Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh; kỳ thi được diễn ra vào thứ Năm ngày 02 tháng 11 năm 2023; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm tự luận.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh; kỳ thi được diễn ra vào thứ Năm ngày 02 tháng 11 năm 2023; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm tự luận.

70 35 lượt tải Tải xuống
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC NINH
có 01 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K 1
NĂM HC 2023 – 2024
Môn: Toán – Lp 8
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đ)
I. TRC NGHIM (3,0 đim)
Câu 1. Trong các biu thc
6; 3 ;x xy x y
các đơn thc là
A.
6x
3xy
. B.
3xy
. C.
6x
. D.
xy
3xy
.
Câu 2. Bc ca đơn thc
23
xy z
A.
3
. B.
. C.
5
. D.
6
.
Câu 3. Biu thc
22
16xy
đưc viết dưi dng tích là
A.
44
x yx y
. B.
22x yx y
. C.
88x yx y
. D.
16 16x yx y
.
Câu 4. Kết qu ca phép tính
22
10 : 2
x y xy xy
bng
A.
8xy
. B.
5xy
. C.
52xy
. D.
1
5
2
xy
.
Câu 5. Cho t giác
ABCD
ooo
80 , 100 , 120DA C
khi đó s đo ca
B
A.
o
140
. B.
o
100
. C.
o
60
. D.
o
80
.
Câu 6. Hình thang cân là hình thang có
A. hai đáy bằng nhau. B. hai góc kề một đáy bù nhau.
C. hai góc kề một đáy bằng nhau. D. hai cạnh bên song song.
II. TỰ LUN (7,0 đim)
Câu 7. (1,5 đim) Thc hin phép tính:
a)
2
2 .( 1)xx y
. b)
22
( )( )x y x xy y 
.
Câu 8. (1,0 đim) Cho hai đa thc:
2 32
25P x y x xy
;
322
26Q x xy x y

. Tính
tng hai đa thc
P
Q
ri tìm bc ca đa thc tng.
Câu 9. (1,0 đim) Bà Khanh d định mua
x
hp sa (mi hp giá
21
nghìn đng) và
y
hp ko
(mi hp giá
32
nghìn đng). Nhưng khi đến ca hàng, bà Khanh thy giá sa đã giảm 2 nghìn
đồng mi hp (giá ko như cũ) nên quyết đnh mua thêm
3
hp sa và bt đi
1
hp ko. Viết đa
thc biu th số tin bà Khanh phi tr cho ca hàng.
Câu 10. (3,0 đim) Cho
ABC
vuông ti
A
, k đưng cao
AH
. T
H
k các đưng thng
vuông góc vi
,
AB AC
ln lưt ti
D
E
.
a) Chng minh rng t giác
ADHE
là hình ch nht.
b) Tìm điu kin ca
ABC
để t giác
ADHE
là hình vuông.
c) Gi sử
AB AC
. Trên cnh
AC
ly đim
M
sao cho
AM AB
, gi
N
trung đim
ca
BM
. Chng minh rng
HN
là tia phân giác ca
AHC
.
Câu 11. (0,5 đim) Mt sân vn đng hình ch nht có chiu
dài
53xy
m
và chiu rng là
53
xy
m
. Ngưi ta
làm li đi rng
3
m
xung quanh sân, phn còn li trng c
phc v cho các trn bóng đá. Tính s tin trng c cho mt
sân trên khi
12, 3xy
, biết s tin đ trng
2
1m
c
50 000
đồng.
-------- Hết--------
5
x
3
y
5
x
+
3
y
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
NG DN CHM
KIM TRA GIA HC K 1
NĂM HC 2023 – 2024
Môn: Toán– Lp 8
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. PHN TRC NGHIM (3,0 điểm)
Mi câu tr li đúng 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
A
D
C
C
II. PHN T LUN (7,0 điểm)
Câu
Lời giải sơ lược
Điểm
Câu 7.a (0,75 điểm)
23
2 .( 1) 2 2 2x x y x xy x
.
0,75
Câu 7.b (0,75 điểm)
2 2 3 2 22 23
( )( )x y x xy y x x y xy x y xy y
0,5
33
xy
.
0,25
Câu 8 (1,0 điểm)
2 32 322
2 5 26P Q x y x xy x xy x y
0,25
32
31x xy 
.
0,5
Suy ra bc ca
PQ
.
0,25
Câu 9. (1,0 điểm)
S tin sa bà Khanh phi tr là:
(21 2)( 3) 19 57xx 
(nghìn đồng).
0,25
S tin ko bà Khanh phi tr là:
32.( 1) 32 32yy
(nghìn đồng).
0,25
Đa thc biu th s tin bà Khanh phi tr cho ca hàng:
19 57 32 32 19 32 25
x y xy 
(nghìn đồng).
0,5
Câu 10.a (1,5 điểm)
V hình đúng câu a, ghi GT-KL đúng.
0,5
Xét t giác
ADHE
o
90A
;
o
90D
(vì
HD
vuông góc vi
AB
).
0,5
o
90E
(vì
HE
vuông góc vi
AC
)
Suy ra t giác
ADHE
là hình ch nht (theo du hiu nhn biết).
0,5
Câu 10.b (1,0 điểm)
Theo câu a tứ giác
ADHE
là hình ch nht
0,25
Để hình ch nht
ADHE
là hình vuông
AH
là tia phân giác của
DAE
.
0,25
AH
là đường phân giác của
ABC
AH
là đường cao ca
ABC
.
0,25
ABC

là tam giác vuông cân tại
A
.
Vy
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
thì
ADHE
là hình vuông.
0,25
I
N
M
K
H
E
D
C
B
A
Câu 10.c (0,5 điểm)
K
MK BC
ti K ;
MI AH
ti I .
AN KN
( vì chúng là đường trung tuyến
ng vi cùng 1 cnh huyn ca hai tam giác vuông).
Chứng minh được
ABH MAI 
( cnh huyn – góc nhn)
AH MI
( 2 cạnh tương ứng)
Chng minh t giác
MIHMK
là hình ch nht
MI HK AH KH
.
0,25
T đó chứng minh được
AHN KHN 
(cnh – cnh- cnh).
Suy ra
AHN KHN
(2 góc tương ứng)
HN
là tia phân giác của
AHC
.
0,25
Câu 11 (0,5 điểm)
Chiều rộng sân cỏ là:
5333536
xy xy

m
.
Chiều dài sân cỏ là:
5333536xy xy
m
.
Diện tích sân cỏ là:
2
2
536536 53 9S xy xy x y 
0,25
Thay
12, 3xy
vào biểu thức
S
ta được:
2
22
5.12 6 9.3 2835 m
Vậy số tiền trồng cỏ sân bóng là:
2 835.50 000 141750 000
(đồng).
0,25
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa.
---------- Hết ----------
| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 BẮC NINH
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Toán – Lớp 8
(Đề có 01 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Trong các biểu thức x  6;3xy;x y có các đơn thức là
A. x  6 và 3xy . B. 3xy . C. x  6.
D. x y và 3xy .
Câu 2. Bậc của đơn thức 2 3 xyz A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Câu 3. Biểu thức 2 2
x 16y được viết dưới dạng tích là
A. x  4yx  4y. B. x 2yx  2y. C. x  8yx  8y. D. x 16yx 16y.
Câu 4. Kết quả của phép tính  2 2
10x y xy  : 2xy bằng
A. 8x y .
B. 5x y .
C. 5x 2y . D. 1 5x y . 2
Câu 5. Cho tứ giác ABCD có  o  o  o
D  80 ,A  100 ,C  120 khi đó số đo của  B A. o 140 . B. o 100 . C. o 60 . D. o 80 .
Câu 6. Hình thang cân là hình thang có
A. hai đáy bằng nhau.
B. hai góc kề một đáy bù nhau.
C. hai góc kề một đáy bằng nhau.
D. hai cạnh bên song song.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2
2x.(x y  1). b) 2 2
(x y)( x
  xy y ).
Câu 8. (1,0 điểm) Cho hai đa thức: 2 3 2
P x y  2x xy  5 ; 3 2 2
Q x xy  2x y  6 . Tính
tổng hai đa thức P Q rồi tìm bậc của đa thức tổng.
Câu 9. (1,0 điểm) Bà Khanh dự định mua x hộp sữa (mỗi hộp giá 21 nghìn đồng) và y hộp kẹo
(mỗi hộp giá 32 nghìn đồng). Nhưng khi đến cửa hàng, bà Khanh thấy giá sữa đã giảm 2 nghìn
đồng mỗi hộp (giá kẹo như cũ) nên quyết định mua thêm 3 hộp sữa và bớt đi 1 hộp kẹo. Viết đa
thức biểu thị số tiền bà Khanh phải trả cho cửa hàng.
Câu 10. (3,0 điểm) Cho A
BC vuông tại A, kẻ đường cao AH . Từ H kẻ các đường thẳng
vuông góc với AB,AC lần lượt tại D E .
a)
Chứng minh rằng tứ giác ADHE là hình chữ nhật.
b) Tìm điều kiện của A
BC để tứ giác ADHE là hình vuông.
c) Giả sử AB AC . Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho AM AB , gọi N là trung điểm
của BM . Chứng minh rằng HN là tia phân giác của  AHC .
Câu 11. (0,5 điểm) Một sân vận động hình chữ nhật có chiều 5x + 3y
dài 5x  3y m và chiều rộng là 5x  3y m. Người ta
làm lối đi rộng 3m xung quanh sân, phần còn lại trồng cỏ
phục vụ cho các trận bóng đá. Tính số tiền trồng cỏ cho mặt 5x 3y
sân trên khi x  12,y  3 , biết số tiền để trồng 2 1m cỏ là 50 000 đồng.
-------- Hết--------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Toán– Lớp 8
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D A D C C
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Lời giải sơ lược Điểm
Câu 7.a (0,75 điểm) 2 3
2x.(x y  1)  2x  2xy  2x . 0,75
Câu 7.b (0,75 điểm) 2 2 3 2 2 2 2 3
(x y)( x
  xy y )  x
  x y xy x y xy y 0,5 3 3 x   y . 0,25 Câu 8 (1,0 điểm) 2 3 2 3 2 2
P Q x y  2x xy  5  x xy  2x y  6 0,25 3 2
 3x x y  1 . 0,5
Suy ra bậc của P Q là 3 . 0,25 Câu 9. (1,0 điểm)
Số tiền sữa bà Khanh phải trả là: (212)(x  3)  19x  57 (nghìn đồng). 0,25
Số tiền kẹo bà Khanh phải trả là: 32.(y 1)  32y  32 (nghìn đồng). 0,25
Đa thức biểu thị số tiền bà Khanh phải trả cho cửa hàng: 0,5
19x  57  32y  32  19x  32y  25 (nghìn đồng).
Câu 10.a (1,5 điểm) A E I M 0,5 D N H K C B
Vẽ hình đúng câu a, ghi GT-KL đúng.
Xét tứ giác ADHE có  o A  90 ;  o
D  90 (vì HD vuông góc với AB ). 0,5  o
E  90 (vì HE vuông góc với AC ) 0,5
Suy ra tứ giác ADHE là hình chữ nhật (theo dấu hiệu nhận biết).
Câu 10.b (1,0 điểm)
Theo câu a tứ giác ADHE là hình chữ nhật 0,25
Để hình chữ nhật ADHE là hình vuông  AH là tia phân giác của  DAE . 0,25
AH là đường phân giác của A
BC AH là đường cao của ABC . 0,25  A
BC là tam giác vuông cân tại A . Vậy A
BC là tam giác vuông cân tại A thì ADHE là hình vuông. 0,25
Câu 10.c (0,5 điểm)
Kẻ MK BC tại K ; MI AH tại I . AN KN ( vì chúng là đường trung tuyến
ứng với cùng 1 cạnh huyền của hai tam giác vuông).
Chứng minh được ABH M
AI ( cạnh huyền – góc nhọn) 0,25 
AH MI ( 2 cạnh tương ứng)
Chứng minh tứ giác MIHMK là hình chữ nhật  MI HK AH KH .
Từ đó chứng minh được AHN   K
HN (cạnh – cạnh- cạnh). 0,25 Suy ra  
AHN KHN (2 góc tương ứng)  HN là tia phân giác của  AHC . Câu 11 (0,5 điểm)
Chiều rộng sân cỏ là:5x  3y  3  3  5x  3y  6 m.
Chiều dài sân cỏ là: 5x  3y  3  3  5x  3y  6 m. 0,25
Diện tích sân cỏ là: S   x y   x y     x  2 2 5 3 6 5 3 6 5 3  9y Thay 2
x  12,y  3 vào biểu thức S ta được:    2    2 5.12 6 9.3 2 835 m  0,25
Vậy số tiền trồng cỏ sân bóng là: 2 835.50 000  141750 000 (đồng).
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa.
---------- Hết ----------
Document Outline

  • Toan 8.KTGKI.23.24.de
    • Câu 3. Biểu thức được viết dưới dạng tích là
    • Câu 7. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
    • Câu 8. (1,0 điểm) Cho hai đa thức: ; . Tính tổng hai đa thức và rồi tìm bậc của đa thức tổng.
    • Câu 9. (1,0 điểm) Bà Khanh dự định mua hộp sữa (mỗi hộp giá nghìn đồng) và hộp kẹo (mỗi hộp giá nghìn đồng). Nhưng khi đến cửa hàng, bà Khanh thấy giá sữa đã giảm 2 nghìn đồng mỗi hộp (giá kẹo như cũ) nên quyết định mua thêm hộp sữa và bớt đi hộ...
    • Câu 10. (3,0 điểm) Cho vuông tại , kẻ đường cao . Từ kẻ các đường thẳng vuông góc với lần lượt tại và .
  • Toan 8.KTGKI.23.24.da