82
xk


Câu 7. Tập xác định của hàm số
2
2sin 1
1
x
y
x

là:
A.
B.
\1
C.
\;
3
kk








D.
\;
6
kk









Câu 8. Phương trình
2
3sin 2 os 2 0x cx 
có nghiệm là:
A.
2
xk

B.
2
2
xk

C.
2xk
D.
2
2
xk

Câu 9. Giá tr lớn nhất của hàm số
2sin 1
4
yx



:
A. -2 B. -3 C. -4 D. 1
Câu 10. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số tuần hoàn lẻ?
A.
sin 2yx
B.
cos 4yx
C.
os3yc x
D.
tan 2x+cosxy
Câu 11. Nghiệm của phương trình
1
sin 2
32
x
π

+=


:
A.
4
5
12
xk
xk
π
π
π
π
=−+
= +
,
k
B.
4
5
12
xk
xk
π
π
π
π
= +
= +
,
k
C.
4
12
xk
xk
π
π
π
π
= +
= +
,
k
D.
42
12 2
xk
xk
ππ
ππ
=−+
= +
,
k
Câu 12. Giải phương trình
2
cos sin 2 0xx−=
A.
(
)
2
1
arctan
3
xk
k
xk
π
π
π
= +
= +
B.
( )
2
1
arctan
4
xk
k
xk
π
π
π
= +
= +
C.
( )
2
1
arctan
5
xk
k
xk
π
π
π
= +
= +
D.
( )
2
1
arctan
2
xk
k
xk
π
π
π
= +
= +
Câu 13. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 4.sin
2
x +
3. 3
sin2x 2.cos
2
x = 4 là:
A.
6
x
π
=
B.
4
x
π
=
C.
3
x
π
=
D.
2
x
π
=
Câu 14. Giả sử một công việc thể tiến hành theo 2 phương án A hoặc B. Phương án A thể thực
hiện bằng
n
cách, phương án B thể thực hiện bằng
m
cách. Khi đó, số cách thực hiện
công việc là:
A.
mn
. B.
mn+
. C.
1
.
2
mn
. D.
2
mn+
.
Câu 15. Trong mặt phẳng cho 8 điểm phân biệt không ba điểm nào thẳng hàng? Số tam giác được
tạo thành từ 8 điểm đã cho là:
A.
336
. B.
40320
. C.
56
. D.
120
.
Câu 16. Cho tập hợp
{ }
1;3;5;6;7;8A =
. Hỏi bao nhiêu số gồm
3
chữ số khác nhau được thành
lập từ các chữ số thuộc
A
?
A.
256
. B.
216
. C.
180
. D.
120
.
Câu 17. Có bao nhiêu cách xếp 8 người vào một bàn dài có 8 chổ ngồi?
A.
120
. B.
360
. C. 40320. D.
720
.
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho vectơ
( )
1; 2 ,v =
điểm
( )
3; 5 .
M
Ảnh của điểm
M
qua
phép tịnh tiến theo vectơ
v
là điểm
A.
( )
' 4; 3 .M
B.
( )
' 2;7 .M
C.
(
)
' 4;3 .M
D.
(
)
' 4; 3 .M −−
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường thẳng
d
phương trình
20xy+−=
, ảnh của
đường thẳng
d
qua phép đối xứng m
O
là đường thẳng có phương trình là
A.
2 0.xy
−+ =
B.
2 0.xy−−=
C.
2 0.xy++=
D.
2 0.xy−+=
Câu 20. Cho đường tròn ( C): (x 1)
2
+ (y + 2)
2
= 9. Ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ
số k = - 2 có phương trình là:
A. (x + 2)
2
+ (y - 4)
2
= 9. B. (x + 2)
2
+ (y - 4)
2
= 36.
C. (x + 2)
2
+ (y + 4)
2
= 36. D. (x + 2)
2
+ (y + 4)
2
= 9.
========== HẾT ==========
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020-2021
Lớp 11A …………………………….
Họ và tên ……………………………..
MÔN: TOÁN (PHẦN TỰ LUẬN)
MÃ ĐỀ 111
B. TỰ LUẬN
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a.
1
cos
2
x
. b.
2
cos sin 1 0xx 
.
c.
22
4sin 3 3 sin 2 2 os 4x x cx 
. d.
tan 5cot 6xx
.
Bài 2. 5 bạn nam 5 bạn nữ. bao nhiêu cách xếp 10 bạn thành một hàng sao cho các các bn nam
đứng liền kề nhau, các bạn nữ đứng liền kề nhau?
Bài 3. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng
( )
: 1 0d xy −=
. Viết phương trình đường thẳng (d') là
ảnh cůa (d) qua phép tịnh tiến theo vectơ
(3;1)v
.
Bài 4. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
:1 34C xy +− =
. Viết phương trình đường tròn
(C') là ảnh cůa (C) qua phép vị tự tâm I(2; 2), ti số
3
k =
.
========== HẾT ==========
| 1/3

Preview text:

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2020-2021
Lớp 11A …………………………….
MÔN: TOÁN (PHẦN TRẮC NGHIỆM)
Họ và tên …………………………….. MÃ ĐỀ 111
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Theo định nghĩa trong sách giáo khoa:
A. hàm số lượng giác có tập xác định là  .
B. hàm số y = tan x có tập xác định là  .
C. hàm số y = cot x có tập xác định là  .
D. hàm số y = sin x có tập xác định là  .
Câu 2. Tập giá trị của hàm số y  3sinx1 là: A. 3;  1 B. 3;  1 C. 2;2 D. 4;2  
Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  os c x    2  là:  6 A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4. Phương trình sinx = m+3 có nghiệm khi:
A. m 3;0
B. m 4;2
C. m 3;  1
D. m 0;2
Câu 5. Các nghiệm của phương trình  0 x   1 sin 20  với 0 0 0  x 180 là: 2 A. 0 0
x 10 ; x 170 B. 0 0
x  50 ; x 170 C. 0 0
x  50 ; x 130 D. 0 0
x 10 ; x 130
Câu 6. Phương trình 4sinxcosxcos2x= 1 có nghiệm là: A. k x  
B. x   k C. x   k
D. x   k 8 2 8 8 8 2
Câu 7. Tập xác định của hàm số  2sin x y 1 là: 2 x 1     A.  B.  \  1 C.  \   k  ;k
D.  \ k;k     3      6   
Câu 8. Phương trình 2 3sin x2 os
c x  2  0 có nghiệm là: A. x  
k B. x   k2 C. x k2 D. x   k2 2 2 2  
Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số y  2sinx   1  là:  4 A. -2 B. -3 C. -4 D. 1
Câu 10. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số tuần hoàn lẻ?
A. y  sin 2x
B. y  cos 4x C. y  os c 3x
D. y  tan 2x+cosx
Câu 11. Nghiệm của phương trình  π  1 sin 2x + = −  là: 3    2  π  π  π  π π x = − +  kπ x = +  kπ x = +  kπ x = − +  k A. 4  , k ∈ B. 4  , k ∈ C. 4  , k ∈ D. 4 2  , k ∈  5π  π  π  π π x 5 = + kπ  x = + kπ x = + kπ x = + k  12  12  12  12 2
Câu 12. Giải phương trình 2
cos x − sin 2x 0 =  π x  π = +  kπ x = +  kπ A. 2  (k∈) B. 2  (k∈)  1 x  1 = arctan + kπ  x = arctan + kπ  3  4  π x  π = +  kπ x = +  kπ C. 2  (k∈) D. 2  (k∈)  1 x  1 = arctan + kπ  x = arctan + kπ  5  2
Câu 13. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 4.sin2x + 3. 3 sin2x – 2.cos2x = 4 là: A. π x π = B. x = 6 4 C. π x π = D. x = 3 2
Câu 14. Giả sử một công việc có thể tiến hành theo 2 phương án A hoặc B. Phương án A có thể thực
hiện bằng n cách, phương án B có thể thực hiện bằng m cách. Khi đó, số cách thực hiện công việc là: A. + mn .
B. m + n. C. 1 . m n . D. m n . 2 2
Câu 15. Trong mặt phẳng cho 8 điểm phân biệt không có ba điểm nào thẳng hàng? Số tam giác được
tạo thành từ 8 điểm đã cho là: A. 336. B. 40320 . C. 56. D. 120.
Câu 16. Cho tập hợp A = {1;3;5;6;7; }
8 . Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được thành
lập từ các chữ số thuộc A ? A. 256 . B. 216 . C. 180. D. 120.
Câu 17. Có bao nhiêu cách xếp 8 người vào một bàn dài có 8 chổ ngồi? A. 120. B. 360 . C. 40320. D. 720 .
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ v = ( 1;
− 2), điểm M (3;5). Ảnh của điểm M qua
phép tịnh tiến theo vectơ v là điểm A. M '(4; 3
− ). B. M '(2;7). C. M '(4;3). D. M '( 4; − 3 − ).
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x + y − 2 = 0 , ảnh của
đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O là đường thẳng có phương trình là
A. x y + 2 = 0. B. x y − 2 = 0.
C. x + y + 2 = 0.
D. x y + 2 = 0.
Câu 20. Cho đường tròn ( C): (x – 1)2 + (y + 2)2 = 9. Ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ
số k = - 2 có phương trình là:
A. (x + 2)2 + (y - 4)2 = 9.
B. (x + 2)2 + (y - 4)2 = 36.
C. (x + 2)2 + (y + 4)2 = 36.
D. (x + 2)2 + (y + 4)2 = 9.
========== HẾT ==========
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2020-2021
Lớp 11A …………………………….
MÔN: TOÁN (PHẦN TỰ LUẬN)
Họ và tên …………………………….. MÃ ĐỀ 111 B. TỰ LUẬN
Bài 1. Giải các phương trình sau: a. 1 cos x  . b. 2
cos x sinx 1 0 . 2 c. 2 2
4sin x 3 3 sin 2x2 o
c s x  4 . d. tan x 5cot x  6 .
Bài 2. Có 5 bạn nam và 5 bạn nữ. Có bao nhiêu cách xếp 10 bạn thành một hàng sao cho các các bạn nam
đứng liền kề nhau, các bạn nữ đứng liền kề nhau?
Bài 3. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d ) : x y −1= 0. Viết phương trình đường thẳng (d') là 
ảnh cůa (d) qua phép tịnh tiến theo vectơ v(3;1) .
Bài 4.
Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) (x − )2 + ( y − )2 : 1
3 = 4 . Viết phương trình đường tròn
(C') là ảnh cůa (C) qua phép vị tự tâm I(2; 2), ti số k = 3.
========== HẾT ==========
Document Outline

  • DE KIEM TRA GIUA KI I
  • DE KIEM TRA GIUA KI i TU LUAN