Đề kiểm tra giữa HKI lớp 10 môn Toán trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai – Hà Nội

Đề kiểm tra giữa HKI lớp 10 môn Toán trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai – Hà Nội gồm 2 đề: đề trắc nghiệm và đề tự luận. Thời gian làm bài mỗi đề là 45 phút, mời bạn đọc đón xem

TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI
Đề thi 3 trang
đề thi 100
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA I LỚP 10
Môn Toán
Năm học 2017 2018
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1.
Cho hàm số y D f .x/ D x
2
C 4x 1 đồ thị như hình v
bên. Xét hàm số y D g.x/ D x
2
C 4jxj 1 các kết luận
sau:
(I). Hàm số y D g.x/ đồng biến trên .1I2/.
(II). Đồ thị hàm số y D g.x/ nhận trục tung trục đối xứng.
(III). Hàm số y D g.x/ giá tr lớn nhất không giá trị
nhỏ nhất.
(IV). Với x 2 .3I2/, hàm số y D g.x/ nhận giá trị dương.
Trong các kết luận trên, số kết luận đúng là?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
1 1 2 3 4
x
2
1
1
2
3
y
O
Câu 2. Cho bốn điểm M; N; P; Q bất kỳ. Hệ thức nào dưới đây sai?
A.
!
MN C
!
NP C
!
PQ D
!
MQ. B.
!
QM
!
NM D
!
QP C
!
PN .
C.
!
MP C
!
QM
!
QN D
!
PN . D.
!
MP C
!
PN D
!
MQ
!
NQ.
Câu 3. Cho parabol y D ax
2
C bx C 4 trục đối xứng đường thẳng x D
1
3
và đi qua điểm
A.1I3/. Tổng giá tr a C 2b
A.
1
2
. B. 1. C. 1. D.
1
2
.
Câu 4. Tổng tất cả các số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y D
x
3
p
4 x
p
x C 2
bằng
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 5. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y D
p
2017x?
A. y D
1
p
2017
x C 2. B.
p
2017y 2017x C 1 D 0.
C. y
p
2017x D 0. D. y D 1
p
2017x.
Câu 6. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tập hợp điểm M thỏa mãn
j3
!
MA C
!
MB 2
!
M C j D j
!
MA 3
!
MB C 2
!
M C j một đường tròn bán kính bằng
A.
a
p
26
4
. B.
a
p
28
4
. C.
a
p
26
2
. D.
a
p
28
2
.
Câu 7. Số lượng tập con của tập A D faIbIcId g hai phần tử
A. 4. B. 6. C. 12. D. 8.
Câu 8. Cho các phép toán: (I): .1I1/ [ .1I2/, (II): .1I2/ \ .1I2, (III): .1I4nŒ2IC1/.
Phép toán kết quả bằng .1I2/
A. (II) và (III). B. (I) và (III). C. (I) và (II). D. (I), (II) và (III).
Câu 9. Cho hình bình hành MNPQ. Trong hệ thức sau, tìm hệ thức đúng.
A.
!
PM D
!
PQ C
!
PN . B.
!
QM C
!
NM D
!
MP .
C.
!
NQ D
!
NM
!
NP . D.
!
MN D
!
MQ C
!
MP .
Trang 1/3 đề 100
Câu 10. Hỏi trong các hàm số sau, hàm số nào hàm số chẵn?
A. y D
j5x C 2j j5x 2j
x
. B. y D 2x
2
C x C 4.
C. y D xjxj C 5x
2
. D. y D
p
1 x
p
x C 1.
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A.2I1/; B.1I2/; C.3I5/; D.1I9/. Ba điểm nào
trong bốn điểm đã cho thẳng hàng?
A. A; C; D. B. A; B; D. C. A; B; C . D. B; C; D.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A.1I2/; B.2I1/, M điểm thay đổi trên trục hoành. Khi
đó P D j
!
MA C 2
!
MBj đạt giá tr nhỏ nhất bằng
A.
4
3
. B. 5. C.
5
3
. D. 4.
Câu 13. Tập xác định của hàm số y D
x
2
C
p
3 x
x 2
A. .1I3nf2g. B. .1I3. C. .2I3. D. .1I3/nf2g.
Câu 14. Cho tam giác ABC . Gọi I điểm trên cạnh BC kéo dài sao cho IB D 3IC . Tính
!
AI theo
!
AB và
!
AC .
A.
!
AI D
3
2
!
AB
1
2
!
AC . B.
!
AI D
3
2
!
AB C
1
2
!
AC .
C.
!
AI D
1
2
!
AB C
3
2
!
AC . D.
!
AI D
3
2
!
AB C
1
2
!
AC .
Câu 15. Kết quả của phép toán .1I1/ \ Œ1I2/
A. .1I2/. B. .1I1/. C. Œ1I1/. D. .1I2/.
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A.3I2/; B.1I4/; G.1I1/. Tìm điểm C sao cho G
trọng tâm tam giác ABC .
A. .1I3/. B. .5I10/. C. .3I7/. D. .1I5/.
Câu 17.
Đồ thị hình bên đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y D x
2
2x C 5.
B. y D x
2
4 x C 5.
C. y D x
2
C 4 x C 5.
D. y D x
2
C 4 x C 5.
2
1
5
O
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A.3I2/; B.1I4/; G.1I1/. Tìm điểm E sao cho tứ giác
ABGE hình bình hành.
A. .5I1/. B. .3I3/. C. .5I1/. D. .3I3/.
Câu 19. Cho đường thẳng d W y D .
p
2
p
3/x. Kết luận nào sau đây đúng?
A. d không cắt trục hoành.
B. d qua điểm .
p
3 C
p
2I1/.
C. d đường thẳng nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
D. d đường thẳng đi lên từ trái qua phải.
Câu 20.
Trang 2/3 đề 100
Một tia sáng chiếu xiên một góc 45
ı
đến điểm O trên bề mặt của một chất
lỏng thì bị khúc x như hình vẽ bên. Trong mặt phẳng .Oxy/ như đã thể
hiện trong hình vẽ, gọi y D f .x/ hàm số đồ thị trùng với đường đi
của tia sáng nói trên. Tính f .2002/ C f .2002/.
A. 4004. B. 2002. C. 0. D. 2002.
1
x
2
y
O
Câu 21. Đường thẳng đi qua điểm A.2I3/ và cắt trục tung tại điểm tung độ bằng 1 phương
trình
A. y D x C 5. B. y D x C 1. C. y D 3x 1. D. y D 2x 1.
Câu 22. Cho hình chữ nhật ABCD AB D 4; AD D 3. Độ dài vectơ
!
AC
!
DB bằng
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 23. Tất cả các giá tr của m để đường thẳng y D x C m cắt parabol y D 2x
2
C 3x 5 tại hai
điểm phân biệt nằm bên trái trục tung
A. m < 5. B. m 5. C.
11
2
m < 5. D.
11
2
< m < 5.
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M.3I2/; N.5I3/ thì tọa độ trung điểm của đoạn
thẳng MN
A.
4I
1
2
. B. .8I1/. C. .2I5/. D.
1I
5
2
.
Câu 25. Hàm số y D 2x
2
4 x C 10
A. đồng biến trên khoảng .1I2/ nghịch biến trên .2IC1/.
B. nghịch biến trên khoảng .1I2/ và đồng biến trên .2IC1/.
C. đồng biến trên khoảng .1I1/ nghịch biến trên .1IC1/.
D. nghịch biến trên khoảng .1I1/ và đồng biến trên .1IC1/.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 3/3 đề 100
TRƯNG THPT NGUYN TH MINH KHAI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA I LỚP 10
Môn Toán
Năm học 2017 2018
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1. Cho hàm số y D x
2
2x 3.
1. Khảo sát sự biến thiên và v đồ thị .P / của hàm số trên.
2. Chứng minh rằng .P / cắt đường thẳng .d / W y D 2x 7 tại một điểm A duy nhất. Lập phương
trình đường thẳng qua A vuông góc với d .
3. Tìm m để phương trình jx
2
2x 3j D m bốn nghiệm phân biệt.
Câu 2. Cho tam giác ABC một điểm I thỏa mãn
!
IA 2
!
IB C 4
!
IC D
!
0 .
1. Biểu thị vectơ
!
AI theo hai vectơ
!
AB và
!
AC .
2. Gọi G trọng tâm tam giác ABC J điểm thỏa mãn:
!
AJ D
2
3
!
AB. Chứng minh rằng: ba
điểm I; J; G thẳng hàng.
Câu 3. Cho tam giác ABC . Gọi O; I lần lượt tâm đường tròn ngoại tiếp tâm đường tròn nội
tiếp tam giác ABC I A
0
; B
0
; C
0
lần lượt các giao điểm của các đường phân giác trong của tam giác
ABC với đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Chứng minh rằng:
!
OA
0
C
!
OB
0
C
!
OC
0
D
!
OI .
—HẾT
1
| 1/4

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 10
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI Môn Toán
Đề thi 3 trang
Năm học 2017 – 2018 Mã đề thi 100
Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1.
Cho hàm số y D f .x/ D x2 C 4x
1 có đồ thị như hình vẽ 3 y
bên. Xét hàm số y D g.x/ D x2 C 4jxj 1 và các kết luận sau: 2
(I). Hàm số y D g.x/ đồng biến trên . 1I 2/.
(II). Đồ thị hàm số y D g.x/ nhận trục tung là trục đối xứng. 1
(III). Hàm số y D g.x/ có giá trị lớn nhất và không có giá trị x nhỏ nhất. 1 1 2 3 4 O
(IV). Với x 2 . 3I 2/, hàm số y D g.x/ nhận giá trị dương. 1
Trong các kết luận trên, số kết luận đúng là? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. 2
Câu 2. Cho bốn điểm M; N; P; Q bất kỳ. Hệ thức nào dưới đây sai? ! ! ! ! ! ! ! ! A. MN C NP C PQ D MQ. B. QM NM D QP C PN . ! ! ! ! ! ! ! ! C. MP C QM QN D PN . D. MP C PN D MQ NQ. 1
Câu 3. Cho parabol y D ax2 C bx C 4 có trục đối xứng là đường thẳng x D và đi qua điểm 3
A.1I 3/. Tổng giá trị a C 2b là 1 1 A. . B. 1. C. 1. D. . 2 2 x3
Câu 4. Tổng tất cả các số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y D p p bằng 4 x x C 2 A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. p
Câu 5. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y D 2017x? 1 p A. y D p x C 2. B. 2017y 2017x C 1 D 0. 2017 p p C. y 2017x D 0. D. y D 1 2017x.
Câu 6. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tập hợp điểm M thỏa mãn ! ! ! ! ! ! j3MA C MB 2M C j D jMA
3MB C 2M C j là một đường tròn có bán kính bằng p p p p a 26 a 28 a 26 a 28 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2
Câu 7. Số lượng tập con của tập A D faI bI cI d g có hai phần tử là A. 4. B. 6. C. 12. D. 8.
Câu 8. Cho các phép toán: (I): . 1I 1/ [ .1I 2/, (II): . 1I 2/ \ . 1I 2, (III): . 1I 4nŒ2I C1/.
Phép toán có kết quả bằng . 1I 2/ là A. (II) và (III). B. (I) và (III). C. (I) và (II). D. (I), (II) và (III).
Câu 9. Cho hình bình hành MNPQ. Trong hệ thức sau, tìm hệ thức đúng. ! ! ! ! ! ! A. PM D PQ C PN . B. QM C NM D MP . ! ! ! ! ! ! C. NQ D NM NP . D. MN D MQ C MP . Trang 1/3 Mã đề 100
Câu 10. Hỏi trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? j5x C 2j j5x 2j A. y D . B. y D 2x2 C x C 4. x p p C. y D xjxj C 5x2. D. y D 1 x x C 1.
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A.2I 1/; B.1I 2/; C.3I 5/; D. 1I 9/. Ba điểm nào
trong bốn điểm đã cho thẳng hàng? A. A; C; D. B. A; B; D. C. A; B; C . D. B; C; D.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A.1I 2/; B.2I 1/, M là điểm thay đổi trên trục hoành. Khi ! !
đó P D jMA C 2MBj đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 5 A. . B. 5. C. . D. 4. 3 3 p x2 C 3 x
Câu 13. Tập xác định của hàm số y D là x 2 A. . 1I 3nf2g. B. . 1I 3. C. .2I 3. D. . 1I 3/nf2g. !
Câu 14. Cho tam giác ABC . Gọi I là điểm trên cạnh BC kéo dài sao cho IB D 3IC . Tính AI theo ! ! AB và AC . ! 3 ! 1 ! ! 3 ! 1 ! A. AI D AB AC . B. AI D AB C AC . 2 2 2 2 ! 1 ! 3 ! ! 3 ! 1 ! C. AI D AB C AC . D. AI D AB C AC . 2 2 2 2
Câu 15. Kết quả của phép toán . 1I 1/ \ Œ 1I 2/ là A. .1I 2/. B. . 1I 1/. C. Œ 1I 1/. D. . 1I 2/.
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A.3I 2/; B. 1I 4/; G.1I 1/. Tìm điểm C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC . A. .1I 3/. B. .5I 10/. C. .3I 7/. D. . 1I 5/. Câu 17. 5
Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y D x2 2x C 5. B. y D x2 4x C 5. C. y D x2 C 4x C 5. 1 D. y D x2 C 4x C 5. O 2
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A.3I 2/; B. 1I 4/; G.1I 1/. Tìm điểm E sao cho tứ giác ABGE là hình bình hành. A. . 5I 1/. B. . 3I 3/. C. .5I 1/. D. .3I 3/. p p
Câu 19. Cho đường thẳng d W y D . 2
3/x. Kết luận nào sau đây đúng?
A. d không cắt trục hoành. p p B. d qua điểm . 3 C 2I 1/.
C. d là đường thẳng nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
D. d là đường thẳng đi lên từ trái qua phải. Câu 20. Trang 2/3 Mã đề 100 y
Một tia sáng chiếu xiên một góc 45ı đến điểm O trên bề mặt của một chất
lỏng thì bị khúc xạ như hình vẽ bên. Trong mặt phẳng .Oxy/ như đã thể
hiện trong hình vẽ, gọi y D f .x/ là hàm số có đồ thị trùng với đường đi x
của tia sáng nói trên. Tính f . 2002/ C f .2002/. 1 O A. 4004. B. 2002. C. 0. D. 2002. 2
Câu 21. Đường thẳng đi qua điểm A.2I 3/ và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 có phương trình là A. y D x C 5. B. y D x C 1. C. y D 3x 1. D. y D 2x 1. ! !
Câu 22. Cho hình chữ nhật ABCD có AB D 4; AD D 3. Độ dài vectơ AC DB bằng A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 23. Tất cả các giá trị của m để đường thẳng y D x C m cắt parabol y D 2x2 C 3x 5 tại hai
điểm phân biệt nằm bên trái trục tung là 11 11 A. m < 5. B. m 5. C. m < 5. D. < m < 5. 2 2
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M. 3I 2/; N.5I 3/ thì tọa độ trung điểm của đoạn thẳng MN là 1 5 A. 4I . B. .8I 1/. C. .2I 5/. D. 1I . 2 2
Câu 25. Hàm số y D 2x2 4x C 10
A. đồng biến trên khoảng . 1I 2/ và nghịch biến trên . 2I C1/.
B. nghịch biến trên khoảng . 1I 2/ và đồng biến trên . 2I C1/.
C. đồng biến trên khoảng . 1I 1/ và nghịch biến trên . 1I C1/.
D. nghịch biến trên khoảng . 1I 1/ và đồng biến trên . 1I C1/.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 3/3 Mã đề 100
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 10
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI Môn Toán
Năm học 2017 – 2018
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1. Cho hàm số y D x2 2x 3.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị .P / của hàm số trên.
2. Chứng minh rằng .P / cắt đường thẳng .d / W y D 2x
7 tại một điểm A duy nhất. Lập phương
trình đường thẳng qua A và vuông góc với d .
3. Tìm m để phương trình jx2 2x
3j D m có bốn nghiệm phân biệt. ! ! ! !
Câu 2. Cho tam giác ABC và một điểm I thỏa mãn IA 2IB C 4IC D 0 . ! ! !
1. Biểu thị vectơ AI theo hai vectơ AB và AC . ! 2 !
2. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC và J là điểm thỏa mãn: AJ D AB. Chứng minh rằng: ba 3 điểm I; J; G thẳng hàng.
Câu 3. Cho tam giác ABC . Gọi O; I lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp và tâm đường tròn nội
tiếp tam giác ABC I A0; B0; C 0 lần lượt là các giao điểm của các đường phân giác trong của tam giác ! ! ! !
ABC với đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Chứng minh rằng: OA0 C OB0 C OC 0 D OI . —HẾT— 1