Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 trường THCS Tô Hoàng – Hà Nội

Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 trường THCS Tô Hoàng – Hà Nội gồm 06 câu trắc nghiệm (1.5 điểm) và 05 câu tự luận (8.5 điểm), thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề), kỳ thi được diễn ra vào thứ Tư ngày 03 tháng 11 năm 2021, đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 trường THCS Tô Hoàng – Hà Nội

Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 trường THCS Tô Hoàng – Hà Nội gồm 06 câu trắc nghiệm (1.5 điểm) và 05 câu tự luận (8.5 điểm), thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề), kỳ thi được diễn ra vào thứ Tư ngày 03 tháng 11 năm 2021, đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận.

35 18 lượt tải Tải xuống
ĐỀ KIM TRA GIA H
C KÌ I
Môn: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra 3/11/2021
I. TRC NGHIM (1,0 điểm)
Em hãy chn kết qu đúng bng cách viết phương án em chọn ra t
giy thi
Câu 1. Giá tr ca biu thc x
2
2.x + 1 ti x = 11 là:
A. 99 B. 121 C. 100 D. 20
Câu 2. Kết qu ca phép tính
22
2022 2021
bng:
A. 1 B.
2
2021
2022



C. 10 D. 4043
Câu 3. Trong các hình sau, hình nào không có trc đi xng:
A. Hình bình hành B. Hình thang cân C. Tam giác cân D. Tam giác đều.
Câu 4. Cho hình v bên, gia hai đim
B
C
có chưng ngi vt.
Để tính đưc khong cách gia hai đim
B
C
ta cần đo độ dài
ca đon thng:
A.
AC
B.
DE
C.
AB
D.
BD
II. T LUN (9,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Cho biu thc
.
a) Rút gn biu thc
M
.
b) Tính giá tr ca biu thc
M
ti
1x 
.
c) Chng minh biu thc
M
luôn nhn giá tr dương với mi
x
.
Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân t.
a)
2 5 3 5x x x
b)
2
2
2xy
c)
2
3 10xx
.
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm
x
, biết:
a)
2
2 ( 3) 2 5x x x
b)
2
4 5(4 ) 0x x x
c)
22
7 6 7x x x x x
Bài 4. (3,5 điểm) Cho hình bình hành
ABCD
. Trên tia DA ly điểm
M
sao cho
AM AD
.
a) Chng minh t giác
AMBC
là hình bình hành.
b) Gi
O
là giao đim ca
AB
MC
, gi
I
là trung đim ca
AC
. Chng minh
OI
song song vi
MD
. Tính MD, biết OI = 2,5cm
c) Hai đưng thng
MB
DC
ct nhau ti
N
. Chứng minh ba đường thng
,,NA DB MC
đồng quy.
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
2
22
1
x
Q
x
(điu kin
1x 
)
---- Chúc các em làm bài tt!-----
D
E
B
C
A
TRƯỜNG THCS TÔ HOÀNG
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2021 2022
TRC NGHIM (Mi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: A Câu 4: B
T LUN
Bài
Ý
Đáp án
Biu đim
1
a
2
2 2 2 2
1 3 9 2 1 3 9M x x x x x x x x x x x
2
6 10xx
0,5
0,5
b
Thay
1x 
vào biu thc
M
ta có
2
1 6. 1 10M
Tính đưc
5M
0,25
0,25
c
2
2
6 9 1 3 1M x x x
.
2
30x 
vi mi
x
nên
10MM
vi mi
x
0.25
0,25
2
a
2 5 3 5 5 (2 3)x x x x x
0,5
b
2
2
2
( 2 )( 2 )
xy
x y x y

0,5
c
22
3 10 5 2 10 5 2( 5)
( 2)( 5)
x x x x x x x x
xx
0,25
0,25
3
a
2
22
2 ( 3) 2 5
2 6 2 5
65
5
6
x x x
x x x
x
x

Kl…..
0,25
0,25
b
2
4 5(4 ) 0
....
4 5 0
x x x
xx
Tìm được
4; 5xx
KL…..
0,25
0,25
c
22
2
7 6 7
...
7 6 0
x x x x x
xx
Tìm được x = 7
Kl…..
0,25
0,25
4
V hình đúng đến câu a được 0,25 đim
0,25
a
Chng minh
AM BC
;
//AM BC
Xét t giác
AMBC
, kết lun hình bình hành
0,25
0,25
0,5
b
Ch ra
O
là trung đim ca
CM
Chi ra
OI
là đưng trung bình ca
CAM
Suy ra
//OI MA
=>
//OI MD
Tính đưc MD = 10cm
0,25
0,5
0,25
0,5
c
Chứng minh C là trung điểm
DN
Chng minh
B
là trung đim
MN
.
Suy ra
;;NA DB MC
là ba đưng trung tuyến ca
MDN
;;NA DB MC
đồng quy
0,25
0,25
0,25
5
2
2
2
2 2 2
2 2 1 4 1 4
2 1 4 1 4
22
1 1 1
x x x
xx
x
Q
x x x
2
2
4 4 2
2 1 1
11
1
xx
x




0,25
N
I
O
M
C
A
B
D
2
2
10
1x




vi mi
1x 
nên
1Q
vi mi
1x 
.
Dấu “=” xảy ra khi
2
1 0 1
1
x
x
(tm điều kin)
Vy GTNN ca
Q
bng 1 khi
1x
.
0,25
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THCS TÔ HOÀNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra 3/11/2021
I. TRẮC NGHIỆM (1,0 điểm) Em hãy chọn kết quả đúng bằng cách viết phương án em chọn ra tờ giấy thi
Câu 1.
Giá trị của biểu thức x2 – 2.x + 1 tại x = 11 là: A. 99 B. 121 C. 100 D. 20
Câu 2. Kết quả của phép tính 2 2 2022  2021 bằng: 2  2021  A. 1 B.   C. 10 D. 4043  2022 
Câu 3. Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng: A. Hình bình hành B. Hình thang cân C. Tam giác cân D. Tam giác đều. B
Câu 4. Cho hình vẽ bên, giữa hai điểm B C có chướng ngại vật.
Để tính được khoảng cách giữa hai điểm B C ta cần đo độ dài C của đoạn thẳng: D A. AC B. DE C. AB D. BD E A
II. TỰ LUẬN (9,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Cho biểu thức M   x  2  x   x 2 1 3
x x  9 .
a) Rút gọn biểu thức M .
b) Tính giá trị của biểu thức M tại x  1  .
c) Chứng minh biểu thức M luôn nhận giá trị dương với mọi x .
Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) 2x x  5  3 x  5 b)  x  2 2 2  y c) 2
x  3x 10 .
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm x , biết: a) 2
2x(x  3)  2x  5 b) 2
x  4x  5(4  x)  0 c)  x   2 x x   2 7 6  x  7x
Bài 4. (3,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD . Trên tia DA lấy điểm M sao cho AM AD .
a) Chứng minh tứ giác AMBC là hình bình hành.
b) Gọi O là giao điểm của AB MC , gọi I là trung điểm của AC . Chứng minh OI song song với
MD . Tính MD, biết OI = 2,5cm
c) Hai đường thẳng MB DC cắt nhau tại N . Chứng minh ba đường thẳng N ,
A DB, MC đồng quy. 2 2x  2
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q   
(điều kiện x  1) x  2 1
---- Chúc các em làm bài tốt!-----
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2021 – 2022
TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: A Câu 4: B TỰ LUẬN Bài Ý Đáp án Biểu điểm 1 a
M   x  2  x   x 2 2 2 2 1 3
x x  9  x  2x 1 3x x x x  9 0,5 0,5 2
x  6x 10 b Thay 2 x  1
 vào biểu thức M ta có M    1  6.  1 10 0,25 Tính đượ 0,25 c M  5 c
M   x x      x  2 2 6 9 1 3 1 . 0.25 Vì  x  2 3
 0 với mọi x nên M 1 M  0 với mọi x 0,25 2 a
2x x  5  35  x   x  5(2x  3) 0,5 b x  2 2 2  y
 (x  2  y)(x  2  y) 0,5 c 2 2
x  3x 10  x  5x  2x 10  x x  5  2(x  5) 0,25
 (x  2)(x  5) 0,25 3 a 2
2x(x  3)  2x  5 2 2
2x  6x  2x  5 6  x  5 0,25 5  x  6 Kl….. 0,25 b 2
x  4x  5(4  x)  0 .... 0,25
x  4x 5  0
Tìm được x  4; x  5 0,25 KL….. c
x 7 2x x 6 2  x  7x ...
x 7 2x 6  0 0,25 Tìm được x = 7 Kl….. 0,25 4 M 0,25 A O B I N D C
Vẽ hình đúng đến câu a được 0,25 điểm a Chứng minh AM BC ; 0,25 AM / /BC 0,25
Xét tứ giác AMBC , kết luận hình bình hành 0,5 b
Chỉ ra O là trung điểm của CM 0,25
Chi ra OI là đường trung bình của CAM 0,5
Suy ra OI / /MA => OI / /MD 0,25 Tính được MD = 10cm 0,5 c
Chứng minh C là trung điểm DN 0,25
Chứng minh B là trung điểm MN . 0,25 Suy ra N ; A D ;
B MC là ba đường trung tuyến của MDN N ; A D ; B MC 0,25 đồng quy 5  2 2x 2  2 2 x  2x   1  4  x   1  4 2  x  2 1  4  x   1  4 Q     x  2 1 x  2 1 x  2 1 2 4 4  2   2        x 1 x   1 1 2 1  x 1  0,25 2  2  Vì 1  0   với mọi x  1
 nên Q 1 với mọi x  1  .  x 1  2 Dấu “=” xảy ra khi
1  0  x 1 (tm điều kiện) x 1
Vậy GTNN của Q bằng 1 khi x  1 . 0,25