








Preview text:
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: 1
Câu 1. (VD) Nghiệm của phương trình x + (x − 3) = 0 là 3 1 1 1 1
A. x = − B. x = C. x = − và x = 3.D. x = − và x = −3. 3 3 3 3 7 3
Câu 2. (VD) Nghiệm của phương trình = là x + 2 x − 5 41 41 A. x = B. x = −2. x = D. x = 5. 3 C. 4
Câu 3. (NB) Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2x + 3y = 0 . B. 3
x + y = 5.C. xy − x = 1.D. 2x − 3y = 4 .
Câu 4. (NB) Trong các hệ phương trình dưới đây, hệ phương trình nào là hệ hai
phương trình bậc nhất hai ẩn? 2 x − 2y = 0 x − 2y = 0 2 x − 2y = 0 2 x − 2y = 0 A. B. C. D. 2x + 3y = 1. 2x + 3y =1. 2x + 3y = 1. 2 2x + 3y = 1. 2
Câu 5. (NB) Trong các cặp số (−1; 2) ; (2;2) ;(3; −3) ; 1;
, cặp số nào là nghiệm 3
của phương trình 4x + 3y = 2 ? 2
A. (−1; 2) . B. (2;2) .C. (3; −3) .D. 1; . 3
Câu 6. (NB) Hệ phương trình nào sau đây có vô số nghiệm? x − 2y = 5 x − 2y = 5 x − 2y = 5 x − 2y = 5 A. 1 − B. 1 C. 1 5 D. 1 x + y = 3. x + y = 3. − x + y = − . − x − y = 3. 2 2 2 2 2 3x + 5y = 2
Câu 7. (TH) Với điều kiện nào của a, b thì hệ nhận (−1; ) 1 là nghiệm? 2x + by = a
A. a , b . B. a − b = 2 − .C. a + b = 2 − .D. a + b = 2 . 4x − y = 2
Câu 8. (TH) Cho hệ phương trình
. Cặp số nào dưới đây là nghiệm của x + 3y = 7
hệ phương trình đã cho?
A. (2;2) . B. (1;2) .C. (−1;−2).D. (2;−2) .
Câu 9. (NB) Nếu tam giác ABC vuông tại A , AB =3, BC = 5 thì sin C bằng B A C
A. 5 B. 3 C. 4 D. 3 3 5 5 4 Trang 1
Câu 10. (NB) Cho tam giác ABC vuông tại A , AB= 4 và AC = 3 . Khẳng định đúng là C A B 4 3 3 3
A. sin B = B. cosB = C. tan B = D. cot B = 5 5 4 4
Câu 11. (NB) Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 1 thì cot C bằng C A B 3 A.
B. 1 .C. − 3 .D. 3 . 3
Câu 12. (NB) Cho tam giác ABC vuông tại A như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai? A C B sin B 1
A. tan B = cot C . B. tan B =
C.sin B = cosC.D. tan B = cos B cot C
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13. VD (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: x + 2 1 a) (2x − ) 1 (x + 3) = 0; b) = x − 2 5
Câu 14. NB (0,75 điểm) Trong hai phương trình: 0, 2x + 0y = 1 − ,5 và 2 x − 2y = 0 ,
phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? Tìm hệ số a, b, c của phương trình
bậc nhất hai ẩn đó.
Câu 15. NB (0,75điểm) Chứng tỏ cặp số (1;1) là nghiệm của phương trình 4x + 3y = 7.
Câu 16. VDC (1,0 điểm)
Tập thể dục, thể thao là những hoạt
động rất có ích cho sức khỏe con người.
Bạn Hùng trung bình tiêu thụ 12 calo cho
mỗi phút chạy bộ, và 4 calo cho mỗi phút
đi bộ. Hôm nay Hùng mất 1 giờ cho cả
hai hoạt động trên và tiêu thụ hết 560 Trang 2
calo. Hỏi hôm nay Hùng mất bao nhiêu phút cho mỗi hoạt động?
Câu 17. NB (0,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, viết các tỉ số lượng giác của góc B.
Câu 18. TH (1,0 điểm)
Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 45°: a) sin 60o; b) cos 75o; c) tan 80o; d) cot 50 .o
Câu 19. (TH) (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Có 0 C = 30 . Cạnh AB = 8cm . Tính: a) Số đo góc B; b) Tính cạnh AC; c) Tính cạnh BC. --------Hết-------
4.2. Hướng dẫn chấm, đáp án
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C C D B A C B B B C D D
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu Nội dung Điểm a) Ta có: (2x − ) 1 (x + 3) = 0 2x −1 = 0 hoặc x + 3 = 0 0,25 1 x = hoặc x = −3. 0,25 2 1 0,25
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là x = và x = −3. 2 x + 2 1 b) = ĐKXĐ: x 2 13 x − 2 5 0,25 (1,5đ) 5.(x + 2) 1(x − 2) = 5.(x − 2) 5(x − 2) 5(x + 2) = x − 2 5x +10 = x − 2 0,25 5x − x = 2 − −10 4x = 12 −
x = −3 (thỏa mãn điều kiện xác định) 0,25
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là x = −3. Trang 3 14
Phương trình: 0, 2x + 0y = 1
− ,5 là phương trình bậc nhất hai ẩn. 0,25
(0,75đ) Với a = 0, 2; b = 0; c = 1 − ,5. 0,5 15
Do 4.1+ 3.1 = 7 là một khẳng định đúng nên cặp số (1;1) là
(0,75đ) nghiệm của phương trình 4x + 3y = 7. 0,75 Đổi 1 giờ = 60 phút
Gọi thời gian hôm nay cho hoạt động chạy bộ và hoạt động đi bộ 0,25
của Hùng lần lượt là x (phút) và y (phút). ĐK: x, y >0 x + y = 60 16 0,25 Theo đề bài ta có : (1,0đ) 1 2x + 4y = 560
Giải HPT, ta được : x = 40, y = 20 (thỏa điều kiện) 0,25
Vậy hôm nay Hùng mất 40 phút chạy bộ và 20 phút đi bộ. 0,25 C A B 17 (0,5đ) AC AB sin B = cos B = 0,25 BC BC AC AB tan B = cot B = 0,25 AB AC a) 0 0 sin 60 = cos30 . 0,25 18 b) 0 0 cos75 = sin15 . 0,25 (1,0đ) c) 0 0 tan80 = cot10 . 0,25 d) 0 0 cot 50 = tan 40 . 0,25 B 8cm 30° A C
a) Xét tam giác ABC vuông tại A, ta có: 19 (1,5đ) 0
B + C = 90 (tổng hai góc nhọn của tam giác vuông) 0,5 Suy ra 0 0 0 0 B = 90 − C = 90 − 30 = 60 b) 0
AC = AB.tan B = 8.tan 60 = 8 3 (cm) 0,5 AB 8 c) BC = = = 16 cm 0,5 0 ( ) sin 30 1 2
Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa. Trang 4
TẬP HUẤN MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN 9 Nhóm: Châu Thành
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày soạn: 24/7/2024.
Tiết theo ppct: 15 (ĐS), 12 (HH). Tuần: 9
I. BẢNG TRỌNG SỐ VÀ NỘI DUNG CẦN KIỂM TRA
Nội dung kiến thức từ tuần 1 - tuần 8: 32 tiết.
Kiểm tra vào tuần 9: 02 tiết. TT Chủ đề/ Chương Số tiết Tỷ lệ trọng số Số điểm 1
Chương I. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất 17 (17/30)*100% 56,7% 6,0đ 2
Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác vuông 13 (13/30)*100% 43,3% 4,0đ
ÔN VÀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I 4 Không tính Trang 5
II. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN TOÁN – LỚP 9
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ Chương/ TT Đơn vị kiến
Mức độ đánh giá Vận Chủ đề Thông Vận thức Nhận biêt dụng hiểu dụng cao Phương Vận dụng:
trình quy về -Giải được phương trình tích có dạng (a 1TN 1x + b1).(a2x + b2) = 0. phương
-Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình C1 trình bậc bậc nhất. 1TN
nhất một ẩn C2 Phương Phương Nhận biết : trình và trình và hệ 2TN C3,4 hệ phương
– Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ 1 phương 2TN C5,6 trình bậc
hai phương trình bậc nhất hai ẩn. trình bậc 2TL nhất (13
– Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình nhất C14,15 tiết) bậc nhất hai ẩn. hai ẩn Thông hiểu:
– Tính được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 2TN bằng máy tính cầm tay. C7,8 Vận dụng: Trang 6
– Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các
bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không 1TL
quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. C16 Nhận biết 4TN
Tỉ số lượng Nhận biết được các giá trị sin (sine), côsin (cosine), tang C9,10, giác của
(tangent), côtang (cotangent) của góc nhọn. 11,12 góc nhọn 1TL C17 Thông hiểu
– Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc biệt Hệ thức
(góc 30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ nhau. lượng 1TL
– Giải thích được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam 2 trong tam C18a,b Một số hệ giác vuông
giác vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin ,c,d thức về (10 tiết)
góc đối hoặc nhân với côsin góc kề; cạnh góc vuông bằng 1TL cạnh và góc
cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hoặc nhân với C19a,b trong tam côtang góc kề). ,c,d
giác vuông Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác của
góc nhọn bằng máy tính cầm tay. Vận dụng
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tỉ số lượng
giác của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc Trang 7
và áp dụng giải tam giác vuông,...). Tổng 8 (TN) 2 (TN) 2(TN) 3 (TL)
2(TL) 1(TL) 1(TL) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% III. MA TRẬN
Mức độ đánh giá Tổng
Chương/ Nội dung/đơn vị kiến % TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phương Phương trình quy C1,2 C13a,b 2đ
trình và về phương trình 0,5đ 1,5đ 20% hệ
bậc nhất một ẩn 1 phương
Phương trình và hệ trình bậc C3,4,5,6 C14, 15 C7,8 C16 4đ
phương trình bậc nhất 1đ 1,5đ 0.5đ 1,0đ 40% nhất hai ẩn (13 tiết) Hệ thức C9,10,11,1
Tỉ số lượng giác của C17 1,5đ 2 lượng 2 góc nhọn 0,5đ 15% trong tam 1đ Trang 8 giác
Một số hệ thức về C18, 19 2,5đ
vuông (10 cạnh và góc trong 2,5đ 25% tiết)
tam giác vuông Tổng 8 02 02 02 02 01 0 01 18 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 Trang 9