Đề kiểm tra giữa HK2 Văn 6 Chân trời sáng tạo 2022-2023 (có đáp án ma trận)

Đề kiểm tra giữa HK2 Văn 6 Chân trời sáng tạo 2022-2023 có đáp án ma trận. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 7 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra giữa HK2 Văn 6 Chân trời sáng tạo 2022-2023 (có đáp án ma trận)

Đề kiểm tra giữa HK2 Văn 6 Chân trời sáng tạo 2022-2023 có đáp án ma trận. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 7 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

42 21 lượt tải Tải xuống
Trang 1
Đ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA HC K II
Môn Ng văn lp 6
Thi gianm bài: 90 phút,không k thời gian giao đề
I. ĐỌC HIU(6.0 điểm)
Mẹ
Lặng rồi cả tiếng con ve,
Con ve cũng mệt vì hè nắng oi.
Nhà em vẫn tiếng ời,
Kẽo cà tiếng võng mẹ ngồi mẹ ru.
Lời ru có gió mùa thu,
Bàn tay mẹ quạt mẹ đưa gió về.
Nhng ngôi sao thức ngoài kia,
Chng bằng mẹ đã thức vì chúng con.
Đêm nay con ngủ giấc tròn,
Mẹ là ngn gió ca con sut đời.
( Trần Quc Minh)
Lựa chọn đáp án đúng:
Câu 1. Phương thức biểu đạt chính của đoạn trích là?
A. Biểu cảm.
B. Miêu tả.
C. Nghị lun.
D. Thuyết minh
Câu 2. Biện pháp tu từ đặc sắc được sử dụng trong đon trích?
A.So sánh
B. Ẩn d
C.Hoán dụ.
D. Nn hóa.
Câu 3. Tác dng ca bin pháp tu t đưc s dng hai câu thơ:
Những ngôi sao thức ngoài kia
Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con
A. Hi v tình cm của đa con dành cho m.
B. Tình cm ca con dành cho cha.
C.Lòng biết ơn của con đối vi m.
D.Khẳng định tình cm cha con sâu nng.
Câu 4. T quạttrong hai câu sau là từ gì?”
- n tay m qut m đưa gió v.
-Nam b th trưởng qut cho mt m.
A. Từ đồng nghĩa
Trang 2
B. Từ đồng âm
C. Từ ghép.
D.Từ láy
Câu 5.Nhân vật trữ tình trong bài thơ là ai?
A.Biển cả
B. Núi cao
C. Người con
D. Mái n
Câu 6.Nhân vt tr tình mun bày t tình cảm gì đối vi m?
A. Tình cảm bình thường đối vi mẹ.
B. Tình cảm bộc phát đối với mẹ.
C. Tình cảm mông lung ca con đi với mẹ..
D. Tình cảm biết ơn với ngưi m của mình.
Câu 7. Trong văn bn, ngưi con thhiện vẻ đẹp gì?
A. Vđẹp trong học tập
B.Vẻ đẹp trong lao động
C.Vẻ đẹp về hình thức
D.Vẻ đẹp trong suy nghĩ và tình cảm
Câu 8.Bài thơ viết cùng chđề với đoạn trích trên?
A.Con yêu mẹ của Xuân Quỳnh
B.Chuyện cổ nước mình ca m Thị Mỹ Dạ
C.Hoa Bìm ca Nguyn Đức Mậu
D.Đánh thức trầu ca Trần Đăng Khoa
Trả lời câu hi/ Thực hiện yêu cầu:
Câu 9. Nêu nội dung chính của văn bn trên?
Câu 10. Qua văn bản trên, tác giả gửi gắm đến người đọc thông điệp gì?
II. VIẾT (4.0 điểm)
Em hãy viết bài văn ghi lại cảm xúc về mt bài thơ.
…………..Hết………….
HƯỚNG DẪN CHẤM Đ KIM TRA GIA K II
Môn: Ng văn lp 6
Trang 3
Phn
Câu
Ni dung
Đim
I
ĐỌC HIU
6.0
1
A
0.5
2
A
0.5
3
C
0.5
4
B
0.5
5
C
0.5
6
D
0.5
7
D
0.5
8
A
0.5
9
HS trả lời theo ý kiến cá nhân, nhưng cần đảm bo
đúng nội dung cơ bản:
-Ni vt v, cc nhc ca m khi nuôi con;
-S hi sinh thm lng ca m;
-Tình yêu thương vô b bến ca m dành cho con;
-Tình cm biết ơn của người con đối vi m.
(Chp nhn cách diễn đạt tương đồng)
1.0
0.25
0.25
0.25
0.25
10
HS trả lời theo ý kiến cá nhân, nhưng cần đảm bo
cơ bn những i học sau:
-Luôn trân trọng, nâng niu những khoảng thời gian
bên mẹ;
-Biết ơnhiếu thảo với mẹ;
-Luôn dànhnh yêu thương cho mẹ của mình;
-Biết quan tâm, giúp đ, thu hiểu, yêu thương mẹ
một cách chân thành nhất;
(Chp nhn cách diễn đạt tương đồng)
1.0
0.25
0.25
0.25
0.25
II
VIẾT
4.0
a. Đm bo cấu tc bài văn biểu cm có kết hp vi
t s và miêu t.
0.25
b. Xác định đúng yêu cu ca đ.
Viết bài văn ghi lại cảm xúc v một bài thơ.
0.25
Trang 4
c. Nêu cảm nhn của em về bài thơ
HS thnêu cảm nhận của riêng mình, nhưng cần
đảm bảo các nội dung sau:
*M bài: Gii thiu nhan đ, tác gi. Nêu khái quát
ấn tượng, cm xúc v bài thơ.
Dùng ni th nhất đ ghi li cm xúc v bài thơ.
Nêu nhan đ, cm xúc khái quát v bài thơ.
*Thân bài :
- u ấn tượng, cảm xúc ca em về nội dung và nghệ
thuật ca bài thơ.
-Dẫn chứng bằng một số từ ngữ, hình ảnh gợi cảm xúc
trong bài thơ,sử dụng một số từ ngữ để tạo liên kết
chặt chẽ giữa c câu.
-Sử dụng một s từ ngữ để tạo liên kết chặt chẽ giữa
c câu.
*Kết bài:
Khẳng định lại cảm xúc về bài thơ , ý nghĩa của bài
thơ đối vi bản thân.
d. Chính t, ng pháp
Đảm bo chun chính t, ng pháp tiếng Vit.
e. Sáng to: B cc mch lc, li văn cảm c, sinh
động, sáng to.
2.5
0.5
1.5
0.5
0.5
MA TRN Đ KIM TRA GIA KÌ II
MÔN NG VĂN, LP 6
TT
Ni dung/Đơn
v kiến thc
Mc đ nhnthc
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
n biu cm
kết hp t s
mu t.
3
0
5
0
0
2
0
60
2
n biu cm
kết hp t s
mu t.
0
1*
5
0
1*
15
0
1*
10
0
1*
10
40
Trang 5
Tng
15
5
25
15
0
30
0
10
100
T l %
20
40%
30%
10%
T l chung
60%
40%
BNG ĐC T Đ KIM TRA GIA K II
MÔN: NG VĂN LỚP 6 - THI GIAN LM BI: 90 PHT
T
T
Chương/
Ch đề
Ni
dung/Đ
ơn v
kiến
thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ
nhn thc
Nh
n
biết
Thôn
g hiu
Vn
dn
g
Vn
dng
cao
I.
Đọc hiu
1. Văn
bn
biu
cm kết
hp t
s
mu t.
Nhn biết:
-Nhn biết đưc đối tượng văn
bản hướng ti.
- Nhn biết được tình cm, cm xúc
đưc th hiện trong văn bn.
- Nhn biết được đặc điểm ni bt
của văn bản biu cm kết hp t s và
mu t - Nhn biết được pơng
3 TN
5 TN
2TL
Trang 6
thc biu đạt chính của văn bn
Thông hiu:
- Nm được ni dung chính ca văn
bn.
- Nhn ra t đa nghĩa, từ đồng âm;
c bin pp tu t (so sánh, n d,
hoán d) được s dng trong văn
bản/ đoạn trích.
- c định được ý nghĩa của c bin
pháp tu t (so nh,n d, hoán d)
đưc s dụng trong văn bn/ đoạn
trích.
Vn dng:
- Nêu đưc ni dung cnh của văn
bn trên.
- Nêu được thông điệp mà c gi
gi gắm trong văn bản/ đon trích.
- Th hiện được s đng tình/ không
đồng tình/ đng nh mt phn vi
nhng vấn đ được đặt ra trong văn
bản/ đoạn trích.
2. Văn
bn
biu
cm kết
hp t
s
mu t.
Nhn biết:
- Nắm được đặc điểm của văn biểu
cm.
- Nhn biết được tình cm, cm xúc
của người viết th hin qua ngôn ng
văn bản/ đoạn trích.
- Nhn ra t đa nghĩa, từ đồng âm;
c bin pháp tu t (n d, hoán d,
so nh) được s dng trong văn
bản/ đoạn trích.
Thông hiu:
- u được ch đ ca văn bn/đon
trích.
- Nắm được s việc có ý nghĩa trong
đời sng.
- c định được ý nghĩa của c bin
pháp tu t (n d, hoán d, so nh)
đưc s dụng trong văn bn/ đoạn
trích.
Vn dng:
- u được ni dung chính của văn
Trang 7
bn trên.
- Nêu được thông điệp mà c gi
gi gắm trong văn bản/ đon trích.
II
Viết
Viết
bài văn
biu
cm
kết hp
t s
miêu t
Nhn biết:
Thông hiu:
Vn dng:
Vận dng cao: Viết bài văn ghi lại
cảm xúc về mt bài thơ. Có thể là
bài thơ trong chương trình SGK hoc
ngoài chương trình SGK.Trình bày
cảm xúc về bài thơ theo một trình tự
hợp lí bằng một số câu. Dn chứng
bằng mt số từ ngữ, hình ảnh gợi
cảm xúc trong bài thơ,sử dụng một
số từ ngữ đtạo liên kết chặt ch
giữa các câu.
1TL*
Tng
3TN
5TN
2
TL
1 TL
T l %
20
40
30
10
T l chung (%)
60
40
| 1/7

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II
Môn Ngữ văn lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút,không kể thời gian giao đề
I. ĐỌC HIỂU(6.0 điểm) Mẹ
Lặng rồi cả tiếng con ve,
Con ve cũng mệt vì hè nắng oi.
Nhà em vẫn tiếng ạ ời,
Kẽo cà tiếng võng mẹ ngồi mẹ ru. Lời ru có gió mùa thu,
Bàn tay mẹ quạt mẹ đưa gió về.
Những ngôi sao thức ngoài kia,
Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con.
Đêm nay con ngủ giấc tròn,
Mẹ là ngọn gió của con suốt đời.
( Trần Quốc Minh)
Lựa chọn đáp án đúng:
Câu 1. Phương thức biểu đạt chính của đoạn trích là? A. Biểu cảm. B. Miêu tả. C. Nghị luận. D. Thuyết minh
Câu 2. Biện pháp tu từ đặc sắc được sử dụng trong đoạn trích? A.So sánh B. Ẩn dụ C.Hoán dụ. D. Nhân hóa.
Câu 3. Tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng ở hai câu thơ:
“Những ngôi sao thức ngoài kia
Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con”
A. Hỏi về tình cảm của đứa con dành cho mẹ.
B. Tình cảm của con dành cho cha.
C.Lòng biết ơn của con đối với mẹ.
D.Khẳng định tình cảm cha con sâu nặng.
Câu 4. Từ “quạt” trong hai câu sau là từ gì?”
- Bàn tay mẹ quạt mẹ đưa gió về.
-Nam bị thủ trưởng quạt cho một mẻ. A. Từ đồng nghĩa Trang 1 B. Từ đồng âm C. Từ ghép. D.Từ láy
Câu 5.Nhân vật trữ tình trong bài thơ là ai? A.Biển cả B. Núi cao C. Người con D. Mái nhà
Câu 6.Nhân vật trữ tình muốn bày tỏ tình cảm gì đối với mẹ?
A. Tình cảm bình thường đối với mẹ.
B. Tình cảm bộc phát đối với mẹ.
C. Tình cảm mông lung của con đối với mẹ..
D. Tình cảm biết ơn với người mẹ của mình.
Câu 7. Trong văn bản, người con thể hiện vẻ đẹp gì?
A. Vẻ đẹp trong học tập
B.Vẻ đẹp trong lao động
C.Vẻ đẹp về hình thức
D.Vẻ đẹp trong suy nghĩ và tình cảm
Câu 8.Bài thơ viết cùng chủ đề với đoạn trích trên?
A.Con yêu mẹ của Xuân Quỳnh
B.Chuyện cổ nước mình của Lâm Thị Mỹ Dạ
C.Hoa Bìm của Nguyễn Đức Mậu
D.Đánh thức trầu của Trần Đăng Khoa
Trả lời câu hỏi/ Thực hiện yêu cầu:
Câu 9. Nêu nội dung chính của văn bản trên?
Câu 10. Qua văn bản trên, tác giả gửi gắm đến người đọc thông điệp gì?
II. VIẾT (4.0 điểm)
Em hãy viết bài văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ.
…………..Hết………….
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Môn: Ngữ văn lớp 6 Trang 2 Phần Câu Nội dung Điểm I ĐỌC HIỂU 6.0 1 A 0.5 2 A 0.5 3 C 0.5 4 B 0.5 5 C 0.5 6 D 0.5 7 D 0.5 8 A 0.5 9
HS trả lời theo ý kiến cá nhân, nhưng cần đảm bảo 1.0
đúng nội dung cơ bản:
0.25
-Nỗi vất vả, cực nhọc của mẹ khi nuôi con; 0.25
-Sự hi sinh thầm lặng của mẹ; 0.25
-Tình yêu thương vô bờ bến của mẹ dành cho con; 0.25
-Tình cảm biết ơn của người con đối với mẹ.
(Chấp nhận cách diễn đạt tương đồng) 10
HS trả lời theo ý kiến cá nhân, nhưng cần đảm bảo 1.0
cơ bản những bài học sau:

-Luôn trân trọng, nâng niu những khoảng thời gian 0.25 bên mẹ; 0.25
-Biết ơn và hiếu thảo với mẹ; 0.25
-Luôn dành tình yêu thương cho mẹ của mình; 0.25
-Biết quan tâm, giúp đỡ, thấu hiểu, yêu thương mẹ
một cách chân thành nhất;
(Chấp nhận cách diễn đạt tương đồng) II VIẾT 4.0
a. Đảm bảo cấu trúc bài văn biểu cảm có kết hợp với 0.25
tự sự và miêu tả.
b. Xác định đúng yêu cầu của đề. 0.25
Viết bài văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ. Trang 3
c. Nêu cảm nhận của em về bài thơ 2.5
HS có thể nêu cảm nhận của riêng mình, nhưng cần
đảm bảo các nội dung sau:
*Mở bài: Giới thiệu nhan đề, tác giả. Nêu khái quát
ấn tượng, cảm xúc về bài thơ. 0.5
Dùng ngôi thứ nhất đề ghi lại cảm xúc về bài thơ.
Nêu nhan đề, cảm xúc khái quát về bài thơ. *Thân bài : 1.5
- Nêu ấn tượng, cảm xúc của em về nội dung và nghệ thuật của bài thơ.
-Dẫn chứng bằng một số từ ngữ, hình ảnh gợi cảm xúc
trong bài thơ,sử dụng một số từ ngữ để tạo liên kết
chặt chẽ giữa các câu.
-Sử dụng một số từ ngữ để tạo liên kết chặt chẽ giữa các câu. *Kết bài:
Khẳng định lại cảm xúc về bài thơ , ý nghĩa của bài 0.5
thơ đối với bản thân.
d. Chính tả, ngữ pháp
Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp tiếng Việt.
e. Sáng tạo: Bố cục mạch lạc, lời văn cảm xúc, sinh độ 0.5 ng, sáng tạo.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN NGỮ VĂN, LỚP 6
Mức độ nhậnthức Tổng Nội dung/Đơn Vận dụng % TT năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng vị kiến thức cao điểm
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1
Đọc Văn biểu cảm
hiểu kết hợp tự sự và miêu tả. 3 0 5 0 0 2 0 60 2
Viết Văn biểu cảm 1* 1* 1* 1* kết hợp tự sự và 0 0 0 0 40 miêu tả. 5 15 10 10 Trang 4 Tổng 15 5 25 15 0 30 0 10 Tỉ lệ % 20 40% 30% 10% 100 Tỉ lệ chung 60% 40%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: NGỮ VĂN LỚP 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Nội
Số câu hỏi theo mức độ dung/Đ nhận thức T Chương/ ơn vị
Mức độ đánh giá T Nhậ Vận Vận Chủ đề kiến Thôn n dụn dụng thức g hiểu biết g cao
I. Đọc hiểu 1. Văn Nhận biết: bản
-Nhận biết được đối tượng mà văn biểu bản hướng tới. cảm kết 3 TN 5 TN 2TL hợp tự
- Nhận biết được tình cảm, cảm xúc sự và
được thể hiện trong văn bản.
miêu tả. - Nhận biết được đặc điểm nổi bật
của văn bản biểu cảm kết hợp tự sự và
miêu tả - Nhận biết được phương Trang 5
thức biểu đạt chính của văn bản Thông hiểu:
- Nắm được nội dung chính của văn bản.
- Nhận ra từ đa nghĩa, từ đồng âm;
các biện pháp tu từ (so sánh, ẩn dụ,
hoán dụ) được sử dụng trong văn bản/ đoạn trích.
- Xác định được ý nghĩa của các biện
pháp tu từ (so sánh,ẩn dụ, hoán dụ)
được sử dụng trong văn bản/ đoạn trích. Vận dụng:
- Nêu được nội dung chính của văn bản trên.
- Nêu được thông điệp mà tác giả
gửi gắm trong văn bản/ đoạn trích.
- Thể hiện được sự đồng tình/ không
đồng tình/ đồng tình một phần với
những vấn đề được đặt ra trong văn
bản/ đoạn trích. 2. Văn Nhận biết: bản
- Nắm được đặc điểm của văn biểu biểu cảm. cảm kết hợp tự
- Nhận biết được tình cảm, cảm xúc sự và
của người viết thể hiện qua ngôn ngữ
miêu tả. văn bản/ đoạn trích.
- Nhận ra từ đa nghĩa, từ đồng âm;
các biện pháp tu từ (ẩn dụ, hoán dụ,
so sánh) được sử dụng trong văn bản/ đoạn trích. Thông hiểu:
- Nêu được chủ đề của văn bản/đoạn trích.
- Nắm được sự việc có ý nghĩa trong đời sống.
- Xác định được ý nghĩa của các biện
pháp tu từ (ẩn dụ, hoán dụ, so sánh)
được sử dụng trong văn bản/ đoạn trích. Vận dụng:
- Nêu được nội dung chính của văn Trang 6 bản trên.
- Nêu được thông điệp mà tác giả
gửi gắm trong văn bản/ đoạn trích. II Viết Viết Nhận biết:
bài văn Thông hiểu: biểu cảm Vận dụng:
kết hợp Vận dụng cao: Viết bài văn ghi lại tự sự
cảm xúc về một bài thơ. Có thể là
miêu tả bài thơ trong chương trình SGK hoặc 1TL*
ngoài chương trình SGK.Trình bày
cảm xúc về bài thơ theo một trình tự
hợp lí bằng một số câu. Dẫn chứng
bằng một số từ ngữ, hình ảnh gợi
cảm xúc trong bài thơ,sử dụng một
số từ ngữ để tạo liên kết chặt chẽ giữa các câu. Tổng 2 3TN 5TN 1 TL TL Tỉ lệ % 20 40 30 10 Tỉ lệ chung (%) 60 40 Trang 7