Trang 1
KIM TRA GIA HC K I - MÔN TOÁN 9
Thi gian: 90 phút (không k thời gian phát đề)
PHN I. TRC NGHIỆM (3,0 điểm) Chn câu tr li đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1. (VD) Nghiệm của phương trình
( )
1
x x 3 0
3

+ =


A.
1
x
3
=
B.
1
x
3
=
C.
1
x
3
=−
x 3.=
D.
1
x
3
=−
x 3.=−
Câu 2. (VD) Nghim của phương trình
73
x 2 x 5
=
+−
A.
B.
x 2.=−
C.
41
x
4
=
D.
x 5.=
Câu 3. (NB) Phương trình nào sau đây là phương trình bc nht hai n?
A.
2
2x 3y 0+=
. B.
3
x y 5+=
.C.
xy x 1−=
.D.
2x 3y 4−=
.
Câu 4. (NB) Trong các hệ phương trình dưới đây, hệ phương trình nào hệ hai
phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
x 2y 0
2x 3y 1.
−=
+=
B.
x 2y 0
2x 3y 1.
−=
+=
C.
2
x 2y 0
2x 3y 1.
−=
+=
D.
2
2
x 2y 0
2x 3y 1.
−=
+=
Câu 5. (NB) Trong các cp s
)
(
1; 2
;
( )
2;2
;
( )
3; 3
;
2
1;
3



, cp s nào là nghim
của phương trình
4x 3y 2+=
?
A.
)
(
1; 2
. B.
( )
2;2
.C.
( )
3; 3
.D.
2
1;
3



.
Câu 6. (NB) H phương trình nào sau đây có vô s nghim?
A.
x 2y 5
1
x y 3.
2
−=
+=
B.
x 2y 5
1
x y 3.
2
−=
+=
C.
x 2y 5
15
x y .
22
−=
+ =
D.
x 2y 5
1
x y 3.
2
−=
=
Câu 7. (TH) Với điều kiện nào của
a,b
thì hệ
3x 5y 2
2x by a
+=
+=
nhận
( )
1;1
là nghiệm?
A.
a , b
. B.
a b 2 =
.C.
a b 2+ =
.D.
a b 2+=
.
Câu 8. (TH) Cho h phương trình
4x y 2
x 3y 7
−=
+=
. Cặp số nào dưới đây nghiệm của
hệ phương trình đã cho?
A.
( )
2;2
. B.
( )
1;2
.C.
( )
1; 2−−
.D.
( )
2; 2
.
Câu 9. (NB) Nếu tam giác
ABC
vuông ti
A
,
AB 3=
,
BC 5=
thì
sin C
bng
A.
5
3
B.
3
5
C.
4
5
D.
3
4
C
A
B
Trang 2
Câu 10. (NB) Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
AB 4=
AC 3=
. Khẳng định đúng là
A.
4
sin B
5
=
B.
3
cosB
5
=
C.
3
tanB
4
=
D.
3
cot B
4
=
Câu 11. (NB) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
AC 3; AB 1==
thì
cot C
bng
A.
3
3
B.
1
.C.
3
.D.
3
.
Câu 12. (NB) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
n nh v. Khng định nào sau đây là
sai?
A.
tan B cot C=
. B.
sin B
tan B
cosB
=
C.
sin B cosC=
.D.
1
tan B
cotC
=
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13. VD (1,5 đim) Gii các phương trình sau:
a)
( )( )
2x 1 x 3 0; + =
b)
x 2 1
x 2 5
+
=
Câu 14. NB (0,75 đim) Trong hai pơng trình:
0,2x 0y 1,5+ =
2
x 2y 0−=
,
phương trình nào phương trình bậc nhất hai ẩn? Tìm hệ số a, b, c của phương trình
bậc nhất hai ẩn đó.
Câu 15. NB (0,75đim) Chng t cp s
(
1;1)
nghim của phương trình
4x 3y 7.+=
Câu 16. VDC (1,0 điểm)
Tập thể dục, thể thao những hoạt
động rất ích cho sức khỏe con người.
Bạn Hùng trung bình tiêu thụ 12 calo cho
mỗi phút chạy bộ, 4 calo cho mỗi phút
đi bộ. Hôm nay Hùng mất 1 giờ cho cả
hai hoạt động trên tiêu thụ hết 560
C
A
B
C
A
B
C
A
B
Trang 3
calo. Hỏi hôm nay Hùng mất bao nhiêu phút cho mỗi hoạt động?
Câu 17. NB (0,5 đim) Cho tam giác ABC vuông ti A, viết các t s lượng giác ca góc B.
Câu 18. TH (1,0 điểm)
Hãy viết các t s ng giác sau thành t s ng giác ca các góc nh hơn 45°:
a)
sin 60 ;
o
b)
cos75 ;
o
c)
tan80 ;
o
d)
cot 50 .
o
Câu 19. (TH) (1,5 đim) Cho tam giác ABC vng tại A. Có
0
C 30=
. Cạnh
AB 8cm=
.
Tính:
a) Số đo góc B;
b) Tính cạnh AC;
c) Tính cạnh BC.
--------Hết-------
4.2. Hướng dn chm, đáp án
PHN I. TRC NGHIM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 đim.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
C
D
B
A
C
B
B
B
C
D
D
PHN II. T LUN (7,0 điểm).
Câu
Ni dung
Đim
13
(1,5đ)
a) Ta có:
( )( )
2x 1 x 3 0 + =
2x 1 0−=
hoc
x 3 0+=
1
x
2
=
hoc
x 3.=−
Vậy phương trình đã cho có 2 nghim là
1
x
2
=
x 3.=−
0,25
0,25
0,25
b)
x 2 1
x 2 5
+
=
ĐKXĐ:
2x
5.(x 2) 1(x 2)
5.(x 2) 5(x 2)
5(x 2) x 2
5x 10 x 2
5x x 2 10
4x 12
+−
=
−−
+ =
+ =
=
=−
x3=−
(thỏa mãn điều kin xác định)
Vậy phương trình đã cho có 2 nghim là
x 3.=−
0,25
0,25
0,25
Trang 4
14
(0,75đ)
Pơng trình:
0,2x 0y 1,5+ =
là phương trình bậc nhất hai ẩn.
Với
a 0,2; b 0; c 1,5= = =
.
0,25
0,5
15
(0,75đ)
Do
4.1 3.1 7+=
là mt khẳng định đúng nên cặp s
(
1;1)
nghim của phương trình
4x 3y 7.+=
0,75
16
(1,0đ)
Đổi 1 giờ = 60 phút
Gọi thời gian hôm nay cho hoạt động chạy bộ và hoạt động đi bộ
của Hùng lần lượt là x (phút) và y (phút). ĐK: x, y >0
Theo đề bài ta có :
x y 60
12x 4y 560
+=
+=
Giải HPT, ta được : x = 40, y = 20 (thỏa điều kiện)
Vậy hôm nay Hùng mất 40 phút chạy bộ và 20 phút đi bộ.
0,25
0,25
0,25
0,25
17
(0,5đ)
AC AB
sin B cosB
BC BC
AC AB
tan B cot B
AB AC
= =
= =
0,25
0,25
18
(1,0đ)
a)
00
sin 60 cos30 .=
b)
00
cos75 sin15 .=
c)
00
tan80 cot10 .=
d)
00
cot50 tan 40 .=
0,25
0,25
0,25
0,25
19
(1,5đ)
a) t tam giác ABC vuông ti A, ta có:
0
B C 90+=
(tng hai góc nhn ca tam gc vuông)
Suy ra
0 0 0 0
B 90 C 90 30 60= = =
b)
( )
0
AC AB.tan B 8.tan 60 8 3 cm= = =
c)
( )
0
AB 8
BC 16 cm
1
sin30
2
= = =
0,5
0,5
0,5
Ghi chú: Mi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chm đim tối đa.
A
C
B
8cm
30
°
A
B
C
Trang 5
TP HUN MA TRN, BẢN ĐC T ĐỀ KIM TRA
Nhóm: Châu Thành
KIM TRA GIA HC K I - MÔN TOÁN 9
Thi gian: 90 phút (không k thời gian phát đề)
Ngày son: 24/7/2024.
Tiết theo ppct: 15 (ĐS), 12 (HH). Tun: 9
I. BNG TRNG S NI DUNG CN KIM TRA
Ni dung kiến thc t tun 1 - tun 8: 32 tiết.
Kim trao tun 9: 02 tiết.
TT
Ch đề/ Chương
S tiết
T l trng s
S đim
1
Chương I. Phương trình và hệ phương trình bậc nht
17
(17/30)*100%
56,7%
6,0đ
2
Chương IV. Hệ thc lưng trong tam giác vuông
13
(13/30)*100%
43,3%
4,0đ
ÔN VÀ KIM TRA GIA KÌ I
4
Không tính
Trang 6
II. BNG ĐẶC T MC Đ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIM TRA GIA I - MÔN TOÁN LP 9
TT
Cơng/
Ch đ
Ni dung/
Đơn v kiến
thc
Mc đ đánh giá
S u hi theo mc đ nhn thc
Nhn biêt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Phương
trình và
h phương
trình bc
nht (13
tiết)
Phương
trình quy v
phương
trình bc
nht mt n
Vn dng:
-Giải được phương trình tích có dạng (a
1
x + b
1
).(a
2
x + b
2
) = 0.
-Giải được phương trình chứa ẩn mẫu quy về phương trình
bậc nhất.
1TN
C1
1TN
C2
Phương
trình và h
phương
trình bc
nht
hai n
Nhn biết :
Nhn biết được khái niệm phương trình bc nht hai n, h
hai phương trình bậc nht hai n.
Nhn biết được khái nim nghim ca h hai phương trình
bc nht hai n.
2TN C3,4
2TN C5,6
2TL
C14,15
Thông hiu:
Tính được nghim ca h hai phương trình bậc nht hai n
bng máy tính cm tay.
2TN
C7,8
Vn dng:
Trang 7
Gii đưc h hai phương trình bậc nht hai n.
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (đơn giản, quen
thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nht hai n (ví dụ: các
bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...).
Vn dng cao:
Giải quyết được một s vấn đề thc tin (phức hợp, không
quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bc nht hai n.
1TL
C16
2
H thc
ng
trong tam
giác vuông
(10 tiết)
T s ng
giác ca
góc nhn
Nhn biết
Nhận biết được các giá trị sin (sine), côsin (cosine), tang
(tangent), côtang (cotangent) của góc nhọn.
4TN
C9,10,
11,12
1TL
C17
Mt s h
thc v
cnh và góc
trong tam
giác vuông
Thông hiu
Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc biệt
(góc 30
o
, 45
o
, 60
o
) và của hai góc phụ nhau.
Giải thích được một s hệ thức về cạnh góc trong tam
giác vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin
góc đối hoặc nhân với côsin góc kề; cạnh góc vuông bằng
cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hoặc nhân với
côtang góc kề).
Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác của
góc nhọn bằng máy tính cầm tay.
1TL
C18a,b
,c,d
1TL
C19a,b
,c,d
Vn dng
Giải quyết được một svấn đề thc tin gắn với tỉ số lượng
giác của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc
Trang 8
và áp dụng giải tam giác vuông,...).
Tng
8 (TN)
3 (TL)
2 (TN)
2(TL)
2(TN)
1(TL)
1(TL)
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
III. MA TRN
TT
Cơng/
Ch đ
Ni dung/đơn v kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Phương
trình và
h
phương
trình bc
nht
(13 tiết)
Phương trình quy
v phương trình
bc nht mt n
C1,2
0,5đ
C13a,b
1,5đ
20%
Phương trình hệ
phương trình bậc
nht hai n
C3,4,5,6
C14, 15
1,5đ
C7,8
0.5đ
C16
1,0đ
40%
2
H thc
ng
trong tam
T s ng giác ca
góc nhn
C9,10,11,1
2
C17
0,5đ
1,5đ
15%
Trang 9
giác
vuông (10
tiết)
Mt s h thc v
cnh và góc trong
tam giác vuông
C18, 19
2,5đ
2,5đ
25%
Tng
8
02
02
02
02
01
0
01
18
T l %
40%
30%
20%
10%
100
T l chung
70%
30%
100

Preview text:

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:  1 
Câu 1. (VD) Nghiệm của phương trình x +  (x − 3) = 0 là  3  1 1 1 1
A. x = −  B. x = C. x = − và x = 3.D. x = − và x = −3. 3 3 3 3 7 3
Câu 2. (VD) Nghiệm của phương trình = là x + 2 x − 5 41 41 A. x =  B. x = −2. x =  D. x = 5. 3 C. 4
Câu 3. (NB) Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2x + 3y = 0 . B. 3
x + y = 5.C. xy − x = 1.D. 2x − 3y = 4 .
Câu 4. (NB) Trong các hệ phương trình dưới đây, hệ phương trình nào là hệ hai
phương trình bậc nhất hai ẩn? 2  x − 2y = 0  x − 2y = 0 2  x − 2y = 0 2  x − 2y = 0 A. B.C.D.  2x + 3y = 1. 2x + 3y =1. 2x + 3y = 1. 2 2x + 3y = 1.  2 
Câu 5. (NB) Trong các cặp số (−1; 2) ; (2;2) ;(3; −3) ; 1; 
 , cặp số nào là nghiệm  3 
của phương trình 4x + 3y = 2 ?  2 
A. (−1; 2) . B. (2;2) .C. (3; −3) .D. 1;  .  3 
Câu 6. (NB) Hệ phương trình nào sau đây có vô số nghiệm?  x − 2y = 5  x − 2y = 5  x − 2y = 5  x − 2y = 5     A.  1 − B. 1 C.  1 5 D.  1 x + y = 3.  x + y = 3. − x + y = − . − x − y = 3.  2 2  2 2  2 3x + 5y = 2
Câu 7. (TH) Với điều kiện nào của a, b thì hệ  nhận (−1; ) 1 là nghiệm? 2x + by = a
A. a  , b  . B. a − b = 2 − .C. a + b = 2 − .D. a + b = 2 . 4x − y = 2
Câu 8. (TH) Cho hệ phương trình
. Cặp số nào dưới đây là nghiệm của x + 3y = 7
hệ phương trình đã cho?
A. (2;2) . B. (1;2) .C. (−1;−2).D. (2;−2) .
Câu 9. (NB) Nếu tam giác ABC vuông tại A , AB =3, BC = 5 thì sin C bằng B A C
A. 5  B. 3  C. 4  D. 3  3 5 5 4 Trang 1
Câu 10. (NB) Cho tam giác ABC vuông tại A , AB= 4 và AC = 3 . Khẳng định đúng là C A B 4 3 3 3
A. sin B =  B. cosB =  C. tan B = D. cot B =  5 5 4 4
Câu 11. (NB) Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 1 thì cot C bằng C A B 3 A.
B. 1 .C. − 3 .D. 3 . 3
Câu 12. (NB) Cho tam giác ABC vuông tại A như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai? A C B sin B 1
A. tan B = cot C . B. tan B =
C.sin B = cosC.D. tan B =  cos B cot C
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13. VD (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: x + 2 1 a) (2x − ) 1 (x + 3) = 0; b) =  x − 2 5
Câu 14. NB (0,75 điểm) Trong hai phương trình: 0, 2x + 0y = 1 − ,5 và 2 x − 2y = 0 ,
phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? Tìm hệ số a, b, c của phương trình
bậc nhất hai ẩn đó.
Câu 15. NB (0,75điểm)
Chứng tỏ cặp số (1;1) là nghiệm của phương trình 4x + 3y = 7.
Câu 16. VDC (1,0 điểm)
Tập thể dục, thể thao là những hoạt
động rất có ích cho sức khỏe con người.
Bạn Hùng trung bình tiêu thụ 12 calo cho
mỗi phút chạy bộ, và 4 calo cho mỗi phút
đi bộ. Hôm nay Hùng mất 1 giờ cho cả
hai hoạt động trên và tiêu thụ hết 560 Trang 2
calo. Hỏi hôm nay Hùng mất bao nhiêu phút cho mỗi hoạt động?
Câu 17. NB (0,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, viết các tỉ số lượng giác của góc B.
Câu 18. TH (1,0 điểm)
Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 45°: a) sin 60o; b) cos 75o; c) tan 80o; d) cot 50 .o
Câu 19. (TH) (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Có 0 C = 30 . Cạnh AB = 8cm . Tính: a) Số đo góc B; b) Tính cạnh AC; c) Tính cạnh BC. --------Hết-------
4.2. Hướng dẫn chấm, đáp án
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C C D B A C B B B C D D
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu Nội dung Điểm a) Ta có: (2x − ) 1 (x + 3) = 0 2x −1 = 0 hoặc x + 3 = 0 0,25 1 x = hoặc x = −3. 0,25 2 1 0,25
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là x = và x = −3. 2 x + 2 1 b) = ĐKXĐ: x  2 13 x − 2 5 0,25 (1,5đ) 5.(x + 2) 1(x − 2) = 5.(x − 2) 5(x − 2) 5(x + 2) = x − 2 5x +10 = x − 2 0,25 5x − x = 2 − −10 4x = 12 −
x = −3 (thỏa mãn điều kiện xác định) 0,25
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là x = −3. Trang 3 14
Phương trình: 0, 2x + 0y = 1
− ,5 là phương trình bậc nhất hai ẩn. 0,25
(0,75đ) Với a = 0, 2; b = 0; c = 1 − ,5. 0,5 15
Do 4.1+ 3.1 = 7 là một khẳng định đúng nên cặp số (1;1) là
(0,75đ) nghiệm của phương trình 4x + 3y = 7. 0,75 Đổi 1 giờ = 60 phút
Gọi thời gian hôm nay cho hoạt động chạy bộ và hoạt động đi bộ 0,25
của Hùng lần lượt là x (phút) và y (phút). ĐK: x, y >0 x + y = 60 16 0,25 Theo đề bài ta có :  (1,0đ) 1  2x + 4y = 560
Giải HPT, ta được : x = 40, y = 20 (thỏa điều kiện) 0,25
Vậy hôm nay Hùng mất 40 phút chạy bộ và 20 phút đi bộ. 0,25 C A B 17 (0,5đ) AC AB sin B =  cos B =  0,25 BC BC AC AB tan B =  cot B =  0,25 AB AC a) 0 0 sin 60 = cos30 . 0,25 18 b) 0 0 cos75 = sin15 . 0,25 (1,0đ) c) 0 0 tan80 = cot10 . 0,25 d) 0 0 cot 50 = tan 40 . 0,25 B 8cm 30° A C
a) Xét tam giác ABC vuông tại A, ta có: 19 (1,5đ) 0
B + C = 90 (tổng hai góc nhọn của tam giác vuông) 0,5 Suy ra 0 0 0 0 B = 90 − C = 90 − 30 = 60 b) 0
AC = AB.tan B = 8.tan 60 = 8 3 (cm) 0,5 AB 8 c) BC = = = 16 cm 0,5 0 ( ) sin 30 1 2
Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa. Trang 4
TẬP HUẤN MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN 9 Nhóm: Châu Thành
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày soạn: 24/7/2024.
Tiết theo ppct: 15 (ĐS), 12 (HH). Tuần: 9
I. BẢNG TRỌNG SỐ VÀ NỘI DUNG CẦN KIỂM TRA
Nội dung kiến thức từ tuần 1 - tuần 8: 32 tiết.
Kiểm tra vào tuần 9: 02 tiết. TT Chủ đề/ Chương Số tiết Tỷ lệ trọng số Số điểm 1
Chương I. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất 17 (17/30)*100% 56,7% 6,0đ 2
Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác vuông 13 (13/30)*100%  43,3% 4,0đ
ÔN VÀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I 4 Không tính Trang 5
II. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN TOÁN – LỚP 9
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ Chương/ TT Đơn vị kiến
Mức độ đánh giá Vận Chủ đề Thông Vận thức Nhận biêt dụng hiểu dụng cao Phương Vận dụng:
trình quy về -Giải được phương trình tích có dạng (a 1TN 1x + b1).(a2x + b2) = 0. phương
-Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình C1 trình bậc bậc nhất. 1TN
nhất một ẩn C2 Phương Phương Nhận biết : trình và trình và hệ 2TN C3,4 hệ phương
– Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ 1 phương 2TN C5,6 trình bậc
hai phương trình bậc nhất hai ẩn. trình bậc 2TL nhất (13
– Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình nhất C14,15 tiết) bậc nhất hai ẩn. hai ẩn Thông hiểu:
– Tính được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 2TN bằng máy tính cầm tay. C7,8 Vận dụng: Trang 6
– Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc)
gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các
bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không 1TL
quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. C16 Nhận biết 4TN
Tỉ số lượng Nhận biết được các giá trị sin (sine), côsin (cosine), tang C9,10, giác của
(tangent), côtang (cotangent) của góc nhọn. 11,12 góc nhọn 1TL C17 Thông hiểu
– Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc biệt Hệ thức
(góc 30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ nhau. lượng 1TL
– Giải thích được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam 2 trong tam C18a,b Một số hệ giác vuông
giác vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin ,c,d thức về (10 tiết)
góc đối hoặc nhân với côsin góc kề; cạnh góc vuông bằng 1TL cạnh và góc
cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hoặc nhân với C19a,b trong tam côtang góc kề). ,c,d
giác vuông Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác của
góc nhọn bằng máy tính cầm tay. Vận dụng
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tỉ số lượng
giác của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc Trang 7
và áp dụng giải tam giác vuông,...). Tổng 8 (TN) 2 (TN) 2(TN) 3 (TL)
2(TL) 1(TL) 1(TL) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% III. MA TRẬN
Mức độ đánh giá Tổng
Chương/ Nội dung/đơn vị kiến % TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phương Phương trình quy C1,2 C13a,b 2đ
trình và về phương trình 0,5đ 1,5đ 20% hệ
bậc nhất một ẩn 1 phương
Phương trình và hệ trình bậc C3,4,5,6 C14, 15 C7,8 C16 4đ
phương trình bậc nhất 1đ 1,5đ 0.5đ 1,0đ 40% nhất hai ẩn (13 tiết) Hệ thức C9,10,11,1
Tỉ số lượng giác của C17 1,5đ 2 lượng 2 góc nhọn 0,5đ 15% trong tam Trang 8 giác
Một số hệ thức về C18, 19 2,5đ
vuông (10 cạnh và góc trong 2,5đ 25% tiết)
tam giác vuông Tổng 8 02 02 02 02 01 0 01 18 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 Trang 9