Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Ngô Gia Tự – Đắk Lắk

Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Ngô Gia Tự – Đắk Lắk mã đề 225 gồm 02 trang với 16 câu trắc nghiệm (04 điểm) và 04 câu tự luận (06 điểm), thời gian làm bài 60 phút, kỳ thi được diễn ra vào ngày …

1/2 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Đề thi có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài?
A. 25. B. 20. C. 5. D. 120.
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn:
A.
sin 3yx=
. B.
t anxy =
. C.
cos 2
yx=
. D.
cot 1yx=
.
Câu 3. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình
2
2 tan 5tan 3 0xx+ +=
là:
A.
3
π
B.
. C.
3
arctan
2



. D.
6
π
.
Câu 4. Trên bàn 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Một học sinh
muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một cuốn tập thì số cách
chọn khác nhau là:
A. 480. B. 24. C. 60. D. 48.
Câu 5. Phương trình
2
sinx m 1=
có nghiệm khi:
A.
[ ]
m 1;1∈−
. B.
m0=
. C.
m1= ±
. D.
m 2; 2

∈−

.
Câu 6. Điểm nào sau đây là ảnh của M(1, 2) qua phép quay tâm O(0,0) góc quay 90
0
?
A. (-2, 1). B. (1, -2). C. (-1, -1). D. (2, -1).
Câu 7. Phép vị tự tỉ số k biến hình vuông thành:
A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình thoi. D. Hình chữ nhật.
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép đối xứng trục biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
C. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
D. Phép vị tự biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
Câu 9. Một người o cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng
miệng trong 5 loại quả tráng miệng một nước uống trong 3 loại nước uống. bao nhiêu cách chọn thực
đơn:
A.
15
. B. 75. C.
100
. D. 25.
Câu 10. Phương trình nào dưới đây vô nghiệm ?
A.
2 sin 2 cos 2xx+=
. B.
sin 3 3 cos3 2xx−=
.
C.
sin 3 1
2
x
π

−=


. D.
sin( ) 2
4
x
π
−=
.
Mã đề 001
2/2 - Mã đề 001
Câu 11. Tập xác định của hàm số
tan
2
x
y =
là:
A.
{ }
\ 2,DR k kZ
ππ
=+∈
. B.
\,
42
k
DR kZ
ππ

= +∈


.
C.
{ }
\ 2,DRk kZ
π
=
. D.
DR=
.
Câu 12. Tìm mệnh đề sai:
A. Phép vị tự là phép dời hình.
B. Phép vị tự có tỉ số k = ± 1 là phép dời hình.
C. Phép quay là phép đồng dạng.
D. Phép dời hình là phép đồng dạng với tỉ số k = 1.
Câu 13. Nghiệm của phương trình
cos 2 0x =
là:
A.
kx
π
=
. B.
2
xk
π
=
. C.
k
42
x
ππ
= +
. D.
k
4
x
π
π
= +
.
Câu 14. Gieo một đồng tiền xu 2 lần. Số phần tử của tập không gian mẫu là:
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 15. Điểm nào sau đây là ảnh của M (-4, 5) qua phép tịnh tiến theo
( )
1; 3v

A. A( -3, 2). B. C(0, 2). C. D(5, -8). D. B(-5, 8).
Câu 16. Trong một bình đựng 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên ra 2 viên. Có bao nhiêu cách
lấy được 2 viên cùng màu?
A. 18. B. 22. C. 9. D. 4.
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
a) Giải phương trình:
5cos 2sin2 0xx−=
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
4
sin 6
3
yx=
Câu 2. (1,0 điểm) Tìm hệ số của
7
x
trong khai triển của biểu thức
(
)
9
3 x
.
Câu 3. (2,5 điểm) Cho chóp S.ABCD đáy là tứ giác lồi ABCD (AB không song song với CD). Lấy K
thuộc đoạn BC, I trung điểm SA.
a) Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD).
b) Tìm giao điểm của KI và (SBD).
Câu 4. (1,0 điểm) thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau sao cho trong đó 4 chữ
số chẵn, 3 chữ số lẻ và chữ số hàng nghìn phải là chữ số chẵn.
------ HẾT ------
https://toanmath.com/
Ghi chú:
- HỌC SINH LÀM BÀI TRÊN GIẤY TRẢ LỜI TỰ LUẬN.
- Học sinh ghi rõ MÃ ĐỀ vào tờ bài làm.
- Phần I, học sinh kẻ bảng và điền đáp án (bằng chữ cái in hoa) mà em chọn vào các ô tương ứng:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Trả
lời
1
S GD&ĐT ĐẮK LK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA T
KIM TRA GIA HC K 1
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN Khi lp 11
Thi gian làm bài : 60 phút
PHN 1 – ĐÁP ÁN TRẮC NGHIM
001 002 003 004 005 006 007 008
1
D
C
C
D
C
B
D
C
2
C
C
B
D
D
D
D
B
3
B
A
C
C
B
B
B
C
4
B
D
D
B
C
B
A
B
5
D
D
D
A
B
D
C
C
6
A
C
A
A
A
C
D
A
7
B
B
B
B
C
B
B
D
8
D
A
D
C
B
A
C
B
9
B
C
D
A
C
D
D
B
10
D
A
B
B
B
A
A
C
11
A
B
A
A
A
A
A
D
12
A
D
A
B
D
D
C
D
13
C
B
C
D
D
C
B
C
14
C
A
B
D
C
C
C
A
15
A
D
C
D
A
A
A
A
16
C
B
A
C
D
A
B
D
PHN 2 - ĐÁP ÁN TỰ LUN
Câu Ni dung Điểm
Câu 1
(1,5
điểm)
a)
( )
( )
5cos 2sin2 0
5cos 4 sin cos 0 cos 5 4sin 0
cos 0
5
sin
4
2
xx
x xx x x
x
xl
xk
π
π
−=
⇔− = =
=
=
⇔= +
KL: Vậy phương trình có một họ nghiệm.
0,25
0,25x2
0,25
2
Câu Ni dung Điểm
b)
4
sin 6
3
yx=
Ta có:
22 4 14 22 14
1 sin 1 sin 6
33 3 3 3
xx y
−−
⇔− ⇔−
Vy
22
min
3
R
y =
tại
2
2
xk
π
π
=−+
.
0,25
0,25
Câu 2
(1,0
điểm)
Khai triển :
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
99
99 9
99
00
3 3 31
k k kk
k kk
kk
xC xC x
−−
= =
= −=
∑∑
S hạng thứ k + 1 trong khai triển
( )
9
3 x
là:
( ) ( )
99
19 9
3 31
kk
kk kk k
k
TC xC x
−−
+
= −=
Ta có:
7
7
k
xx k ⇒=
.
Vy h s ca
7
x
trong khai triển
( )
9
3
x
là:
7
9
9 324C−=
.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(2,5
điểm)
0,5
a) Ta có:
( ) ( )
S SAB SCD∈∩
(1)
Gi
J AB CD=
( )
( )
( ) ( ) ( )
2
J AB SAB
J CD SCD
J SAB SCD
∈⊂
∈⊂
⇒∈
0,25
0,25
0,25
J
M
O
I
A
B
D
C
S
K
3
Câu Ni dung Điểm
Từ (1) và (2) ta đưc:
( ) ( )
SJ SAB SCD=
0,25
b) Gi
O KA BD
=
M IK SO=
( )
( )
M IK
M SO SBD
M IK SBD
∈⊂
⇒=
0,25
0,5
0,25
Câu 4
(1 điểm)
Gi s cần tìm có dạng
( )
1234567 7
0aaaaaaa a
.
4
5
C
cách lấy ra 4 chữ s chẵn trong 5 chữ s chẵn 0, 2, 4, 6, 8.
3
5
C
cách lấy ra 3 chữ s l trong 5 chữ s l 1, 3, 5, 7, 9.
0,25
4
a
là s chẵn nên có 4 cách chọn.
6!
cách xếp 6 s còn li vào 6 v trí.
Do đó có:
43
55
. .4.6! 144000CC =
số.
0,25
Trong đó có:
33
45
. .3.5! 14400CC =
s có dạng
234567
0aaaaaa
0,25
Vậy có: 144.000 14.400 = 129.600 s tự nhiên gồm 7 ch s khác nhau sao cho
trong đó có 4 chữ s chn, 3 ch s l và ch s hàng nghìn phải là ch s chẵn.
0,25
Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 60 phút
(Đề thi có 02 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1.
Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài? A. 25. B. 20. C. 5. D. 120.
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn:
A. y = sin 3x .
B. y = t anx .
C. y = cos 2x .
D. y = cot x −1.
Câu 3. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2
2 tan x + 5tan x + 3 = 0 là: A. π π π − B. − . C.  3 arctan  − . D. − . 3 4  2    6
Câu 4. Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Một học sinh
muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một cuốn tập thì số cách chọn khác nhau là: A. 480. B. 24. C. 60. D. 48.
Câu 5. Phương trình 2
sinx = m −1 có nghiệm khi: A. m ∈[ 1; − ] 1 . B. m = 0. C. m = 1 ± . D. m ∈ − 2; 2   .
Câu 6. Điểm nào sau đây là ảnh của M(1, 2) qua phép quay tâm O(0,0) góc quay 900 ? A. (-2, 1). B. (1, -2). C. (-1, -1). D. (2, -1).
Câu 7. Phép vị tự tỉ số k biến hình vuông thành:
A. Hình bình hành.
B. Hình vuông. C. Hình thoi. D. Hình chữ nhật.
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép đối xứng trục biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
C. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
D. Phép vị tự biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
Câu 9. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng
miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn: A. 15. B. 75. C. 100. D. 25.
Câu 10. Phương trình nào dưới đây vô nghiệm ?
A. 2 sin x + 2 cos x = 2 .
B. sin 3x − 3 cos3x = 2 . C.  π sin 3 π x  − =   1.
D. sin(x − ) = 2 − .  2  4 1/2 - Mã đề 001
Câu 11. Tập xác định của hàm số tan x y = là: 2
A. D = R \{π + k2π,k Z} . B. π π \ k D R  ,k Z  = + ∈ . 4 2   
C. D = R \{k2π,k Z}.
D. D = R .
Câu 12. Tìm mệnh đề sai:
A. Phép vị tự là phép dời hình.
B. Phép vị tự có tỉ số k = ± 1 là phép dời hình.
C. Phép quay là phép đồng dạng.
D. Phép dời hình là phép đồng dạng với tỉ số k = 1.
Câu 13. Nghiệm của phương trình cos 2x = 0 là:
A. x = kπ . B. π π π π x = k .
C. x = + k . D. x = + kπ . 2 4 2 4
Câu 14. Gieo một đồng tiền xu 2 lần. Số phần tử của tập không gian mẫu là: A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. 
Câu 15. Điểm nào sau đây là ảnh của M (-4, 5) qua phép tịnh tiến theo v (1; 3 − ) A. A( -3, 2). B. C(0, 2). C. D(5, -8). D. B(-5, 8).
Câu 16. Trong một bình đựng 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên ra 2 viên. Có bao nhiêu cách
lấy được 2 viên cùng màu? A. 18. B. 22. C. 9. D. 4.
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm
)
a) Giải phương trình: 5cos x − 2sin 2x = 0
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: 4 y = sin x − 6 3
Câu 2. (1,0 điểm) Tìm hệ số của 7
x trong khai triển của biểu thức ( − )9 3 x .
Câu 3. (2,5 điểm) Cho chóp S.ABCD có đáy là tứ giác lồi ABCD (AB không song song với CD). Lấy K
thuộc đoạn BC, I trung điểm SA.
a) Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD).
b) Tìm giao điểm của KI và (SBD).
Câu 4. (1,0 điểm) Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau sao cho trong đó có 4 chữ
số chẵn, 3 chữ số lẻ và chữ số hàng nghìn phải là chữ số chẵn.
------ HẾT ------ https://toanmath.com/ Ghi chú:
- HỌC SINH LÀM BÀI TRÊN GIẤY TRẢ LỜI TỰ LUẬN.
- Học sinh ghi rõ MÃ ĐỀ vào tờ bài làm.
- Phần I, học sinh kẻ bảng và điền đáp án (bằng chữ cái in hoa) mà em chọn vào các ô tương ứng: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả lời 2/2 - Mã đề 001 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 60 phút
PHẦN 1 – ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 001 002 003 004 005 006 007 008 1 D C C D C B D C 2 C C B D D D D B 3 B A C C B B B C 4 B D D B C B A B 5 D D D A B D C C 6 A C A A A C D A 7 B B B B C B B D 8 D A D C B A C B 9 B C D A C D D B 10 D A B B B A A C 11 A B A A A A A D 12 A D A B D D C D 13 C B C D D C B C 14 C A B D C C C A 15 A D C D A A A A 16 C B A C D A B D
PHẦN 2 - ĐÁP ÁN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm a)
5cos x − 2sin 2x = 0
⇔ 5cos x − 4sin x cos x = 0 ⇔ cos x(5 − 4sin x) = 0 Câu 1 0,25 cos x = 0 (1,5  ⇔ 5 0,25x2 sin x = (l) điểm)  4 0,25 π ⇔ x = + kπ 2
KL: Vậy phương trình có một họ nghiệm. 1 Câu Nội dung Điểm b) 4 y = sin x − 6 3 Ta có: 22 4 14 − 22 14 1 sin x 1 sin x 6 y − − ≤ ≤ ⇔ − ≤ − ≤ ⇔ − ≤ ≤ 3 3 3 3 3 0,25 Vậy 22 π 0,25 min y = −
tại x = − + k2π . R 3 2 9 9
Khai triển : (3− x)9 = ∑C (3)9−k (−x)k = ∑C (3)9−k 1 k k k kx 0,25 9 9 ( ) k =0 k =0
Câu 2 Số hạng thứ k + 1 trong khai triển ( − )9 3 x là: 0,25 (1,0 9
T = C 3 − (−x)k 9 = C 3 − − + 1 k k k k k k x k 1 9 9 ( ) 0,25
điểm) Ta có: 7 k
x x k = 7 . 0,25 Vậy hệ số của 7
x trong khai triển ( − )9 3 x là: 7 9 − C = 324 − . 9 S I A B J 0,5 M K Câu 3 O (2,5 C điểm) D
a) Ta có: S ∈(SAB) ∩ (SCD) (1) 0,25
Gọi J = AB CD 0,25 J AB ⊂  (SAB)
⇒ J CD ⊂  (SCD) 0,25
J ∈ (SAB) ∩ (SCD) (2) 2 Câu Nội dung Điểm
Từ (1) và (2) ta được: SJ = (SAB) ∩ (SCD) 0,25
b) Gọi O = KA BD M = IK SO 0,25 M IK ⇒ 0,5  M SO ⊂  (SBD) 0,25
M = IK ∩ (SBD)
Gọi số cần tìm có dạng a a a a a a a a ≠ 0 . 1 2 3 4 5 6 7 ( 7 ) 0,25 Có 4
C cách lấy ra 4 chữ số chẵn trong 5 chữ số chẵn 0, 2, 4, 6, 8. 5 Có 3
C cách lấy ra 3 chữ số lẻ trong 5 chữ số lẻ 1, 3, 5, 7, 9. 5
a là số chẵn nên có 4 cách chọn. Câu 4 4 0,25
(1 điểm) Có 6! cách xếp 6 số còn lại vào 6 vị trí. Do đó có: 4 3
C .C .4.6! = 144000 số. 5 5 Trong đó có: 3 3
C .C .3.5! = 14400 số có dạng 0a a a a a a 4 5 2 3 4 5 6 7 0,25
Vậy có: 144.000 – 14.400 = 129.600 số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau sao cho 0,25
trong đó có 4 chữ số chẵn, 3 chữ số lẻ và chữ số hàng nghìn phải là chữ số chẵn.
Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 3
Document Outline

  • de 001
  • DAP AP - TOAN 11 - KTRA GIUA HK1