Đề kiểm tra giữa HK2 GDCD 7 năm 2022-2023 (có đáp án ma trận)

Đề kiểm tra giữa HK2 GDCD 7 năm 2022-2023 có đáp án ma trận. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 6 trang tổng hợp các câu hỏi được chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Chủ đề:

Đề thi GDCD 7 24 tài liệu

Môn:

Giáo dục công dân 7 379 tài liệu

Thông tin:
6 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra giữa HK2 GDCD 7 năm 2022-2023 (có đáp án ma trận)

Đề kiểm tra giữa HK2 GDCD 7 năm 2022-2023 có đáp án ma trận. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 6 trang tổng hợp các câu hỏi được chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

94 47 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII MÔN GDCD 7
Thời gian làm i: 45 phút
Phần I - Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm – mỗi lựa chọn đúng cho 0,25
điểm)
Câu 1: Biu hiện nào sau đây ng thng v th cht?
A. Tim đp nhanh.
B. Khóc la hét.
C. Tht vng.
D. Chán nn.
Câu 2: Biu hiện nào sau đâyng thng v cm xúc?
A. Gim tp trung và trí nh.
B.Trm cm - tc gin.
C. Không mun chia s.
D. Thiếu quyết đoán.
Câu 3: Biu hiện nào sau đâyng thng vnh vi?
A. u knh, gây g.
B. Mt mỏi, đau đu.
C. Tim đp nhanh.
D. Đau ngc.
Câu 4: Em đã làm gì đ ng phó vi tình huống căng thng?
A. Làm vic t do không tuân theo quy đnh.
B. Lp kế hoch thiếu khoa hc vượt tm.
C. Cm thy bn rn tay chân.
D. Lp kế hoch mt cách khoa hc và va sc.
Câu 5: Hành vi o sau đây là bo lc hc đường?
A. Chp hình lp lúc luyn tp th thao.
B. Chp hình nh gia hoạt đng tp th ca lp.
C.Chp hình nh ca bn gửi vào nhóm đ bàn tán.
Trang 2
D. Chp hình các bạn ci vi nhau cùng nhóm.
Câu 6: Nguyên nhân dn đến bo lc hc đường là?
A. Thiếu kĩ năng sống, thiếu s tri nghim.
B. Thiếu kiến thc v xã hi
C. Thiếu kĩ năng thc hành
D. Thiếu kĩ năng giao tiếp.
Câu 7: Cách ứng phó nào dưới đây th hin phòng chng bo lc hc đường?
A. R bn bè đánh lại nhm gii quyết mâu thun
B. Im lng là cách gii quyết tt nht.
C. Báo vi ba m và thy cô giáo.
D. B qua khi b đánh để đưc yên n.
Câu 8: Khi gp tình hung bo lc hc đường em phi làm gì:
A. T ra s hãi, im lng
B. T ra bình tĩnh, tìm cơ hi thoát thân
C. T thái độ thách thc
D. T ra bt cn
Câu 9: Cách ng pkhi b bo lc hc đường :
A. Thông báo s việc cho gia đình, thy cô.
B. Xem như không có gì xy ra.
C. R bạn bè đánh hi đồng.
D. Khóc lóc, van xin được tha.
Câu 10: Theo em phi làm gì để ngăn chặn bo lc học đường?
A. Tham gia c vũ khi có bo lc học đường.
B. Chp hành nghiêm chnh nội quy trưng lớp đ ra.
C. Tham gia các trò chơi trên mng xã hi.
D. Thường xuyên vi phạm các quy đnh.
Câu 11: Hc sinh cn phải làm gì đ tránh bo lc hc đường xy ra?
A. li sống xa hoa, đua đòi.
B. Sng cu kì, kiu cách.
C. li sng lành mnh, thân thin.
Trang 3
D. Chơi các trò bo lc.
Câu 12: Hành vi nào sau đây không phi là bo lc hc đường?
A. Lp nhóm chi nhau trên mng .
B. Nói xu bn cùng lp.
C. R , lôi kéo bạn bè đánh nhau.
D. Tích cc hc tp, rèn luyn.
Phần II- Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1 (4,0 điểm).
Gn đây, C nhận thy mình có nhiều thay đi, ging nói to và khàn, vóc dáng
cao lênh khênh, khuôn mặt dày đc mn khiến C thy t ti, ngi giao tiếp vi bn
bè. Nhng bất đng gia C và b m xut hin nhiều hơn, mỗi khi b m góp ý, bo
ban thì C cho rng b m không hiểu mình, không yêu thương mình na. Lúc nào C
cũng thy mt mi, bn chn, bt an và thy bn thân tht vô dng
a. Theo em, vì sao C thấy căng thẳng?
b. Nếu là bn ca C, em s làm gì đ giúp C vượt qua trạng thái căng thng
này?
Câu 2 (3,0 điểm). Cách đây mấy hôm T b N và các bn ca N chặn đánh trên
đường đi học vcho rng T đã “coi thường” và không chào N. Tuy b đánh
nhưng T không dám k s vic vi ai và luôn lo lng s hãi.
a. Em có nhn xét gì v hành vi ca N và các bn ca N. Hu qu ca các hành
vi trên.
b. Nêu nhngch T th làm đ thoát khi bo lc học đường và lí gii vì
sao?
ĐÁP ÁN VÀ ỚNG DẪN CHẤM
Phần I- Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm). Mỗi lựa chọn
đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Trả lời
A
B
A
A
C
A
C
B
A
B
C
II. PHN T LUN (5 đim )
Câu
ng dn chm
Đim
Trang 4
1. MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - LỚP 7- MÔN
GDCD
1.1. Khung ma trận đề kiểm tra giữa học kì II lớp 7
1.2.
Mức độ nhận
thức
Tng
Mạch
TT
Chủ đ
Nhận biết
Thông
hiu
Vận dng
Vận dụng
cao
Tỉ lệ
Tng
nội
dung
đim
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Giáo
dc
KNS
ng phó
vi tâm lí
căng
thăng
4u
1/2
1/2
4 câu
5,0
1câu
Phòn
8 câu
1 câu
8 câu
1 câu
5,0
Câu 1.
a/ HS đưa ra được ít nht 3 nguyên nhân gâyng thng
b/ HS ch ra được các li khuyên dành cho bn ( Đưa ra được 1 li khuyên
0,5 đim; nếu hs đưa ra đưc 2 li khuyên tr lên được đim tối đa)
3
1,0
Câu 2.
a/ Nhận xét được hành vi ca bn ( hs nhn xét đưc hành vi được 1
đim, phân tích được hu qu được điểm tối đa)
b/ Đưa ra được các việc làm đ hn chế bo lc học đường và gii thích (
hs đưa ra được ti thiu 2 việc làm được 0,5 điểm, hs giải thích đưc 2
việc làm đã nêu được đim ti đa
2,0
1,0
Trang 5
g,
chốn
g bạo
lực
học
đườn
g
Tng
12
1/2
1
1/2
12
2
Tı lê%
30%
30%
30%
10%
30
%
70
%
Tı lê chung
60%
40%
100%
10
điểm
1.2. Bản đặc tả kiểm tra giữa học kì II lớp 7
TT
Ni
dung
kiến
thc
Đơn v
kiến thc
Mức độ kiến thức, kĩ
ng cần kiểm tra, đánh
giá
S câu hi theo mc đ nhn
thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Giáo
dc
năng
sng
1.ng p
vi tâm lí
căng thăng
Nhận biết:
u được các tình huống
thường gây căng thẳng.
Nhận biết được biểu
hiện của cơ thể khi bị căng
thẳng.
u được nguyên nhân
và ảnh hưởng của căng
thẳng
-Nêu được cách ứng phó
4TN
1/2TL
1/2TL
Trang 6
tích cực
Thông hiểu:
Dự kiến được cách ứng
phó tích cực khi căng
thẳng
Vận dụng cao:
Thực hành được một số
cách ứng ptích cực khi
căng thẳng.
2.Phòng,
chống bạo
lực học
đường
Nhận biết:
u được các biểu hiện
của bạo lực học đường;
nguyên nhân và tác hại
của bạo lực học đường.
u được một số quy
định cơ bản của pháp luật
liên quan đến phòng,
chống bạo lực học đường.
Vận dụng:
- Phê phán, đấu tranh với
những hành vi bạo lực học
đường; sống tự chủ, không
để bị lôi kéo tham gia bạo
lực học đường
8TN
1TL
Tng
12 TN
1/2 TL
1 TL
1/2 TL
Tı
%
30
30
30
10
Tı lê chung
60%
30%
| 1/6

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII MÔN GDCD 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I - Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm – mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 điểm)
Câu 1: Biểu hiện nào sau đây căng thẳng về thể chất? A. Tim đập nhanh. B. Khóc la hét. C. Thất vọng. D. Chán nản.
Câu 2: Biểu hiện nào sau đây căng thẳng về cảm xúc?
A. Giảm tập trung và trí nhớ.
B.Trầm cảm - tức giận. C. Không muốn chia sẻ. D. Thiếu quyết đoán.
Câu 3: Biểu hiện nào sau đây căng thẳng về hành vi? A. Cáu kỉnh, gây gổ. B. Mệt mỏi, đau đầu. C. Tim đập nhanh. D. Đau ngực.
Câu 4: Em đã làm gì để ứng phó với tình huống căng thẳng?
A. Làm việc tự do không tuân theo quy định.
B. Lập kế hoạch thiếu khoa học vượt tầm.
C. Cảm thấy bủn rủn tay chân.
D. Lập kế hoạch một cách khoa học và vừa sức.
Câu 5: Hành vi nào sau đây là bạo lực học đường?
A. Chụp hình lớp lúc luyện tập thể thao.
B. Chụp hình ảnh gia hoạt động tập thể của lớp.
C.Chụp hình ảnh của bạn gửi vào nhóm để bàn tán. Trang 1
D. Chụp hình các bạn chơi với nhau cùng nhóm.
Câu 6: Nguyên nhân dẫn đến bạo lực học đường là?
A. Thiếu kĩ năng sống, thiếu sự trải nghiệm.
B. Thiếu kiến thức về xã hội
C. Thiếu kĩ năng thực hành
D. Thiếu kĩ năng giao tiếp.
Câu 7: Cách ứng phó nào dưới đây thể hiện phòng chống bạo lực học đường?
A. Rủ bạn bè đánh lại nhằm giải quyết mâu thuẫn
B. Im lặng là cách giải quyết tốt nhất.
C. Báo với ba mẹ và thầy cô giáo.
D. Bỏ qua khi bị đánh để được yên ổn.
Câu 8: Khi gặp tình huống bạo lực học đường em phải làm gì:
A. Tỏ ra sợ hãi, im lặng
B. Tỏ ra bình tĩnh, tìm cơ hội thoát thân
C. Tỏ thái độ thách thức D. Tỏ ra bất cần
Câu 9: Cách ứng phó khi bị bạo lực học đường là:
A. Thông báo sự việc cho gia đình, thầy cô.
B. Xem như không có gì xảy ra.
C. Rủ bạn bè đánh hội đồng.
D. Khóc lóc, van xin được tha.
Câu 10: Theo em phải làm gì để ngăn chặn bạo lực học đường?
A. Tham gia cổ vũ khi có bạo lực học đường.
B. Chấp hành nghiêm chỉnh nội quy trường lớp đề ra.
C. Tham gia các trò chơi trên mạng xã hội.
D. Thường xuyên vi phạm các quy định.
Câu 11: Học sinh cần phải làm gì để tránh bạo lực học đường xảy ra?
A. Có lối sống xa hoa, đua đòi.
B. Sống cầu kì, kiểu cách.
C. Có lối sống lành mạnh, thân thiện. Trang 2
D. Chơi các trò bạo lực.
Câu 12: Hành vi nào sau đây không phải là bạo lực học đường?
A. Lập nhóm chửi nhau trên mạng .
B. Nói xấu bạn cùng lớp.
C. Rủ rê, lôi kéo bạn bè đánh nhau.
D. Tích cực học tập, rèn luyện.
Phần II- Tự luận (7,0 điểm) Câu 1 (4,0 điểm).
Gần đây, C nhận thấy mình có nhiều thay đổi, giọng nói to và khàn, vóc dáng
cao lênh khênh, khuôn mặt dày đặc mụn khiến C thấy tự ti, ngại giao tiếp với bạn
bè. Những bất đồng giữa C và bố mẹ xuất hiện nhiều hơn, mỗi khi bố mẹ góp ý, bảo
ban thì C cho rằng bố mẹ không hiểu mình, không yêu thương mình nữa. Lúc nào C
cũng thấy mệt mỏi, bồn chồn, bất an và thấy bản thân thật vô dụng
a. Theo em, vì sao C thấy căng thẳng?
b. Nếu là bạn của C, em sẽ làm gì để giúp C vượt qua trạng thái căng thẳng này?
Câu 2 (3,0 điểm). Cách đây mấy hôm T bị N và các bạn của N chặn đánh trên
đường đi học về vì cho rằng T đã “coi thường” và không chào N. Tuy bị đánh
nhưng T không dám kể sự việc với ai và luôn lo lắng sợ hãi.
a. Em có nhận xét gì về hành vi của N và các bạn của N. Hậu quả của các hành vi trên.
b. Nêu những cách T có thể làm để thoát khỏi bạo lực học đường và lí giải vì sao?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I- Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm). Mỗi lựa chọn
đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trả lời A B A A C A C B A B C B
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm ) Câu Hướng dẫn chấm Điểm Trang 3
Câu 1. a/ HS đưa ra được ít nhất 3 nguyên nhân gây căng thẳng 3
b/ HS chỉ ra được các lời khuyên dành cho bạn ( Đưa ra được 1 lời khuyên
0,5 điểm; nếu hs đưa ra được 2 lời khuyên trở lên được điểm tối đa) 1,0
Câu 2. a/ Nhận xét được hành vi của bạn ( hs nhận xét được hành vi được 1 2,0
điểm, phân tích được hậu quả được điểm tối đa)
b/ Đưa ra được các việc làm để hạn chế bạo lực học đường và giải thích ( 1,0
hs đưa ra được tối thiểu 2 việc làm được 0,5 điểm, hs giải thích được 2
việc làm đã nêu được điểm tối đa
1. MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - LỚP 7- MÔN GDCD
1.1. Khung ma trận đề kiểm tra giữa học kì II lớp 7 1.2. Mức độ nhận thức Tổng ́ ́ Thông Vận dụng TT Mạch Chủ đề Nhận biết hiểu Vận dụng cao Tỉ lệ Tổng nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm Ứng phó với tâm lí căng thăng 4 câu 1/2 1/2 4 câu 1câu 5,0 Giáo dục 1 KNS Phòn 8 câu 1 câu 8 câu 1 câu 5,0 Trang 4 g, chốn g bạo lực học đườn g Tổng 12 1/2 1 1/2 12 2 30 70 Tı lê ̣% 30% 30% 30% 10% % % ̉ 10 Tı lê chung ̣ 60% 40% 100% điểm ̉
1.2. Bản đặc tả kiểm tra giữa học kì II lớp 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận TT Nội Đơn vị
Mức độ kiến thức, kĩ thức dung
kiến thức năng cần kiểm tra, đánh Nhận Thông Vận Vận kiến giá biết hiểu dụng dụng thức cao
1.Ứng phó Nhận biết: 4TN 1/2TL 1/2TL
với tâm lí – Nêu được các tình huống
căng thăng thường gây căng thẳng. Giáo
– Nhận biết được biểu 1 dục kĩ
hiện của cơ thể khi bị căng năng thẳng. sống
– Nêu được nguyên nhân
và ảnh hưởng của căng thẳng
-Nêu được cách ứng phó Trang 5 tích cực Thông hiểu:
– Dự kiến được cách ứng phó tích cực khi căng thẳng Vận dụng cao:
– Thực hành được một số
cách ứng phó tích cực khi căng thẳng. Nhận biết:
– Nêu được các biểu hiện
của bạo lực học đường; nguyên nhân và tác hại
của bạo lực học đường.
– Nêu được một số quy 2.Phòng,
chống bạo định cơ bản của pháp luật lực học liên quan đến phòng, đường
chống bạo lực học đường. 8TN 1TL Vận dụng:
- Phê phán, đấu tranh với
những hành vi bạo lực học
đường; sống tự chủ, không
để bị lôi kéo tham gia bạo lực học đường Tổng
12 TN 1/2 TL 1 TL 1/2 TL Tı̉ lê ̣% 30 30 30 10 Tı lê chung ̣ 60% 30% Trang 6