Trang 1
β
α
8
10
6
P
H
N
UBND HUYN
TRƯỜNG THCS
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN: TOÁN 9
Thi gian làm bài 90 phút
(Không k thời gian giao đề)
I. PHN TRC NGHIM (3,0 điểm). Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Căn bậc hai số học của
4
là:
A.
2
2
. B.
2
. C.
2
. D.
16
.
Câu 2.
3
8
bằng:
A.
4
. B.
2
. C.
8
. D.
512
.
Câu 3. Kết quả của phép tính
25
49
p
A.
5
7
. B.
7
5
. C.
5
49
. D.
25
7
.
Câu 4.
( )
2
12
bằng:
A.
21
. B.
12
. C.
1
. D.
3 2 2
Câu 5: Điều kiện xác định của biểu thức
39x
là:
A. x < 3 B. x 3 C. x 3 D. x > 3
Câu 6: Kết quả của phép tính
2
11
22

+


bằng:
A.
1
2
B.
1
2
C. 0 D. 1
Cho hình v câu 7, 8
Câu 7: H thức nào đúng:
A. MN
2
= NH.HP B. MH
2
= NH.NP
C. NM.MP = NP.MH D. MH
2
=
22
11
+
MN MP
Câu 8: MP
2
bng: A.HP.HN B. NH.NP
C. MN.MH D. PH.PN
Cho hình v bên (câu 9,10):
Câu 9: sin bng: A.
4
5
; B.
3
5
; C.
3
4
D.
4
3
Câu 10: cot bng: A.
4
3
; B.
5
3
; C.
3
4
D.
3
5
Câu 11. Cho tam giác
MNP
vuông ti
M
, đường cao
MH
. Nếu
9cm,NH =
16cmPH =
thì
MH
bng
A.
12cm
B.
15cm
C.
5cm
. D.
20cm
Trang 2
Câu 12. Mt tam giác vuông có cnh huyn bng
8cm
, mt góc nhn bng
70°
. Đ dài cnh góc
vuông k vi góc nhn này bng (làm tròn đến ch s thp phân th hai)
A.
7,52cm
B.
2,73cm
. C.
2,74cm
D.
7,51cm
II.PHN T LUN (7,0 điểm).
Câu 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính :
a) b)
c)
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm x biết:
a)
b)
24x −=
Câu 3 (1,0 đim). Rút gn biu thc
44
22
xx
M
x x x
=−
−−
vi
0; 4xx
Câu 4. (1 dim)
Tính chiu cao ca mt ct tháp, biết rng khi các tia nng mt tri to vi mặt đất mt góc bng
0
50
thì bóng ca nó trên mặt đất dài
96
m. (Kết qu làm tròn đến ch s thp phân th nht)
Câu 5. (2,0 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
có đường cao
AH
. K
HE
vuông góc vi
AB
,
HF
vuông góc vi
AC
(
E
thuc
AB
,
F
thuc
AC
).
a) Cho biết
3AB = cm
,
4AC = cm
. Tính độ dài
HB
b) Chng minh
. AF.AE AB AC=
.
Câu 6. (0,5 điểm )
Tính giá tr ca biu thc P = x
3
+ y
3
3(x + y) + 1982, biết rng
============== Hết==============
UBND HUYN
TRƯỜNG THCS
-------------------
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN 9
I. PHN TRC NGHIM (3 đim). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
81 25
3 3 4 12 5 27+−
( )
2
1
2 5 20
2
−−
5 x 2 13−=
3 3 3 3
3 2 2 3 2 2; 17 12 2 17 12 2xy= + + = + +
Trang 3
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
C
B
A
A
B
D
C
D
B
D
A
C
II. PHN T LUN (7 đim).
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
(1,5 đim)
a)
81 25 9 5
4
=
=
0,25
0,25
b)
3 3 4 12 5 27 3 3 4.2 3 5.3 3+ = +
3 3 8 3 15 3 4 3= + =
0,25
0,25
c) =
1
2 5 .2 5
2
−−
5 2 5 2= =
0,25
0,25
Câu 2
(1 đim)
a)
5 x 2 13 § K:x 0 =
5 x 13 2 = +
5 x 15 x 3 x 9 = = =
(TM) Vy x = 9
0,25
0,25
24x −=
2 16x =
(ĐK
2x
)
18x=
. Vy x = 18
0,25
0,25
Câu 3
(1 đim)
Ta có
( )
4 4 4 4
2 2 2
2
x x x x
M
x x x x
xx
−−
= =
0,25
( ) ( )
44
22
xx
x x x x
=−
−−
( )
44
2
xx
xx
−+
=
0,25
0,25
( )
( )
2
2
2
x
xx
=
2x
x
=
vi
0; 4xx
0,25
( )
2
1
2 5 20
2
−−
Trang 4
Câu 4
(1 điểm)
Hình v minh ho cho bài toán
Gi
AB
là chiu cao ca tháp
AC
là hướng ca tia nng mt
tri chiếu xung
CB
là bóng ca tháp trên mặt đất
(dài
96
m).
Trong
0
; 90=ABC B
. Ta có
=
AB
tan C
BC
114,4mBC.AB tan C=
Vậy chiều cao của cột tháp khoảng 114,4 m.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 5
(2 điểm)
0,25
a) Áp dụng định lí Pitago vi tam giác vuông
ABC
ta có:
2 2 2 2
3 4 25 5cmBC AB AC= + = + = =
0,25
Áp dng h thức lượng trong tam giác vuông
ABC
ta có:
2
22
.
3
1,8 cm
5
AB BC HB
AB
HB
BC
=
= = =
0,25
0,25
b)Tam giác
AHB
vuông ti
H
HE
là đường cao nên
2
. AE AB AH=
(1)
Tam giác
AHC
vuông ti
H
HF
là đường cao nên
2
. AF AC AH=
(2)
0,25
0,25
T (1) và (2) suy ra
. AF.AE AB AC=
.
0,5
Câu 6
(0,5 điểm)
Ta có x
3
= 6 + 3x x
3
3x = 6; y
3
= 34 + 3y
y
3
3y = 34.
Do đó P = 6 + 34 + 1982 = 2022.
0,25
0,25
Tổng 10,0 điểm
Ghi chú: Mi cách giải khác đúng, phù hp với chương trình đều chm điểm tối đa.
F
E
H
B
C
A
Trang 5
UBND HUYN
TRƯỜNG THCS
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN TOÁN 9
Năm học : 2024 -2025
T
T
(1)
Chương/
Chủ đề
(2)
Nội dung/đơn vị kiến thức
(3)
Mức độ đánh giá
Tng %
điểm
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
1
Căn thức
(17 tiết)
Căn bậc hai căn bậc ba của số
thực
(6 tiết)
C1 C2
C3
0,75
C1a
0,5
C1b
0,5
17,50%
Căn thức bậc hai căn thức bậc
ba của biểu thức đại số(17 tiết)
C4,5,6
0,75
C2a
C2b
1,0
C1c
0,5
C3
1,0
C6
0,5
37,5%
Trang 6
2
Hệ thức
lượng
trong tam
giác
vuông
(17 tiết)
Tỉ số lượng giác của góc nhọn.
Một số hệ thức về cạnh góc
trong tam giác vuông
C7, C8,C9
C10
C11, C12
1,5
C4
1,0
C5
2,0
45%
Tng
Tỉ lệ %
30%
30%
35%
5%
100
Tỉ lệ chung
60%
40%
100
UBND HUYN
TRƯNG THCS
BNG MÔ T MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIA KÌ I
NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN 9
TT
Chủ đề
Mức độ đánh g
S câu hi theo mc độ nhn thc
ĐẠI SỐ
NB
TH
VD
VCD
1
Căn bậc hai
và căn bậc ba
của số thực
Nhn biết:
Nhận biết được khái niệm vcăn bậc hai của số thực không âm,
căn bậc ba của một số thực.
3TN
0,75
1TL
0,5
1TL
0,5
Thông hiểu:
Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai, căn bậc ba
của một số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay.
1TN
0,25
2TL
1,0
Vn dng:
Thực hiện được một số phép tính đơn giản về căn bậc hai của
số thực không âm (căn bậc hai của một bình phương, căn bậc hai
2TL
1,0
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 7
của một tích, n bậc hai của một thương, đưa thừa số ra ngoài
dấu căn bậc hai, đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai).
Căn thức bậc
hai và căn
thức bậc ba
của biểu thức
đại số
Nhn biết
Nhận biết được khái niệm về căn thức bậc hai và căn thức bậc
ba của một biểu thức đại số.
3TN
0,75
2TL
1,0
Vn dng
Thực hiện được một số phép biến đổi đơn giản về căn thức bậc
hai của biểu thức đại s(căn thức bậc hai của một bình phương,
căn thức bậc hai của một tích, căn thức bậc hai của một thương,
trục căn thức ở mẫu).
1TL
1
Vn dng cao:
Vận dụng được phương trình bậc hai vào giải quyết bài toán thực
tiễn (phức hợp, không quen thuộc).
1TL
0,5
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
S câu hi theo mc độ nhn thc
NB
TH
VD
VCD
6
Hệ
thức
lượng
trong
tam
giác
vuông
Tỉ số lượng
giác của góc
nhọn. Một số
hệ thức về
cạnh và góc
trong tam
giác vuông
Nhn biết
Nhận biết được các giá trị sin (sine), côsin (cosine), tang
(tangent), côtang (cotangent) của góc nhọn.
2TN
0,5
Thông hiểu
Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc biệt (góc
30
o
, 45
o
, 60
o
) và của hai góc phụ nhau.
Giải thích được một số hệ thức vcạnh góc trong tam giác
vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin góc đối
hoặc nhân với côsin c kề; cạnh góc vuông bằng cạnh góc
vuông kia nhân với tang góc đối hoặc nhân với côtang góc kề).
Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác của góc
nhọn bằng máy tính cầm tay.
4TN
1,0
1TL
1,0
Vn dng
Giải quyết được một svấn đề thực tiễn gắn với tỉ số lượng giác
của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc áp
1TL
1,0
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 8
dụng giải tam giác vuông,...).
Vn dng:
Phát hiện giải được số liệu không chính xác dựa trên mối
liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu đã được biểu diễn trong
những ví dụ đơn giản.
giải thực hiện được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn
này sang dạng biểu diễn khác.
1TL
1,0

Preview text:

UBND HUYỆN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1.
Căn bậc hai số học của 4 là: A. 2 và −2 . B. −2 . C. 2 . D. 16 . Câu 2. 3 −8 bằng: A. −4 . B. −2 . C. 8 − . D. −512 . 25
Câu 3. Kết quả của phép tính làp 49 5 7 5 25 A. . B. . C. . D. . 7 5 49 7 Câu 4. ( − )2 1 2 bằng: A. 2 −1. B.1− 2 . C. 1. D.3 − 2 2
Câu 5: Điều kiện xác định của biểu thức 3x − 9 là: A. x < 3
B. x  3 C. x  3 D. x > 3 2
Câu 6: Kết quả của phép tính  1 −  1 +   bằng:  2  2 A. 1 B. 1 − C. 0 D. 1 2 2 N Cho hình vẽ câu 7, 8 H
Câu 7: Hệ thức nào đúng: A. MN2 = NH.HP B. MH2 = NH.NP P 1 1 M C. NM.MP = NP.MH D. MH2 = + 2 2 MN MP
Câu 8: MP2 bằng: A.HP.HN B. NH.NP C. MN.MH D. PH.PN
Cho hình vẽ bên (câu 9,10): β
Câu 9: sin bằng: A. 4 ; B. 3 ; C. 3 D. 4 10 6 5 5 4 3
Câu 10: cot bằng: A. 4 ; B. 5 ; C. 3 D. 3 α 3 3 4 5 8
Câu 11. Cho tam giác MNP vuông tại M , đường cao MH . Nếu NH = 9cm, PH = 16cm thì MH bằng A. 12cm B. 15cm C. 5cm . D. 20cm Trang 1
Câu 12. Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 8cm , một góc nhọn bằng 70° . Độ dài cạnh góc
vuông kề với góc nhọn này bằng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) A. 7,52cm B. 2,73cm . C. 2,74cm D. 7,51cm
II.PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1 (1,5 điểm).
Thực hiện phép tính : a) 81 − 25 b)3 3 + 4 12 − 5 27 c) ( − )2 1 2 5 − 20 2
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm x biết: a) 5 x − 2 = 13 b) x − 2 = 4 x 4 x − 4
Câu 3 (1,0 điểm). Rút gọn biểu thức M = −
với x  0; x  4 x − 2 x − 2 x
Câu 4. (1 diểm)
Tính chiều cao của một cột tháp, biết rằng khi các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 0
50 thì bóng của nó trên mặt đất dài 96 m. (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Câu 5. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH . Kẻ HE vuông góc với AB ,
HF vuông góc với AC ( E thuộc AB , F thuộc AC ).
a) Cho biết AB = 3cm , AC = 4cm . Tính độ dài HB
b) Chứng minh AE.AB = AF.AC .
Câu 6. (0,5 điểm )
Tính giá trị của biểu thức P = x3 + y3 – 3(x + y) + 1982, biết rằng 3 3 3 3
x = 3 + 2 2 + 3 − 2 2 ; y = 17 +12 2 + 17 −12 2
============== Hết============== UBND HUYỆN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ------------------- NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Trang 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C B A A B D C D B D A C án
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu Nội dung Điểm − = − 0,25 a) 81 25 9 5 Câu 1 = 4 0,25
(1,5 điểm) b) 3 3 + 4 12 −5 27 = 3 3 + 4.2 3 −5.3 3 0,25 = 3 3 + 8 3 −15 3 = 4 − 3 0,25 1 0,25 c) ( − )2 1 2 5 − 20 = 2 − 5 − .2 5 2 2 0,25 = 5 − 2 − 5 = 2 −
a) 5 x − 2 = 13 § K:x  0 Câu 2  5 x = 13+ 2 0,25 (1 điểm)
 5 x = 15  x = 3  x = 9 (TM) Vậy x = 9 0,25
x − 2 = 4  x − 2 = 16 (ĐK x  2 ) 0,25
x =18 . Vậy x = 18 0,25 x 4 x − 4 x 4 x − 4 Ta có M = − = − x − 2 x − 2 x x − 2 x ( x − 2) 0,25 Câu 3 x 4 x − 4 = − (1 điểm) 0,25 x ( x − 2) x ( x − 2) x − 4 x + 4 = 0,25 x ( x − 2) ( x − )2 2 x − 2 = =
với x  0; x  4 x ( x − 2) x 0,25 Trang 3
Hình vẽ minh hoạ cho bài toán 0,25đ
Gọi AB là chiều cao của tháp
AC là hướng của tia nắng mặt Câu 4 trời chiếu xuống 0,25đ (1 điểm)
CB là bóng của tháp trên mặt đất (dài 96 m). 0,25đ AB Trong 0
ABC;B = 90 . Ta có tan C = BC 0,25đ
AB = BC.tan C 114,4m
Vậy chiều cao của cột tháp khoảng 114,4 m. A F Câu 5 0,25 (2 điểm) E B H C
a) Áp dụng định lí Pitago với tam giác vuông ABC ta có: 0,25 2 2 2 2
BC = AB + AC = 3 + 4 = 25 = 5cm
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có: 0,25 2
AB = BC.HB 2 2 AB 3 HB = = = 1,8 cm BC 5 0,25
b)Tam giác AHB vuông tại H HE là đường cao nên 2
AE.AB = AH (1) 0,25
Tam giác AHC vuông tại H HF là đường cao nên 0,25 2
AF.AC = AH (2)
Từ (1) và (2) suy ra AE.AB = AF.AC . 0,5 Câu 6
Ta có x3 = 6 + 3x  x3 – 3x = 6; y3 = 34 + 3y 0,25
(0,5 điểm)  y3 – 3y = 34. 0,25
Do đó P = 6 + 34 + 1982 = 2022.
Tổng 10,0 điểm
Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa. Trang 4 UBND HUYỆN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS MÔN TOÁN 9
Năm học : 2024 -2025
Mức độ đánh giá Tổng % điểm T Chương/
Nội dung/đơn vị kiến thức Vận dụng (12) T Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (3) cao (1) (2) TNK TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TL Q Q
1 Căn thức Căn bậc hai và căn bậc ba của số 17,50% C1 C2 thực C1a C1b (17 tiết) C3 (6 tiết) 0,5 0,5 0,75
Căn thức bậc hai và căn thức bậc C1c C2a
ba của biểu thức đại số(17 tiết) C4,5,6 0,5 C6 C2b 0,75 C3 0,5 37,5% 1,0 1,0 Trang 5
2 Hệ thức Tỉ số lượng giác của góc nhọn. lượng
Một số hệ thức về cạnh và góc C7, C8,C9
trong tam trong tam giác vuông C10 C4 C5 45% giác C11, C12 1,0 2,0 vuông 1,5 (17 tiết) Tổng Tỉ lệ % 30% 30% 35% 5% 100 Tỉ lệ chung 60% 40% 100 UBND HUYỆN
BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 9 TT Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức ĐẠI SỐ NB TH VD VCD 3TN 1TL Nhận biết: 0,75 0,5
Nhận biết được khái niệm về căn bậc hai của số thực không âm, 1TL
căn bậc ba của một số thực. 0,5
Căn bậc hai Thông hiểu: 1TN 2TL 1
và căn bậc ba – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai, căn bậc ba 0,25 1,0
của số thực
của một số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay. Vận dụng: 2TL
– Thực hiện được một số phép tính đơn giản về căn bậc hai của 1,0
số thực không âm (căn bậc hai của một bình phương, căn bậc hai Trang 6 thuvienhoclieu.com
của một tích, căn bậc hai của một thương, đưa thừa số ra ngoài
dấu căn bậc hai, đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai). 3TN Nhận biết 0,75
– Nhận biết được khái niệm về căn thức bậc hai và căn thức bậc 2TL
ba của một biểu thức đại số. 1,0
Căn thức bậc Vận dụng 1TL hai và căn
– Thực hiện được một số phép biến đổi đơn giản về căn thức bậc 1
thức bậc ba hai của biểu thức đại số (căn thức bậc hai của một bình phương,
của biểu thức căn thức bậc hai của một tích, căn thức bậc hai của một thương,
đại số
trục căn thức ở mẫu). Vận dụng cao: 1TL
– Vận dụng được phương trình bậc hai vào giải quyết bài toán thực 0,5
tiễn (phức hợp, không quen thuộc).
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức NB TH VD VCD Nhận biết 2TN
– Nhận biết được các giá trị sin (sine), côsin (cosine), tang 0,5
(tangent), côtang (cotangent) của góc nhọn. Thông hiểu 4TN Hệ
Tỉ số lượng – Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc biệt (góc 1,0 thức
giác của góc
30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ nhau. 1TL
lượng nhọn. Một số – Giải thích được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác 1,0 6 trong
hệ thức về
vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin góc đối tam cạnh và góc
hoặc nhân với côsin góc kề; cạnh góc vuông bằng cạnh góc giác trong tam
vuông kia nhân với tang góc đối hoặc nhân với côtang góc kề). vuông
giác vuông – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác của góc
nhọn bằng máy tính cầm tay. Vận dụng 1TL
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tỉ số lượng giác 1,0
của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc và áp
thuvienhoclieu.com Trang 7 thuvienhoclieu.com
dụng giải tam giác vuông,...). Vận dụng: 1TL
– Phát hiện và lí giải được số liệu không chính xác dựa trên mối 1,0
liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu đã được biểu diễn trong
những ví dụ đơn giản.
– Lí giải và thực hiện được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn
này sang dạng biểu diễn khác.
thuvienhoclieu.com Trang 8