Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 11 CB năm 2021 – 2022 trường THPT chuyên Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 11 CB năm học 2021 – 2022 trường THPT chuyên Vĩnh Phúc, tỉnh Vĩnh Phúc (đề thi dành cho học sinh lớp 11 

Mã đ 101 Trang 1/4
S GD - ĐT VĨNH PHÚC
TRƯNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC
--------------------
thi có 04 trang)
KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN LP 11 CB
Thi gian làm bài: 60 phút
(không k thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
S báo danh:
.............
Mã đề 101
PHN I. TRC NGHIM
Câu 1. T các s 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có th lập được bao nhiêu s có 7 ch s khác nhau mà ba ch s chn
đứng k nhau?
A. 2.6! B. 2.7! C. 6! D. 7!
Câu 2. Cho
3
sin
5
x
=
2
x
π
π
<<
. Tính
tan
4
x
π



A. 8 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 3. Trong mt phng Oxy, cho điểm
)
0;
3
(A
. Tìm ta đ nh ca A qua phép quay tâm
O
góc quay
.
2
π
A.
B.
).
3
;
3
(
C.
).0;3(
D.
).
3;0(
Câu 4. Cho hình thang
ABCD
,AB CD
hai đáy và
2
CD AB
=
. Gi E trung điểm ca
CD
. nh ca
tam giác
ADE
qua phép tnh tiến theo vec
AB

A. tam giác ABC. B. tam giác AEB. C. tam giác BEC. D. tam giác ABC.
Câu 5. Trong mt phng vi h ta đ Oxy, cho đường thng
:2 3 0d xy+−=
. Viết phương trình nh ca
đường thng
d
qua phép v t tâm
O
t s 2.
A.
2 60xy
++=
. B.
2 60xy
+−=
. C.
4 2 30xy+ −=
. D.
2 20xy +=
.
Câu 6. Phương trình lượng giác:
2cos 2 0
x +=
có nghim là:
A.
7
2
4
7
2
4
xk
xk
π
π
π
π
= +
= +
B.
2
4
4
xk
xk
π
π
π
π
= +
= +2
C.
3
2
4
3
2
4
xk
xk
π
π
π
π
= +
= +
D.
4
3
2
4
xk
xk
π
π
π
π
= +2
= +
Câu 7. Giải phương trình
( )
1
cot 4 20
3
x °=
ta được
A.
30 .45 ,x kk= °+ °
B.
35 .90 ,x kk= °+ °
C.
20 .45 ,x kk= °+ °
D.
20 .90 ,x kk= °+ °
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Tn tại phép đồng dng biến tam giác thành tam giác bng nó.
Mã đ 101 Trang 2/4
B. Thc hin liên tiếp phép tnh tiến và phép quay ta được một phép đồng dng.
C. Phép đồng dng biến tam giác thành tam giác bng nó.
D. Phép dời hình là phép đồng dng.
Câu 9. Cho
,nk
vi
0 kn<≤
. Mệnh đề nào có giá tr sai?
A.
!.
kk
nn
A kC=
B.
0
1P
=
C.
k nk
nn
CC
=
D.
n
nn
PC=
Câu 10. Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A.
sin 3 0x +=
B.
tan 3 0x +=
C.
2
2cos cos 1 0xx −=
D.
3sin 2 0x −=
Câu 11. Nghiệm của phương trình
2cos 2 2cos 2 0xx
+ −=
.
A.
3
xk
π
π
=± +2
B.
3
xk
π
π
=±+
C.
2
4
xk
π
π
=±+
D.
4
xk
π
π
=±+
Câu 12. Mt lp có 30 hc sinh gm 12 hc sinh nam, 18 hc sinh n, cn chn ra 5 hc sinh gm c nam và
n đi thi giới thiệu sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong đó có ít nhất 3 n?
A. 28800 B. 90576 C. 14400 D. 53856
Câu 13. Dũng 8 ngưi bạn. Dũng muốn mi 4 trong 8 người bạn đó về quê chơi vào cuối tuần. Nhưng
trong 8 người bạn đó, có 2 bạn là Hùng và Tuấn không thích đi chơi với nhau. Như vậy s cách chn nhóm 4
người để v quê của Dũng là?
A.
4
8
C
B.
43
66
2CC+
C.
43
66
CC+
D.
43
67
CC+
Câu 14. Mt t hc sinh có 5 nam và 5 n xếp thành 1 hàng dọc sao cho không học sinh cùng giới tính
đứng k nhau. S cách xếp là:
A.
( )
2
2. 5!
B. 2.5! C. 5!.5! D. 10!
Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép quay là một phép di hình.
B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có bán kính bng nó.
D. Phép quay biến đoạn thng thành đoạn thẳng có độ dài bng nó.
Câu 16. Trong mt phng vi h ta đ Oxy, cho điểm
)1;3( A
. Gi
(;)Bab
nh ca đim
A
qua phép
quay tâm
O
góc quay -
.
2
π
Tính
.
22
baS +=
A.
10.S =
B.
2.S
=
C.
8.S
=
D.
4.S
=
Câu 17. 3 môn thi Toán, Lí, Hóa cần xếp vào 3 bui thi, mi buổi 1 môn sao cho môn Toán không thi buổi
đầu thì s cách xếp là:
A. 5 B. 3! C. 3! – 2! D. 2!
Câu 18. Số các chữ số tự nhiên có hai chữ số mà hai ch số đó đều là hai số chẵn là:
Mã đ 101 Trang 3/4
A. 18. B. 15. C. 16. D. 20.
Câu 19. Trong mt phng vi h ta đ Oxy, cho vectơ
(2; 1)v =
điểm
( 3; 2)M
. Tìm ta đ nh
'
M
ca
điểm M qua phép tnh tiến theo vectơ
v
.
A.
( )
' 1; 1M
. B.
( )
' 5; 3M
. C.
( )
' 1;1M
. D.
( )
' 1; 1M
.
Câu 20. Tập xác định ca hàm s
cot
cos 1
x
y
x
=
là:
A.
{ }
\ 2,kk
π

B.
{ }
\,kk
π

C.
\ 2,
2
kk
π
π

+∈



D.
\,
2
k
k
π




Câu 21. Trong mt phng vi h ta đ Oxy, cho hai điểm
( )
2; 4A
,
( )
1; 2B −−
. Biết đim
B
là nh ca đim
A
qua phép v t tâm
I
t s
. Tìm ta đ điểm
I
.
A.
(
)
4; 8I −−
. B.
( )
0; 0
I
. C.
( )
1; 2I
. D.
(
)
5;10
I
.
Câu 22. Từ các chữ số 1,3, 5, 7, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số ?
A. 25. B. 3125. C. 3215. D. 120.
Câu 23. Phương trình
2sin cos 3 cos2 0x x xm+ +=
có nghim khi và ch khi:
A.
2m
B.
22m
−<
C.
22m−≤ <
D.
22m−≤
Câu 24. Phương trình
sin 3 cos 2xx−=
có các nghim là:
A.
5
,
6
kk
π
π
+∈
B.
2,
6
kk
π
π
+∈
C.
5
2,
6
kk
π
π
+∈
D.
,
6
kk
π
π
+∈
Câu 25. Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
sinyx=
trên đoạn
;
23
ππ

−−


lần lượt là:
A.
3
;1
2
−−
B.
3
;2
2
−−
C.
1; 3−−
D.
3
;1
2
Câu 26. Phương trình
12
cot
2
x =
ch có các nghim là:
A.
( )
6
x kk
π
π
=−+
B.
( )
3
x kk
π
π
=+∈
C.
( )
6
x kk
π
π
=+∈
D.
( )
3
x kk
π
π
=−+
Câu 27. Phương trình
sin cosxx=
ch có các nghim là:
A.
( )
4
x kk
π
π
=+∈
B.
4
xk
π
π
= +
( )
4
x kk
π
π
=−+
C.
( )
2
4
x kk
π
π
=+∈
D.
2
4
xk
π
π
= +
( )
2
4
x kk
π
π
=−+
Câu 28. Điu kiện xác định ca hàm s
tan
cos 1
x
y
x
=
là:
Mã đ 101 Trang 4/4
A.
2xk
π
B.
2
3
xk
xk
π
π
π
π
≠+
≠+
C.
2
3
xk
π
π
= +
D.
2
2
xk
xk
π
π
π
≠+
PHN 2. T LUN
Câu 29. Giải phương trình:
3 sin 2 sin 2 1
2
xx
π

+ +=


Câu 30. Cho đường tròn (C):
22
( 1) ( 2) 4xy++ =
. Viết phương trình đường tròn (C) sao cho (C) là nh ca
(C’) qua phép tnh tiến theo vectơ
(2; 3)
u =
.
Câu 31. Chng minh rng:
( )
+−
2
nn n
2n k 2n k 2n
C .C C
vi
∀∈
n,k
≤≤0kn
------ HT ------
Mã đ 102 Trang 1/4
S GD - ĐT VĨNH PHÚC
TRƯNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC
--------------------
thi có 04 trang)
KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN LP 11 CB
Thi gian làm bài: 60 phút
(không k thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
S báo danh:
.............
Mã đề 102
PHN I. TRC NGHIM
Câu 1. Cho
,nk
vi
0 kn
<≤
. Mệnh đề nào có giá tr sai?
A.
!.
kk
nn
A kC
=
B.
0
1
P =
C.
k nk
nn
CC
=
D.
n
nn
PC=
Câu 2. Phương trình
sin cosxx=
ch có các nghim là:
A.
( )
4
x kk
π
π
=+∈
B.
(
)
2
4
x kk
π
π
=+∈
C.
4
xk
π
π
= +
( )
4
x kk
π
π
=−+
D.
2
4
xk
π
π
= +
(
)
2
4
x kk
π
π
=−+
Câu 3. Phương trình
2sin cos 3 cos2 0x x xm+ +=
có nghim khi và ch khi:
A.
2m
B.
22m−≤
C.
22m−≤ <
D.
22m−<
Câu 4. Dũng có 8 người bạn. Dũng muốn mời 4 trong 8 người bạn đó về quê chơi vào cuối tuần. Nhưng trong
8 người bạn đó, có 2 bạn là Hùng Tuấn không thích đi chơi với nhau. Như vậy s cách chọn nhóm 4 người
để v quê của Dũng là?
A.
43
66
2CC+
B.
43
67
CC+
C.
4
8
C
D.
43
66
CC+
Câu 5. Cho
3
sin
5
x =
2
x
π
π
<<
. Tính
tan
4
x
π



A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
Câu 6. Mt lp có 30 hc sinh gm 12 học sinh nam, 18 học sinh n, cn chn ra 5 hc sinh gm c nam và
n đi thi giới thiệu sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong đó có ít nhất 3 n?
A. 28800 B. 90576 C. 53856 D. 14400
Câu 7. Phương trình
12
cot
2
x =
ch có các nghim là:
A.
( )
6
x kk
π
π
=−+
B.
( )
3
x kk
π
π
=+∈
C.
( )
6
x kk
π
π
=+∈
D.
( )
3
x kk
π
π
=−+
Mã đ 102 Trang 2/4
Câu 8. Trong mt phng vi h ta đ Oxy, cho hai điểm
( )
2; 4A
,
( )
1; 2B −−
. Biết đim
B
nh ca đim
A
qua phép vị t tâm
I
t s
. Tìm tọa đ điểm
I
.
A.
( )
0; 0I
. B.
( )
1; 2I
. C.
( )
4; 8I −−
. D.
( )
5;10I
.
Câu 9. Tập xác định ca hàm s
cot
cos 1
x
y
x
=
là:
A.
{ }
\ 2,kk
π

B.
{ }
\,
kk
π

C.
\,
2
k
k
π




D.
\ 2,
2
kk
π
π

+∈



Câu 10. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Thc hin liên tiếp phép tịnh tiến và phép quay ta được một phép đồng dng.
B. Tn tại phép đồng dng biến tam giác thành tam giác bng nó.
C. Phép đồng dng biến tam giác thành tam giác bng nó.
D. Phép dời hình là phép đồng dng.
Câu 11. Trong mt phng vi h ta đ Oxy, cho đường thng
:2 3 0d xy
+−=
. Viết phương trình nh ca
đường thng
d
qua phép vị t tâm
O
t s 2.
A.
2 20
xy +=
. B.
2 60xy
++=
. C.
4 2 30xy+ −=
. D.
2 60
xy+−=
.
Câu 12. 3 môn thi Toán, Lí, Hóa cần xếp vào 3 bui thi, mi buổi 1 môn sao cho môn Toán không thi buổi
đầu thì số cách xếp là:
A. 2! B. 3! – 2! C. 3! D. 5
Câu 13. Cho hình thang
ABCD
,AB CD
là hai đáy và
2CD AB
=
. Gi E là trung điểm ca
CD
. nh ca
tam giác
ADE
qua phép tịnh tiến theo vec
AB

A. tam giác BEC. B. tam giác AEB. C. tam giác ABC. D. tam giác ABC.
Câu 14. T các s 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có th lập được bao nhiêu số có 7 ch s khác nhau ba ch s chn
đứng k nhau?
A. 2.6! B. 2.7! C. 7! D. 6!
Câu 15. Trong mt phng vi h ta đ Oxy, cho vectơ
(2; 1)v =
điểm
( 3; 2)M
. Tìm ta đ nh
'M
ca
điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ
v
.
A.
( )
' 1;1M
. B.
( )
' 1; 1M
. C.
( )
' 5; 3M
. D.
( )
' 1; 1M
.
Câu 16. Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
sinyx=
trên đoạn
;
23
ππ

−−


lần lượt là:
A.
3
;1
2
B.
1; 3−−
C.
3
;2
2
−−
D.
3
;1
2
−−
Câu 17. Trong mt phng vi h ta đ Oxy, cho điểm
)1;3( A
. Gi
(;)
Bab
nh ca đim
A
qua phép
quay tâm
O
góc quay -
.
2
π
Tính
.
22
baS +=
Mã đ 102 Trang 3/4
A.
10.S =
B.
8.
S
=
C.
2.S =
D.
4.S =
Câu 18. Nghiệm của phương trình
2cos 2 2cos 2 0xx+ −=
.
A.
3
xk
π
π
=±+
B.
2
4
xk
π
π
=±+
C.
3
xk
π
π
=± +2
D.
4
xk
π
π
=±+
Câu 19. Giải phương trình
( )
1
cot 4 20
3
x °=
ta được
A.
20 .90 ,
x kk= °+ °
B.
35 .90 ,x kk= °+ °
C.
30 .45 ,
x kk= °+ °
D.
20 .45 ,x kk
= °+ °
Câu 20. Phương trình
sin 3 cos 2xx−=
có các nghim là:
A.
,
6
kk
π
π
+∈
B.
5
,
6
kk
π
π
+∈
C.
5
2,
6
kk
π
π
+∈
D.
2,
6
kk
π
π
+∈
Câu 21. Từ các chữ số 1,3, 5, 7, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số ?
A. 3215. B. 120. C. 3125. D. 25.
Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thng song song hoặc trùng với nó.
B. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có bán kính bng nó.
C. Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài bng nó.
D. Phép quay là một phép dời hình.
Câu 23. Phương trình lượng giác:
2cos 2 0x
+=
nghim là:
A.
7
2
4
7
2
4
xk
xk
π
π
π
π
= +
= +
B.
2
4
4
xk
xk
π
π
π
π
= +
= +2
C.
3
2
4
3
2
4
xk
xk
π
π
π
π
= +
= +
D.
4
3
2
4
xk
xk
π
π
π
π
= +2
= +
Câu 24. Trong mt phng Oxy, cho điểm
)0
;3(
A
. Tìm tọa đ nh ca A qua phép quay tâm
O
góc quay
.
2
π
A.
B.
).3;0(
C.
).0;3(
D.
).
3;0
(
Câu 25. Mt t hc sinh có 5 nam và 5 n xếp thành 1 hàng dc sao cho không có học sinh cùng gii tính
đứng k nhau. Số cách xếp là:
A. 2.5! B.
( )
2
2. 5!
C. 10! D. 5!.5!
Câu 26. Điều kiện xác định ca hàm s
tan
cos 1
x
y
x
=
là:
A.
2xk
π
B.
2
2
xk
xk
π
π
π
≠+
C.
2
3
xk
π
π
= +
D.
2
3
xk
xk
π
π
π
π
≠+
≠+
Câu 27. Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
Mã đ 102 Trang 4/4
A.
tan 3 0x +=
B.
sin 3 0x +=
C.
2
2cos cos 1 0xx −=
D.
3sin 2 0x −=
Câu 28. Số các chữ số tự nhiên có hai chữ số mà hai ch số đó đều là hai số chẵn là:
A. 18. B. 20. C. 15. D. 16.
PHN 2. T LUN
Câu 29. Giải phương trình:
3 sin 2 sin 2 1
2
xx
π

+ +=


Câu 30. Cho đường tròn (C):
22
( 1) ( 2) 4xy++ =
. Viết phương trình đường tròn (C) sao cho (C) là nh ca
(C’) qua phép tịnh tiến theo vectơ
(2; 3)u
=
.
Câu 31. Chng minh rng:
( )
+−
2
nn n
2n k 2n k 2n
C .C C
vi
∀∈
n,k
≤≤0kn
------ HT ------
S GD - ĐT VĨNH PHÚC
TRƯNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC
--------------------
ĐÁP ÁN KIM TRA GIA HỌC KÌ I
NĂM HC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN LP 11 CB
I. PHẦN TRC NGHIM (28 câu, mỗi câu 0.25đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
101
C
C
D
C
B
C
C
C
D
A
C
B
B
A
B
A
C
D
C
B
C
B
D
C
A
A
A
D
102
D
A
B
A
B
B
A
B
B
C
D
B
A
D
A
D
A
B
D
C
C
A
C
B
B
B
B
B
103
D
D
C
B
C
C
C
B
A
A
B
D
A
B
C
A
A
B
D
A
D
A
A
A
A
D
B
A
104
B
C
A
A
D
B
D
C
B
B
D
D
A
D
B
A
D
C
D
D
B
B
A
C
D
D
B
D
105
C
D
C
B
D
D
D
A
B
D
C
D
D
B
A
B
A
B
C
C
D
C
C
D
A
B
C
C
106
C
D
A
C
B
B
D
D
A
A
B
C
D
D
D
A
C
B
A
A
B
B
C
A
C
D
D
A
107
D
C
B
A
B
A
A
D
D
A
B
D
D
D
A
C
B
B
A
A
B
C
C
D
C
B
D
B
108
D
D
B
D
B
C
D
A
A
A
C
D
B
B
D
B
B
D
B
D
A
A
A
A
A
B
A
A
II. PHN T LUN (3 câu, mỗi câu 1đ)
Câu
Ni dung
Đim
29 (1đ)
Giải phương trình:
3 sin 2 sin 2 1
2
xx
π

+ +=


31 1 1
3 sin 2 cos 2 1 sin 2 cos 2 sin 2
2 2 2 62
PT x x x x x
π

+ = + = +=


( )
22
66
5
22
3
66
xk
xk
k
xk
xk
ππ
π
π
π
ππ
π
π
=
+=+
⇔∈
= +
+= +
Kết luận:....
0.5
0.25
0.25
(C) có tâm
(1; 2)I
và bán kính
2
R =
'( ; )I ab
là điểm sao cho I ảnh của
'( ; )I ab
qua phép tịnh tiến theo vectơ
(2;3)u =
.
0.25
30 (1đ)
Ta có
12 1
23 5
aa
bb
=+=


−= + =

. Vậy
'( 1; 5)I −−
Đường tròn (C) là có tâm là I’ và bán kính
'2RR= =
.
Phương trình (C):
( )
( )
22
1 54xy+ ++ =
.
0.25
0.25
0.25
31 (1đ)
Ta đt
( )
( )
( )
(
)
( )
( )
( )
( )
+−
+
+−
=
+−
++ −−
=
++
=
k
nn
k 2n k 2n k
k1
2n k ! 2n k !
.
n! n k ! n! n k !
2n k 1 ! 2n k 1 !
.
n! n k 1 n!
a
a
n!
a
k1
C .C
.
Để chứng minh BĐT trên ta chứng minh
+
>
k k1
aa
,
∀∈
k ,0 k n
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
+
+ ++ −−
>>
−+
+ + −−
k k1
2n k ! 2n k ! 2n k 1 ! 2n k 1 !
..
n! n k ! n! n k ! n! n k 1 n! n
a
k
a
1!
++
> + >+
++ ++
2n k 2n k 1 n n
11
nk nk1 nk nk1
(đúng).
( )
+ +−
⇒>>>> ⇒>
01 0
2
nn n
k k 1 k 2n k 2n k 2n
aa aa aa C .C C...
.
0.25
0.25
0.25
0.25
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
| 1/10

Preview text:

SỞ GD - ĐT VĨNH PHÚC
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN LỚP 11 CB --------------------
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............. Mã đề 101 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số có 7 chữ số khác nhau mà ba chữ số chẵn đứng kề nhau? A. 2.6! B. 2.7! C. 6! D. 7! Câu 2. Cho 3  π sin x = và π 
< x < π . Tính tan −  x 5 2 4    A. 8 B. 5 C. 7 D. 6 π
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm 0 ; 3 ( A
) . Tìm tọa độ ảnh của A qua phép quay tâm O góc quay . 2 A. ( ; 0 − ). 3 B. ; 3 ( − ). 3 C. (− ). 0 ; 3 D. ( ). 3 ; 0
Câu 4. Cho hình thang ABCD AB,CD là hai đáy và CD = 2AB . Gọi E là trung điểm của CD . Ảnh của 
tam giác ADE qua phép tịnh tiến theo vec tơ AB
A. tam giác ABC.
B. tam giác AEB.
C. tam giác BEC.
D. tam giác ABC.
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x + y − 3 = 0 . Viết phương trình ảnh của
đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số 2.
A. 2x + y + 6 = 0 .
B. 2x + y − 6 = 0 .
C. 4x + 2y − 3 = 0.
D. x − 2y + 2 = 0 .
Câu 6. Phương trình lượng giác: 2cos x + 2 = 0 có nghiệm là:  7π  3π x = + k2π  π x = + k2π  π A.  4 x = + k π   4 x = + k π 2   B. 2 4 C. D.   4   7 − π  3 − π x = + k2π π −  x = + k2π  3π  x = + k π 2 x = + k2π  4  4  4  4
Câu 7. Giải phương trình ( x − °) 1 cot 4 20 = ta được 3
A. x = 30° + k.45 ,°k ∈
B. x = 35° + k.90 ,°k ∈
C. x = 20° + k.45 ,°k ∈
D. x = 20° + k.90 ,°k ∈
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
Tồn tại phép đồng dạng biến tam giác thành tam giác bằng nó. Mã đề 101 Trang 1/4
B. Thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến và phép quay ta được một phép đồng dạng.
C. Phép đồng dạng biến tam giác thành tam giác bằng nó.
D. Phép dời hình là phép đồng dạng.
Câu 9. Cho n,k ∈  với 0 < k n . Mệnh đề nào có giá trị sai? A. k A = k!. k C B. P = 1 C. k n k C C − = D. n P = C n n 0 n n n n
Câu 10. Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. sin x + 3 = 0
B. tan x + 3 = 0 C. 2
2cos x − cos x −1 = 0
D. 3sin x − 2 = 0
Câu 11. Nghiệm của phương trình 2cos2x + 2cos x − 2 = 0. A. π π π x π = ± + k π 2
B. x = ± + kπ
C. x = ± + k
D. x = ± + kπ 3 3 4 4
Câu 12. Một lớp có 30 học sinh gồm 12 học sinh nam, 18 học sinh nữ, cần chọn ra 5 học sinh gồm cả nam và
nữ đi thi giới thiệu sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong đó có ít nhất 3 nữ? A. 28800 B. 90576 C. 14400 D. 53856
Câu 13. Dũng có 8 người bạn. Dũng muốn mời 4 trong 8 người bạn đó về quê chơi vào cuối tuần. Nhưng
trong 8 người bạn đó, có 2 bạn là Hùng và Tuấn không thích đi chơi với nhau. Như vậy số cách chọn nhóm 4
người để về quê của Dũng là? A. 4 C B. 4 3 C + 2C C. 4 3 C + C D. 4 3 C + C 8 6 6 6 6 6 7
Câu 14. Một tổ học sinh có 5 nam và 5 nữ xếp thành 1 hàng dọc sao cho không có học sinh cùng giới tính
đứng kề nhau. Số cách xếp là: A. ( )2 2. 5! B. 2.5! C. 5!.5! D. 10!
Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép quay là một phép dời hình.
B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có bán kính bằng nó.
D. Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài bằng nó.
Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A ; 3 ( − ) 1 . Gọi B( ;
a b) là ảnh của điểm A qua phép π
quay tâm O góc quay - . Tính 2 2
S = a + b . 2
A. S =10.
B. S = 2.
C. S = 8. D. S = 4.
Câu 17. Có 3 môn thi Toán, Lí, Hóa cần xếp vào 3 buổi thi, mỗi buổi 1 môn sao cho môn Toán không thi buổi
đầu thì số cách xếp là: A. 5 B. 3! C. 3! – 2! D. 2!
Câu 18. Số các chữ số tự nhiên có hai chữ số mà hai chữ số đó đều là hai số chẵn là: Mã đề 101 Trang 2/4 A. 18. B. 15. C. 16. D. 20. 
Câu 19. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho vectơ v = (2; 1) − và điểm M ( 3
− ;2) . Tìm tọa độ ảnh M ' của 
điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v . A. M '(1;− ) 1 .
B. M '(5;3) . C. M '( 1; − ) 1 . D. M '(1; ) 1 .
Câu 20. Tập xác định của hàm số cot x y = là: cos x −1
A.  \{k2π ,k ∈ }
B.  \{kπ ,k ∈ }  C. π kπ   \  k2π ,k  + ∈
D.  \  ,k ∈ 2     2 
Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;4) , B( 1;
− − 2) . Biết điểm B là ảnh của điểm
A qua phép vị tự tâm I tỉ số k = 2
− . Tìm tọa độ điểm I . A. I ( 4; − − 8) .
B. I (0;0) .
C. I (1;2). D. I (5;10) .
Câu 22. Từ các chữ số 1,3, 5, 7, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số ? A. 25. B. 3125. C. 3215. D. 120.
Câu 23. Phương trình 2sin xcos x + 3 cos2x + m = 0 có nghiệm khi và chỉ khi:
A. m ≤ 2 B. 2
− < m ≤ 2 C. 2
− ≤ m < 2 D. 2 − ≤ m ≤ 2
Câu 24. Phương trình sin x − 3cos x = 2 có các nghiệm là: A. 5π π + kπ ,k ∈ π π 
B. + k2π,k ∈
C. 5 + k2π,k ∈
D. + kπ,k ∈ 6 6 6 6
Câu 25. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin x trên đoạn  π π ;  − − lần lượt là:  2 3    A. 3 − ; 1 − B. 3 − ; 2 − C. 1; − − 3 D. 3 ; 1 − 2 2 2
Câu 26. Phương trình 12 cot x = − chỉ có các nghiệm là: 2 A. π x π
= − + kπ (k ∈)
B. x = + kπ (k ∈) 6 3 C. π π
x = + kπ (k ∈)
D. x = − + kπ (k ∈) 6 3
Câu 27. Phương trình sin x = cos x chỉ có các nghiệm là: A. π π π
x = + kπ (k ∈)
B. x = + kπ và x = − + kπ (k ∈) 4 4 4 C. π
x = + k2π (k ∈ π ) D. x π
= + k2π và x = − + k2π (k ∈) 4 4 4
Câu 28. Điều kiện xác định của hàm số tan x y = là: cos x −1 Mã đề 101 Trang 3/4  π x ≠ + kπ  π
A. x k B.  2 π x ≠ + kπ 
C. x = + k D.  2 π  3 x ≠ + kπ x k2π  3 PHẦN 2. TỰ LUẬN  π
Câu 29. Giải phương trình: 3 sin 2x sin 2x + + =   1  2 
Câu 30. Cho đường tròn (C): 2 2
(x −1) + (y + 2) = 4 . Viết phương trình đường tròn (C′) sao cho (C) là ảnh của
(C’) qua phép tịnh tiến theo vectơ u = (2;3) . 2
Câu 31. Chứng minh rằng: n n n C2n+k.C2n− ≤ k
(C2n) với ∀n,k∈ và 0≤k≤n
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4 SỞ GD - ĐT VĨNH PHÚC
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN LỚP 11 CB --------------------
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............. Mã đề 102 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho n,k ∈  với 0 < k n . Mệnh đề nào có giá trị sai? A. k A = k!. k C B. P = 1 C. k n k C C − = D. n P = C n n 0 n n n n
Câu 2. Phương trình sin x = cos x chỉ có các nghiệm là: A. π π
x = + kπ (k ∈)
B. x = + k2π (k ∈) 4 4 C. π π π π
x = + kπ và x = − + kπ (k ∈)
D. x = + k2π và x = − + k2π (k ∈) 4 4 4 4
Câu 3. Phương trình 2sin xcos x + 3 cos2x + m = 0 có nghiệm khi và chỉ khi:
A. m ≤ 2 B. 2 − ≤ m ≤ 2 C. 2
− ≤ m < 2 D. 2 − < m ≤ 2
Câu 4. Dũng có 8 người bạn. Dũng muốn mời 4 trong 8 người bạn đó về quê chơi vào cuối tuần. Nhưng trong
8 người bạn đó, có 2 bạn là Hùng và Tuấn không thích đi chơi với nhau. Như vậy số cách chọn nhóm 4 người
để về quê của Dũng là? A. 4 3 C + 2C B. 4 3 C + C C. 4 C D. 4 3 C + C 6 6 6 7 8 6 6 Câu 5. Cho 3  π sin x = và π 
< x < π . Tính tan −  x 5 2 4    A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
Câu 6. Một lớp có 30 học sinh gồm 12 học sinh nam, 18 học sinh nữ, cần chọn ra 5 học sinh gồm cả nam và
nữ đi thi giới thiệu sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong đó có ít nhất 3 nữ? A. 28800 B. 90576 C. 53856 D. 14400
Câu 7. Phương trình 12 cot x = − chỉ có các nghiệm là: 2 A. π x π
= − + kπ (k ∈)
B. x = + kπ (k ∈) 6 3 C. π π
x = + kπ (k ∈)
D. x = − + kπ (k ∈) 6 3 Mã đề 102 Trang 1/4
Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;4) , B( 1;
− − 2) . Biết điểm B là ảnh của điểm
A qua phép vị tự tâm I tỉ số k = 2
− . Tìm tọa độ điểm I .
A. I (0;0) .
B. I (1;2). C. I ( 4; − − 8) . D. I (5;10) .
Câu 9. Tập xác định của hàm số cot x y = là: cos x −1
A.  \{k2π ,k ∈ }
B.  \{kπ ,k ∈ }  C.  π π  \ k   ,k  ∈
D.  \  + k2π,k ∈ 2      2 
Câu 10. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
Thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến và phép quay ta được một phép đồng dạng.
B. Tồn tại phép đồng dạng biến tam giác thành tam giác bằng nó.
C. Phép đồng dạng biến tam giác thành tam giác bằng nó.
D. Phép dời hình là phép đồng dạng.
Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x + y − 3 = 0 . Viết phương trình ảnh của
đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số 2.
A. x − 2y + 2 = 0 .
B. 2x + y + 6 = 0 .
C. 4x + 2y − 3 = 0.
D. 2x + y − 6 = 0 .
Câu 12. Có 3 môn thi Toán, Lí, Hóa cần xếp vào 3 buổi thi, mỗi buổi 1 môn sao cho môn Toán không thi buổi
đầu thì số cách xếp là: A. 2! B. 3! – 2! C. 3! D. 5
Câu 13. Cho hình thang ABCD AB,CD là hai đáy và CD = 2AB . Gọi E là trung điểm của CD . Ảnh của 
tam giác ADE qua phép tịnh tiến theo vec tơ AB
A. tam giác BEC.
B. tam giác AEB.
C. tam giác ABC.
D. tam giác ABC.
Câu 14. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số có 7 chữ số khác nhau mà ba chữ số chẵn đứng kề nhau? A. 2.6! B. 2.7! C. 7! D. 6! 
Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho vectơ v = (2; 1) − và điểm M ( 3
− ;2) . Tìm tọa độ ảnh M ' của 
điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v . A. M '( 1; − ) 1 . B. M '(1; ) 1 .
C. M '(5;3) . D. M '(1;− ) 1 .
Câu 16. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin x trên đoạn  π π ;  − − lần lượt là:  2 3    A. 3 ; 1 − B. 1; − − 3 C. 3 − − 2 − ; 2 − D. 3 ; 1 2 2
Câu 17. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A ; 3 ( − ) 1 . Gọi B( ;
a b) là ảnh của điểm A qua phép π
quay tâm O góc quay - . Tính 2 2
S = a + b . 2 Mã đề 102 Trang 2/4
A. S =10.
B. S = 8.
C. S = 2. D. S = 4.
Câu 18. Nghiệm của phương trình 2cos2x + 2cos x − 2 = 0. A. π x π π = ± + kπ B. π
x = ± + k
C. x = ± + k π 2
D. x = ± + kπ 3 4 3 4
Câu 19. Giải phương trình ( x − °) 1 cot 4 20 = ta được 3
A. x = 20° + k.90 ,°k ∈
B. x = 35° + k.90 ,°k ∈
C. x = 30° + k.45 ,°k ∈
D. x = 20° + k.45 ,°k ∈
Câu 20. Phương trình sin x − 3cos x = 2 có các nghiệm là: A. π π π π
+ kπ ,k ∈
B. 5 + kπ,k ∈
C. 5 + k2π,k ∈
D. + k2π,k ∈ 6 6 6 6
Câu 21. Từ các chữ số 1,3, 5, 7, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số ? A. 3215. B. 120. C. 3125. D. 25.
Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có bán kính bằng nó.
C. Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài bằng nó.
D. Phép quay là một phép dời hình.
Câu 23. Phương trình lượng giác: 2cos x + 2 = 0 có nghiệm là:  7π  3π x = + k2π  π x = + k2π  π A.  4 x = + k π   4 x = + k π 2   B. 2 4 C. D.   4   7 − π  3 − π x = + k2π π −  x = + k2π  3π  x = + k π 2 x = + k2π  4  4  4  4 π
Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm 0 ; 3 ( A
) . Tìm tọa độ ảnh của A qua phép quay tâm O góc quay . 2 A. ; 3 ( − ). 3 B. ( ). 3 ; 0 C. (− ). 0 ; 3 D. ( ; 0 − ). 3
Câu 25. Một tổ học sinh có 5 nam và 5 nữ xếp thành 1 hàng dọc sao cho không có học sinh cùng giới tính
đứng kề nhau. Số cách xếp là: A. 2.5! B. ( )2 2. 5! C. 10! D. 5!.5!
Câu 26. Điều kiện xác định của hàm số tan x y = là: cos x −1  π  π x ≠ + kπ
A. x k
B. x ≠ + kπ π   2
C. x = + k D.  2   3 π x k2π x ≠ + kπ  3
Câu 27. Phương trình nào sau đây vô nghiệm: Mã đề 102 Trang 3/4
A. tan x + 3 = 0
B. sin x + 3 = 0 C. 2
2cos x − cos x −1 = 0
D. 3sin x − 2 = 0
Câu 28. Số các chữ số tự nhiên có hai chữ số mà hai chữ số đó đều là hai số chẵn là: A. 18. B. 20. C. 15. D. 16. PHẦN 2. TỰ LUẬN  π
Câu 29. Giải phương trình: 3 sin 2x sin 2x + + =   1  2 
Câu 30. Cho đường tròn (C): 2 2
(x −1) + (y + 2) = 4 . Viết phương trình đường tròn (C′) sao cho (C) là ảnh của
(C’) qua phép tịnh tiến theo vectơ u = (2;3) . 2
Câu 31. Chứng minh rằng: n n n C2n+k.C2n− ≤ k
(C2n) với ∀n,k∈ và 0≤k≤n
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 4/4 SỞ GD - ĐT VĨNH PHÚC
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN LỚP 11 CB --------------------
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu, mỗi câu 0.25đ)
MÃ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 101 C C D C B C C C D A C B B A B A C D C B C B D C A A A D 102 D A B A B B A B B C D B A D A D A B D C C A C B B B B B 103 D D C B C C C B A A B D A B C A A B D A D A A A A D B A 104 B C A A D B D C B B D D A D B A D C D D B B A C D D B D 105 C D C B D D D A B D C D D B A B A B C C D C C D A B C C 106 C D A C B B D D A A B C D D D A C B A A B B C A C D D A 107 D C B A B A A D D A B D D D A C B B A A B C C D C B D B 108 D D B D B C D A A A C D B B D B B D B D A A A A A B A A
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 câu, mỗi câu 1đ) Câu Nội dung Điểm  π 
Giải phương trình: 3 sin 2x + sin + 2x =   1  2  3 1 1  π  1
PT ⇔ 3 sin 2x + cos 2x =1 ⇔
sin 2x + cos 2x = ⇔ sin 2x + = 0.5 2 2 2 6    2 29 (1đ)  π π 2x + = + k2π x = kπ  6 6  ⇔  ⇔ π (k ∈) 0.25 π  5π  = + π 2 + = + 2 x k x k π  3  6 6 Kết luận:.... 0.25
(C) có tâm I(1; 2
− ) và bán kính R = 2
I '(a;b)là điểm sao cho I là ảnh của I '( ;
a b) qua phép tịnh tiến theo vectơ u = (2;3) . 0.25 30 (1đ) 1  = a + 2 a = 1 − 0.25 Ta có  ⇔ . Vậy I '( 1; − 5 − )  2 b 3 b  − = +  = 5 − 0.25
Đường tròn (C′) là có tâm là I’ và bán kính R ' = R = 2 .
Phương trình (C′): (x + )2 + ( y + )2 1 5 = 4 . 0.25  (2n + k)! (2n − k)! a = .  k n n n!(n + k)! n!(n − k)! Ta đặt a = k C2n+k.C2n− ⇒ k  . 0.25 (2n + k +1)! (2n − k −  1)! a = .  k+1 n!(n + k +1) n!(n −  k − 1)!
Để chứng minh BĐT trên ta chứng minh a > a , ∀k∈ ,0 ≤ k ≤ n 0.25 31 (1đ) k k+1 (
2n + k)! (2n − k)! (2n + k + 1)! (2n − k − 1)! Ta có: a > k ak+ ⇔ 1 ( . . n! n + k)! n!(n k) >
− ! n!(n + k + 1) n!(n − k − 1)! 2n − k 2n + k + 1 n n 0.25 ⇔ > ⇔ 1 + > 1 + (đúng). n − k n + k + 1 n − k n + k + 1 2
⇒ a > a > ... > a > n n n k ak+ ⇒ a > a ⇒ 0 1 1 0 k C2n+k.C2n− ≤ k (C2n) . 0.25
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • ĐÁP ÁN KTGK K11